You are on page 1of 125

Đồ án tốt nghiệp PL1 Lập hồ sơ dự thầu

MỤC LỤC
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2............................................................................................................3
BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU.....3
I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY...................................................3
1. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi, tường vây.......................................................3
1.1. Khối lượng thi công tường dẫn...................................................................................3
Bảng PL2.1. Khối lượng thi công tường dẫn............................................................3
1.2. Khối lượng thi công tường vây...................................................................................3
Bảng PL2.2. Khối lượng thi công tường vây............................................................3
1.3. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi...........................................................................3
Bảng PL2.3. Khối lượng cọc khoan nhồi.................................................................3
2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tường vây.........................................................4
1.1. Biện pháp thi công tường dẫn, tường vây..................................................................4
1.2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi...........................................................................12
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT......................................................................................................15
1. Khối lượng đất đào.............................................................................................................15
2. Biện pháp thi công đào đất.................................................................................................15
III. THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG................................................................................16
1. Khối lượng bê tông móng..........................................................................................16
Bảng PL2.7. Khối lượng bê tông lót móng.............................................................16
Bảng PL2.8. Khối lượng cốt thép móng.................................................................17
Bảng PL2.9. Khối lượng bê tông móng..................................................................17
Bảng PL2.10. Khối lượng ván khuôn móng...........................................................18
2. Khối lượng lấp đất.....................................................................................................18
3. Biện pháp thi công bê tông móng.............................................................................18
IV. THI CÔNG BÊ TÔNG PHẦN THÂN............................................................................21
1. Khối lượng bê tông phần thân..................................................................................21
Bảng PL2.12. Khối lượng bê tông cột, vách thang máy.........................................21
Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy....................................21
Bảng PL2.14. Khối lượng cốt thép cột...................................................................22
Bảng PL 2.15. Khối lượng bê tông dầm.................................................................23
Bảng PL 2.16. Khối lượng ván khuôn đáy dầm.....................................................24
Bảng PL 2.17. Khối lượng ván khuôn thành dầm..................................................27
Bảng PL 2.18. Khối lượng cốt thép dầm................................................................29
Bảng PL 2.19. Khối lượng ván khuôn sàn..............................................................29
Bảng PL 2.20. Khối lượng bê tông sàn...................................................................32
Bảng PL 2.21. Khối lượng cốt thép sàn..................................................................34
Bảng PL 2.22. Khối lượng bê tông cầu thang bộ....................................................34

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL2 Lập hồ sơ dự thầu
Bảng PL 2.23. Khối lượng ván khuôn cầu thang bộ...............................................34
Bảng PL 2.24. Khối lượng cốt thép cầu thang bộ...................................................35
2. Biện pháp thi công bê tông phần thân.....................................................................35
3. Biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công xây tường.................................................38
V. THI CÔNG PHẦN PHẦN HOÀN THIỆN......................................................................40
Bảng PL2.25. Số liệu thi công phần hoàn thiện......................................................40
Bảng PL2.28. Số liệu thi công phần nước..............................................................45
Bảng PL2.29. Số liệu thi công phần điện...............................................................47
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3:.........................................................................................................52
TÍNH TOÁN LẬP GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU...............................52
3.1. PHỤ LỤC DỰ TOÁN......................................................................................................52
Bảng PL3.1. Dự toán..............................................................................................52
Bảng PL 3.2: Bảng chênh lệch chi phí vật liệu.....................................................104
Bảng PL 3.3. Bảng chênh lệch chi phí nhân công................................................115
Bảng PL 3.4. Bảng chênh lệch máy thi công........................................................117
Bảng PL 3.5. Bảng tính chi phí vật liệu chính......................................................121
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4........................................................................................................127
LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH, PHÁP LÝ............................................................................127
I. NĂNG LỰC – KINH NGHIỆM NHÀ THẦU................................................................127
Bảng 4.1. Năng lực thiết bị máy móc của công ty................................................127
Bảng 4.2. Năng lực CBCNV trong công ty (tính đến tháng 12/2017)................130

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL3 Lập hồ sơ dự thầu

PHỤ LỤC CHƯƠNG 2


BIỆN PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT - VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG GÓI THẦU
I. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, TƯỜNG VÂY
1. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi, tường vây
1.1. Khối lượng thi công tường dẫn

Bảng PL2.1. Khối lượng thi công tường dẫn


STT Công việc Khối lượng
1 Đào đất Thể tích đào (m3) 343,000
    Đào máy (m3) 308,700
    Đào thủ công (m3) 34,300
2 Bê tông Bê tông lót (m3) 14,292
    Bê tông tường (m3) 120,053
    TỔNG BT (m3) 134,345
3 Ván khuôn (m2) 686,020
4 Cốt thép (tấn) 5,310
1.2. Khối lượng thi công tường vây

Bảng PL2.2. Khối lượng thi công tường vây

STT Công tác Đơn vị Khối lượng

1 Đào tường vây m3 1.838,18


2 LĐ cốt thép d < =18 Tấn 48,36
3 LĐ cốt thép d>18 Tấn 91,77
4 Hạ lồng cốt thép Lồng 135,00
5 Đổ bê tông m3 1.902,84
1.3. Khối lượng thi công cọc khoan nhồi

Bảng PL2.3. Khối lượng cọc khoan nhồi


STT Loại cọc Đơn vị Cọc đại trà D800 Tổng
1 Số lượng cái 1 27
2 Bán kính m 0,4  
3 Khối lượng đất khoan m3 24,564 663,228
4 Khối lượng vận chuyển đất m3 29,477 795,874
5 Khối lượng betonite m3 27,020 729,551
6 Chiều dài đổ BT cọc m 41,188 1112,070
7 Khối lượng BT cọc m3 20,344 549,283
Khối lượng cốt d≤18 tấn 1,490 40,218
8
thép cọc d>18 tấn 0,149 4,028
2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tường vây
I.1. Biện pháp thi công tường dẫn, tường vây

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL4 Lập hồ sơ dự thầu
* Tường dẫn:
Trước khi thi công tường chắn đất, tường dẫn hướng được thi công trước. Những tường
dẫn này là những tường bê tông cốt thép thấp, được xây dựng trên miệng của hố đào để định
vị cho hố đào thẳng đứng, giữ ổn định miệng hố đào trong qua trình thi công và được lấp lại
trước khi thi công tường chắn đất. Cốt thép tường dẫn sử dụng thép D12mm.
Việc đào tường chắn đất được thực hiện bên trong tường dẫn. Hệ thống tường dẫn hướng
có nhiệm vụ:
- Dẫn hướng gầu trong suốt quá trình đào và bảo đảm tường chắn đất được định vị đúng và
thẳng.
- Hỗ trợ cho thiết bị thi công tường chắn đất (đặt gioăng cao su, hạ lồng thép, đổ bê tông).
- Tăng cường sự ổn định của hố đào trong suốt thời gian đào, cho phép tạo hệ thống kiểm
tra độ tin cậy Tấm.
- Sau khi thi công xong toàn bộ hệ thống tường vây, tiến hành dỡ bỏ tường dẫn hướng.
* Thi công tường dẫn :
Đào đất từ cốt hiện trạng xuống sâu 1,3 m (1.2m tường dẫn + 0,1m bê tông lót) theo kích
thước của tường dẫn và mở rộng kích thước hố đào theo bản vẽ chi tiết thi công tường dẫn.
Mời Tư vấn giám sát kiểm tra độ chặt và cao độ của nền đất trước khi tiến hành đổ bê
tông lót mác 100# toàn bộ hố đào.
Tiến hành bật mực định vị lại tường dẫn và mời Tư vấn giám sát nghiệm thu tim cốt
trước khi tiến hành ghép coppha, lắp dựng cốt thép.
Lắp dựng cốt pha: Tiến hành ghép cốt pha theo các mốc đã được định vị bằng thép D10
mm. Coppha dùng coppha thép định hình, văng chống ổn định cốp pha bằng các thanh hộp
50x50. Chống đỡ cốp pha đảm bảo ổn định trong suốt quá trình đổ bê tông. Mặt trong cốp pha
trước khi đổ bê tông được vệ sinh và quyét chống dính. Khe hở được chèn kín.
Thi công bê tông: Được tiến hành thi công sau khi đã được TVGS nghiệm thu phần cốt
thép và cốp pha móng. Vữa bê tông là bê tông thương phẩm mác 200# được lấy từ các trạm
trộn bê tông. Sau đó được vận chuyển đến công trường và đổ trực tiếp vào tường dẫn hướng.
Bê tông được đổ vào tường dẫn, mỗi lớp dày 25cm - 30cm rồi đầm chặt bằng đầm dùi xong
mới đổ tiếp lớp trên. Quá trình đổ bê tông được đổ từ xa về gần. Tường dẫn được thi công
thành nhiều đợt, mỗi đợt dài khoảng từ 10-20m tùy theo địa hình của tường dẫn.Tường dẫn
hướng đổ cao hơn mặt đường công vụ khoảng 20 cm. Với chiều cao này, tấm tường dẫn
hướng ở phía ngoài (sát hàng rào) còn có tác dụng ngăn không cho bùn ben tràn ra khỏi công
trường.
*Đào đất tường vây.
Việc thực hiện đào tường vây được thực hiện bởi gàu ngoạm treo bằng dây cáp, Gầu
ngoạm với kích thước 0,6m x 2,8m có trọng lượng bản thân 8,5 tấn đến 13 tấn và khả năng tự
ổn định tốt.
Gầu sẽ được lắp vào cẩu bánh xích KH-180, Kobelco 7055, Kobel co 7045 hoặc tương
đương. Năng lực ngoạm là 0,74m3 đến 1,3m3 đất.
Việc đào đất được thực hiện tuần tự từng gầu một, với sự thay thế đất bằng dung dịch
bentonite liên tục để duy trì mức dung dịch trong hố đào luôn ở đỉnh của tường dẫn.
Chiều cao của tường dẫn tương ứng với độ cao của dung dịch bentonite sao cho luôn ở
cao hơn mực nước ngầm để không đe doạ đến sự ổn định của hố đào;

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL5 Lập hồ sơ dự thầu
Đất được gầu ngoạm lên sẽ được kiểm tra, và một báo cáo về quá trình đào sẽ do đốc
công ghi chép đồng thời cũng chịu trách nhiệm kiểm tra thường xuyên độ sâu việc đào đất
bằng thước dây.
Trong quá trình đào, dung dịch được giữ trong khoảng không thấp hơn 0.4 m từ đỉnh
tường dẫn và cao hơn 1.0 m trên mực nước ngầm. Độ thẳng đứng của hố đào được giám sát
trực quan thông qua những dây cáp của cẩu trong lúc hạ gàu xuống trong rãnh đào. Trong quá
trình đào, việc giám sát liên tục được thực hiện bằng thước đo. Bằng phương pháp này, hiện
tượng lở đất sẽ nhanh chóng được nhận biết. Thước đo này được chia từng mét một.
Cẩu treo gầu phải giữ khoảng cách tối thiểu từ 4-6 m đến hố đào. Bất kỳ di chuyển nào
của xe cẩu sẽ được người đốc công giám sát để tu ân thủ đòi hỏi này.
Việc thi công tường chắn đất được chia thành nhiều Panel, mỗi lần đổ bê tông cho một
khoảng tường thì khoảng tường đó được gọi là một Panel. Có ba loại Panel: Panel sơ cấp
(panel đầu tiên) kí hiệu là S, Panel kế tiếp kí hiệu là M và Panel thứ cấp (panel khoá) hiệu là
P.
Trình tự thi công phải tuân thủ thi công Panel sơ cấp trước, sau đến Panel kế tiếp và sau
cùng là Panel thứ cấp. Chiều dài của một Panel tối thiểu là bằng chiều dài của lưỡi cạp (2800
mm) và lớn nhất không được vượt quá ba lần chiều dài miệng cạp (2800x3=8400 mm).
Việc phân chia thành từng Panel và trình tự thi công phải được lập kế hoạch trước khi
tiến hành đào tường vây, phải được Chủ đầu tư, Tư vấn thiết kế đồng ý chấp thuận. Khi quyết
định chiều dài của các Panel phải dựa vào điều kiện địa chất của mỗi công trình cụ thể, cốt
tầng hầm, cốt đáy đài của công trình và khả năng của thiết bị cạp tường. Việc phân chia tấm
panel thi công trong biện pháp đệ trình kèm theo chỉ có tính chất tham khảo và định hướng để
thống nhất quan điểm chia tấm. Do tại hiện trường có nhiều thay đổi, vì vậy việc chia tấm cụ
thể, chi tiết sẽ được triển khai tại hiện trường và được các bên phê duyệt trước khi thi công,
tuy nhiên cần đảm bảo nguyên tắc đạt hàm lượng thép theo thiết kế.
Khi đã đào tới một độ sâu nào đó, tùy thuộc vào điều kiện địa chất, phải bơm ngay dung
dịch Bentonite vào hố đào. Nhờ vào hệ thống tường dẫn hướng, phải duy trì mực Bentonite
trong hố ở mức cao nhất có thể để tránh làm sập hố đào. Trong quá trình đào, máy đào phải
đựợc kê chắc chắn tránh làm hố bị xiên. Khi đào các Panel lớn (lớn hơn hai lần chiều dài gầu)
trước hết phải đào ở hai đầu Panel trước sau cùng mới đào ở giữa. Chiều sâu của hố đào được
đo bằng thước dây. Khi Panel đầu tiên được thi công xong, sau thời gian đủ để bê tông đông
cứng (24h) tiến hành thi công Panel sát cạnh ngay.
Để đảm bảo công tác lắp dựng cốp pha tường vây trình tự thi công các tấm panel nhất
thiết phải theo trình tự những panel sơ cấp, sau đó là panel kế tiếp và kết thúc là panel thứ
cấp. Với mỗi loại panel có đặc điểm sau:
Panel sơ cấp (ký hiệu là S): Là những panel được thi công đầu tiên với hai ván khuôn
chứa gioăng chống thấm. Chiều dài thiết kế các Panel sơ cấp phù hợp với chiều dài tối thiểu
của gàu đào hoặc có chiều dài bằng hai lần chiều dài gàu và một đoạn nhỏ ở giữa.

Hình 2.1: Panel sơ cấp


Panel kế tiếp (ký hiệu là M): Những Panel được gắn với chỉ một ván khuôn chứa gioăng
chống thấm ở vị trí tiếp giáp giữa panel đang đào với đất chưa đào gọi là những Panel kế

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL6 Lập hồ sơ dự thầu
tiếp. Panel kế tiếp được thi công sau khi đã hoàn thành panel sơ cấp. Vị trí panel kế tiếp một
bên tiếp giáp panel sơ cấp, một bên đất chưa đào.

Hình 2.2: Panel kế tiếp


Panel thứ cấp (ký hiệu là P): Những Panel này được thi công vào giai đoạn cuối dựa trên
việc hoàn tất các Panel sơ cấp và Panel kế tiếp (panel khoá). Trong quá trình thi công panel
thứ cấp không có ván khuôn chứa gioăng chống thấm cần được lắp đặt.

Hình 2.3: Panel thứ cấp


Trong quá trình đào tường vây phải đảm bảo tường vây phải thẳng tránh hiện tượng lệch
lạc giữa những tấm tường vây sau khi đào tầng hầm. Việc đảm bảo độ thẳng đứng của vách
tường vây phụ thuộc vào khả năng của thiết bị, quy trình công nghệ thi công và đặc biệt tay
nghề của thợ lái máy cạp tường vây. Phương pháp kiểm tra và giám sát độ thẳng đứng và độ
ổn định: máy toàn đạc, quả dọi, livô trên máy .
Các tấm thi công được chia theo nguyên tắc đảm bảo máy móc làm việc liên tục, không
ngắt quãng trong quá trình thi công, Thời gian thi công đảm bảo đúng tiến độ đề ra.
* Những trở ngại và cách khắc phục khi đào:
Tuỳ thuộc vào bản chất và kích thước của chướng ngại vật, một vài phương pháp được
chọn để di dời chướng ngại vật :
- Bằng cách đào nếu kích thước chướng ngại vật tương thích với kích thước gàu ngoạm.
- Bằng cách sử dụng luân phiên gàu ngoạm và búa đục nặng.
- Bằng cách khoan để làm yếu chướng ngại vật trước khi dùng gàu ngoạm.
Trong quá trình đào tường vây phải đảm bảo tường vây phải thẳng tránh hiện tượng lệch
lạc giữa những tấm tường vây sau khi đào tầng hầm. Việc đảm bảo độ thẳng đứng của vách
tường vây: nền vị trí máy đứng thi công phải được gia cố đảm bảo trong quá trình thi công
máy không bị lún.
Phương pháp kiểm tra và giám sát độ thẳng đứng và độ ổn định: quả dọi, livô trên máy,
cáp của gầu cạp luôn nằm giữa tim của lỗ cạp.
Khi tường vây rơi vào khu nhổ cọc đất yếu, ta tiến hành :
- Tại vị trí đất yếu, trước khi thi công tường dẫn, nhà thầu sẽ tiến hành đầm nèn chặt rối
mới tiến hành thi công.
- Đổ bê tông lót đáy tường từ mép tường dẫn ra bên ngoài thêm 50 cm để giảm khả năng
sạt lở của đất nền xuống hố đào trong quá trình thi công.
- Khi thi công phải đặc biệt chú ý đến việc di chuyển máy qua khu vực này.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL7 Lập hồ sơ dự thầu
* Hệ thống gioăng chống thấm
- Gioăng cao su được cài vào ván khuôn thép, ván khuôn thép sẽ được kéo lên khi thi công
Tấm kế cận và do đó gioăng có tác dụng chống thấm giữa 2 tấm tường.
* Làm sạch đáy hố đào:
- Lần 1: Sau khi kết thúc cạp lỗ đến chiều sâu thiết kế, ta chờ lắng >30 phút sau đó tiến
hành vét lắng.
- Lần 2: Tiến hành thổi rửa bằng bơm thổi đáy:
Hố đào được làm sạch bằng phương pháp thổi đáy. Bơm thổi đáy có công suất khoảng
90m3/h được hạ sát đáy hố đào và hút toàn bộ dung dịch ben có lẫn mùn đất lên, trong khi
dung dịch ben sạch đạt tiêu chuẩn được cấp tương ứng từ trên xuống
Phương pháp này dùng bơm chìm được lắp vào đầu ống đổ bê tông sau đó hạ xuống cách
đáy hố đào 30cm. Tiến hành bơm hút ra bể chứa, trong quá trình bơm hút lượng Bentonite
trong hố đào sẽ bị hụt và hạ thấp do vậy phải cấp bù bổ xung lượng Bentinite liên tục vào hố
đào. Lượng Bentonite này khi trào ra khỏi hố đào được thu hồi vào thùng chứa sau đó qua hệ
thống bể thu hồi và thiết bị lọc cát để xử lý và tận dụng lại.

