Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2............................................................................................................3
BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU.....3
I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY...................................................3
1. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi, tường vây.......................................................3
1.1. Khối lượng thi công tường dẫn...................................................................................3
Bảng PL2.1. Khối lượng thi công tường dẫn............................................................3
1.2. Khối lượng thi công tường vây...................................................................................3
Bảng PL2.2. Khối lượng thi công tường vây............................................................3
1.3. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi...........................................................................3
Bảng PL2.3. Khối lượng cọc khoan nhồi.................................................................3
2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tường vây.........................................................4
1.1. Biện pháp thi công tường dẫn, tường vây..................................................................4
1.2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi...........................................................................12
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT......................................................................................................15
1. Khối lượng đất đào.............................................................................................................15
2. Biện pháp thi công đào đất.................................................................................................15
III. THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG................................................................................16
1. Khối lượng bê tông móng..........................................................................................16
Bảng PL2.7. Khối lượng bê tông lót móng.............................................................16
Bảng PL2.8. Khối lượng cốt thép móng.................................................................17
Bảng PL2.9. Khối lượng bê tông móng..................................................................17
Bảng PL2.10. Khối lượng ván khuôn móng...........................................................18
2. Khối lượng lấp đất.....................................................................................................18
3. Biện pháp thi công bê tông móng.............................................................................18
IV. THI CÔNG BÊ TÔNG PHẦN THÂN............................................................................21
1. Khối lượng bê tông phần thân..................................................................................21
Bảng PL2.12. Khối lượng bê tông cột, vách thang máy.........................................21
Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy....................................21
Bảng PL2.14. Khối lượng cốt thép cột...................................................................22
Bảng PL 2.15. Khối lượng bê tông dầm.................................................................23
Bảng PL 2.16. Khối lượng ván khuôn đáy dầm.....................................................24
Bảng PL 2.17. Khối lượng ván khuôn thành dầm..................................................27
Bảng PL 2.18. Khối lượng cốt thép dầm................................................................29
Bảng PL 2.19. Khối lượng ván khuôn sàn..............................................................29
Bảng PL 2.20. Khối lượng bê tông sàn...................................................................32
Bảng PL 2.21. Khối lượng cốt thép sàn..................................................................34
Bảng PL 2.22. Khối lượng bê tông cầu thang bộ....................................................34
Tên chỉ tiêu Chỉ tiêu tính năng Phương pháp kiểm tra
1. Khối lượng riêng 1.05 1.25g/cm3 Tỷ trọng kế hoặc Bomeke
2. Độ nhớt <28 giây Phễu 500/700cc
3. Hàm lượng cát < 8%
4. Độ pH 79 Giấy thử pH
Bảng PL2.5. Sai số cho phép trong gia công chế tạo lồng thép
Hạng mục Sai số cho phép,mm
1. Cự ly giữa các cốt chủ 10
2. Cự ly cốt đai 20
3. Kích thước lồng thép 10
4. Độ dài lồng thép 50
* Đổ bê tông
Quá trình thi công đổ bê tông tường vây tuân thủ theo TCVN 9395 : 2012.
Trước khi tiến hành đổ bê tông, phải đảm bảo đáy hố phải sạch, nếu lớp lắng dưới đáy
hố khoan vượt qúa mức cho phép (>10 cm), thì tiến hành làm sạch lần hai bằng phương pháp
thổi khí. Khi đảm bảo đáy hố đã sạch, bắt đầu hạ ống đổ bê tông. Bê tông được đổ bằng ống
tremie. Hệ thống ống tremie được tổ hợp bằng các đoạn ống 3, 1.5, 1 và 0.5m với đường kính
là 270mm hoặc 200mm sẽ được hạ từ mặt sàn công tác ở đầu ống chống xuống cách đáy hố
khoan một khoảng 200mm.
Ống đổ bê tông được nối liên kết với nhau qua nhiều bước ren, trong qúa trình nối ống,
các đầu ren luôn được bôi mỡ để đảm bảo kín khít trách hiện tượng bị hở ống.
Bê tông tường vây là bê tông thương phẩm mác 400, độ sụt bê tông 18 ± 2cm.
Khi bắt đầu đổ bê tông, ống đổ bê tông được hạ cách đáy hố khoan không lớn hơn 20 cm
và trên đỉnh ống sẽ có túi bọt xốp để tạo bê tông thành cột áp, khi bê tông ra khỏi đầu ống đổ
sẽ tạo ra áp lực lớn làm sạch đáy lỗ cạp, khiến bê tông mũi tường sạch và không bị lẫn tạp
chất.
Khi mực bê tông trong hố dâng lên, ống tremie được nhấc lên theo trong khi vẫn luôn
đảm bảo tối thiểu 2 m ngập trong bê tông để tránh lẫn lộn với bentonite.
Đối với các Tấm lớn phải lắp đặt hai bộ ống đổ bê tông cùng một lúc và khi đổ phải tiến
hành đổ đồng thời.
Quá trình đổ bê tông phải diễn ra liên tục, phải đảm bảo ống đổ bê tông sạch, kín nước.
Các xe bê tông đều được kiểm tra độ sụt đúng quy định để tránh tắc ống đổ do vữa bê tông
quá khô.
Khi đổ bê tông lớp bê tông phía trên chân ống luôn phải linh động cho tới khi đổ hoàn
thành tấm tường. Trước mỗi lần cắt ống đổ bê tông và sau khi đổ mỗi xe bê tông đều tiến
hành đo kiểm tra độ dâng của bê tông để kiểm soát được chất lượng của lỗ cạp và chiều dài
ống ngập trong bê tông.
Trong khi đổ bê tông, sau khi đổ xong mỗi xe, tiến hành đo độ dâng của bê tông trong lỗ
cọc, nhật ký biểu đồ thời gian phân phối, thể tích và cao trình bê tông phải được ghi lại. Khối
lưọng bê tông thực tế so với kích thước lỗ cọc theo lý thuyết không được vượt quá 20%. Khi
tổn thất bê tông lớn phải kiểm tra lại biện pháp giữ thành hố khoan.
Nội dung Chỉ tiêu, tính năng Phương pháp kiểm tra
Khi chỉ tiêu dung dịch đạt yêu cầu và cặn lắng nhỏ hơn 100mm thì tiến hành đổ bê tông.
* Đổ bê tông :
- Chuẩn bị :
Chuẩn bị ống thu hồi dung dịch Bentonite, phễu đổ, ống đổ bê tông
Các ống đổ đường kính ngoài D = 273mm có các modul là 1, 2, 3, 6m liên kết với nhau
bằng khớp ren và được lắp ghép suốt chiều dài hố khoan.
Các mối nối ống đảm bảo kín khít, ngăn Bentonite lọt vào trong lòng ống đổ.
