Professional Documents
Culture Documents
LỚP/KỲ : PH27738/FA22
2.2.5 THỐNG KÊ
MÔ TẢ CHỨC NĂNG:
Chức năng thống kê được sử dụng để tính toán và làm việc với các dữu liệu
của hệ thống.Chức năng này cho phép người dùng xem top 10 sách được
thuê nhiều nhất và tính doanh thu qua các ngày
DỮ LIỆU LIÊN QUAN:
Thông tin thống kê dựa vào chi tiết số phiếu mượn trong các ngày
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Sau khi đăng nhập thì tất cả người dùng có thể sử dụng chức năng này.
2.2.6 TẠO TÀI KHOẢN
MÔ TẢ CHỨC NĂNG:
Chức năng này cho phép Admin (quản trị viên ) tạo ra ra các tài khoản để
đăng nhập vào hệ thống ,những người đc Admin cung cấp tài khoản được
gọi là thủ thư
DỮ LIỆU LIÊN QUAN:
Thông tin mỗi tài khoản bao gồm : tài khoản và mật khẩu , tài khoản của
Admin là duy nhất
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Chỉ có Admin được sử dụng tính năng này
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
TT @ID SỰ KIỆN MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
1 …
2
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG:
TT @ID SỰ KIỆN MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
1 ….
2
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG:
TT @ID SỰ KIỆN MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
1 ….
2
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG:
TT @ID SỰ KIỆN MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
1 ….
2
3 [CKB_SAVE_M ISCKECKED KHI TÍCH XANH , LẦN ĐĂNG NHẬP TÓI SẼ LƯU MẠT KHẨU
K] () NGƯỜI DÙNG
4 [BTN_LOGIN] CLICK NẾU TÀI KHOẢN VÀ MẬT KHẨU ĐÚNG THÌ CHUYỂN TỚI
MÀN HÌNH CHÍNH
3.3.4.3 Màn hình thêm người Dùng (chỉ dành cho admin)
GIAO DIỆN:
<HÌNH>
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG:
TT @ID SỰ KIỆN MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
1 ….
2
4 THỰC HIỆN DỰ ÁN
4.1 TẠO GIAO DIỆN
✔ Mỗi của sổ chức năng cần làm rõ các mục sau đây:
o Hình giao diện của cửa sổ chức năng
o Bảng mô tả các điều khiển (control) và tên của chúng
INCLUDE LAYOUT="@LAYOUT/TOOLBAR
…..
…..
…..
…..
4.1.3 MÀN HÌNH THỐNG KÊ TOP 10 (FRAGMENT_TOP)
GIAO DIỆN
ĐẶT ID CÁC VIEW
…..
…..
…..
…..
4.1.5.3 Màn hình Thêm thủ thư (fragment_add_user)
GIAO DIỆN
ĐẶT ID CÁC VIEW
…..
…..
4.2.2.3 Bảng ….
4.3 LẬP TRÌNH CSDL (SQLITEOPENHELPER+MODEL+DAO)
4.3.1 SQLITEOPENHELPER
✔ Mô tả lớp SQLiteOpenHelper
✔ Hướng dẫn sử dụng các phương thức tiện ích của SQLiteOpenHelper
✔ Code DbHelper kế thừa SQLiteOpenHelper
MÔ TẢ:
SQLiteOpenHelper là lớp tiện ích hỗ trợ lập trình Android với SQLite. Khi kế thừ
Lớp này cần ghi đè 2 phương thức được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng sau
đây.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
✔ onCreate(SQLiteDatabase db): chứa các lệnh tạo table (có thể chèn dữ liệu
test)
✔ onUpgrade(SQLiteDatabase db, int i, int i1): chứa các lệnh xoá table và gọi
lại onCreate khi nâng version
CODE: ….
DIỄN GIẢI
THÀNH MÔ TẢ
PHẦN
1
2 …
1
2 …
1
2 …
1
2 …
4.4.3.2 LoaiSachFragment
TT PHƯƠNG MÔ TẢ
THỨC
1 capNhatLV()
2 …
4.4.3.3 SachFragment
TT PHƯƠNG MÔ TẢ
THỨC
1 capNhatLV()
2 …
4.4.3.4 PhieuMuonFragment
TT PHƯƠNG MÔ TẢ
THỨC
1 capNhatLV()
2 …
1 …
…
4.4.4.2 DoanhThuFragment
TT PHƯƠNG MÔ TẢ
THỨC
1 …
…
5.2 ADDUSERFRAGMENT
T MÔ TẢ TÌNH HUỐNG DỮ LIỆU MẪU KẾT QUẢ TRÔNG ĐỢI FIX
H
1
2
3
4
5.3 …
T MÔ TẢ TÌNH HUỐNG DỮ LIỆU MẪU KẾT QUẢ TRÔNG ĐỢI FIX
H
1
2
3
4
7 KẾT LUẬN
7.1 KHÓ KHĂN
7.2 THUẬN LỢI