Hình 2.4: Sơ đồ làm sạch bằng phương pháp bơm chìm


Trước khi hạ lồng thép, hố đào phải được làm sạch bằng phương pháp thổi rửa này
Bentonite sẽ được bơm trực tiếp từ đáy hố khoan lên qua máy lọc cát và chứa vào thùng.
Qúa trình này được thực hiện cho tới khi toàn bộ Bentonite bẩn trong hố khoan sẽ được thay
bằng Bentonite mới.
- Nghiệm thu công tác thổi rửa chuẩn bị đổ bê tông tường vây:
Sau khi thối rửa xong đơn vị thi công sẽ mời tư vấn giám sát ra nghiệm thu độ sạch của
hố đào. Nghiệm thu độ sạch của hố khoan theo các chỉ tiêu sau:
Bề dày lớp cặn lắng đáy cọc không quá trị số sau theo TCVN 9395-2012:
Bảng PL2.4. Chỉ tiêu tính năng dung dịch Bentonite

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL8 Lập hồ sơ dự thầu

Tên chỉ tiêu Chỉ tiêu tính năng Phương pháp kiểm tra
1. Khối lượng riêng 1.05  1.25g/cm3 Tỷ trọng kế hoặc Bomeke
2. Độ nhớt <28 giây Phễu 500/700cc
3. Hàm lượng cát < 8%
4. Độ pH 79 Giấy thử pH

* Lắp đặt lồng thép


Lồng thép được cấu tạo từ các thép chủ như theo thiết kế. Trong lồng thép bố trí sẵn râu
thép chờ dầm sàn của tầng hầm. Các thanh thép chờ được liên kết với cốt thép của tường vây,
đầu chờ đâm ra ngoài, phần này được gập 90o và nằm gọn trong tường vây. Trong tường vây
có đặt tăng cường thêm tấm xốp loại chịu áp lực dầy 5cm để chống xô lệch cho thép chờ
trong quá trình hạ lồng thép. Sau khi cốt thép chờ nằm gọn trong starbox tiến hành đóng nắp
starbox. Trong khi đổ bêtông starbox có lắp kín sẽ ngăn không cho bêtông tràn vào phần
không gian thi công thép chờ. Đến giai đoạn thi công các tầng hầm, nhà thầu sẽ đập bỏ lớp
bêtông mỏng bao phía ngoài (nếu có), mở nắp starbox, uốn thẳng các thanh thép chờ.
Lồng thép được chế tạo tại công trường. Khi việc tái chế Bentonite và việc lắp đặt
gioăng cao su hoàn tất, lồng thép được hạ xuống hố đào bằng cần cẩu bánh xích. Lồng thép
được gắn các con kê bằng bê tông hoặc con kê thép theo thiết kế để đảm bảo lớp bê tông bảo
vệ theo thiết kế.
Lồng thép được cấu tạo bởi những đoạn lồng có chiều dài 11.7 m bằng cách bắt cóc 50%
số lượng thanh, 50% số thanh còn lại nối buộc bằng dây thép buộc đường kính 1.5 - 2 mm
trên chiều dài đoạn nối chồng theo thiết kế trong khi hạ xuống rãnh hố đào. Chiều dài mối nối
là 800mm.
Để đẩy nhanh thời gian hạ lồng thép, thì có thể nhà thầu sẽ sử dụng biện pháp nối sẵn 2
lồng thành thành 01 lồng dài. Cấu tạo đai tại những vị trí mối nối chỉ có một lớp đai theo thiết
kế.
Trên thân lồng thép có đánh dấu vị trí cao độ. Khi hạ lồng thép nhà thầu sẽ sử dụng các
cốt này để kiểm tra độ sâu thả lồng thép. Khi tất cả lồng thép đã được hạ xuống, chúng được
treo tại cao trình theo yêu cầu từ tường dẫn bằng những thanh thép treo với chiều dài tính toán
cho việc đổ bê tông. Các thanh thép treo lồng này có đường kính D25.
Mỗi lần vận chuyển thép tới công trường đều phải lấy mẫu để kiểm tra, mỗi tổ có 5 mẫu,
số lượng tổ mẫu được lấy theo tiêu chuẩn (theo khối lượng nhập về mỗi đợt), Số lượng tối
thiểu có 03 tổ mẫu : 01 tổ để kiểm tra kéo, 01 tổ để kiểm tra uốn, 01 tổ lưu.
Khi hạ lồng thép phải chú ý cho lồng thép thẳng đứng tránh cắm vào thành làm sụt lở,
các lồng thép được nối với nhau phải đủ chắc tránh làm cho lồng bị tụt rơi.
Lồng thép có thể gia công thành một lồng đơn đối với Tấm nhỏ hoặc thành nhiều lồng
nhỏ đối với các Tấm lớn.
Trong quá trình hạ lồng thép thì các ống thí nghiệm siêu âm cũng được hạ xuống cùng
nhau. Các ống thí nghiệm siêu âm này được tổ hợp bởi các đoạn ống thép tròn đen dài từ
6m/đoạn và được nối dài 12m/đoạn và buộc sẵn vào trong lồng thép. Khi lồng thép được hạ
đến đâu thì ống siêu âm cũng được hạ đến đó và khi đến chỗ các mối nối giữa hai ống thì
chúng sẽ được liên kết bằng phương pháp hàn có măng sông.
Trong suốt quá trình hạ ống siêu âm, cần liên tục bơm đầy nước trong lòng ống để đảm
bảo cân bằng áp lực trong và ngoài ống, tránh gây bẹp ống. Tuyệt đối không bơm nước bẩn,
đặc biệt nước có lẫn bùn vào trong ống vì nó có thể làm tắc ống hoặc cho kết quả sai lệch khi

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL9 Lập hồ sơ dự thầu
thí nghiệm siêu âm cọc sau này. Hai đầu của ống siêu âm (tại đáy cọc và đầu cọc) được hàn
bịt bằng tấm tôn nhằm ngăn chặn bê tông và các vật thể lạ rơi vào trong lòng ống.
Sai số cho phép trong gia công chế tạo lồng thép:(Theo TCVN 9395 : 2012)

Bảng PL2.5. Sai số cho phép trong gia công chế tạo lồng thép
Hạng mục Sai số cho phép,mm
1. Cự ly giữa các cốt chủ  10
2. Cự ly cốt đai  20
3. Kích thước lồng thép  10
4. Độ dài lồng thép  50
* Đổ bê tông
Quá trình thi công đổ bê tông tường vây tuân thủ theo TCVN 9395 : 2012.
Trước khi tiến hành đổ bê tông, phải đảm bảo đáy hố phải sạch, nếu lớp lắng dưới đáy
hố khoan vượt qúa mức cho phép (>10 cm), thì tiến hành làm sạch lần hai bằng phương pháp
thổi khí. Khi đảm bảo đáy hố đã sạch, bắt đầu hạ ống đổ bê tông. Bê tông được đổ bằng ống
tremie. Hệ thống ống tremie được tổ hợp bằng các đoạn ống 3, 1.5, 1 và 0.5m với đường kính
là 270mm hoặc 200mm sẽ được hạ từ mặt sàn công tác ở đầu ống chống xuống cách đáy hố
khoan một khoảng 200mm.
Ống đổ bê tông được nối liên kết với nhau qua nhiều bước ren, trong qúa trình nối ống,
các đầu ren luôn được bôi mỡ để đảm bảo kín khít trách hiện tượng bị hở ống.
Bê tông tường vây là bê tông thương phẩm mác 400, độ sụt bê tông 18 ± 2cm.
Khi bắt đầu đổ bê tông, ống đổ bê tông được hạ cách đáy hố khoan không lớn hơn 20 cm
và trên đỉnh ống sẽ có túi bọt xốp để tạo bê tông thành cột áp, khi bê tông ra khỏi đầu ống đổ
sẽ tạo ra áp lực lớn làm sạch đáy lỗ cạp, khiến bê tông mũi tường sạch và không bị lẫn tạp
chất.
Khi mực bê tông trong hố dâng lên, ống tremie được nhấc lên theo trong khi vẫn luôn
đảm bảo tối thiểu 2 m ngập trong bê tông để tránh lẫn lộn với bentonite.
Đối với các Tấm lớn phải lắp đặt hai bộ ống đổ bê tông cùng một lúc và khi đổ phải tiến
hành đổ đồng thời.
Quá trình đổ bê tông phải diễn ra liên tục, phải đảm bảo ống đổ bê tông sạch, kín nước.
Các xe bê tông đều được kiểm tra độ sụt đúng quy định để tránh tắc ống đổ do vữa bê tông
quá khô.
Khi đổ bê tông lớp bê tông phía trên chân ống luôn phải linh động cho tới khi đổ hoàn
thành tấm tường. Trước mỗi lần cắt ống đổ bê tông và sau khi đổ mỗi xe bê tông đều tiến
hành đo kiểm tra độ dâng của bê tông để kiểm soát được chất lượng của lỗ cạp và chiều dài
ống ngập trong bê tông.
Trong khi đổ bê tông, sau khi đổ xong mỗi xe, tiến hành đo độ dâng của bê tông trong lỗ
cọc, nhật ký biểu đồ thời gian phân phối, thể tích và cao trình bê tông phải được ghi lại. Khối
lưọng bê tông thực tế so với kích thước lỗ cọc theo lý thuyết không được vượt quá 20%. Khi
tổn thất bê tông lớn phải kiểm tra lại biện pháp giữ thành hố khoan.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL10 Lập hồ sơ dự thầu
Do khối lượng bê tông của tấm tường vây là khá lớn (khoảng 80-90m3/1tấm), nên nhà
thầu đã phải chuẩn bị đầy đủ nguồn cung cấp cũng như thiết bị để phục vụ thi công :
- Đối với nguồn cung cấp bê tông nhà thầu có 01 trạm bê tông có công suất 180m3/1h, 01
trạm bê tông có công suất 90m3/h và 01 trạm có công suất 45m3/h.
- Đối với thiết bị phục vụ đổ bê tông : nhà thầu có 50 đầu xe vận chuyển bê tông thương
phấm, khối lượng vận chuyển là 7m3/1 đầu xe.
- Do vị trí thi công của công trình nằm trong khu vực thành phố nên công tác vận chuyển
bê tông gặp rất nhiều khó khăn, vì vậy nhà thầu sẽ cố gắng chọn thời gian thích hợp để đổ bê
tông, và trách thời điểm đổ đồng thời nhiều tấm trong cùng thời gian.
Trong quá trình đổ bê tông, mỗi tấm phải lấy ít nhất 04 tổ mẫu(trong đó 01 tổ lưu) cho ba
phần, đầu, giữa và mũi tấm tường, mỗi tổ 3 mẫu, kích thước mẫu 150 x 150 x 150 mm. Mẫu
được bảo quản ngâm trong nước, sau 7 ngày, 28 ngày đem thí nghiệm để kiểm tra cường độ
của bê tông. Kết quả ép mẫu 28 ngày phải được đính kèm theo lý lịch cọc.
Sau khi kết thúc đổ bê tông đến cao độ dừng đúng thiết kế, phần đầu tường vây không có
bê tông (nếu có) sẽ được lấp đầy bằng chạt gạch để đảm bảo an toàn cho người và các phương
tiện nếu phải qua lại.
* Thi công các tấm tường vây tiếp theo:
- Không được đào hoặc thi công cùng lúc 2 panel gần nhau. Sau khi di chuyển vật tư thiết
bị đến vị trí mới tiến hành thực hiện các công việc từ mục 1 đến mục 12 như trên.
- Ghi chú:
Tất cả các quá trình thi công từ đầu đến cuối đều được ghi chép đầy đủ trong nhật ký công
trường và có biên bản lý lịch từng tấm tường có ký xác nhận của kỹ thuật A-B – Tư vấn giám
sát. Lý lịch tấm tường vây bao gồm các nội dung sau;
+ Số hiệu tấm tường vây
+ Cao trình đỉnh tường dẫn hướng
+ Cao trình đáy tường dẫn hướng
+ Độ sâu của móng tường vây tính từ đỉnh tường dẫn
+ Ngày giờ bắt đầu công tác đào panel
+ Ngày giờ hoàn tất công tác đào panel
+ Ngày giò bắt đầu và hoàn tất công tác đổ bê tông panel
+ Chiều dài panel
+ Độ dày của tường
+ Phiếu theo dõi loại đất gặp phải từ khi bắt đầu đến lúc hoàn tất các công tác đào và mực
nước ngầm.
+ Các mẫu thử bê tông được lấy, đánh dầu, ngày và kết quả thử nghiệm
+ Khối lượng bê tông thực tế sử dụng và phương pháp tính toán khối lượng.
+ Đồ thị thể hiện khối lượng bê tông theo lý thuyết và bê tông đã đổ cùng với độ dâng bê
tông theo lý thuyết và theo thực tế.
+ Khối lượng dung dịch bentonite và đất thải lấy ra ngoài công trường ghi lại theo ngày
tháng.
+ Chi tiết loại lồng thép.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL11 Lập hồ sơ dự thầu
+ Ngày giờ hoàn tất công tác bố trí lồng thép.
+ Chi tiết bất cứ vật chướng ngại nào gặp phải và thời gian mất đi cho việc giải quyết các
chướng ngại vật.
+ Chi tiết về thời tiết; Các thông tin khác theo yêu cầu của kỹ thuật A.
I.2. Biện pháp thi công cọc khoan nhồi
* Công tác định vị và khoan mồi
- Định vị công trình :
Từ hệ thống mốc dẫn trắc đạc, xác định vị trí tim cọc ‘’0’’ bằng máy kinh vĩ đặt ở 2 trục
X, Y sao cho hình chiếu của chúng vuông góc với nhau về tâm ‘’0’’. Sau đó trên cơ sở tim
cọc đã định vị được, dùng thước thép với sự trợ giúp của máy kinh vĩ xác định được 4 điểm
mốc gửi (4 cọc tiêu). Các cọc tiêu này cách mép cọc chuẩn bị khoan 1,5m. Cọc tiêu này là cơ
sở để xác định chính xác vị trí của cọc trong quá trình hạ Casing và khoan.
- Định vị lỗ khoan (tim cọc) : Dựa vào các mốc chuẩn để định vị tim cọc và các mốc gửi,
mốc gửi sẽ được giữ cho đến khi hạ xong Casing và làm cơ sở để xác định sai số tim cọc. Lập
bảng toạ độ tim cọc tương ứng với các mốc gửi hay mốc chuẩn để đảm bảo công tác kiểm tra,
kiểm soát vị trí cọc.
- Định vị máy khoan : Sử dụng các tấm tôn dày 20mm lót bên dưới để tạo độ ổn định trong
việc định vị máy khoan trong suốt quá trình khoan, độ thăng bằng của máy khoan và độ thẳng
đứng của cần khoan được kiểm tra liên tụcbằng máy kinh vĩ và nivô có chiều dài >1m.
Vận hành thử máy khoan bảo đảm các chỉ số kỹ thuật nằm trong sai số giới hạn cho
phép :
+ Độ lệch tâm < 2,5cm
+ Độ nghiêng cần khoan < 1%.
* Hạ ống vách :
- Vận chuyển ống vách (ống Casing) đến vị trí lỗ khoan, kiểm tra đường kính trong của ống
vách để phù hợp với đường kính cọc (đảm bảo gầu khoan khi hoạt động khônh bị kích, va
chạm vào thành ống vách).
- Ống Casing được hạ bằng máy khoan sau khi đã khoan mồi tới độ sâu cần thiết. ống vách
được hạ xuống độ sâu khi đỉnh cách mặt đất tự nhiên khoảng  30cm và được kiểm tra độ
thăng bằng, thẳng đứng bằng máy trắc đạc, đồng thời xác định sai số tim cọc trước khi khoan
tiếp.
* Công tác khoan tạo lỗ :
- Công tác chuẩn bị :
+ Đắp áo bao bằng đất sét dẻo xung quanh miệng hố khoan, đào hố chứa tạm thời. áo bao
và hố chứa này có tác dụng tập trung, giữ dung dịch Bentonite tràn từ trong hố khoan trong
quá trình khoan và đổ bê tông, sau đó dung dịch này sẽ được bơm trở lại thùng trộn Bentonite
để xử lý tái sử dụng.
+ Lắp đường ống dẫn dung dịch Bentonite từ máy trọn và bơm ra đến miệng hố khoan,
đồng thời lắp một đường ống thu dung dịch Bentonite về bể lọc. Hệ thống cung cấp và thu hồi
dung dịch Bentonite bằng ống D100 bố trí thành tuyến riêng biệt trên mặt bằng thi công. Việc
tạo áp lực được tiến hành bằng máy bơm điện 3 pha công suất 108m3/h.
+ Điều chỉnh máy khoan nằm ở vị trí thăng bằng và cần khoan thẳng đứng.Trong quá tình
thi công luôn có công nhân giám sát để điều chỉnh độ thăng bằng, thẳng đứng cảu máy khoan
và cần khoan.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL12 Lập hồ sơ dự thầu
+ Kiểm tra, tính toán vị trí để đổ đất từ hố khoan đến các thiết bị vận chuyển đất mang đi.
+ Kiểm tra hệ thống điện nước và các thiết bị phục vụ, đảm bảo cho quá trình thi công
được liên tục.
* Công tác khoan :
- Hạ mũi khoan : Mũi khoan được hạ thẳng đứng xuống tâm hố khoan với tốc độ khoảng
1,5m/s. Khi mũi khoan đã chạm tới đáy hố máy bắt đầu quay.
- Trong quá trình khoan, cần khoan có thể được nâng lên hạ xuống 1- 2 lần để giảm bớt ma
sát thành và lấy đất đầy vào gầu.
- Dung dịch khoan được cấp vào hố khoan từ trên xuống và được kiểm tra các thông số kỹ
thuật trong suốt quá trình khoan. Cao độ dung dịch khoan luôn đảm bảo không thấp hơn thành
Casing 1 – 1.5m.
- Rút cần khoan : Khi đất đã nạp đầy vào gầu khoan, từ từ rút cần khoan lên với tốc độ 0.3
– 0.5m/s. Đất khoan được sẽ vận chuyển đi nơi khác bằng hệ thống máy xúc và ô tô tự đổ.
- Qúa trình khoan kết thúc sau khi khoan tới độ sâu thiết kế cho phép – khoan sâu vào tầng
cuội sỏi (địa tầng thứ 12)  2m, đo kiểm tra bằng thước dây.
- Trong quá trình khoan người lái máy phải điều chỉnh hệ thống xilanh trong máy khoan để
đảm bảo cần khoan luôn ở vị trí thẳng đứng. Độ nghiêng của hố khoan không được vượt quá
1/100 chiều dài cọc.
- Hạ cốt thép :
+ Chỉ được tiến hành hạ lồng thép khi độ lắng đáy hố khoan đảm bảo không lớn hơn
100mm. Công tác hạ lồng thép được thực hiện hết sức khẩn trương để hạn chế tối thiểu tạp
chất lắng xuống đáy hố khoan cũng như khả năng sụt lở thành vách.
+ Để đảm bảo lớp bê tông bảo vệ cốt thép theo thiết kế, sử dụng các con kê bố trí theo
chu vi lồng trên toàn bộ chiều dài cốt thép cọc với khoảng cách khoảng 2m.
+ Lồng cốt thép đặt cách đáy hố khoan 10cm, đảm bảo lớp bê tông bảo vệ và yêu cầu
thiết kế. Do chiều sâu cọc lớn nên các cốt thép chủ được nối buộc với nhau, liên kết mối nối 
400D đảm bảo chịu lực theo đúng quy phạm TCVN và thiết kế.
- Công tác làm sạch đáy hố khoan và kiểm tra độ lắng :
+ Làm sạch sơ bộ : Sau khi khoan tới độ sâu thiết kế, dừng khoan khoảng 60 phút, sau đó
tiến hành kiểm tra độ lắng và sử dụng gầu vét chuyên dụng để tiến hành làm sạch đáy hố
khoan.
+ Thổi rửa vệ sinh hố khoan : Kiểm tra độ lắng đáy hố khoan bằng thước dây thông qua
độ chênh lệch chiều sâu hố khoan sau 2 lần đo (tại thời điểm sau khi khoan xong và trước khi
đổ bê tông) đảm bảo độ lắng không vượt quá 10cm. Nếu độ lắng lớn hơn 10cm, phải làm sạch
hố khoan bằng phương pháp thổi rửa. Làm sạch bằng thay thế dung dịch khoan cũ có lẫn tạp
chất bằng dung dịch khoan mới đủ tiêu chuẩn.
+ Dung dịch Bentonite trong hố khoan phải đạt các thông số sau (TCXD 326 – 2004) :
Bảng PL2.6. Tiêu chuẩn dung dịch Bentonite