- Đổ bê tông :
+ Với mẻ bê tông đầu tiên sử dụng nút dịch chuyển tạm thời bằng bọt biển, đảm bảo cho
bê tông không bị tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dung dịch khoan đồng thời loại trừ khoảng
chân không khi đổ bê tông. Nhấc ống đổ bê tông lên cách đáy hố khoan 20 – 30cm để nút
dịch chuyển tạm thời có thể thoát ra và nổi lên trên cho phép bê tông tràn vào lòng cọc chiếm
chỗ của dung dịch Bentonite.
+ Đổ bê tông vào trong ống : do điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi, xe vận chuyển
bê tông có thể di chuyển tới sát vị trí đổ bê tông cọc và tiến hành đổ trút vữa bê tông vào ống
nhờ phễu đổ chuyên dụng.
+ Trong quá trình đổ ống được rút lên dần dần nhưng phải đảm bảo ống luôn được ngập
trong bê tông một đoạn tối thiểu là 2m.
+ Trong khi đổ bê tông, dung dịch Bentonite trào ra được thu hồi và đưa về bể xử lý để
tái sử dụng cho đến khi kết thúc quá trình đổ bê tông cọc.
+ Thời gian đổ bê tông không nên vượt quá 4 giờ. Qúa trình đổ bê tông đảm bảo liên tục,
không được gián đoạn với thời gian lớn hơn 30 phút.
* Rút ống vách và lấp đầu cọc :
- Sau khi kết thúc đổ bê tông 20 30 phút, tiến hành rút ống Casing lên bằng máy khoan
một cách từ từ theo phương thẳng đứng, đảm bảo độ ổn định đầu cọc và độ chính xác tâm
cọc.
- Cọc bê tông phải được lấp đất sau khi bê tông cọc đã ninh kết tránh các tác động bên
ngoài đến sự hình thành cường độ cọc và trả lại mặt bằng thi công các cọc tiếp theo.
- Có biển báo hiệu cắm tại các vị trí cọc mới thi công để tránh các thiết bị đi lại làm ảnh
hưởng đến chất lượng cọc.
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1. Khối lượng đất đào
*Khối lượng đất đào ao bằng máy:
- Đào, bốc xúc, vận chuyển đất các loại ra khỏi công trường từ cốt tự nhiên tới cốt đáy bê
tông lót sàn tầng hầm
- Đào ao bằng máy toàn bộ công trình từ cos -1,05m đến cos -7,7m:
Vm1 = 1143 x 6,65 = 7600,95 m3
- Đào đến cos -9,8m, tính 90% khối lượng đào bằng máy:
Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy
Kích thước Diện Tổng
Số lượng
Tên cấu kiện Dài Rộng Cao tích diện tích
(cột)
(m) (m) (m) (100m2) (100m2)
Thời gian ngừng chờ sau công tác đổ bê tông là 2 ngày, nên tổng số ngày thi công bể
ngầm là 10 ngày.
Số công nhân trung bình là 14 công nhân.
- Bể phốt:
Bảng PL2.27. Bố trí nhân công và thời gian thi công bể phốt
Thời gian ngừng chờ sau công tác bê tông lót là 1 ngày, nên tổng số ngày thi công bể
phốt là 13 ngày.
Số công nhân trung bình là 18 công nhân.
trong phạm vi
<=1000 m bằng
ôtô 5 tấn
10 AF.11111 Bê tông đổ bằng m3 32,3315 485.249 282.755 45.790 15.688.828 9.141.893 1.480.459
thủ công, bêtông
lót móng, đá
4x6, chiều rộng
<=250 cm, mác
100
11 AF.82521 Ván khuôn cho 100m2 2,6476 760.757 1.578.972 2.014.180 4.180.486
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
móng cột
12 AF.82511 Ván khuôn cho 100m2 6,7631 731.289 723.622 4.945.781 4.893.928
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
móng dài
13 AF.61110 Công tác sản tấn 1,0349 16.497.030 2.451.040 94.725 17.072.776 2.536.581 98.031
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=10 mm
14 AF.61120 Công tác sản tấn 13,2960 16.389.984 1.805.802 443.610 217.921.227 24.009.943 5.898.239
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=18 mm
15 AF.61130 Công tác sản tấn 6,9098 16.402.260 1.374.921 454.983 113.336.336 9.500.429 3.143.842
móng, đường
kính <=10 mm
26 AF.61120 Công tác sản tấn 1,9028 16.389.984 1.805.802 443.610 31.186.862 3.436.080 844.101
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=18 mm
27 AF.11213 Bê tông sản xuất m3 10,0000 657.131 326.562 46.209 6.571.310 3.265.620 462.090
bằng máy trộn -
đổ bằng thủ
công, bêtông
móng, đá 1x2,
chiều rộng
<=250 cm, mác
200
28 AE.22114 Xây gạch chỉ m3 1,4718 998.313 482.846 8.518 1.469.317 710.653 12.537
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=11
cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 75
29 AE.22213 Xây gạch chỉ m3 10,4720 853.188 415.724 8.518 8.934.585 4.353.462 89.200
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=33
cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 50
30 AK.21124 Trát tường m2 108,3636 7.542 60.820 745 817.278 6.590.674 80.731
ngoài, dày 1,5
cm, vữa XM
mác 75
31 AK.92111 Quét Sika chống m2 128,1056 22.130 5.974 2.834.977 765.303
thấm mái, sê nô,
ô văng ...