Nội dung Chỉ tiêu, tính năng Phương pháp kiểm tra

Khối lượng riêng 1,05 – 1,15 Tỷ trọng kế

Độ nhớt 18 - 45s Phễu đong

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL13 Lập hồ sơ dự thầu

Hàm lượng cát < 6%

Độ PH 7-9 Giấy quỳ

Khi chỉ tiêu dung dịch đạt yêu cầu và cặn lắng nhỏ hơn 100mm thì tiến hành đổ bê tông.
* Đổ bê tông :
- Chuẩn bị :
Chuẩn bị ống thu hồi dung dịch Bentonite, phễu đổ, ống đổ bê tông
Các ống đổ đường kính ngoài D = 273mm có các modul là 1, 2, 3, 6m liên kết với nhau
bằng khớp ren và được lắp ghép suốt chiều dài hố khoan.
Các mối nối ống đảm bảo kín khít, ngăn Bentonite lọt vào trong lòng ống đổ.
- Đổ bê tông :
+ Với mẻ bê tông đầu tiên sử dụng nút dịch chuyển tạm thời bằng bọt biển, đảm bảo cho
bê tông không bị tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc dung dịch khoan đồng thời loại trừ khoảng
chân không khi đổ bê tông. Nhấc ống đổ bê tông lên cách đáy hố khoan 20 – 30cm để nút
dịch chuyển tạm thời có thể thoát ra và nổi lên trên cho phép bê tông tràn vào lòng cọc chiếm
chỗ của dung dịch Bentonite.
+ Đổ bê tông vào trong ống : do điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi, xe vận chuyển
bê tông có thể di chuyển tới sát vị trí đổ bê tông cọc và tiến hành đổ trút vữa bê tông vào ống
nhờ phễu đổ chuyên dụng.
+ Trong quá trình đổ ống được rút lên dần dần nhưng phải đảm bảo ống luôn được ngập
trong bê tông một đoạn tối thiểu là 2m.
+ Trong khi đổ bê tông, dung dịch Bentonite trào ra được thu hồi và đưa về bể xử lý để
tái sử dụng cho đến khi kết thúc quá trình đổ bê tông cọc.
+ Thời gian đổ bê tông không nên vượt quá 4 giờ. Qúa trình đổ bê tông đảm bảo liên tục,
không được gián đoạn với thời gian lớn hơn 30 phút.
* Rút ống vách và lấp đầu cọc :
- Sau khi kết thúc đổ bê tông 20  30 phút, tiến hành rút ống Casing lên bằng máy khoan
một cách từ từ theo phương thẳng đứng, đảm bảo độ ổn định đầu cọc và độ chính xác tâm
cọc.
- Cọc bê tông phải được lấp đất sau khi bê tông cọc đã ninh kết tránh các tác động bên
ngoài đến sự hình thành cường độ cọc và trả lại mặt bằng thi công các cọc tiếp theo.
- Có biển báo hiệu cắm tại các vị trí cọc mới thi công để tránh các thiết bị đi lại làm ảnh
hưởng đến chất lượng cọc.
II. THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1. Khối lượng đất đào
*Khối lượng đất đào ao bằng máy:
- Đào, bốc xúc, vận chuyển đất các loại ra khỏi công trường từ cốt tự nhiên tới cốt đáy bê
tông lót sàn tầng hầm
- Đào ao bằng máy toàn bộ công trình từ cos -1,05m đến cos -7,7m:
Vm1 = 1143 x 6,65 = 7600,95 m3
- Đào đến cos -9,8m, tính 90% khối lượng đào bằng máy:

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL14 Lập hồ sơ dự thầu
Vm2 = 1143 x 2,3 x 90%= 2366,01 m3
Vậy tổng khối lượng đất đào bằng máy là:
Vm = Vm1 + Vm2 = 9966,96 m3
* Khối lượng đất đào bằng thủ công: lấy bằng 10% khối lượng đất đào đến cos -9,8m
Vtc = 1143 x 2,3 x 10% = 262,89 m3
2. Biện pháp thi công đào đất
* Tất cả các quy trình đào đất trên đều tuân theo tiêu chuẩn hiện hành đồng thời tuân thủ theo
nguyên tắc sau:
- Chỗ đứng của máy đào phải bằng phẳng, máy phải nằm toàn bộ trên mặt đất.
- Khi máy làm việc phải theo dõi khoang đào, không để tạo thành hàm ếch, nếu có hàm ếch
phải phá ngay. Không được để máy làm việc cạnh các vách đất có những lóp đất sắp sụt lở về
hướng máy, phải dọn hết các tảng đá long chân ở các khoang đào. Khi máy ngừng làm việc
phải di chuyển máy ra xa khoang đào để đề phòng đất đá sụt lở.
- Khi đổ đất và thùng xe, khoảng cách từ đáy gầu đến thùng xe không được cao quá 0,7m.
Vị trí của xe ôtô đứng phải thuận tiện và an toàn. Khi máy đào quay, gầu máy đào không
được đi ngang qua đầu xe, góc quay phải nhỏ nhất và không phải vươn cần ra xa khi đổ đất,
lái xe ôtô phải ra khỏi buồng lái khi đổ đất vào thùng xe.
- Khi đào đất phải đảm bảo thoát nước trong khoang đào.
- Không được vừa đào vừa lên xuống cần, hoặc vừa lên xuống cần vừa di chuyển máy. Khi
đi chuyển máy phải nâng gầu cách mặt đất tối thiểu 0,5m và quay cần trùng với hướng đi.
Phải tính toán đảm bảo cho máy làm việc ổn định, hạn chế tối đa việc di chuyển máy.
- Sau mỗi ca làm việc, phải làm vệ sinh máy đào cho sạch hết đất bám dính vào gầu, vệ
sinh máy đào. Gầu máy phải hạ xuống đất, cấm treo lơ lừng.
- Vị trí kho vật liệu, nơi để máy, đường tuyến thi công hố móng dọc theo mép hố phải theo
đúng khoảng cách an toàn được qui định trong qui phạm về kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
- Đất phải đổ ra bãi thải quy định của nhà máy. Không được đổ bừa bải làm ứ đọng nước,
ngập úng những công trình lân cận và gây trở ngại cho thi công.
- Đối với những hố móng có vách thẳng đứng, chỉ được gia cố tạm thời thì thời gian đào
móng và thi công những công việc tiếp theo phải rút ngắn tới mức thấp nhất. Đồng thời phải
có biển báo ở những vị trí nguy hiểm.
- Biện pháp vận chuyển đất:
- Đất được vận chuyển theo 2 hướng thi công về phía đường và sẽ được vận chuyển ra
ngoài theo cổng các cổng
- Xe vận chuyển trước khi ra khỏi công trường sẽ được rửa sạch khi đi qua cầu rửa xe. Đất
trên xe được phủ bao tải kín để không ảnh hưởng tới môi trường khi vận chuyển.
- Đất đổ ra bãi thải quy định của nhà nước. Không đổ bừa bãi làm ứ đọng nước, ngập úng
những công trình lân cận và gây trở ngại cho thi công.
- Khi đào đất hố móng cho công trình để lại 1 lớp bảo vệ để chống xâm thực và phá hoại
của thiên nhiên (gió, mưa...). Bề dày lớp bảo vệ do thiết kế qui định nhưng tối thiểu phải bằng
10cm. Lớp bảo vệ chỉ được bóc đi trước khi đổ bê tông lót móng.
+ Đất đào được vận chuyển đến đúng bãi tập kết qui định, có xác nhận của các đơn vị
chức năng.
+ Trong quá trình thi công đào đất hố móng, Nhà thầu sử dụng máy toàn đạc và máy thuỷ
bình kiểm tra tim mốc và cao độ thường xuyên để đảm bảo thi công đến đâu gọn đến đó.
III. THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG
1. Khối lượng bê tông móng

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL15 Lập hồ sơ dự thầu
Bảng PL2.7. Khối lượng bê tông lót móng
Khối Tổng
Số
Kích thước lượng KL BT
lượng
TT Tên cấu kiện BT lót lót
cấu 1 CK
Dài(m) Rộng(m) Cao(m) (m3)
kiện (m3)
1 ĐM1 2 1,6 1,6 0,1 0,256 0,512
2 ĐM2 2 1,6 1,6 0,1 0,256 0,512
3 ĐM3 4 1,6 1,6 0,1 0,256 1,024
4 ĐM4 5 4 1,6 0,1 0,64 3,200
5 ĐM5 1 4 1,4 0,1 0,56 0,560
6 ĐM6 2 12,1 0,1 1,21 2,420
7 ĐM7 1 8 3,1 0,1 2,48 2,480
8 GM A 1 18,6 0,6 0,1 1,116 1,116
9 GM B-D 3 23 0,6 0,1 1,38 4,140
10 GM2 1 17,35 0,6 0,1 1,041 1,041
11 GM3 1 33,67 0,6 0,1 2,0202 2,020
12 GM4 1 33,67 0,6 0,1 2,0202 2,020
13 GM4-5 2 5,07 0,6 0,1 0,3042 0,608
Tổng 21,654

Bảng PL2.8. Khối lượng cốt thép móng


Số
Khối lượng cốt thép
lượng Tổng
KL CT 1
TT Tên cấu kiện cấu KL CT
(tấn) CK (tấn)
kiện (tấn)
  D<=10 D<=18 D>18
1 ĐM1 2 0,000 0,234 0,000 1,283 0,234
2 ĐM2 2 0,000 0,234 0,000 2,925 0,234
3 ĐM3 4 0,000 0,117 0,000 1,447 0,117
4 ĐM4 5 0,000 1,702 1,160 0,630 2,862
5 ĐM5 1 0,000 0,360 0,171 0,701 0,531
6 ĐM6 1 0,000 0,864 1,934 0,752 2,798
7 ĐM7 1 0,006 0,718 2,415 0,600 3,139
8 GM A 1 0,195 0,051 0,791 0,464 1,037
9 GM B-D 3 1,235 0,238 3,144 2,940 4,617
10 GM2 1 0,220 0,070 0,923 1,366 1,213
11 GM3 1 0,319 0,975 1,274 0,712 2,569
12 GM4 1 0,323 0,098 1,287 0,219 1,708
13 GM4-5 2 0,037 0,000 0,222 13,540 0,259
Tổng 21,317

Bảng PL2.9. Khối lượng bê tông móng


Khối
Số Tổng
Kích thước lượng
lượng KL BT
TT Tên cấu kiện BT CK
cấu
Dài(m) Rộng(m) Cao(m) (m3) (m3)
kiện
1 ĐM1 2 1,4 1,4 0,9 1,764 3,528

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL16 Lập hồ sơ dự thầu
2 ĐM2 2 1,4 1,4 0,9 1,764 3,528
3 ĐM3 4 1,4 1,4 0,9 1,764 7,056
4 ĐM4 5 3,8 1,4 1,7 9,044 45,220
5 ĐM5 1 3,8 1,3 1,7 8,398 8,398
6 ĐM6 2 10,78 1,7 18,326 36,652
7 ĐM7 1 7,9 3 1,8 42,66 42,660
8 GM A 1 18,6 0,4 0,5 3,72 3,720
9 GM B-D 3 23 0,4 0,5 4,6 13,800
10 GM2 1 17,35 0,4 0,5 3,47 3,470
11 GM3 1 33,67 0,4 0,5 6,734 6,734
12 GM4 1 33,79 0,4 0,5 6,758 6,758
13 GM4-5 2 5,07 0,4 0,3 0,6084 1,217
Tổng 182,741

Bảng PL2.10. Khối lượng ván khuôn móng


Số Tổng
lượng Kích thước Diện tích diện
TT Tên cấu kiện
cấu (100m2) tích VK
kiện Dài Rộng Cao (100m2)
1 ĐM1 2 1,4 4 0,9 0,0972 0,194
2 ĐM2 2 1,4 4 0,9 0,0972 0,194
3 ĐM3 4 1,4 4 0,9 0,0972 0,389
4 ĐM4 5 5,2 2 1,7 0,2448 1,224
5 ĐM5 1 6,4 2 1,7 0,2856 0,286
6 ĐM6 2 12,84 1,7 0,21828 0,437
7 ĐM7 1 7,9 3 1,8 0,3924 0,392
8 GM A 1 18,6 0,5 2 0,764 0,764
9 GM B-D 3 23 0,5 2 0,94 2,820
10 GM2 1 17,35 0,5 2 0,714 0,714
11 GM3 1 33,67 0,5 2 1,3668 1,367
12 GM4 1 33,79 0,5 2 1,3716 1,372
13 GM4-5 2 5,07 0,3 2 0,2148 0,430
Tổng 10,582
2. Khối lượng lấp đất
- Khối lượng đất cần lấp bằng khối lượng đất đào từ cos đáy bê tông lót nền tầng hầm (-
8,15) đến cos -9,8 trừ đi khối lượng bê tông móng và khối lượng rãnh thoát nước, hố bơm, hố
thu nước.
Bảng PL2.11. Khối lượng lấp đất hố và rãnh
Số Kích thước Khối lượng (m3)
Nội dung công lượng
STT Dài Rộng Cao 1 cấu
việc cấu Tổng
(m) (m) (m) kiên
kiện
1 Rãnh thoát nước 1 26,598 1,100 0,450 13,166 13,166
2 Hố bơm 1 3,200 1,400 1,600 7,168 7,168
3 Hố thu nước 1 3,400 1,600 1,550 8,432 8,432
Tổng 28,766