32 AK.42215 Láng bể nước, m2 16,0016 15.633 33.217 710 250.153 531.525 11.361
giếng nước,
giếng cáp, dày
2,0 cm, vữa XM
100
33 AF.81151 Ván khuôn cho 100m2 0,1360 3.329.920 6.304.225 452.869 857.375
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
gỗ, ván khuôn
sàn mái
34 AF.12413 Bê tông sản xuất m3 6,6000 657.131 536.977 83.950 4.337.065 3.544.048 554.070
bằng máy trộn -
đổ bằng thủ
công, bê tông
sàn mái, đá 1x2,
mác 200
35 AB.65120 Đắp đất công 100m3 0,1563 2.067.879 1.385.374 323.209 216.534
trình bằng đầm
cóc, độ chặt yêu
cầuK=0,90
36 AB.41412 Vận chuyển đất 100m3 0,4758 1.787.234 850.366
bằng ôtô tự đổ,
phạm vi
<=1000m, ôtô
5T, đất cấp II
50 m
45 AF.61433 Công tác sản tấn 51,4224 16.419.000 2.108.934 596.831 844.304.386 108.446.448 30.690.482
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính >18 mm,
cột, trụ cao <=
50 m
46 TT Mua bê tông m3 215,7113 1.051.000 226.712.576
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
47 AF.32315 Bê tông thương m3 215,7113 1.720.912 554.299 161.656 371.220.165 119.568.558 34.871.026
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông xà dầm,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
48 AF.82321 Ván khuôn kim 100m2 46,7775 3.074.516 7.836.421 1.173.517 143.818.172 366.568.183 54.894.191
loại cho bê tông
đổ tại chỗ, ván
khuôn sàn mái,
cao <=50 m
49 AF.61712 Công tác sản tấn 61,7911 16.497.030 3.486.020 190.564 1.019.369.630 215.405.010 11.775.159
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
sàn mái, cao
<=50 m, đường
kính <=10 mm
50 TT Mua bê tông m3 457,8782 1.051.000 481.229.988
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
51 AF.32315 Bê tông thương m3 457,8782 1.720.912 554.299 161.656 787.968.089 253.801.428 74.018.758
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông sàn mái,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
T* TỔNG NHÓM: 4.761.404.007 1.669.851.788 287.955.778
PHẦN THÂN
* PHẦN CẦU
THANG
52 AF.81161 Ván khuôn cho 100m2 1,8640 3.889.056 10.704.316 7.249.200 19.952.845
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
gỗ, cầu thang
thường
53 AF.61813 Công tác sản tấn 6,3910 16.497.030 4.408.408 177.143 105.432.519 28.174.136 1.132.121
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cầu thang,
đường kính
<=10 mm, cao
<=50 m
54 AF.61823 Công tác sản tấn 1,4784 16.389.556 3.431.890 534.011 24.230.320 5.073.706 789.482
xuất lắp dựng
60 AK.23214 Trát trần, vữa m2 147,1418 7.986 116.962 745 1.175.074 17.209.999 109.621
XM mác 75
61 AK.86122 Sơn dầm, trần m2 186,3900 18.285 3.618 3.408.141 674.359
cột, tường trong
nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ,
62 AK.85311 Sơn Epoxy mặt m2 187,8156 17.468 10.826 3.280.763 2.033.292
bậc, 1 nước lót,
1 nước phủ
63 AK.32110 Công tác ốp đá m2 89,0240 525.499 86.344 40.771 46.782.023 7.686.688 3.629.598
granit tự nhiên
vào tường có
chốt bằng inox
T* TỔNG NHÓM: 233.458.372 100.637.852 7.393.493
PHẦN CẦU
THANG
* LANH TÔ
64 AF.81152 Ván khuôn gỗ, 100m2 1,9730 3.329.920 6.659.788 6.569.932 13.139.762
ván khuôn lanh
tô
65 AF.61613 Công tác sản tấn 0,1952 16.497.030 5.265.839 177.143 3.220.220 1.027.892 34.578
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
lanh tô liền mái
hắt, máng nước,
đường kính
<=10 mm, cao
<=50 m
66 AF.61623 Công tác sản tấn 1,3818 16.389.556 4.980.029 520.591 22.647.088 6.881.404 719.353
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
lanh tô liền mái
hắt, máng nước,
đường kính >10
mm, cao <=50
m
67 AF.12514 Bê tông đổ bằng m3 7,8072 717.515 822.787 83.950 5.601.783 6.423.663 655.414
thủ công, bê
tông lanh tô, đá
1x2, mác 250
T* TỔNG NHÓM: 38.039.023 27.472.721 1.409.345
LANH TÔ
* B - PHẦN
KIẾN TRÚC
68 AE.22233 Xây gạch chỉ m3 257,7273 861.313 467.690 74.677 221.983.874 120.536.481 19.246.302
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=33
cm, cao <=50 m,
vữa XM mác 50
69 AE.22133 Xây gạch chỉ m3 537,6434 975.721 578.116 74.677 524.589.956 310.820.252 40.149.596
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=11
cm, cao <=50 m,
vữa XM mác 50
70 AK.31120 Công tác ốp m2 1.042,4736 85.408 58.666 29.652 89.035.585 61.157.756 30.911.427
gạch vào tường,
trụ, cột, gạch
250x400 mm
71 AK.51221 Lát nền, sàn m2 446,6976 88.396 34.327 2.801 39.486.281 15.333.789 1.251.200
bằng gạch trống
trơn
250x250mm
72 AK.51250 Lát nền, sàn m2 204,7200 85.653 17.600 5.189 17.534.882 3.603.072 1.062.292
bằng gạch chống
trơn
400x400mm
73 AK.51281 Lát nền, sàn m2 595,3700 125.675 27.462 3.734 74.823.125 16.350.051 2.223.112
bằng gạch
800x800mm
74 AK.51251 Lát nền, sàn m2 2.268,4800 98.279 29.423 3.267 222.943.946 66.745.487 7.411.124
bằng gạch
400x400mm
75 AK.21123 Trát tường m2 1.718,1820 5.816 60.820 745 9.992.947 104.499.829 1.280.046
ngoài, dày 1,5
cm, vữa XM
mác 50
76 AK.21223 Trát tường m2 11.428,5800 5.816 46.785 724 66.468.621 534.686.115 8.274.292
trong, dày 1,5
cm, vữa XM
mác 50
77 AK.23214 Trát trần, vữa m2 204,7200 7.986 116.962 745 1.634.894 23.944.461 152.516
XM mác 75
78 AK.86122 Sơn dầm, trần m2 11.632,7200 18.285 3.618 212.704.285 42.087.181
cột, tường trong
nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ
79 AK.86124 Sơn dầm, trần m2 1.718,0600 25.745 4.002 44.231.455 6.875.676
cột, tường ngoài
nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ
80 AK.64110 Làm trần bằng m2 1.042,0676 255.844 280.708 266.606.743 292.516.712
tấm thạch cao
hoa văn 50x50
cm
81 AK.66110 Làm trần phẳng m2 3.516,1440 108.151 60.245 6.823 380.274.490 211.830.095 23.990.651
bằng tấm thạch
cao (VD tính
NC; VL theo
CBG 06/15
-1m2 =150.964
đ; Hệ trần chìm,
tấm thạch cao
GYPROC tiêu
chuẩn 9mm)
82 AK.82812 Bả bằng bột bả m2 3.516,1400 3.762 6.030 13.227.719 21.202.324
Kova vào cột
dầm,trần
83 AK.86112 Sơn dầm, trần m2 3.516,1400 9.497 3.289 33.392.782 11.564.584
cột, tường trong
nhà đã bả bằng
sơn Kova, 1
nước lót, 2 nước
phủ
T* TỔNG NHÓM: 2.218.931.585 1.843.753.865 135.952.558
B - PHẦN
KIẾN TRÚC
* PHẦN CỬA
84 TT Sản xuất các kết m2 35,4000 8.818.757 1.506.043 910.342 312.183.998 53.313.922 32.226.107
cấu thép khác,
sản xuất cửa
thép, cổng thép
85 TT Mua cửa đi m2 498,6210 1.570.000 782.834.970
nhôm kính mở
xoay
86 TT Mua cửa sổ m2 225,9600 1.450.000 327.642.000
nhôm kính
87 TT Mua vách nhôm m2 61,7400 1.450.000 89.523.000
kính
88 TT Làm vách kính m2 249,3120 1.450.000 361.502.400
trắng dày 8mm
89 TT Mua phụ kiện bộ 265,0000 900.000 238.500.000
cửa đi
90 TT Mua phụ kiện bộ 144,0000 640.000 92.160.000
cửa sổ
91 AH.32111 Lắp dựng cửa m2 724,5810 54.131 39.222.294
vào khuôn
92 AL.61120 Lắp dựng dàn 100m2 1,3680 367.902 1.407.400 38.502 503.290 1.925.323 52.671
giáo thép thi
công, giàn giáo
ngoài, chiều cao
<=50 m
93 AL.71110 Bốc xếp, vận m3 66,0060 80.114 53.490 5.288.005 3.530.661
chuyển cát các
loại, than xỉ
94 AL.73310 Bốc xếp, vận tấn 94,6018 82.279 53.490 7.783.742 5.060.250
chuyển ximăng
95 AK.56210 Lát đá bậc tam m2 109,3500 466.692 44.698 29.652 51.032.770 4.887.726 3.242.446
cấp
96 TT Lắp đặt lan can md 179,9333 850.000 152.943.305
97 TT Làm lớp lưới m2 533,0000 50.000 26.650.000
thép d4 a150
gim sàn mái
98 TT Mua bê tông m3 26,6500 1.051.000 28.009.150
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
99 AF.32315 Bê tông thương m3 26,6500 1.720.912 554.299 161.656 45.862.305 14.772.068 4.308.132
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông sàn mái,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
100 AK.54110 Lát gạch chống m2 533,0000 45.101 36.231 24.038.833 19.311.123
nóng bằng gạch
4 lỗ 22x10,5x15
cm
101 AK.41214 Láng nền sàn có m2 533,0000 13.370 21.287 710 7.126.210 11.345.971 378.430
đánh màu, dày
2,0 cm, vữa XM
mác 75
6,4mm
624/100 = 6,24
35 BB.18102 Lắp đặt ống đồng 100m 4,3200 3.662.629 15.822.557
dẫn ga bằng
phương pháp hàn -
Đoạn ống dài 2 m,
đường kính ống
9,5mm
432/100 = 4,32
36 BB.18103 Lắp đặt ống đồng 100m 1,9200 3.856.126 7.403.762
dẫn ga bằng
phương pháp hàn -
Đoạn ống dài 2 m,
đường kính ống
12,7mm
192/100 = 1,92
37 TT Lắp đặt bảo ôn m 624,0000 5.000 3.120.000
điều hòa
38 BA.16404 Kéo rải các loại m 636,4800 15.086 8.293 9.601.937 5.278.329
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 4 ruột
4x1,5mm2
39 BB.19101 Lắp đặt ống thoát 100m 4,3200 444.895 1.921.946
nước điều hòa nối
bằng phương pháp
dán keo, đường
kính ống d=20mm
432/100 = 4,32
40 BA.11130 Lắp đặt quạt điện- cái 98,0000 132.310 23.280 9.551 12.966.380 2.281.440 935.998
Quạt ốp trần
41 BA.11201 Lắp đặt quạt thông cái 58,0000 173.313 1.663 10.052.154 96.454
gió trên tường kích
thước 200x200mm
42 TT Vỏ tủ điện sự cố cái 7,0000 1.500.000 10.500.000
T* TỔNG NHÓM: 212.156.923 2.016 144.902.023 3.385.305
Phần điện nhẹ
* PHẦN DÂY VÀ
CÁP ĐIỆN
43 BA.16414 Cáp bọc đồng m 81,2000 599.704 3.841 48.695.965 311.889
chống cháy 4C
XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
44 BA.16414 Cáp bọc đồng m 75,9000 435.624 3.841 33.063.862 291.532
chống cháy 4C
XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
45 BA.16207 Kéo rải các loại m 1.610,0000 5.360 8.629.600
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x6mm2
46 BA.16206 Kéo rải các loại m 672,0000 5.182 3.482.304
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x4mm2
47 BA.16205 Kéo rải các loại m 7.463,0000 5.003 37.337.389
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x2,5mm2
48 BA.16203 Kéo rải các loại m 2.840,0000 8.447 6.911 23.989.480 19.627.240
dây dẫn, Lắp đặt
55 BA.14302 Lắp đặt ống nhựa, m 436,6000 8.860 13.821 2.191 3.868.276 6.034.249 956.591
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=25mm, (lấy
20%KL)
2183*0,2 = 436,6
56 BA.14302 Lắp đặt ống nhựa, m 960,0000 8.860 13.821 2.191 8.505.600 13.268.160 2.103.360
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=20mm, (lấy
20%KL)
4800*0,2 = 960
57 BA.14301 Lắp đặt ống nhựa, m 768,0000 8.860 11.518 2.191 6.804.480 8.845.824 1.682.688
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=16mm, (lấy
20%KL)
3840*0,2 = 768
T* TỔNG NHÓM: 223.007.113 599.665.097 23.713.193
PHẦN DÂY VÀ
CÁP ĐIỆN
loại 30L
8 BB.42101 Lắp đặt thùng bộ 48,0000 2.125.213 502.172 21.914 102.010.224 24.104.256 1.051.872
đun nước
nóng thường,
loại 20L
9 BB.41102 Lắp đặt chậu bộ 48,0000 258.966 138.212 12.430.368 6.634.176
rửa bát đôi,
chậu Inox
10 TT Cụm van bộ 2,0000 2.850.000 5.700.000
giảm áp
11 TT Bơm nước bộ 1,0000 6.160.000 6.160.000
sinh hoạt
(Q=30m3/h,
H=75m)
T* TỔNG 571.400.924 133.650.022 3.658.716
NHÓM:
Phần thiết bị
* Phần cấp
nước chung
cư
12 BB.36601 Lắp đặt van cái 100,0000 159.439 24.820 15.943.900 2.482.000
ren, đường
kính van
d=25mm
13 BB.36605 Lắp đặt van cái 6,0000 805.771 62.050 4.834.626 372.300
ren, đường
kính van
d=63mm
14 BB.36607 Lắp đặt van cái 2,0000 1.046.030 84.388 2.092.060 168.776
ren, đường
kính van
d=90mm
15 BB.36605 Lắp đặt van cái 1,0000 805.771 62.050 805.771 62.050
giảm áp,
đường kính
van d=65mm
16 BB.35101 Lắp đặt đồng cái 48,0000 163.812 7.862.976
hồ đo lưu
lượng, quy
cách =15mm
17 BB.19301 Lắp đặt ống 100m 9,3600 1.179.240 63.864 11.037.686 597.767
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=20mm
936/100 =
9,36
18 BB.19301 Lắp đặt ống 100m 2,8800 1.179.240 63.864 3.396.211 183.928
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
ống cấp nước
nóng đường
kính ống
d=20mm
288/100 =
2,88
19 BB.19302 Lắp đặt ống 100m 20,6400 1.281.083 72.379 26.441.553 1.493.903
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=25mm
2064/100 =
20,64
20 BB.19304 Lắp đặt ống 100m 0,0400 1.488.343 106.440 59.534 4.258
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=40mm
4/100 = 0,04
21 BB.19306 Lắp đặt ống 100m 0,5100 1.697.391 153.273 865.669 78.169