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL17 Lập hồ sơ dự thầu
Vậy Khối lượng lấp đất = 1143 x 1,65 - 182,742- 21,654 - 28,776 =1652,791 m3
3. Biện pháp thi công bê tông móng
* Công tác bê tông lót móng
Sau khi đào đất và sửa thủ công hố móng, dọn sạch đáy hố móng, tiến hành gác đài
móng, tim trục định vị công trình, triển khai lưới trục, mốc cố định. Sau đó, từ vị trí tim trục
đã được xác định triển khai hình dáng, kích thước đài móng, lắp dựng cốp pha, sau đó tiến
hành đổ bê tông lót móng.
Bê tông gạch vỡ lót đáy móng mác 100#, gạch vỡ đập đúng quy cách, đổ san đúng thiết
kế dưới đáy đài và dầm móng chiều dày 10 cm, diện tích đổ rộng hơn đáy đài và giằng móng
10 cm về mỗi bên. Lớp bê tông lót này có vai trò làm phẳng bề mặt của đáy dưới đài, dầm
ngăn không cho vữa xi măng ngấm xuống đất khi đổ bêtông, đồng thời là lớp bảo vệ cho cốt
thép đáy đài, dầm khỏi bị hỏng do môi trường ngoài. Đổ bê tông bằng thủ công và đầm chặt
bằng máy đầm theo nguyên tắc vệt đầm sau trùng lên vệt đầm trước 3-5 cm, tốc độ kéo đầm
là 6 m/phút. Khi mặt bê tông lót móng khô tiến hành kiểm tra, nghiệm thu, xác định lại các
trục ngang, dọc để thi công móng BTCT.
* Công tác cốt thép đài móng, giằng móng và dầm móng
Chuẩn bị cốt thép: Cốt thép trước khi gia công và trước khi đổ bêtông phải đảm bảo bề
mặt sạch không dính bùn đất, dầu mỡ không có vẩy sắt và các lớp gỉ. Các thanh thép không bị
bẹp hoặc bị giảm tiết diện quá 2% đường kính tiết diện. Các thanh thép được kéo và nắn
thẳng.
Gia công cốt thép: cốt thép đài móng, giằng đài và dầm móng được gia công tại bãi
riêng của công trường. Trước khi gia công, cốt thép phải được kéo nắn thẳng trên mặt bằng
hiện trường bằng tời kéo, giá đỡ, kẹp thép. Việc cắt uốn phải được dùng bằng máy cắt uốn
thép liên hợp, phải cắt uốn phù hợp với hình dáng, kích thước của thiết kế, cắt thép phải được
bảo quản riêng từng nhóm và có biện pháp chống rỉ bẩn.
Hàn cốt thép: được thực hiện bằng phương pháp hàn hồ quang, đảm bảo chất lượng hàn
theo yêu cầu của thiết kế và theo tiêu chuẩn TCVN 314 - 2005. Đối với thép AIII không được
hàn liên tục suốt chiều dài nối tránh phá hoại cường độ thép mà chỉ nên hàn chấm để định vị
thép. Trước khi hàn phải làm sạch chỗ mối cần hàn.
Nối buộc thép (nối chồng lên nhau): đối với các loại thép thực hiện theo yêu cầu của
thiết kế. Khi nối buộc cốt thép tròn trơn ở vùng chịu kéo phải uốn móc. Dây thép buộc sử
dụng là loại dây thép mềm có đường kính 1mm và được buộc ít nhất ở 3 vị trí trong một mối
nối (2 đầu và ở giữa).
Vận chuyển và lắp dựng cốt thép: cốt thép sau khi gia công tại bãi được vận chuyển đến
vị trí lắp ghép bằng cần trục tháp.
Lắp đặt cốt thép: lắp dựng lưới thép đáy móng trước, rồi tới thép giằng dọc và cuối cùng
là thép cổ cột. Lắp dựng cốt thép yêu cầu chính xác theo từng vị trí của thanh nhằm tận dụng
hết khả năng chịu lực của cốt thép, tránh nhầm lẫn gây lãng phí và nguy hiểm.
* Công tác ván khuôn
Cốp pha khi thi công đảm bảo các yêu cầu sau:
- Đảm bảo độ cứng, độ ổn định, dễ tháo lắp, không gây khó khăn cho việc đặt cốt thép, đầm
bê tông.
- Cốp pha phải được ghép kín khít, không làm chảy nước xi măng, đồng thời bảo vệ được
bê tông mới đổ dưới tác động của thời tiết.
- Bề mặt ván khuôn phải sạch sẽ, đủ độ ẩm và trơn. Bề mặt ván khuôn tiếp xúc với bê tông
phải được chống dính.
* Công tác bê tông

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL18 Lập hồ sơ dự thầu
Sau khi lắp dựng cốp pha, tiến hành lắp dựng sàn thao tác. Cần có hai sàn thao tác cho
một hướng đổ để việc tháo dỡ, di chuyển sàn thao tác không làm gián đoạn việc đổ bê tông
các móng khác mà không cần chờ lắp dựng sàn thao tác, sàn thao tác của một móng vừa đổ
được đưa đến cách một móng sắp đổ để lắp ghép.
Trước khi đổ bêtông dùng 2 máy kinh vĩ đặt theo phương vuông góc với nhau để kiểm
tra độ phẳng và đúng tim. Kiểm tra vị trí cốt thép, chiều dày lớp bê tông bảo vệ, độ kín khít
của ván khuôn.
Các kết cấu bê tông chính trong công trình như: móng, giằng đài, dầm móng, cổ cột sàn
đều sử dụng bê tông thương phẩm 300#, đá 1x2, khối lượng đổ bê tông lớn. Để đảm bảo chất
lượng công tác bê tông và thời gian đổ bê tông, khi thi công nhà thầu sử dụng bê tông thương
phẩm được đặt mua ở công ty CP Việt Mỹ - Lê Đức Thọ - Từ Liêm – Hà Nội. Trước khi đổ
bê tông phải vệ sinh mặt bằng chuẩn bị dụng cụ và trang thiết bị đầy đủ. Sau khi được kỹ sư
giám sát thi công, ban quản lý nghiệm thu phần cốp pha, cốt thép, mới được tiến hành công
tác đổ bê tông.
Sau khi đổ bê tông vào vị trí, tiến hành san gạt lớp bê tông đảm bảo đúng chiều dày thiết
kế. Công việc đổ bê tông phải tránh không được làm sai lệch vị trí cốt thép, vị trí kích thước
ván khuôn và chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép.
Đầm bê tông bằng các máy đầm dùi, đầm bàn. Khi đầm chú ý không làm sai lệch vị trí
cốt thép, cốp pha. Tại các vị trí đầm không tới được, dùng các thanh dùi để chèn cho bê tông
lọt qua các khe rỗng xung quanh cốt thép.
Khi không còn thấy hiện tượng vữa bê tông sụt lún rõ ràng, trên mặt bằng phẳng và có
nước ximăng nổi lên thì ngừng đầm.
* Bảo dưỡng bê tông
- Sau khi đổ, bê tông được bảo dưỡng trong điều kiện có độ ẩm và nhiệt độ cần thiết để
đông kết và ngăn ngừa các ảnh hưởng có hại cho quá trình đông kết của bê tông. Thời gian
bảo dưỡng ẩm về mùa hè là 3 ngày đêm, về mùa đông là 4 ngày đêm liên tục kể từ khi dừng
đổ bê tông.
- Nếu trời hanh khô nắng thì ta dùng các bao tải ẩm phủ lên để giữ nước.
- Tưới nước sạch thường xuyên cứ 3 tiếng 1 lần.
- Trong thời kỳ bảo dưỡng bê tông phải chống các tác động cơ học như: rung động, tải
trọng, và các tác động khác ảnh hưởng đến chất lượng của bê tông.
- Sau khi tháo dỡ ván khuôn nghiệm thu đạt yêu cầu chất lượng thì ta tiến hành xây dựng
tường móng.
* Công tác tháo dỡ ván khuôn
Sau khi đổ bêtông 2 ngày (đối với bê tông khối thường) tiến hành tháo dỡ ván khuôn.
Việc tháo dỡ thực hiện ngược với thứ tự lắp. Khi tháo ván khuôn cần tránh không gây ra ứng
suất đột ngột hoặc va chạm mạnh làm hư hỏng đến kết cấu và tháo đến đâu vận chuyển gọn
đến đó không để cốp pha chìm trong bê tông.
* Công tác san lấp móng
Sau khi thi công xong bê tông móng và tháo dỡ ván khuôn, ta tiến hành lấp đất công
trình đến cốt -0,45 m.
Trước khi lấp đất cần vệ sinh hố móng công trình, dỡ và di chuyển tất cả cột chống, cốp
pha, ván khuôn ra khỏi hố đào. Để ngăn ngừa lực chèn ép sau khi lấp, các taluy sẽ được sửa
thành bậc thang để giảm lực ép này.
Vật liệu lấp chân móng là đất tương đương với loại đất đã đào lên khi thi công bê tông
móng, tôn nền bằng cát đen không lẫn các vật kích thước lớn, tạp chất bẩn, các hợp chất hữu
cơ,...

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL19 Lập hồ sơ dự thầu
Việc lấp đất được tiến hành lần lượt theo từng ô, hướng lấp từ trong ra ngoài. Quá trình
lấp đất như sau: Lấp đất theo từng lớp, mỗi lớp dày 30cm rồi dùng đầm cóc đầm chặt xong
mới lấp lớp tiếp theo.
IV. THI CÔNG BÊ TÔNG PHẦN THÂN
1. Khối lượng bê tông phần thân

Bảng PL2.12. Khối lượng bê tông cột, vách thang máy


Kích thước
Thể tích Số lượng Tổng thể
Tên cấu kiện Dài Rộng Cao
(m3) (cột) tích (m3)
(m) (m) (m)
C1 0,45 0,45 5,83 1,181 4 4,722
C2 0,6 0,3 7,28 1,310 1 1,310
C3 0,7 0,3 7,28 1,529 1 1,529
Bê tông C4 1,5 0,3 7,28 3,276 1 3,276
cột tầng C7( cột
0,25 7,28 1,429 2 2,857
hầm 1,2 tròn)
C8 0,7 0,7 7,28 3,567 5 17,836
C9 0,7 0,6 7,28 3,058 1 3,058
C10 0,8 0,8 7,28 4,659 2 9,318
C2 0,6 0,3 19,74 3,553 1 3,553
C3 0,7 0,3 31,86 6,691 1 6,691
C4 1,5 0,3 19,74 8,883 1 8,883
C5 1,5 0,3 29,01 13,055 1 13,055
C6 1,5 0,3 31,86 14,337 1 14,337
Bê tông C7( cột
0,25 19,95 3,915 2 7,830
cột phần tròn)
thân C8( cột
0,35 29,01 11,159 5 55,793
tròn)
C9 0,7 0,7 29,01 14,215 1 14,215
C10 0,8 0,8 29,01 18,566 2 37,133
TR1 0,5 0,25 2,2 0,275 2 0,550
TR2 0,4 0,35 3,61 0,505 1 0,505
VTM1 5,15 0,25 7,28 9,373 1 9,373
Bê tông Trừ cửa
1,3 0,25 2,2 -0,715 2 -1,430
VTM TM
tầng hầm VTM2 7,6 0,25 7,28 13,832 1 13,832
1,2 Trừ cửa
1,3 0,25 2,2 -0,715 2 -1,430
TM
VTM1 10,9 0,25 30,47 83,031 1 83,031
Bê tông Trừ cửa
1,3 0,25 2,2 -0,715 9 -6,435
VTM TM
phần VTM2 10,3 0,25 30,26 77,920 1 77,920
thân Trừ cửa
1,3 0,25 2,2 -0,715 9 -6,435
TM

Bảng PL2.13. Khối lượng ván khuôn cột, vách thang máy
Kích thước Diện Tổng
Số lượng
Tên cấu kiện Dài Rộng Cao tích diện tích
(cột)
(m) (m) (m) (100m2) (100m2)

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL20 Lập hồ sơ dự thầu

C1 4 0,45 5,83 0,519 4 2,075


Ván C2 2 0,9 7,28 0,422 1 0,422
khuôn C3 2 1 7,28 0,437 1 0,437
cột tầng C4 2 1,8 7,28 0,553 1 0,553
hầm 1,2 C8 4 0,7 7,28 0,684 5 3,422
C9 2 1,3 7,28 0,480 1 0,480
C10 4 0,8 7,28 0,699 2 1,398
C2 0,6 0,3 19,74 0,355 1 0,355
C3 0,7 0,3 31,86 0,637 1 0,637
C4 1,5 0,3 19,74 0,711 1 0,711
C5 1,5 0,3 29,01 1,044 1 1,044
C6 1,5 0,3 31,86 1,147 1 1,147
Ván
C7( cột
khuôn 1,57 19,95 0,313 2 0,626
tròn)
cột phần
C8( cột
thân 2,198 29,01 0,638 5 3,188
tròn)
C9 0,7 0,7 29,01 0,812 1 0,812
C10 0,8 0,8 29,01 0,928 2 1,857
TR1 0,5 0,25 2,2 0,033 2 0,066
TR2 0,4 0,35 3,61 0,054 1 0,054
VTM1 10,3 7,28   0,750 1 0,750
Ván
Trừ cửa
khuôn 2,6 2,2   -0,057 2 -0,114
TM
VTM
VTM2 15,2 7,28   1,107 1 1,107
tầng hầm
Trừ cửa
1,2 2,6 2,2   -0,057 2 -0,114
TM
VTM1 21,7 30,47   6,612 1 6,612
Ván
Trừ cửa
khuôn 2,6 2,2   -0,057 9 -0,515
TM
VTM
VTM2 20,6 30,26   6,234 1 6,234
phần
Trừ cửa
thân 2,6 2,2   -0,057 9 -0,515
TM

Bảng PL2.14. Khối lượng cốt thép cột


Trọng lượng thép cho 1 Trọng lượng thép cho toàn bộ
Tên cấu
SL (Cột) cấu kiện (Kg) cấu kiện (Kg)
kiện
<= 10 <=18 >18 <= 10 <= 18 >18
C-1 4 406,03 0 783,65 1624,12 0 3134,6
C-2 1 336,78 335,83 605,36 336,78 335,83 605,36
C-3 1 543,95 362,62 1151,03 543,95 362,62 1151,03
C-4 1 514 618,05 463,64 514 618,05 463,64
C-5 1 756,33 618,05 1167,27 756,33 618,05 1167,27
C-6 1 829,75 781,85 1167,67 829,75 781,85 1167,67
C-7 2 0 1042,04 2067,25 0 2084,08 4134,5
C-8 5 4254,42 0 9898,01 21272,1 0 49490,05
C-9 1 808,61 393,12 1495,34 808,61 393,12 1495,34
C-10 2 2214,21 0 4539,75 4428,42 0 9079,5
TR-1 2 46,76 0 241,35 93,52 0 482,7

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL21 Lập hồ sơ dự thầu
TR-2 1 38,8 113,38 0 38,8 113,38 0

Bảng PL 2.15. Khối lượng bê tông dầm


Kích thước Số
Thể tích Tổng thể
Tên cấu kiện Dài Rộng Cao lượng
(m3) tích (m3)
(m) (m) (m) (cái)
DH-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
DH-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
DH-4 2,83 0,22 0,19 1 0,118 0,118
DH-5 2,83 0,22 0,19 1 0,118 0,118
Sàn hầm DH-6 2,82 0,22 0,19 1 0,118 0,118
1
DH-7 3,32 0,3 0,19 1 0,189 0,189
DH-9 15,9 0,45 0,29 1 2,075 2,075
DH-10 6,38 0,45 0,29 2 0,833 1,665
DH-11 5,48 0,4 0,29 1 0,636 0,636
DH-12 6,38 0,25 0,49 1 0,782 0,782
D1-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
D1-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
D1-4 2,83 0,22 0,19 1 0,118 0,118
D1-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D1-6 2,82 0,22 0,19 1 0,118 0,118
Sàn tầng D1-7 2,94 0,3 0,19 1 0,168 0,168
1 D1-9 8,36 0,25 0,34 1 0,711 0,711
D1-11 9,53 0,25 1,02 1 2,430 2,430
D1-12 4,54 0,25 0,34 1 0,386 0,386
D1-13 31,29 0,25 0,34 1 2,660 2,660
DL-1 13,89 0,3 0,32 4 1,333 5,334
DL-2 13,89 0,8 0,32 3 3,556 10,668
D2-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
D2-2 22,25 0,3 0,39 1 2,603 2,603
D2-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
D2-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
Sàn tầng D2-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
2 D2-6 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D2-7 5,2 0,3 0,19 1 0,296 0,296
D2-8 15,6 0,3 0,39 1 1,825 1,825
D2-9 23,8 0,3 0,39 1 2,785 2,785
D2-10 8,15 0,3 0,39 1 0,954 0,954
D3-1 2,4 0,22 0,19 3 0,100 0,301
D3-1A 2,4 0,22 0,39 3 0,206 0,618
D3-2 22,25 0,3 0,39 3 2,603 7,810
Sàn tầng D3-3 6,36 0,22 0,29 3 0,406 1,217
3-5 D3-4 2,63 0,22 0,19 3 0,110 0,330
D3-5 2,63 0,22 0,19 3 0,110 0,330
D3-6 2,63 0,22 0,19 3 0,110 0,330
D3-7 3,32 0,3 0,19 3 0,189 0,568
Sàn tầng D6-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
6 D6-1A 2,4 0,22 0,39 1 0,206 0,206