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=63mm
51/100 = 0,51
22 BB.19308 Lắp đặt ống 100m 0,2400 2.727.273 4.920.361 170.744 654.546 1.180.887 40.979
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=90mm
24/100 = 0,24
23 BB.29221 Lắp đặt cút cái 576,0000 1.101 11.518 7.209 634.176 6.634.368 4.152.384
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
24 BB.29222 Lắp đặt cút cái 624,0000 1.502 13.821 7.968 937.248 8.624.304 4.972.032
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=25mm
25 BB.29226 Lắp đặt cút cái 6,0000 7.114 25.339 15.177 42.684 152.034 91.062
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=63mm
26 BB.29228 Lắp đặt cút cái 8,0000 16.753 29.946 21.248 134.024 239.568 169.984
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=90mm
27 BB.29221 Lắp đặt cút cái 350,0000 1.101 11.518 7.209 385.350 4.031.300 2.523.150
nhựa ren
trong nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
28 BB.29221a Lắp đặt cút cái 250,0000 10.010 2.910 4.825 2.502.500 727.500 1.206.250
nhựa ren
ngoài nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
29 BB.29241 Lắp đặt tê cái 192,0000 13.013 4.365 7.238 2.498.496 838.080 1.389.696
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
20mm
30 BB.29242a Lắp đặt tê cái 336,0000 13.013 5.238 8.000 4.372.368 1.759.968 2.688.000
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
25x20mm
31 BB.29242 Lắp đặt tê cái 96,0000 13.013 5.238 8.000 1.249.248 502.848 768.000
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
25mm
32 BB.29246 Lắp đặt tê cái 6,0000 65.065 9.603 15.238 390.390 57.618 91.428
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
63mm
33 BB.29246a Lắp đặt tê cái 42,0000 65.065 9.603 15.238 2.732.730 403.326 639.996
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
63x25mm
34 BB.29248a Lắp đặt tê cái 2,0000 117.117 11.349 21.333 234.234 22.698 42.666
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
90x75mm
35 BB.29248 Lắp đặt tê cái 2,0000 117.117 11.349 21.333 234.234 22.698 42.666
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
90mm
36 BB.29202 Lắp đặt côn cái 96,0000 1.101 13.821 7.968 105.696 1.326.816 764.928
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
côn
d=25/20mm
37 BB.29206 Lắp đặt côn cái 6,0000 7.207 25.339 15.177 43.242 152.034 91.062
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
côn
d=63/25mm
38 BB.33301 Lắp đặt măng cái 2,0000 59.892 119.784
sông ghen
ngoài, đường
kính cút
d=63mm
39 BB.30324 Lắp đặt măng cái 96,0000 22.932 29.784 2.201.472 2.859.264
sông ghen
trong, đường
kính cút
d=25mm
40 CB.G06/15 Zắc co ghen cái 6,0000 292.727 1.756.362
trong
d=63mm
41 BB.30323 Lắp đặt măng cái 240,0000 19.656 24.820 4.717.440 5.956.800
sông, đường
kính cút
d=20mm
42 BB.30324 Lắp đặt măng cái 240,0000 22.932 29.784 5.503.680 7.148.160
sông, đường
kính cút
d=25mm
43 BB.33302 Lắp đặt măng cái 8,0000 87.535 700.280
sông, đường
kính cút
d=90mm
T* TỔNG 55.006.477 96.209.090 22.032.308
NHÓM:
Phần cấp
nước chung
cư
* Phần thoát
nước
44 BB.19103 Lắp đặt ống 100m 5,1200 627.141 3.210.962
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=34mm
512/100 =
5,12
45 BB.19105 Lắp đặt ống 100m 0,9600 979.126 939.961
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=48mm
96/100 = 0,96
46 BB.19106 Lắp đặt ống 100m 0,9600 1.068.463 1.025.724
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=75mm
96/100 = 0,96
47 BB.19108 Lắp đặt ống 100m 7,6800 5.032.121 15.862 3.112.083 38.646.689 121.820 23.900.797
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=110mm
768/100 =
7,68
48 BB.19109 Lắp đặt ống 100m 3,2000 5.555.556 17.082 3.381.597 17.777.779 54.662 10.821.110
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=125mm
320/100 = 3,2
49 BB.29121 Lắp đặt chếch cái 192,0000 2.741 6.450 526.272 1.238.400
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=34mm
50 BB.29123 Lắp đặt chếch cái 48,0000 6.021 8.523 289.008 409.104
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=48mm
51 BB.29124 Lắp đặt chếch cái 144,0000 14.205 8.984 2.045.520 1.293.696
nhựa nối
bằng phương
công, mái
đường kính
lỗ từ d34,
d110
57 BB.29144 Lắp đặt Y cái 86,0000 7.123 3.405 612.578 292.830
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=75mm
58 BB.29146 Lắp đặt Y cái 96,0000 22.954 5.238 2.203.584 502.848
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110mm
59 BB.29146a Lắp đặt Y cái 48,0000 22.954 5.238 1.101.792 251.424
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110x75mm
60 BB.29146b Lắp đặt Y cái 32,0000 22.954 5.238 734.528 167.616
nhựa kiểm tra
nối bằng
phương pháp
dán keo,
đường kính
d=110mm
61 BB.29107 Lắp đặt Y cái 16,0000 30.647 14.973 490.352 239.568
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=125mm
62 BB.29145 Lắp đặt tê cái 112,0000 12.369 4.365 1.385.328 488.880
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính tê
d=90x34mm
63 BB.29106a Măng sông cái 200,0000 21.309 3.492 4.261.800 698.400
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110mm
64 BB.29105 Lắp đặt côn cái 96,0000 10.924 11.518 1.048.704 1.105.728
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn
d=90/34mm
65 BB.29106 Lắp đặt côn cái 48,0000 14.612 13.821 701.376 663.408
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn
d=110/48mm
66 BB.29106 Lắp đặt côn cái 48,0000 14.612 13.821 701.376 663.408
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn
d=110/75mm
67 BB.38104 Lắp nút bịt cái 104,0000 3.048 9.214 316.992 958.256
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=34mm
68 BB.38106 Lắp nút bịt cái 48,0000 4.850 12.669 232.800 608.112
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=48mm
69 BB.38108 Lắp nút bịt cái 96,0000 15.536 16.125 1.491.456 1.548.000