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL22 Lập hồ sơ dự thầu
D6-2 22,25 0,3 0,39 1 2,603 2,603
D6-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
D6-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D6-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D6-6 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D6-7 3,32 0,3 0,19 1 0,189 0,189
D7-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
D7-1A 2,4 0,22 0,39 1 0,206 0,206
D7-2 22,25 0,3 0,39 1 2,603 2,603
Sàn tầng D7-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
7 D7-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D7-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D7-6 2,7 0,22 0,19 1 0,113 0,113
D7-7 4,46 0,3 0,19 1 0,254 0,254
D8-1 2,4 0,22 0,19 2 0,100 0,201
D8-1A 2,4 0,22 0,39 1 0,206 0,206
D8-2 19,28 0,3 0,39 1 2,256 2,256
Sàn tầng D8-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
8 D8-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D8-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D8-6 2,7 0,22 0,19 1 0,113 0,113
D8-7 4,46 0,3 0,19 1 0,254 0,254
D9-1 2,4 0,22 0,19 2 0,100 0,201
D9-1A 2,4 0,22 0,39 1 0,206 0,206
D9-2 19,28 0,3 0,39 1 2,256 2,256
Sàn tầng D9-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
9 D9-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D9-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
D9-6 2,7 0,22 0,19 1 0,113 0,113
D9-7 4,46 0,3 0,19 1 0,254 0,254
DT-1 2,4 0,22 0,19 1 0,100 0,100
DT-1A 2,4 0,22 0,39 1 0,206 0,206
Sàn tầng DT-2 21,73 0,3 0,39 1 2,542 2,542
tum DT-3 6,36 0,22 0,29 1 0,406 0,406
DT-4 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
DT-5 2,63 0,22 0,19 1 0,110 0,110
DM1 7,25 0,22 0,81 1 1,292 1,292
DM2 7,38 0,22 0,81 1 1,315 1,315
DM3 7,6 0,22 0,4 1 0,669 0,669
Sàn tầng
DM4 7,9 0,22 0,81 1 1,408 1,408
mái
DM5 2,51 0,22 0,81 1 0,447 0,447
DM5A 6,36 0,22 0,81 1 1,133 1,133
DM6 12,65 0,22 0,81 1 2,254 2,254
TỔNG 57,442 77,256

Bảng PL 2.16. Khối lượng ván khuôn đáy dầm


Tên cấu kiện Kích thước Số Diện Tổng

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL23 Lập hồ sơ dự thầu

Dài Rộng Cao lượng tích diện tích


(m) (m) (m) (cái) (100m2) (100m2)
DH-1 2,4 0,22   1 0,005 0,005
DH-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
DH-4 2,83 0,22   1 0,006 0,006
DH-5 2,83 0,22   1 0,006 0,006
Sàn hầm DH-6 2,82 0,22   1 0,006 0,006
1 DH-7 3,32 0,3   1 0,010 0,010
DH-9 15,9 0,45   1 0,072 0,072
DH-10 6,38 0,45   2 0,029 0,057
DH-11 5,48 0,4   1 0,022 0,022
DH-12 6,38 0,25   1 0,016 0,016
D1-1 2,4 0,22   1 0,005 0,005
D1-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
D1-4 2,83 0,22   1 0,006 0,006
D1-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D1-6 2,82 0,22   1 0,006 0,006
Sàn tầng D1-7 2,94 0,3   1 0,009 0,009
1 D1-9 8,36 0,25   1 0,021 0,021
D1-11 9,44 0,25   1 0,024 0,024
D1-12 4,54 0,25   1 0,011 0,011
D1-13 31,29 0,25   1 0,078 0,078
DL-1 13,89 0,3   4 0,042 0,167
DL-2 13,89 0,8   3 0,111 0,333
D2-1 2,4 0,22   2 0,005 0,011
D2-2 22,25 0,3   1 0,067 0,067
D2-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
D2-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
Sàn tầng D2-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
2 D2-6 2,62 0,22   1 0,006 0,006
D2-7 5,2 0,3   1 0,016 0,016
D2-8 15,6 0,3   1 0,047 0,047
D2-9 23,8 0,3   1 0,071 0,071
D2-10 8,15 0,3   1 0,024 0,024
D3-1 2,4 0,22   3 0,005 0,016
D3-1A 2,4 0,22   3 0,005 0,016
D3-2 22,25 0,3   3 0,067 0,200
Sàn tầng D3-3 6,36 0,22   3 0,014 0,042
3-5 D3-4 2,63 0,22   3 0,006 0,017
D3-5 2,63 0,22   3 0,006 0,017
D3-6 2,62 0,22   3 0,006 0,017
D3-7 3,32 0,3   3 0,010 0,030
D6-1 2,4 0,22   1 0,005 0,005
Sàn tầng
D6-1A 2,4 0,22   1 0,005 0,005
6
D6-2 22,25 0,3   1 0,067 0,067

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL24 Lập hồ sơ dự thầu
D6-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
D6-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D6-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D6-6 2,62 0,22   1 0,006 0,006
D6-7 3,32 0,3   1 0,010 0,010
D7-1 2,4 0,22   1 0,005 0,005
D7-1A 2,4 0,22   1 0,005 0,005
D7-2 22,25 0,3   1 0,067 0,067
Sàn tầng D7-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
7 D7-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D7-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D7-6 2,7 0,22   1 0,006 0,006
D7-7 4,46 0,22   1 0,010 0,010
D8-1 2,4 0,22   2 0,005 0,011
D8-1A 2,4 0,22   1 0,005 0,005
D8-2 19,28 0,3   1 0,058 0,058
Sàn tầng D8-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
8 D8-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D8-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D8-6 2,7 0,22   1 0,006 0,006
D8-7 4,46 0,22   1 0,010 0,010
D9-1 2,4 0,22   2 0,005 0,011
D9-1A 2,4 0,22   1 0,005 0,005
D9-2 19,28 0,3   1 0,058 0,058
Sàn tầng D9-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
9 D9-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D9-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
D9-6 2,7 0,22   1 0,006 0,006
D9-7 4,46 0,22   1 0,010 0,010
DT-1 2,4 0,22   1 0,005 0,005
DT-1A 2,4 0,22   1 0,005 0,005
DT-2 21,73 0,3   1 0,065 0,065
Tầng tum
DT-3 6,36 0,22   1 0,014 0,014
DT-4 2,63 0,22   1 0,006 0,006
DT-5 2,63 0,22   1 0,006 0,006
DM1 7,25 0,22   1 0,016 0,016
DM2 7,38 0,22   1 0,016 0,016
DM3 7,6 0,22   1 0,017 0,017
Tầng mái DM4 7,9 0,22   1 0,017 0,017
DM5A 6,36 0,22   1 0,014 0,014
DM5 2,51 0,22   1 0,006 0,006
DM6 12,65 0,22   1 0,028 0,028

Bảng PL 2.17. Khối lượng ván khuôn thành dầm


Tên cấu kiện Kích thước Số Diện Tổng

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL25 Lập hồ sơ dự thầu
Dài Rộng Cao lượng tích diện tích
(m) (m) (m) (cái) (100m2) (100m2)
DH-1 2,4   0,19 2 0,005 0,009
DH-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
DH-4 2,83   0,19 2 0,005 0,011
DH-5 2,83   0,19 2 0,005 0,011
Sàn hầm DH-6 2,82   0,19 2 0,005 0,011
1 DH-7 3,32   0,19 2 0,006 0,013
DH-9 15,9   0,29 2 0,046 0,092
DH-10 6,38   0,29 4 0,019 0,074
DH-11 5,48   0,29 2 0,016 0,032
DH-12 6,38   0,49 2 0,031 0,063
D1-1 2,4   0,19 2 0,005 0,009
D1-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
D1-4 2,83   0,19 2 0,005 0,011
D1-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D1-6 2,82   0,19 2 0,005 0,011
Sàn tầng D1-7 2,94   0,19 2 0,006 0,011
1 D1-9 8,36   0,34 2 0,028 0,057
D1-11 9,44   1,02 2 0,096 0,193
D1-12 4,54   0,34 2 0,015 0,031
D1-13 31,29   0,34 2 0,106 0,213
DL-1 13,89   0,32 8 0,044 0,356
DL-2 13,89   0,32 6 0,044 0,267
  DL-3 13,89   0,32 2 0,044 0,089
  DL-4 12,5   0,32 2 0,040 0,080
  DL-5 1,51   0,4 2 0,006 0,012
  DL-6 5,15   0,32 2 0,016 0,033
  DL-7 4,5   0,32 2 0,014 0,029
  DL-8 31,29   0,52 2 0,163 0,325
  DL-9 8,739   0,32 2 0,028 0,056
  DL-10 39,64   0,32 2 0,127 0,254
  DL-11 39,64   0,32 2 0,127 0,254
  DL-12 34,54   0,32 2 0,111 0,221
D2-1 2,4   0,19 4 0,005 0,018
D2-2 22,25   0,39 2 0,087 0,174
D2-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
D2-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
Sàn tầng D2-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
2 D2-6 2,62   0,19 2 0,005 0,010
D2-7 5,2   0,19 2 0,010 0,020
D2-8 15,6   0,39 2 0,061 0,122
D2-9 23,8   0,39 2 0,093 0,186
D2-10 8,15   0,39 2 0,032 0,064
D3-1 2,4   0,19 6 0,005 0,027
Sàn tầng D3-1A 2,4   0,39 6 0,009 0,056
3-5 D3-2 22,25   0,39 6 0,087 0,521
D3-3 6,36   0,29 6 0,018 0,111

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL26 Lập hồ sơ dự thầu
D3-4 2,63   0,19 6 0,005 0,030
D3-5 2,63   0,19 6 0,005 0,030
D3-6 2,62   0,19 6 0,005 0,030
D3-7 3,32   0,19 6 0,006 0,038
D6-1 2,4   0,19 2 0,005 0,009
D6-1A 2,4   0,39 2 0,009 0,019
D6-2 22,25   0,39 2 0,087 0,174
Sàn tầng D6-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
6 D6-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D6-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D6-6 2,62   0,19 2 0,005 0,010
D6-7 3,32   0,19 2 0,006 0,013
D7-1 2,4   0,19 2 0,005 0,009
D7-1A 2,4   0,39 2 0,009 0,019
D7-2 22,25   0,39 2 0,087 0,174
Sàn tầng D7-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
7 D7-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D7-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D7-6 2,7   0,19 2 0,005 0,010
D7-7 4,46   0,19 2 0,008 0,017
D8-1 2,4   0,19 4 0,005 0,018
D8-1A 2,4   0,39 2 0,009 0,019
D8-2 19,28   0,39 2 0,075 0,150
Sàn tầng D8-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
8 D8-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D8-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D8-6 2,7   0,19 2 0,005 0,010
D8-7 4,46   0,19 2 0,008 0,017
D9-1 2,4   0,19 4 0,005 0,018
D9-1A 2,4   0,39 2 0,009 0,019
D9-2 19,28   0,39 2 0,075 0,150
Sàn tầng D9-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
9 D9-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D9-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
D9-6 2,7   0,19 2 0,005 0,010
D9-7 4,46   0,19 2 0,008 0,017
DT-1 2,4   0,19 2 0,005 0,009
DT-1A 2,4   0,39 2 0,009 0,019
DT-2 21,73   0,39 2 0,085 0,169
Tầng tum
DT-3 6,36   0,29 2 0,018 0,037
DT-4 2,63   0,19 2 0,005 0,010
DT-5 2,63   0,19 2 0,005 0,010
DM1 7,25   0,81 2 0,059 0,117
DM2 7,38   0,81 2 0,060 0,120
DM3 7,6   0,4 2 0,030 0,061
Tầng mái
DM4 7,9   0,81 2 0,064 0,128
DM5A 6,36   0,81 2 0,052 0,103
DM5 2,51   0,81 2 0,020 0,041

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL27 Lập hồ sơ dự thầu
DM6 12,65   0,81 2 0,102 0,205

Bảng PL 2.18. Khối lượng cốt thép dầm


Trọng lượng (kg)
Tầng
<=10 <=18 >18
Tầng hầm 1 421,53 82,5 1748,98
Tầng 1 360,64 86,68 1106,22
Tầng 2 455,52 50,56 2083,19
Tầng 3-6 823,64 248,34 3629,89
Tầng 7 263,04 67,51 1230,68
Tầng 8,9 460,23 104,27 2265,82
Tầng tum 246,64 36,76 1201,52
Tầng mái 244,47 0 1006,87
Tổng cộng (tấn) 3,276 0,677 14,273

Bảng PL 2.19. Khối lượng ván khuôn sàn


Kích thước
Diện tích Tổng cộng
Nội dung công việc SLCK Rộng
Dài (m) (100m2) (100m2)
(m)
Tầng hầm 1   10,375
5 4,4 4,2
3 4,3 3,5
Sàn dày 400 0,437 2,186
5 4,2 2,2
3 2,1 1,8
Trừ giao cột 8 0,8 0,8 0,006 0,051
Sàn dày 210
Trục A1-A 1 16 9,54 1,526
Bo sàn 1 0,3
9,751
Trục A-F 1 32,3 31,3 10,110
Trừ phần sàn dày 400 1 2,186
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
Trừ thang bộ 2 4,18 2,65 0,111 0,222
Trừ bể ngầm 1 6 4,33 0,260 0,260
Trừ đường dốc 1 16,8 6,6 1,109 1,109
1 1,74 0,4 0,007
Trừ ô KT 1 1,25 0,445 0,006 0,030
1 2,18 0,8 0,017
Tầng 1         11,020
Sàn dày 300 3 2,5 2,5 0,063 0,188
Trừ cột 1 0,8 0,8 0,006 0,006
1 40,84 16 6,534 6,534
Sàn dày 180 1 7,68 3,28 0,252 0,252
1 11 2,3 0,253 0,253
Trừ cửa bể ngầm 1 0,9 0,9 0,008 0,008
Sàn dày 210
Trục A-F 1 31,3 16,3 5,102 5,102
Trừ phần sàn 300 và 180 1 0,692 0,692
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
Trừ thang bộ 2 4,18 2,65 0,111 0,222

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL28 Lập hồ sơ dự thầu
Trừ đường dốc 1 0,673 0,673
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng 2   4,539
Sàn dày 350 2 2,5 2,5 0,063 0,125
Trừ cột 2 0,8 0,8 0,006 0,013
Sàn dày 180 1 7,68 3,28 0,216 0,216
Sàn dày 210
Trục A-D 1 25,2 16,3 4,108 4,108
Trục D-E 1 2,92 1,96 0,057 0,057
Trừ phần sàn 350 và 180 1 0,341 0,341
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
Trừ thang bộ 2 4,18 2,65 0,111 0,222
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng 3-5   17,377
9 2,5 2,5 0,063
Sàn dày 350 0,698
3 2,2 2,05 0,045
Trừ cột 12 0,8 0,8 0,006 0,077
Sàn dày 180 3 7,68 3,28 0,252 0,756
Sàn dày 210
Trục A 3 10,3 3 0,309 0,927
Trục A-D 3 25,2 17,7 4,460 13,381
Trục D-F 3 16,3 6,1 0,994 2,983
Trừ phần sàn 350 và 180 1 1,454 1,454
Trừ ô thang máy 6 2,7 2,65 0,072 0,429
Trừ thang bộ 6 4,18 2,65 0,111 0,665
Trừ ô KT 3 0,030 0,090
Tầng 6         5,825
3 2,5 2,5 0,063
Sàn dày 350 0,233
1 2,2 2,05 0,045
Trừ cột 4 0,8 0,8 0,006 0,026
Sàn dày 180 1 7,68 3,28 0,252 0,252
Sàn dày 210
Trục A 1 10,3 3 0,309 0,309
Trục A-D 1 25,2 17,7 4,460 4,460
Trục D-F 1 16,3 6,1 0,994 0,994
Trừ phần sàn 350 và 180 1 0,485 0,485
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
Trừ thang bộ 2 4,18 2,65 0,111 0,222
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng 7   5,820
3 2,5 2,5 0,063
Sàn dày 350 0,233
1 2,2 2,05 0,045
Trừ cột 1 0,8 0,8 0,006 0,026
1 7,68 3,28 0,252 0,252
Sàn dày 180
1 16,3 4 0,652 0,652
Sàn dày 210
Trục A 1 10,3 3 0,309 0,309
Trục A-D 1 25,2 17,7 4,460 4,460
Trục D-F 1 16,3 2,1 0,342 0,342