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=75mm
70 BB.38111 Lắp nút bịt cái 200,0000 33.414 25.339 6.682.800 5.067.800
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=110mm
71 BB.38111a Lắp bịt xả cái 32,0000 5.521 6.402 176.672 204.864
thông tắc,
đường kính
nút bịt
d=110mm
72 BB.42201 Lắp đặt phễu cái 48,0000 50.005 36.857 2.400.240 1.769.136
thu đường
kính 75mm
73 BB.42202 Lắp đặt phễu cái 96,0000 96.010 43.767 9.216.960 4.201.632
thu đường
kính 110mm
74 TT Cầu thu nước cái 8,0000 47.000 376.000
mái Inox
D110
T* TỔNG 115.425.806 176.482 69.377.536
NHÓM:
Phần thoát
nước
* Cấp nước bể
nước, mái
75 BB.36603 Lắp đặt van cái 1,0000 362.286 42.194 362.286 42.194
ren 1 chiều,
đường kính
van d=40mm
76 BB.36605 Lắp đặt van cái 1,0000 805.771 62.050 805.771 62.050
ren 1 chiều,
đường kính
van d=65mm
77 BB.36603 Lắp đặt van cái 1,0000 362.286 42.194 362.286 42.194
ren 2 chiều,
đường kính
van d=40mm
78 BB.33301 Lắp đặt mối cái 1,0000 59.892 59.892
nối mềm,
đường kính
mối nối
d=40mm
79 BB.33302 Lắp đặt mối cái 1,0000 87.535 87.535
nối mềm,
đường kính
mối nối
d=65mm
80 BB.24205 Lắp đặt cút cái 4,0000 11.364 11.058 5.228 45.456 44.232 20.912
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính cút
d=40mm
81 BB.24207 Lắp đặt cút cái 2,0000 24.622 13.968 7.429 49.244 27.936 14.858
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính cút
d=65mm
82 BB.24305 Lắp đặt tê cái 2,0000 14.946 16.587 7.842 29.892 33.174 15.684
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính tê
d=40mm
83 BB.37101 Lắp bích cặp 4,0000 100.246 64.499 13.794 400.984 257.996 55.176
thép, đường bích
kính ống
d=40mm
84 BB.37103 Lắp bích cặp 6,0000 192.161 87.535 20.690 1.152.966 525.210 124.140
thép, đường bích
kính ống
d=65mm
85 TT Van phao bộ 1,0000 1.800.000 1.800.000
điện điều
khiển bơm +
tủ điện điều
khiển
86 TT Van phao cơ bộ 1,0000 350.000 350.000
DN63 trong
bể (Van phao
Đài Loan)
87 BB.14105A Lắp đặt ống 100m 0,0500 4.028.233 1.484.071 35.771 201.412 74.204 1.789
thép mạ kẽm
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
40mm
5/100 = 0,05
88 BB.14107A Lắp đặt ống 100m 0,0800 6.446.505 1.694.751 56.408 515.720 135.580 4.513
thép mạ kẽm
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
65mm
8/100 = 0,08
89 BB.19304 Lắp đặt ống 100m 0,2550 1.488.343 106.440 379.527 27.142
nhựa HPDE
nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính ống
d=40mm
25,5/100 =
0,255
T* TỔNG 6.076.017 1.771.724 264.214
NHÓM: Cấp
nước bể
nước, mái
THM TỔNG 13.050.429.080 178.498 5.160.208.832 917.189.147
HẠNG
MỤC
Giá
Đơn Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Nguồn mua Khối lượng Giá gốc thông Tổng chênh
vị lệch
báo
1 V07808 Băng keo xử lý mối nối md 3.691,9512 3.000 3.000
2 A24.0940 Bột bả Kova kg 2.144,8454 5.909 6.715 806 1.728.745
3 V00113 Cát đen m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 314,7600 55.000 61.610 6.610 2.080.564
Từ Liêm: Cát đen
4 V00107 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 282,6988 61.000 71.710 10.710 3.027.704
Từ Liêm: Cát mịn ML=0,7-1,4
5 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 109,5659 40.000 102.770 62.770 6.877.452
6 V00108 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 236,5858 61.000 71.710 10.710 2.533.834
Từ Liêm: Cát mịn ML=1,5-2,0
7 V00112 Cát vàng m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 569,8611 189.000 220.180 31.180 17.768.269
Từ Liêm: Cát vàng
8 V00155 Cọc bê tông 30x30cm, m 42,4200
L<=4m
9 V00156 Cọc bê tông 30x30cm, m 2.630,0400
L>4m
10 V00811 Đá dăm 1x2 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 984,0680 214.000 241.000 27.000 26.569.836
Từ Liêm: Đá dăm 1x2
11 V00813 Đá dăm 4x6 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 33,6876 186.000 199.000 13.000 437.939
Từ Liêm: Đá dăm 4x6
12 V00819 Đá granít tự nhiên m2 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 206,5122 432.000 480.000 48.000 9.912.586
Từ Liêm: Đá Granit tự nhiên
ốp cầu thang, dày 18mm ±
1mm, loại khổ ngang >
600mm, tím phù cát
28 V00386 Gỗ m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 20,8414 2.100.000 2.000.000 -100.000 -2.084.140
Từ Liêm: Gỗ
29 V00390 Gỗ chống m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 53,9880 2.000.000 2.000.000
Từ Liêm: Gỗ chống
30 V00410 Gỗ đà, nẹp m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 0,2362 2.000.000 2.000.000
độ sụt 12+-2
44 TT Mua cọc BTCT, tiết diê ̣n md 2.604,0000 335.000 335.000
30x30cm, mác 300#, thép
dọc 4D18
45 TT Mua cửa đi nhôm kính m2 498,6210 1.570.000 1.570.000
mở xoay
46 TT Mua cửa sổ nhôm kính m2 225,9600 1.450.000 1.450.000
47 TT Mua phụ kiện cửa đi bộ 265,0000 900.000 900.000
48 TT Mua phụ kiện cửa sổ bộ 144,0000 640.000 640.000
49 TT Mua vách nhôm kính m2 61,7400 1.450.000 1.450.000
50 A24.0524 Nước lít 26.091,6994 3 3
62 V00573 Sơn phủ Dulux Epoxy kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 21,5988 109.091 125.000 15.909 343.615
Floor Coating Từ Liêm: Sơn phủ gốc dầu
Nishu Epoxy ES
63 A24.0964 Sơn phủ SG168 kg 3.025,6921 24.000 43.864 19.864 60.102.348
64 A24.0965 Sơn phủ SG168 LOW kg 639,9375 17.415 48.091 30.676 19.630.723
GLOSS
65 A24.0933 Sơn phủ SG268 kg 439,8234 67.830 57.273 -10.557 -4.643.216
66 V07817 Tấm thạch cao m2 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 3.586,4669 35.000 106.345 71.345 255.876.481
Từ Liêm: Tấm thạch cao sơn
trang trí 9mm
67 V00731 Tấm trần thạch cao hoa tấm 4.168,2704 34.000 34.000
văn 50x50cm
68 V07813 Thanh chính VT3660TC thanh 1.617,4262 50.500 50.500
69 V07814 Thanh phụ VT3660T thanh 2.461,3008 28.500 28.500
70 V07815 Thanh viền tường dài thanh 1.406,4576 28.500 28.500
3600mm
71 V00637 Thép góc kg 2.605,1690 15.621 15.621
72 V00640 Thép góc 80x80mm kg 2.042,8800 15.718 15.718
73 V00641 Thép hình kg 3.829,0748 13.985 15.621 1.636 6.264.366