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL29 Lập hồ sơ dự thầu
Trừ phần sàn 350 và 180 1 0,485 0,485
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
1 4,18 2,65 0,111 0,111
Trừ thang bộ
1 4,68 3,22 0,151 0,151
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng 8   5,196
3 2,5 2,5 0,063
Sàn dày 350 0,233
1 2,2 2,05 0,045
Trừ cột 1 0,8 0,8 0,006 0,026
Sàn dày 180 1 7,68 3,28 0,252 0,252
Sàn dày 210
Trục A 1 10,3 3 0,309 0,309
Trục A-D 1 25,2 17,7 4,460 4,460
Trục D-F 1 16,3 2,1 0,342 0,342
Trừ phần sàn 350 và 180 1 0,485 0,485
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
1 4,18 2,65 0,111 0,111
Trừ thang bộ
1 4,68 3,22 0,151 0,151
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng 9   5,186
3 2,5 2,5 0,063
Sàn dày 350 0,233
1 2,2 2,05 0,045
Trừ cột 1 0,8 0,8 0,006 0,026
Sàn dày 180
Trục A 1 10,3 2,95 0,304 0,304
Trục A-D 1 25,2 1,35 0,340 0,340
  1 7,68 3,28 0,252 0,252
Trục D-F 1 14,48 2,05 0,297 0,297
Sàn dày 210 (trục A-D) 1 25,2 16,3 3,905 3,905
Trừ phần sàn 180 1 0,252 0,252
Trừ ô thang máy 2 2,7 2,65 0,072 0,143
1 4,18 2,65 0,111 0,111
Trừ thang bộ
1 4,68 3,22 0,151 0,151
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng tum     5,417
Sàn dày 350
Trục A-B 1 5,75 4,8 0,276 0,276
  1 8,4 1,35 0,113 0,113
  1 2,4 2,05 0,049 0,049
Trục B-D 1 16,8 8,85 1,487 1,487
Trừ cột 1 0,8 0,8 0,006 0,006
Sàn dày 200 2 2,7 2,65 0,072 0,143
Sàn dày 210
Trục A 1 10,3 3 0,309 0,309
Trục A-D 1 25,2 8,85 2,230 2,230
Trục D-E 1 17,7 2,1 0,372 0,372
Trừ thang bộ 1 4,18 2,65 0,111 0,111
Trừ ô KT 1 0,030 0,030
Tầng mái         1,409

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL30 Lập hồ sơ dự thầu
Sàn dày 150 1 7,5 2,43 0,182 0,182
2 3,51 0,95 0,033 0,067
Sàn 2 lớp
2 8,2 6,84 0,561 1,122
Tổng 72,165

Bảng PL 2.20. Khối lượng bê tông sàn


Kích thước Tổng
Thể tích
Nội dung công việc SLCK cộng
Diện tích (m2) Cao (m) (m3)
(m3)
Tầng hầm 1   253,580
Sàn dày 400 1 218,550 0,4 87,420 87,420
Trừ giao cột 1 5,120 0,19 0,973 0,973
Sàn dày 210 1 975,100 0,21 204,771 204,771
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 22,154 0,21 4,652 4,652
Trừ bể ngầm 1 25,980 0,21 5,456 5,456
Trừ đường dốc 1 110,880 0,21 23,285 23,285
Trừ ô KT 1 30,000 0,21 6,300 6,300
Tầng 1   202,227
Sàn dày 300 1 18,750 0,3 5,625 5,625
Trừ cột 1 0,640 0,09 0,058 0,058
Sàn dày 180 1 703,930 0,18 126,707 126,707
Trừ cửa bể ngầm 1 0,810 0,18 0,146 0,146
Sàn dày 210 1 440,950 0,21 92,599 92,599
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 22,154 0,21 4,652 4,652
Trừ đường dốc 1 67,300 0,21 14,133 14,133
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng 2   91,082
Sàn dày 350 1 12,500 0,35 4,375 4,375
Trừ cột 1 1,280 0,14 0,179 0,179
Sàn dày 180 1 21,560 0,18 3,881 3,881
Sàn dày 210 1 382,423 0,21 80,309 80,309
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 22,154 0,21 4,652 4,652
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng 3-5   355,158
Sàn dày 350 3 23,267 0,35 8,143 24,430
Trừ cột 3 2,560 0,14 0,358 1,075
Sàn dày 180 3 25,190 0,18 4,534 13,603
Sàn dày 210 3 527,920 0,21 110,863 332,589
Trừ ô thang máy 3 14,310 0,21 3,005 9,015
Trừ thang bộ 3 22,154 0,21 4,652 13,957
Trừ ô KT 3 2,996 0,21 0,629 1,888
Tầng 6   118,386
Sàn dày 350 1 23,300 0,35 8,155 8,155
Trừ cột 1 2,560 0,14 0,358 0,358
Sàn dày 180 1 25,190 0,18 4,534 4,534
Sàn dày 210 1 527,920 0,21 110,863 110,863

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL31 Lập hồ sơ dự thầu
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 22,154 0,21 4,652 4,652
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng 7   116,451
Sàn dày 350 1 23,300 0,35 8,155 8,155
Trừ cột 1 2,560 0,14 0,358 0,358
Sàn dày 180 1 90,390 0,18 16,270 16,270
Sàn dày 210 1 462,720 0,21 97,171 97,171
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 26,147 0,21 5,491 5,491
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng 8   105,838
Sàn dày 350 1 23,300 0,35 8,155 8,155
Trừ cột 1 2,560 0,14 0,358 0,358
Sàn dày 180 1 25,190 0,18 4,534 4,534
Sàn dày 210 1 462,720 0,21 97,171 97,171
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 26,147 0,21 5,491 5,491
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng 9   103,321
Sàn dày 350 1 23,300 0,35 8,155 8,155
Trừ cột 1 2,560 0,14 0,358 0,358
Sàn dày 180 1 119,279 0,18 21,470 21,470
Sàn dày 210 1 365,290 0,21 76,711 76,711
Trừ ô thang máy 1 14,310 0,21 3,005 3,005
Trừ thang bộ 1 26,147 0,21 5,491 5,491
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng tum   135,414
Sàn dày 350 1 192,540 0,35 67,389 67,389
Trừ cột 1 0,640 0,14 0,090 0,090
Sàn dày 200 1 14,310 0,2 2,862 2,862
Sàn dày 210 1 291,090 0,21 61,129 61,129
Trừ thang bộ 1 11,077 0,21 2,326 2,326
Trừ ô KT 1 2,996 0,21 0,629 0,629
Tầng mái 1 140,890 0,15 21,134 21,134
Tổng 1502,590

Bảng PL 2.21. Khối lượng cốt thép sàn


Trọng lượng (kg)
Tầng
<=10 <=18 >18
Tầng hầm 1 3531,23 34127,78 0
Tầng 1 5291,1 28127,4 0
Tầng 2 4305,57 1199,67 0
Tầng 3-6 7409,5075 2252,53 710,14
Tầng 7 7409,5075 2252,53 710,14
Tầng 8,9 5427,915 1667,96 539,145
Tầng tum 4817,47 4580,8 0

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL32 Lập hồ sơ dự thầu

Tầng mái 1336,89 257,2 0


Tổng cộng 39529,19 74465,87 1959,425

Bảng PL 2.22. Khối lượng bê tông cầu thang bộ


Kích thước Tổng
Tên cấu Thể tích
STT Tầng SLCK Rộng Cao cộng
kiện Dài (m) (m3)
(m) (m) (m3)
Thang bộ TH1   11,852
1 1 Bản thang 1 3,36 2,92 0,12 1,177 1,177
    Chiếu nghỉ 1 2,15 1,28 0,12 0,330 0,330
2 2 Bản thang 1 3,15 2,62 0,12 0,990 0,990
    Chiếu nghỉ 1 2,15 1,28 0,12 0,330 0,330
3 3-9 Bản thang 7 3,05 2,62 0,12 0,959 6,712
    Chiếu nghỉ 7 2,15 1,28 0,12 0,330 2,312
Thang bộ TH2   10,397
4 1 Bản thang 1 3,15 3 0,12 1,134 1,134
    Chiếu nghỉ 1 2,92 1,27 0,12 0,445 0,445
5 2-6 Bản thang 5 2,92 1,5 0,12 0,526 2,628
    Chiếu nghỉ 5 2,92 1,27 0,12 0,445 2,225
6 7 Bản thang 1 2,76 2,7 0,12 0,894 0,894
    Chiếu nghỉ 1 2,92 1,27 0,12 0,445 0,445
7 8-9 Bản thang 2 2,76 2,62 0,12 0,868 1,735
    Chiếu nghỉ 2 2,92 1,27 0,12 0,445 0,890
Tổng 22,249

Bảng PL 2.23. Khối lượng ván khuôn cầu thang bộ


Kích thước Diện Tổng
Tên cấu
STT Tầng SLCK Dài Rộng Cao tích cộng
kiện
(m) (m) (m) (100m2) (100m2)
Thang bộ TH1   1,044
1 1 Bản thang 1 3,36 2,92 0,12 0,102 0,102
    Chiếu nghỉ 1 2,15 1,28 0,12 0,030 0,030
2 2 Bản thang 1 3,15 2,62 0,12 0,086 0,086
    Chiếu nghỉ 1 2,15 1,28 0,12 0,030 0,030
3 3-9 Bản thang 7 3,05 2,62 0,12 0,084 0,585
    Chiếu nghỉ 7 2,15 1,28 0,12 0,030 0,211
Thang bộ TH2   0,929
4 1 Bản thang 1 3,15 3 0,12 0,098 0,098
    Chiếu nghỉ 1 2,92 1,27 0,12 0,041 0,041
5 2-6 Bản thang 5 2,92 1,5 0,12 0,047 0,237
    Chiếu nghỉ 5 2,92 1,27 0,12 0,041 0,203
6 7 Bản thang 1 2,76 2,7 0,12 0,078 0,078
    Chiếu nghỉ 1 2,92 1,27 0,12 0,041 0,041
7 8-9 Bản thang 2 2,76 2,62 0,12 0,076 0,151
    Chiếu nghỉ 2 2,92 1,27 0,12 0,041 0,081
Tổng 1,974

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL33 Lập hồ sơ dự thầu
Bảng PL 2.24. Khối lượng cốt thép cầu thang bộ
Trọng lượng thép cho Trọng lượng thép cho toàn
SL 1 cấu kiện (Tấn) bộ cấu kiện (Tấn)
Tên cấu kiện
(cái)
<= 10 <=18 >18 <= 10 <= 18 >18
Thang bộ TH1 2 2,412 0,245 - 4,825 0,489 -
Thang bộ TH2 2 1,369 0,308 - 2,738 0,616 -
Thang kĩ thuật mái 2 0,043 - - 0,085 - -
Tổng cộng 7,648 1,106 -

2. Biện pháp thi công bê tông phần thân


* Công tác gia công và lắp đặt cốt thép
Cốt thép sau khi gia công tại bãi ở công trường được vận chuyển lên các tầng và lắp đặt
bằng cần trục tháp kết hợp với thủ công.
- Cốt thép cột được lắp đặt sau khi đã kiểm tra tim cột theo hai phương. Tiến hành buộc
trước khi lắp ván khuôn, thép được buộc thành khung nhờ các dây thép mềm  1. Sau khi
cần trục đưa thép lên mặt bằng tầng cần lắp ghép sẽ dùng ròng rọc để đưa thép vào vị trí cần
thiết và được cố định tạm thời khung thép bằng cột chống. Tiến hành hàn khung cốt thép vào
những đoạn thép đã chờ sẵn,chú ý không để các đoạn nối trùng lên nhau trên một tiết diện.
- Cốt thép dầm được gia công thành khung và được lắp đặt sau khi lắp ván khuôn đáy dầm.
Cốt thép dầm đã gia công tại hiện trường được cẩu tháp vận chuyển đến vị trí cần lắp, tại đó
công nhân tổ thép tiến hành lắp dựng cốt thép theo sự hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật chuyên
trách.
- Cốt thép sàn được lắp đặt sau khi việc lắp dựng ván khuôn thành dầm, sàn đã được
nghiệm thu về cao độ, độ phẳng, sự ổn định của hệ thống đà giáo chống. Lắp dựng thép sàn
đảm bảo khoảng cách các thanh thép ngang, dọc đều nhau tuân thủ đúng yêu cầu thiết kế,
dùng các con kê bằng bê tông để kê thép trên mặt sàn đảm bảo lớp bảo vệ của bê tông cho
thép sàn theo đúng quy định.
-Việc lắp đặt cốt thép cầu thang phải tuân thủ theo thiết kế kỹ thuật và cần giám sát chặt
chẽ quá trình lắp đặt , cử cán bộ kỹ thuật có kinh nghiệm để giám sát kiểm tra, hướng dẫn
công nhân để đảm bảo không xảy ra sai sót trong thi công.
* Thi công cáp thép dự ứng lực :

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL34 Lập hồ sơ dự thầu

Hình 2.5. Mặt bằng cáp phương X tầng điển hình

Hình 2.6. Mặt bằng cáp phương Y tầng điển hình


- Lắp đặt neo và thép dự ứng lực
   + Đế neo và cốc nhựa tạo hốc neo được lắp đặt đúng vị trí được đánh dấu trên cốp pha
thành và được liên kết chặt chẽ với cốp pha thành theo đúng thiết kế. Sau khi lắp đặt xong cáp
và đế neo thì tiến hành lắp đặt thép gia cường đầu neo.
    + Thép DƯL được gia công tại bãi gia công bên dưới mặt đất, cắt cáp bằng máy cắt
chuyên dụng (chiều dài cắt cáp = chiều dài thiết kế giữa 2 đầu neo + 0.8m x số đầu neo kéo),
đầu neo chết được chế tạo bằng máy ép thủy lực, chiều dài để trần của cáp để bám dính với bê
tông >= 1m và kích thước khi ép phing2 của đầu neo chết >= 10cm. Vận chuyển cáp lên mặt
sàn bằng cần cẩu tháp và đặt đúng vị trí được đánh dấu trên cốp pha sàn. Cáp được bố trí
thành từng cặp 2 sợi đi liền nhau, đến vị trí đầu neo kéo thì 2 đầu sợi được tách ra cách nhau
20cm để đảm bảo khoảng cách bố trí neo, tấm đệm đầu neo.
    + Căn cứ vào thiết kế lưới cáp để xác định thứ tự rải cáp chính xác, đảm bao cho việc
lên profile sau này.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL35 Lập hồ sơ dự thầu
    + Sai số cho phép về vị trí thép DƯL là ± 10mm theo phương ngang ± 5mm theo
phương đứng.
- Lắp dựng con kê tạo profile cáp DƯL và các chi tiết đặt sẵn
    + Các con kê được đánh dấu bằng màu sơn tương ứng với màu đánh dấu vị trí cần đặt
cốp pha sàn.
 + Con kê được đặt với khoảng cách a1000mm, có cấu tạo và vị trí được thiết kế nhằm
định hình được sợi cáp theo đúng profile thiết kế và được liên kết bằng dây thép 1mm với
thép sàn và với thép DƯL.
     + Lắp đặt các chi tiết đặt sẵn, các ống kỹ thuật, cáp điện, thông tin, cứu hỏa,…theo
yêu cầu thiết kế.
- Kéo căng cáp DƯL
Công tác kéo căng được thực hiện sau khi đổ bê tông sàn đạt được 80% cường độ hoặc
theo chỉ dẫn của thiết kế. Cường độ này được xác định bằng việc thử mẫu với bê tông thương
phẩm trong thơi gian khoảng 7 ngày tuổi.
Trước khi lắp neo công tác và kích thủy lực dùng cho việc kéo căng cần phải được kiểm
tra để đảm bảo rằng chắc chắn bản neo được đặt vuông góc với trục của cáp DƯL. Vị trí bản
neo và thép DƯL không bị xê dịch trong suốt quá trình đổ bê tông sàn.
Neo công tác và kích thủy lực được lắp vào vị trí thích hợp sao cho đảm bảo không làm
thép DƯL bị uốn cong, neo được tiếp xúc đều trên bản neo, đầu kích được tiếp xúc đều trên
mặt neo.
Công tác kéo căng cho mỗi sợi cáp DƯL được tiến hành tuần tự theo các bước sau:
       + Bước 1: kéo theo các cấp lực: 0 Pk => 0.1 Pk => 0.5 Pk (lực kéo Pk được xác định
căn cứ vào ứng suất kéo thiết kế, ma sát của hệ thống thiết bị, ma sát của sợi cáp phụ thuộc
chủng loại, chiều dài và profile của cáp). Đo và ghi chép độ dãn dài tương ứng với mỗi cấp
lực.
        + Bước 2: kéo theo các cấp lực: 0 Pk => 0.1 Pk => 0.5 Pk. Đo và ghi chép độ dãn
dài tương ứng với mỗi cấp lực.
Cho toàn sàn, công tác kéo căng được thực hiện theo trình tự:
        + Kéo theo hướng từ giữa sàn ra hai biên.
        + Kéo các bó tại vị trí chân cột trước, sau đó đến các bó giữa nhịp sàn.
        + Sau khi kết thúc bước 1 cho toàn sàn thì mới tiến hành bước 2.
        + Trình tự kéo sẽ được lập chi tiết (sơ đồ đánh số sợi cáp, thứ tự kéo của các sợi,
…) và đệ trình Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát để chấp thuận trước khi thi công.
        + Công tác kiểm tra độ tụt neo được thực hiện với tần suất 3 sợi/ 1 sàn.
Khi gặp sự cố trong quá trình thi công (tụt neo, tụt nêm neo, độ dãn dài bất thường, đứt
cáp,…) Nhà thầu sẽ lập tức dừng thi công và thông báo với các bên có liên quan để tìm giải
pháp xử lý, khắc phục.
Công tác căng kéo được hoàn thành khi tất cả các sợi cáp được kéo đến lực kéo yêu cầu,
độ dãn dài và độ tụt neo nằm trong giới hạn cho phép, các sự cố (nếu có) được khắc phục theo
đúng yêu cầu.
- Cắt đầu cáp thừa
- Bảo vệ đầu neo
* Công tác ván khuôn

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL36 Lập hồ sơ dự thầu
Sử dụng hệ giáo chống PAL kết hợp và cột chống thép điều chỉnh được chiều dài và
chống gỗ bổ sung, ván khuôn thép luân chuyển được nhiều lần lắp đặt sao cho đảm bảo về độ
bằng phẳng, thẳng đứng, kín khít, ổn định để thi công bê tông đạt đúng hình dạng và cường
độ thiết kế. Ván khuôn được vệ sinh sạch sẽ sau mỗi lần sử dụng và được vận chuyển đến vị
trí lắp bằng cần trục tháp.
* Công tác đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang
- Bê tông: Sử dụng bê tông thương phẩm, có một số cấu kiện nhỏ lẻ thì đổ bê tông tại hiện
trường bằng máy trộn bê tông. Vật liệu dùng cho bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bê tông
thương phẩm phải được kiểm tra trước khi đổ đại trà.
- Đầm bê tông: Sử dụng đầm dùi kết hợp gỗ gõ bên ngoài ván khuôn để dầm bêtông cột,
dầm và sử dụng đầm bàn để đầm bê tông sàn, cầu thang.
- Bảo dưỡng bê tông: Phương pháp và quy trình bảo dưỡng bêtông thực hiện theo
TCVN5592 – 1991: Quá trình bảo dưỡng ẩm của bêtông được chia làm 2 giai đoạn liên tục và
kế tiếp nhau là bảo dưỡng ban đầu và bảo dưỡng tiếp sau.
+ Bảo dưỡng ban đầu: Phủ lên bề mặt bê tông bằng các vật liệu đã được làm ẩm (bao tải
nhúng nước,..) để giữ cho bê tông không bị mất nước do tác dụng của các yếu tố khí hậu
(nắng, gió, nhiệt độ,..).
+ Bảo dưỡng tiếp theo: Tiến hành kế tiếp với bảo dưỡng ban đầu cho tới khi ngừng bảo
dưỡng. Trong giai đoạn này thường xuyên tưới nước giữ ẩm cho bề mặt của các cấu kiện
bêtông. Số lần tưới trong ngày phụ thuộc vào nhiệt độ, độ ẩm để đảm bảo bề mặt bê tông luôn
ẩm.

3. Biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công xây tường


- Công tác xây là công tác quan trọng trong quá trình thi công công trình do đó tiêu chuẩn
kỹ thuật phải được đảm bảo ngay từ công tác chuẩn bị vật liệu cho thi công:
+ Gạch xây: Sử dụng loại gạch xây là loại gạch mác 75 có kích thước gạch chỉ
6,5x10,5x22, gạch 2 lỗ 6x10,5x22 không có khuyết tật cường độ chịu nén của gạch đảm bảo
thoả mãn các quy định trong tiêu chuẩn TCVN 246 – 1986.
+ Vữa xây: Vữa xây được trộn bằng máy đảm bảo mác vữa theo đúng tiêu chuẩn của
thiết kế đồng thời tuân theo TCVN 4459 – 1987. Vữa được vận chuyển bằng thủ công và
phượng tiện thô sơ đến vị trí vận thăng và được vận thăng vận chuyển lên cao đảm bảo không
mất nước, không khô cứng.
+ Các loại cát dùng cho vữa xây trát phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong TCVN
1770 - 1975.
+ Xi măng được sử dụng để thi công là xi măng PC30.
- Công tác chuẩn bị trước lúc xây:
+ Trước khi tiến hành công tác xây dùng máy kinh vĩ và máy thuỷ bình để xác định tim
trục cao độ xây,… bật mực màu nối các mốc xác định chính xác vị trí các bức tường trên bề
mặt sàn và có biện pháp bảo vệ các mốc này trong suốt quá trình thi công xây.
+ Chuẩn bị mặt bằng xây: Trước khi xây phải dọn sạch phế thải còn sót lại của quá trình
thi công trước đó chuẩn bị vị trí để vật liệu xây và dụng cụ chứa vữa là các hộc gỗ hoặc hộc
tôn,…
+ Sau khi việc thi công khung sàn hoàn tất bê tông đạt cường độ cho phép ta tiến hành
dọn dẹp mặt bằng để thi công công tác xây.
+ Gạch được tưới trước khi xây.

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


Đồ án tốt nghiệp PL37 Lập hồ sơ dự thầu
+ Chuẩn bị các dụng cụ sử dụng cho công tác xây.
+ Dọn đường vận chuyển vật liệu từ vận thăng vào từ máy trộn ra chuẩn bị nguồn nước
thi công,…
- Công tác dàn giáo:
+ Xếp dàn giáo ổn định bền vững chịu được tác dụng do người do vật liệu gạch và do di
chuyển các thùng vữa trên dàn giáo khi xây. Dàn giáo không được gây cản trở cho quá trình
xây dựng tháo lắp phải dễ dàng không cồng kềnh khó di chuyển. Trong quá trình sử dụng cần
thường xuyên kiểm tra độ bền vững và ổn định của hệ giáo.
+ Thi công phần xây bắc giáo bên trong khi hoàn thiện bắc giáo bên ngoài.
- Yêu cầu khối xây: đảm bảo đặc chắc mạch so le. Trong khối xây gạch chiều dày trung
bình của mạch vữa ngang là 12mm. Chiều dày từng mạch vữa ngang không nhỏ hơn 8mm và
không lớn hơn 15mm. Chiều dày trung bình của mạch vữa đứng là 10mm. Chiều dày từng
mạch vữa đứng không nhỏ hơn 8mm và không lớn hơn 15mm.Các mạch vữa phải so le nhau
ít nhất 50mm. Hàng gạch khoá trên cùng được xây bằng hàng ngang,…

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL38
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

V. THI CÔNG PHẦN PHẦN HOÀN THIỆN

Bảng PL2.25. Số liệu thi công phần hoàn thiện


Định
Hao phí
Khối mức
TT Tên công việc Đơn vị lao động
lượng (ngc/đvt
(ngc)
)
1 Bể phốt       186,088
  Đào móng cột trụ, hố kiểm tra m3 37,874 1,13 42,798
  Đắp đất nềm móng m3 12,625 0,87 10,983
  Bê tông lót đáy bể m3 4,370 0,9 3,933
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22,
  chiều dày <=33cm, vữa xi măng m3 8,514 1,58 13,452
mác 75
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây
  tường thẳng, chiều dày <=11 cm, m3 0,964 1,96 1,889
vữa XM mác 75
  Trát ngoài bể m2 34,460 1,27 43,764
  Trát trong bể m2 53,300 0,83 44,239
  Láng bể m2 15,067 0,2 3,013
  Quét lớp xi măng 2 lớp m2 53,300 0,3 15,990
  Ngâm nước xi măng m3 30,134 0,2 6,027
2 Bể ngầm       167,431
  Ván khuôn 100m2 1,876 9,07 17,017
  Cốt thép tấn 7,096 7,55 53,577
  Bê tông m3 57,419 1,31 75,219
  Chống thấm m2 159,346 0,02 3,187
  Trát trong bể m2 123,288 0,13 16,027
  Láng máng nước m2 30,058 0,08 2,405
3 Bể nước mái       197,298
  Ván khuôn 100m2 4,257 9,07 38,609
  Cốt thép tấn 7,436 7,55 56,140
  Bê tông m3 60,166 1,31 78,818
  Chống thấm m2 172,632 0,02 3,453
  Trát trong bể m2 119,762 0,13 15,569
  Láng máng nước m2 58,870 0,08 4,710
4 Rãnh thoát nước, hồ bơm       51,094
Ván khuôn 100m2 0,851 9,07 7,721
Cốt thép tấn 2,827 7,55 21,344
Bê tông m3 16,232 1,31 21,264
Sản xuất tấm đan m3 0,259 1,8 0,467
Lắp đặt tấm đan tấn 0,025 11,97 0,298
Phá bê tông tường dẫn, BT bẩn
5 m3 271,292 1,41 382,522
đầu tường vây
6 Mái sảnh       215,192
  Ván khuôn 100m2 0,503 9,07 4,562

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL39
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
  Cốt thép tấn 0,647 7,55 4,885
  Bê tông m3 4,461 1,31 5,844
  Sản xuất hệ khung giàn tấn 5,335 18,55 98,972
  Lắp dựng hệ khung giàn tấn 5,335 6,65 35,480
  Sơn hệ khung dàn thép m2 934,988 0,07 65,449
7 Sản xuất lanh tô đúc sẵn       89,922
  Ván khuôn 100m2 1,523 22,776 34,692
  Cốt thép tấn 0,954 19,456 18,561
  Đổ bê tông m3 12,062 3,04 36,668
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa
8 m2 2624,505 0,26 682,371
XM mác 75
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
9 m2 5895,858 0,08 471,669
XM mác 75
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
10 m2 508,549 0,142 72,214
dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
11 Trát trần, vữa XM mác 75 m2 234,786 0,2 46,957
Láng nền sàn không đánh mầu,
12 m2 3921,357 0,08 313,709
dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
Lát nền, sàn bằng gạch granite
13 nhân tạo 600x600mm, vữa XM m2 3249,413 0,096 311,944
cát mịn mác 75
Lát nền, sàn bằng gạch granite tự
14 nhiên 600x600mm, vữa XM cát m2 527,170 0,096 50,608
mịn mác 75
Lát nền, sàn bằng gạch ceramic
15 m2 129,992 0,081 10,529
600x600mm chống trơn
Lát nền, sàn bằng gạch ceramic
chống trơn 300x300mm (Theo
16 m2 14,782 0,081 1,197
Định mức 1172/QĐ-BXD, Đơn
giá 462)
17 Chống thấm bằng Sika quét 3 lớp   242,887 0,65 157,876
Lát nền, sàn bằng gạch ceramic
18 chống trơn 300x300mm, vữa XM m2 190,867 0,081 15,460
cát mịn mác 75
Công tác ốp gạch vào tường, trụ,
19 cột, gạch granite 300*600 mm, m2 717,180 0,441 316,276
vữa XM cát mịn mác 75
Làm trần phẳng bằng tấm thạch
20 m2 190,867 0,286 54,588
cao chịu nước, khung xương chìm
Làm trần phẳng bằng tấm thạch
21 m2 411,890 0,167 68,786
cao, khung xương chìm
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch
22 m2 72,525 0,132 9,573
cao, khung xương chìm
Làm trần phẳng bằng tấm thả
23 m2 3236,084 0,286 925,520
khung xương kim loại
Làm vách bằng tấm thạch cao
24 m2 93,754 0,165 15,469
(Theo Định mức 1172/QĐ-BXD)
Lắp dựng cửa khung sắt, khung
25 m2 130,610 0,2 26,122
nhôm

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL40
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
26 Vách kính khung nhôm mặt tiền m2 779,566 0,35 272,848
27 Vách kính khung nhôm trong nhà m2 409,767 0,35 143,418
28 Hoàn thiện cầu thang       0,000
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây kết
cấu phức tạp khác cao <=50 m,
29 m3 17,627 2,16 38,075
vữa XM mác 7, xây bậc cầu
thang5
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
30 m2 225,185 0,142 31,976
dày 2,0 cm, vữa XM mác 50
Lát đá granite bậc cầu thang, vữa
31 m2 327,472 0,096 31,437
XM cát mịn mác 75
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây
32 kết cấu phức tạp khác cao <=4 m, m3 2,750 2,98 8,194
vữa XM mác 75, xây bậc tam cấp
Lát đá granite bậc tam cấp, vữa
33 m2 134,340 0,096 12,897
XM cát mịn mác 75
Đắp cát công trình bằng máy đầm
34 100m3 0,117 10 1,165
cóc, độ chặt yêu cầu K=0,98
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa
35 m2 27,292 0,26 7,096
XM mác 75
Láng nền sàn có đánh màu, dày
36 m2 20,220 0,15 3,033
2,0 cm, vữa XM mác 50
Lát nền, sàn bằng đá tiết diện đá
37 m2 13,236 0,096 1,271
<=0,16 m2
Lát đá granite bậc tam cấp (Theo
38 Định mức 1172/QĐ-BXD, Đơn m2 2,760 0,096 0,265
giá 462)
Láng nền sàn không đánh mầu,
39 m2 131,897 0,08 10,552
dày 8,0 cm, vữa XM mác 75
Bê tông nhẹ chống lóng kích
40 m2 127,560 0,15 19,134
thước 200*200*105 (2 lớp)
Lát gạch gốm KT
41 300*300*20mm, vữa XM mác 75 m2 131,897 0,088 11,607
(2 lớp)
42 Hoàn thiện vườn mái       33,670
Láng nền sàn không đánh mầu,
  m2 45,000 0,08 3,600
dày 8,0 cm, vữa XM mác 75,
  Rải vải địa kỹ thuật 100m2 0,450 3 1,350
  Đắp cát m3 2,250 3 6,750
Láng nền sàn không đánh mầu,
  m2 130,773 0,08 10,462
dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
Lát gạch gốm KT
  300*300*20mm, vữa XM mác 75 m2 130,773 0,088 11,508
(2 lớp)
43 Hoàn thiện dốc ô tô, xe máy       132,775
Bê tông sản xuất bằng máy trộn -
đổ bằng thủ công, bê tông cầu
  m3 35,219 0,97 34,162
thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, mác
400

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL41
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
  Sơn chống thấm 3 lớp m2 293,490 0,096 28,175
  Mài phẳng mặt bê tông 100m2 293,490 0,24 70,438
44 Hoàn thiện bồn hoa       128,129
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây
tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ,
  m3 7,698 2,16 16,627
chiều dày <=33 cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 75
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
  m2 71,293 0,08 5,703
XM mác 75
Công tác ốp đá granit tự nhiên
màu vàng nhạt vào tường sử dụng
  m2 39,925 0,096 3,833
keo dán (Theo Định mức
1172/QĐ-BXD, Đơn giá 462)
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây
  tường thẳng, chiều dày <=33 cm, m3 2,472 2,16 5,339
cao <=4 m, vữa XM mác 75
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
  m2 29,233 0,08 2,339
XM mác 75
Công tác ốp đá granit tự nhiên
màu vàng nhạt vào tường sử dụng
  m2 29,233 0,096 2,806
keo dán (Theo Định mức
1172/QĐ-BXD, Đơn giá 462)
Dàn thép trang trí che dàn nóng
        0,000
điều hòa
Sản xuất hệ khung dàn (chỉ tính
  tấn 0,461 1,5 0,691
VLP, NC, MTC)
Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ
  tấn 0,461 2 0,922
khung dàn, sàn đạo trên cạn
Sơn sắt thép các loại 3 nước (Theo
  Định mức 1172/QĐ-BXD, Đơn m2 29,956 3 89,868
giá 462)
45 Phần sơn       824,461
Sơn tường ngoài nhà không bả
  bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 m2 2651,797 0,053 140,545
nước phủ
Bả bằng matít vào tường (Theo
  m2 5036,773 0,056 282,059
Định mức 1172/QĐ-BXD)
Bả bằng matít vào cột, dầm, trần
  m2 1415,258 0,056 79,254
(Theo Định mức 1172/QĐ-BXD)
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
  nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 m2 6452,031 0,05 322,602
nước lót, 2 nước phủ

* Tổ chức thi công bể phốt, bể ngầm:


- Bể ngầm:
Bảng PL2.26. Bố trí nhân công và thời gian thi công bể ngầm

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL42
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
HPlao động TG tính TG thi
Số CN
TT Tên công việc (ngày toán công
(người)
công) (ngày) (ngày)
1 Ván khuôn 17,017 9 1,89 2
2 Cốt thép 53,577 30 1,79 2
3 Bê tông 75,219 15   1
4 Chống thấm 3,187 4 0,80 1
5 Trát trong bể 102,329 20 5,12 1
6 Láng máng nước 2,405 3 0,80 1

Thời gian ngừng chờ sau công tác đổ bê tông là 2 ngày, nên tổng số ngày thi công bể
ngầm là 10 ngày.
Số công nhân trung bình là 14 công nhân.
- Bể phốt:
Bảng PL2.27. Bố trí nhân công và thời gian thi công bể phốt

HPlao động TG tính TG thi


Số CN
TT Tên công việc (ngày toán công
(người)
công) (ngày) (ngày)
1 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra 42,798 15 2,85 3
2 Đắp đất nềm móng 10,983 12 0,92 1
3 Bê tông lót đáy bể 3,933 7 0,56 0,5
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22,
4 chiều dày <=33cm, vữa xi măng 13,452 7 1,92 2
mác 75
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây
5 tường thẳng, chiều dày <=11 cm, 1,889 7 0,27 0.5
vữa XM mác 75
6 Trát ngoài bể 43,764 28 1,56 1,5
7 Trát trong bể 44,239 28 1,58 1,5
8 Láng bể 3,013 7 0,43 0,5
9 Quét lớp xi măng 2 lớp 15,990 18 0,89 1
10 Ngâm nước xi măng 6,027 12 0,50 0,5

Thời gian ngừng chờ sau công tác bê tông lót là 1 ngày, nên tổng số ngày thi công bể
phốt là 13 ngày.
Số công nhân trung bình là 18 công nhân.