74 A24.0712 Thép hình, Thái Nguyên kg 9.696,6519 7.525 11.100 3.575 34.665.531
77 V00656 Thép tròn kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.084,1352 15.670 12.900 -2.770 -5.773.055
Từ Liêm: Thép D6-D8 ( Thép
Việt Đức)
78 V00661 Thép tròn D<=10mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 81.719,0625 16.010 14.500 -1.510 -
Từ Liêm: Thép D10- CB400V 123.395.784
Việt Nhật
79 V00662 Thép tròn D>10mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.917,4040 15.718 12.900 -2.818 -8.221.244
Từ Liêm: Thép thanh vằn D12,
D13 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
80 V00665 Thép tròn f<=18mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 21.851,5440 15.718 12.800 -2.918 -63.762.805
Từ Liêm: Thép thanh vằn D14-
D25 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
81 V00666 Thép tròn f>18mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 61.165,4220 15.718 12.800 -2.918 -
Từ Liêm: Thép thanh vằn D14- 178.480.701
D25 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
82 V07816 Ty treo cái 2.461,3008 18.000 18.000
83 V00759 Xi măng PC30 kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 703.374,2116 940 968 28 19.694.478
Từ Liêm: Xi măng PC30
84 A24.0797 Xi măng PC30, Hoàng kg 34.697,5097 677 1.255 578 20.039.373
Thạch
85 A24.0798 Xi măng trắng kg 421,0941 2.273 2.273
Phần điện
Đơn vị: đồng
Giá
Khối Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn vị Nguồn mua Giá gốc thông Tổng chênh
lượng lệch
báo
1 V07838 Automat 1 pha 10A cái 48,0000 45.000 45.000
2 V07841 Automat 1 pha 50A cái 356,0000 47.000 47.000
3 V07848 Automat 3 pha >200A cái 2,0000 1.950.000 1.950.000
4 V07843 Automat 3 pha 100A cái 6,0000 640.000 640.000
5 V07847 Automat 3 pha 50A cái 1,0000 14.400 144.000 129.600 129.600
6 TT Box ngả 4 cái 48,0000 5.000 5.000
7 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy m 75,9000 435.624 435.624
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
8 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy m 81,2000 599.704 599.704
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
9 V01492 Chao chụp bộ 152,0000 260.000 260.000
10 V01499 Chuông điện cái 48,0000 250.000 250.000
11 V01982 Cồn rửa kg 0,4752 45.000 45.000
12 V01701 Công tắc 1 hạt cái 116,0000 9.200 9.200
13 V01702 Công tắc 2 hạt cái 260,0000 26.000 26.000
14 V01703 Công tắc 3 hạt cái 48,0000 54.000 54.000
15 V08209 Công tắc chuông cái 48,0000 24.000 24.000
16 V01699 Công tơ điện 1 pha cái 56,0000 172.000 172.000
17 V00833 Đất đèn kg 0,3120 100.000 100.000
18 V02016 Dây dẫn điện 1x1,5mm2 m 1.248,4800 5.270 5.270
19 V02023 Dây dẫn điện 1x4mm2 m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.063,8600 12.900 12.900 13.723.794
36 A33.0693 Cút thép d=65mm cái 2,0000 23.000 82.900 59.900 119.800
d=60mm, L=6m
60 V02739 ống nhựa PVC d=20mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.236,2400 5.909 5.909 7.304.942
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D21 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
61 V02741 ống nhựa PVC d=25mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.084,6400 7.273 7.273 15.161.587
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D27 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
62 V02743 ống nhựa PVC d=40mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 29,7950 14.091 14.091 419.841
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D42 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
63 V02745 ống nhựa PVC d=60mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 51,5100 21.364 21.364 1.100.460
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D60 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
64 V02747 ống nhựa PVC d=80mm, m 24,2400 27.000 27.000
L=6m
65 A33.150992 Ống thép mạ kẽm d = 40mm m 5,0250 40.000 91.000 51.000 256.275
66 A33.150994 Ống thép mạ kẽm d = 65mm m 8,0400 64.000 167.000 103.000 828.120
71 A33.150801 Tê nhựa PPR d=20mm cái 192,0000 13.000 6.182 -6.818 -1.309.056
72 A33.150802 Tê nhựa PPR d=25mm cái 96,0000 13.000 9.545 -3.455 -331.680
73 A33.150802 Tê nhựa PPR d=25x20mm cái 336,0000 13.000 9.550 -3.450 -1.159.200
74 A33.150806 Tê nhựa PPR d=63mm cái 6,0000 65.000 114.270 49.270 295.620
75 A33.150806 Tê nhựa PPR d=63x25mm cái 42,0000 65.000 114.270 49.270 2.069.340
76 A33.150808 Tê nhựa PPR d=90mm cái 2,0000 117.000 281.818 164.818 329.636
77 A33.150808 Tê nhựa PPR d=90x75mm cái 2,0000 117.000 243.820 126.820 253.640
78 A33.149605 Tê nhựa PVC d=90x34mm cái 112,0000 11.100 34.400 23.300 2.609.600
87 A33.149606 Y nhựa PVC d=110mm cái 128,0000 21.000 65.000 44.000 5.632.000
88 A33.149606 Y nhựa PVC d=110x75mm cái 48,0000 21.000 65.000 44.000 2.112.000
89 A33.149604 Y nhựa PVC d=75mm cái 86,0000 6.000 35.100 29.100 2.502.600
8 N0031 Nhân công bậc 3,7/7 Nhóm 1 Nhóm 2 công 585,9840 141.733 266.025 124.292 72.833.123
9 N0011 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 8.165,9339 139.681 248.121 108.440 885.513.872
10 N0013 Nhân công bậc 4,5/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 50,7437 151.482 270.501 119.019 6.039.464
Cộng nhân công: 1.892.704.652
Phần điện
Đơn vị: đồng
Nhóm Nhóm Đơn Khối Giá hiện Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Giá gốc Tổng chênh
gốc TT05 vị lượng tại lệch
1 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy 4C m 75,9000 3.841 3.841
XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
2 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy 4C m 81,2000 3.841 3.841
XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
3 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc 1 giắc 48,0000 3.131 3.131
cắm. Loại giắc cắm cắm
4 BA.13310 Lắp đặt các loại đèn ống dài bộ 242,0000 8.730 8.730
1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
5 BB.14108A Lắp đặt máng cáp 100m 2,7500 1.695.914 1.695.914
600x75x1.5mm
6 41.230220.10 Lắp đặt ổ cắm điện thoại cái 48,0000 6.573 6.573
8 BA.11130 Lắp đặt quạt điện-Quạt ốp trần cái 98,0000 23.280 23.280
9 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm Nhóm 2 công 2.703,9221 230.354 257.851 27.497 74.349.746
2
10 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm Nhóm 2 công 618,9208 178.673 257.851 79.178 49.004.911
2
Cộng nhân công: 123.354.657
2 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 949,8952 230.354 257.851 27.497 26.119.268
3 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 265,0480 178.673 257.851 79.178 20.985.971
4 N0020 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 109,0200 248.200 278.285 30.085 3.279.867
Bảng PL 3.4. Bảng chênh lệch chi phí máy thi công
Phần kết cấu+kiến trúc
Đơn vị: đồng
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng chênh
vị lượng báo tại lệch
1 M0001 Búa căn khí nén ca 2,0160 254.864 232.402 26.480 258.882 4.018 8.100
2 M0452 Cần trục bánh xích 10T ca 116,6760 1.834.515 1.821.184 221.368 2.042.552 208.037 24.272.925
3 M0035 Cẩu tháp 25T ca 53,4232 1.833.715 2.185.316 88.473 2.273.789 440.074 23.510.161
4 M0309 Máy cắt 1,7Kw ca 35,1614 234.970 206.883 23.157 230.040 -4.930 -173.346
5 M0078 Máy cắt gạch đá 1,7kw ca 259,7859 148.258 213.739 23.157 236.896 88.638 23.026.903
6 M24.0109 Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 151,5962 71.809 208.214 208.214 136.405 20.678.480
7 M0085 Máy cắt uốn cốt thép 5Kw ca 49,8894 236.812 214.031 24.611 238.642 1.830 91.298
8 M0194 Máy đầm bàn 1Kw ca 3,2022 226.240 205.187 23.641 228.828 2.588 8.287
9 M101.0802 Máy đầm đất cầm tay - trọng ca 6,6764 313.433 281.884 33.343 315.227 1.794 11.977
lượng: 60 kg
10 M0199 Máy đầm dùi 1,5Kw ca 186,9260 230.940 209.928 24.126 234.054 3.114 582.088
11 M0175 Máy đào <=0,8m3 ca 2,1064 2.506.803 2.258.646 356.444 2.615.090 108.287 228.096
12 M0166 Máy ép cọc >150T ca 116,6760 753.482 789.691 67.082 856.773 103.291 12.051.581
13 M24.0129 Máy hàn 23 KW ca 169,2120 131.029 317.400 317.400 186.371 31.536.210
14 M0087 Máy hàn 23Kw ca 271,1746 236.586 323.733 38.110 361.843 125.257 33.966.517
15 M24.0139 Máy khoan 2,5kw ca 47,4360 92.939 233.025 233.025 140.086 6.645.119
16 M0727 Máy khoan cầm tay 750W ca 70,3229 223.660 200.953 22.697 223.650 -10 -703
17 M24.0160 Máy mài 2,7KW ca 61,9500 66.363 196.427 196.427 130.064 8.057.465
18 M0128 Máy nén khí diezel 360m3/h ca 1,0080 1.170.066 1.156.414 189.503 1.345.917 175.851 177.258
19 M0150 Máy trộn 250l ca 7,2152 270.051 278.613 25.095 303.708 33.657 242.842
20 M0152 Máy trộn 80l ca 71,9223 236.608 236.632 23.641 260.273 23.665 1.702.041
21 M0155 Máy vận thăng 0,8T ca 3,6488 261.644 311.022 27.518 338.540 76.896 280.578
22 M0480 Máy vận thăng lồng 3T ca 67,8533 602.457 561.184 33.818 595.002 -7.455 -505.846
23 M0305 Ô tô tự đổ 5T ca 0,6328 1.343.785 1.261.106 217.658 1.478.764 134.979 85.415
24 M24.0016 Ô tô tự đổ 5tấn ca 7,1083 657.271 1.119.624 1.119.624 462.353 3.286.544
25 M0319 Xe bơm bê tông tự hành 50m3/h ca 31,3580 3.590.501 3.357.536 308.650 3.666.186 75.685 2.373.330
26 M0111 Máy khác % 2.322.360
27 M999 Máy khác % 2.311.940
Cộng Máy: 196.777.620
Phần điện
Đơn vị: đồng
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng
vị lượng báo tại lệch chênh
1 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc 1 48,0000 569 569 569
cắm. Loại giắc cắm giắc
cắm
2 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 14,7980 151.137 197.981 22.648 220.629 69.492 1.028.343
3 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 108,2300 219.138 197.981 22.648 220.629 1.491 161.371
4 BB.14108A Lắp đặt máng cáp 600x75x1.5mm 100m 2,7500 67.414 67.414 67.414
5 BA.11130 Lắp đặt quạt điện-Quạt ốp trần cái 98,0000 9.551 9.551 9.551
Cộng Máy: 1.189.714
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng chênh
vị lượng báo tại lệch
1 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 2,0000 219.138 197.981 22.648 220.629 1.491 2.982
2 M33.0006 Máy hàn 23 kW ca 0,0458 131.029 317.400 317.400 186.371 8.536
3 M1116 Máy hàn 23 KW ca 0,5200 328.420 323.733 38.110 361.843 33.423 17.380
4 M33.0003 Máy hàn điện 23kW ca 0,3740 131.029 317.400 317.400 186.371 69.703
5 M0428 Máy hàn nhiệt ca 5,6022 425.759 349.793 27.934 377.727 -48.032 -269.085
6 M0428 Máy hàn nhiệt ca 33,7500 379.430 349.793 27.934 377.727 -1.703 -57.476
7 M33.0008 Máy hàn nhiệt ca 27,0460 253.965 443.103 443.103 189.138 5.115.426
8 M0434 Máy khoan tay ca 14,4000 219.138 197.343 22.672 220.015 877 12.629
9 M33.0016 Máy khoan tay ca 1,0000 64.763 51.000 51.000 -13.763 -13.763
10 M0111 Máy khác % 869
11 M999 Máy khác % 3.912
Cộng Máy: 4.891.113
TỔNG CHÊNH MÁY THI CÔNG 202.858.447
Xúc, đào
3 Máy xúc
vật liệu
Komatsu – PC 2106ES 1 Nhật Thiết bị Tốt
Bảng 4.2. Năng lực CBCNV trong công ty (tính đến tháng 12/2017)
STT Họ và tên Chức danh Trình độ
1 Đỗ Nguyên An Giám đốc Dự án Đại học
2 Hoàng Văn Tùng Chỉ huy Trưởng công trường Đại học
Ngô Quang
3 Hưng Chỉ huy Phó công trường Đại học
4 Mai Công Kiên Chỉ huy Phó công trường Đại học
Trưởng Bộ phận Quản lý An toàn, Vệ
5 Đỗ Văn Tiệp sinh Môi trường Đại học
Phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC, An ninh và
6 Văn Tiến Hoàng Trật tự Đại học
Trạm y tế địa Đơn vị y tế địa phương phối hợp với kỹ sư
7 phương công trường Đại học
Nguyễn Văn Trưởng bộ phận Quản lý Chất lượng
8 Tùng QA/QC Đại học
Phụ trách quản lý vật liệu, vật tư, mua
9 Bùi Minh Đức sắm Đại học
10 Lê Thái Giang Phụ trách công tác vật liệu, vật tư, thủ kho Đại học
Nguyễn Thị Phụ trách công tác quản lý chất lượng
11 Thanh Tâm QA/QC Đại học
Trần Quang Trưởng bộ phận quản lý Kế hoạch và
12 Quyền Tiến độ Đại học
13 Tống Anh Điệp Phụ trách công tác Tiến độ và Kế hoạch Đại học