Bảng PL2.28. Số liệu thi công phần nước


Định Hao
Khối
STT Tên công việc Đơn vị mức phí
lượng
(ngc/đvt) (ngc)
Lắp đặt chậu tiểu nam ( ống xả 0,271 3,794
1 tiểu) bộ 14

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL43
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
2 Lắp đặt chậu xí bệt bộ 29 0,296 8,584
3 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh cái 29 0,215 6,235
4 Lavabo bộ 35 0,313 10,955
5 Lắp đặt vòi rửa + xi phông bộ 35 0,215 7,525
6 Lắp đặt phễu thu sàn D90 cái 27 0,197 5,319
7 Lắp đặt vòi cấp nước rửa sàn D20 bộ 2 0,215 0,430
8 Lắp đặt vòi cấp nước tưới cây D15 bộ 4 0,215 0,860
  Cấp nước sinh hoạt        
  Phần đồng hồ đấu nối cấp nước        
9 Đồng hồ đo nước D50 cái 1 0,199 0,199
10 Ống ppr-D50 -PN16 100m 0,10 0,54 0,054
11 Tê thép hàn D50 cái 2 0,16 0,320
12 Cút thép hàn D50 cái 4 0,24 0,960
13 Van cửa BB D50 cái 3 0,12 0,360
14 Mối nối mềm BE D50 mối 2 0,5 1,000
15 Bích thép D50 bích 2 0,15 0,300
16 Van phao cơ D50 cái 2 0,15 0,300
  Vật tư đường ống cấp nước        
Vật tư đường ống thoát nước thải    
  UPVC PN12.5    
17 Ống thép đen DN 110 100m 0,02 0,156 0,003
18 Ống thép đen DN 90 100m 0,02 0,156 0,003
19 Ống upvc-D160 100m 0,20 0,156 0,031
20 Ống upvc-D140 100m 0,48 0,156 0,075
21 Ống upvc-D125 100m 0,20 0,156 0,031
22 Ống upvc-D110 100m 0,60 0,156 0,094
23 Ống upvc-D90 100m 0,32 0,156 0,050
24 Ống upvc-D75 100m 0,44 0,156 0,069
25 Ống upvc-D50 100m 0,47 0,156 0,073
26 Ống upvc-D42 100m 0,08 0,156 0,012
27 Y D140/140 cái 2 0,248 0,496
28 Y D140/110 cái 3 0,248 0,744
29 Y D125/125 cái 2 0,248 0,496
30 Y D110/110 cái 15 0,248 3,720
31 Y D90/90 cái 3 0,248 0,744
32 Y D110/75 cái 1 0,248 0,248
33 Chếch D140 cái 9 0,32 2,880
34 Chếch D125 cái 4 0,32 1,280
35 Chếch D110 cái 43 0,32 13,760
36 Chếch D90 cái 6 0,32 1,920
37 Chếch D75 cái 6 0,32 1,920
38 Chếch D50 cái 10 0,32 3,200
39 Chếch D42 cái 18 0,32 5,760

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL44
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
40 Tê D90 cái 2 0,16 0,320
41 Cút D90 cái 8 0,18 1,440
42 Tê D75 cái 1 0,16 0,160
43 Cút D75 cái 4 0,18 0,720
44 Nút bịt thông tắc trần D110 cái 2 0,36 0,720
45 Nút bịt thông tắc trần D90 cái 3 0,36 1,080
46 Măng xông D140 cái 8 0,08 0,640
47 Măng xông D125 cái 4 0,08 0,320
48 Măng xông D110 cái 13 0,08 1,040
49 Măng xông D90 cái 4 0,08 0,320
50 Măng xông D75 cái 10 0,08 0,800
51 Măng xông D50 cái 11 0,08 0,880
Đường ống thông hơi bể UPVC    
  PN8    
52 ống upvc-D90 100m 0,54 0,156 0,084
53 Măng xông D90 cái 6 0,008 0,048
54 Cút D90 cái 4 0,18 0,720
  Vật tư thoát nước mưa        
55 Ống D280 100m 0,12 0,156 0,019
56 Ống D250 100m 0,20 0,156 0,031
57 Ống D200 100m 0,32 0,156 0,050
58 Ống D125 100m 0,36 0,156 0,056
59 Ống D90 100m 0,08 0,156 0,012
60 Ống D75 100m 8,28 0,156 1,292
61 Y D280/125 cái 1 0,248 0,248
64 Y D250/200 cái 1 0,248 0,248
65 Y D250/75 cái 3 0,248 0,744
66 Y D125/110 cái 3 0,248 0,744
67 Côn thu D280/250 cái 1 0,32 0,320
68 Chếch D200 cái 1 0,32 0,320
69 Chếch D125 cái 4 0,32 1,280
70 Chếch D90 cái 2 0,32 0,640
71 Chếch D75 cái 6 0,32 1,920
72 Thông tắc D250 cái 1 0,16 0,160
73 Thông tắc D125 cái 1 0,18 0,180

Bảng PL2.29. Số liệu thi công phần điện


Định Hao
Khối
STT Tên công việc Đơn vị mức phí
lượng
(ngc/đvt) (ngc)
MCCB 4P 1000AF/1000AT cái 2 0,41 0,820
1 50kA
2 Đèn báo pha bộ 12 0,1 1,200
3 Cầu chì 220V-2A cái 4 0,086 0,344
4 Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL45
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
dày 2.0mmKích thước:
C2200xR800xS800mm
  Tủ LV2        
5 MCCB 3P 400AF/350AT 36kA cái 2 0,41 0,820
6 MCCB 3P 100AF/63AT 36kA cái 5 0,41 2,050
7 MCCB 3P 100AF/50AT 36kA cái 4 0,41 1,640
8 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
9 Cầu chì 220V-2A cái 3 0,086 0,258
Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 2.0mmKích thước:
10 C2200xR800xS800mm
  Tủ điện LV3        
11 MCCB 3P 630AF/650AT 36kA cái 1 0,41 0,410
12 MCCB 3P 630AF/420AT 36kA cái 1 0,41 0,410
13 MCCB 3P 100AF/100AT 36kA cái 1 0,41 0,410
14 MCCB 3P 100AF/50AT 36kA cái 9 0,41 3,690
15 MCCB 3P 50AF/32AT 36kA cái 1 0,41 0,410
16 MCCB 3P 50AF/25AT 36kA cái 1 0,41 0,410
Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 2.0mmKích thước:
17 C2200xR800xS800mm
  Tủ điện tầng hầm - TDH2   1    
18 MCB 3P 25A 10kA cái 1 0,41 0,410
19 MCB 1P 16A 4,5kA cái 2 0,41 0,820
20 MCB 1P 10A 4,5kA cái 7 0,41 2,870
21 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
22 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
23 Rơle trung gian cái 2 0,086 0,172
24 Contactor 1P 12A cái 4 0,072 0,288
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
25 C500xR300xS250mm
  Tủ điện tầng hầm - TDH1   1    
26 MCCB 3P 32A 16kA cái 1 0,41 0,410
27 MCB 3P 25A 10kA cái 1 0,41 0,410
28 MCB 1P 16A 4,5kA cái 3 0,41 1,230
29 MCB 1P 10A 4,5kA cái 7 0,41 2,870
30 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
31 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
32 Rơle trung gian cái 2 0,086 0,172
33 Contactor 1P 12A cái 4 0,072 0,288
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
34 C500xR300xS250mm
  Tủ điện tầng 1 - TD1   1    
35 MCCB 3P 50A 16kA cái 1 0,41 0,410
36 MCB 3P 20A 10kA cái 1 0,41 0,410
37 MCB 1P 20A 4,5kA cái 5 0,41 2,050
38 MCB 1P 10A 4,5kA cái 6 0,41 2,460

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL46
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
39 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
40 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
41 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 2 - TD2        
42 MCCB 3P 50A 16kA cái 1 0,41 0,410
43 MCB 3P 20A 10kA cái 1 0,41 0,410
44 MCB 1P 20A 4,5kA cái 5 0,41 2,050
45 MCB 1P 10A 4,5kA cái 6 0,41 2,460
46 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
47 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
48 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 3 - TD3        
49 MCCB 3P 63A 16kA cái 1 0,41 0,410
50 MCB 3P 20A 10kA cái 1 0,41 0,410
51 MCB 1P 20A 4,5kA cái 6 0,41 2,460
52 MCB 1P 10A 4,5kA cái 8 0,41 3,280
53 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
54 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
55 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 4, 5 - TD4, TD5        
56 MCCB 3P 50A 16kA cái 2 0,41 0,820
57 MCB 3P 32A 10kA cái 2 0,41 0,820
58 MCB 3P 20A 10kA cái 8 0,41 3,280
59 MCB 1P 40A 10kA cái 2 0,41 0,820
60 MCB 1P 16A 4,5kA cái 2 0,41 0,820
61 MCB 1P 10A 4,5kA cái 4 0,41 1,640
62 Cầu chì 220V-5A cái 6 0,086 0,516
63 Đèn báo pha bộ 6 0,1 0,600
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 2 0,072 0,144
dày 1.5mmKích thước:
64 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 6 - TD6        
65 MCCB 3P 63A 16kA cái 1 0,41 0,410
66 MCB 3P 20A 10kA cái 1 0,41 0,410
67 MCB 1P 20A 4,5kA cái 6 0,41 2,460
68 MCB 1P 10A 4,5kA cái 8 0,41 3,280
69 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
70 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
71 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 7, 8 - TD7, TD8        
72 MCCB 3P 32A 15kA cái 2 0,41 0,820

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL47
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
73 MCB 2P 32A 6kA cái 4 0,41 1,640
74 MCB 2P 20A 6kA cái 6 0,41 2,460
75 MCB 1P 16A 4,5kA cái 2 0,41 0,820
76 MCB 1P 10A 4,5kA cái 6 0,41 2,460
77 Cầu chì 220V-5A cái 6 0,086 0,516
78 Đèn báo pha bộ 6 0,1 0,600
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 2 0,072 0,144
dày 1.5mmKích thước:
79 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 9 - TD9        
80 MCCB 3P 63A 16kA cái 1 0,41 0,410
81 MCB 3P 25A 10kA cái 1 0,41 0,410
82 MCB 3P 20A 10kA cái 1 0,41 0,410
83 MCB 1P 20A 4,5kA cái 5 0,41 2,050
84 MCB 1P 10A 4,5kA cái 6 0,41 2,460
85 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
86 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
87 C700xR500xS250mm
  Tủ điện tầng 10 - TD10        
88 MCCB 3P 25A 10kA cái 1 0,41 0,410
89 MCB 3P 16A 10kA cái 1 0,41 0,410
90 MCB 1P 16A 4,5kA cái 1 0,41 0,410
91 MCB 1P 10A 4,5kA cái 2 0,41 0,820
92 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
93 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
94 C500xR300xS250mm
  Tủ điện thang máy T.TM1        
95 MCCB 3P 50A 25kA cái 2 0,41 0,820
96 MCB 1P 16A 6kA cái 1 0,41 0,410
97 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
98 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
99 C500xR300xS250mm
  Tủ điện thang máy T.TM2        
100 MCCB 3P 50A 25kA cái 2 0,41 0,820
101 MCB 1P 16A 6kA cái 1 0,41 0,410
102 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
103 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
104 C500xR300xS250mm
  Tủ điện Bơm sinh hoạt T.BSH        
105 MCCB 3P 32A 25kA cái 1 0,41 0,410
106 MCCB 3P 32A 16kA cái 2 0,41 0,820

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL48
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
107 MCB 1P 16A 6kA cái 1 0,41 0,410
108 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
109 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
110 C500xR300xS250mm
  Tủ điện Bơm Thoát nước T.BTS        
111 MCCB 3P 32A 25kA cái 1 0,41 0,410
112 MCCB 3P 20A 10kA cái 2 0,41 0,820
113 MCB 1P 16A 6kA cái 1 0,41 0,410
114 Cầu chì 220V-5A cái 3 0,086 0,258
115 Đèn báo pha bộ 3 0,1 0,300
Vỏ tủ trong nhà 1 lớp cánh, tôn hộp 1 0,072 0,072
dày 1.5mmKích thước:
116 C500xR300xS250mm
  Tủ điện tầng 4 TĐ4.1     0,41  
117 MCB 3P 32A 10kA cái 1 0,41 0,410
118 MCB 1P 20A 4,5kA cái 4 0,41 1,640
119 MCB 1P 10A 4,5kA cái 4 0,41 1,640
120 Tủ nhựa gắn tường: 12 Module hộp 1 0,072 0,072
  Tủ điện tầng 4 TĐ4.2        
121 MCB 2P 40A 10kA cái 1 0,41 0,410
122 MCB 1P 20A 4,5kA cái 2 0,41 0,820
123 MCB 1P 10A 4,5kA cái 1 0,41 0,410
124 Tủ nhựa gắn tường: 6 Module hộp 1 0,072 0,072
  Khối lượng tầng        
Đèn huỳnh quang đơn T5 - Loại bộ 124 0,129 15,996
125 1,2m 220V-28W
Đèn huỳnh quang máng T5 - Loại bộ 498 0,129 64,242
126 0.6x0,6m 220V-3x14W
127 Đèn ốp trần bóng led -220V-10W bộ 123 0,194 23,862
Đèn downlight bóng led D150 bộ 48 0,129 6,192
128 -220V-14W
Đèn downlight bóng led D150 bộ 100 0,129 12,900
129 -220V-12W
130 Công tắc đơn lắp chìm 10A cái 30 0,032 0,960
131 Công tắc đôi lắp chìm 10A cái 66 0,032 2,112
132 Công tắc ba lắp chìm 10A cái 8 0,032 0,256
133 Công tắc đơn xoay chiều 10A cái 48 0,032 1,536
134 Ổ cắm đôi 3 cực 16A cái 200 0,048 9,600
135 Quạt thông gió treo tường cái 2 0,096 0,192
136 CU.PVC/PVC ( 4X6 )mm2 m 11 0,023 0,253
137 CU.PVC/PVC ( 4X4 )mm2 m 54 0,023 1,242
138 CU.PVC/PVC ( 2X10)mm2 m 17 0,023 0,391
139 Cu Pvc (1x10.0)mm2 m 17 0,023 0,391
140 Cu Pvc (1x6.0)mm2 m 11 0,023 0,253
141 Cu Pvc (1x4.0)mm2 m 7500 0,023 172,500
142 Cu Pvc (1x2.5)mm2 m 2050 0,023 47,150
143 Cu Pvc (1x1.5)mm2 m 11060 0,023 254,380

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL49
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu
  Từ máy biến áp đến tủ hạ thế        
144 CU/XLPE/PVC (4x240)mm2 m 576 0,015 8,640
145 CU/PVC (1x120)mm2 m 30 0,023 0,690
  Từ máy phát điện đến tủ hạ thế        
146 CU/XLPE/PVC (4x240)mm2 m 576 0,015 8,640
147 CU/PVC (1x120)mm2 m 30 0,023 0,690
  Từ tủ LV2 lên các tầng        
148 CU/XLPE/PVC (4x16)mm2 m 328 0,015 4,920
149 CU/PVC (1x16)mm2 m 328 0,023 7,544
150 CU/XLPE/PVC (4x10)mm2 m 335 0,015 5,025
151 CU/PVC (1x10)mm2 m 335 0,023 7,705
  Từ tủ LV3 lên các tầng        
152 CU/XLPE/PVC (1x240)mm2 m 360 0,015 5,400
153 CU/PVC (1x120)mm2 m 90 0,023 2,070
154 CU/XLPE/PVC (4x10)mm2 m 90 0,015 1,350
155 CU/PVC (1x10)mm2 m 90 0,023 2,070
156 CU/XLPE/PVC (4x6)mm2 m 70 0,015 1,050
157 CU/PVC (1x6)mm2 m 70 0,023 1,610
158 CU/XLPE/FR/PVC (4x35)mm2 m 53 0,015 0,795
159 CU/PVC (1x25)mm2 m 53 0,023 1,219
160 CU/XLPE/FR/PVC (4x16)mm2 m 92 0,015 1,380
161 CU/PVC (1x16)mm2 m 92 0,023 2,116
162 CU/XLPE/FR/PVC (4x10)mm2 m 205 0,015 3,075
163 CU/PVC (1x10)mm2 m 205 0,023 4,715
164 CU/XLPE/FR/PVC (4x6)mm2 m 15 0,015 0,225
165 CU/PVC (1x6)mm2 m 15 0,023 0,345
  Chống sét       329,120
166 Thanh tiếp đất EB-AG cọc 1 1,5 1,500
167 Cáp tiếp địa CU/PVC 1*120mm2 m 75 2 150,000
Cọc thép mạ đồng tiếp đất D16 cọc 7 3 21,000
169 dài 2,4m
  Hệ thống chống sét       0,000
Kim thu sét tia tiên đạo bán kính cái 1 3 3,000
170 bảo vệ cấp 4, 42m
Cáp đồng bện 70mm2 dẫn và m 290 0,478 138,620
171 thoát sét
Cọc thép mạ đồng tiếp địa D16 cọc 5 3 15,000
172 dài 2.4m

SVTH:Trần Thị Quỳnh Hương MSSV: 2901.59 Lớp: 59KT1


PL50
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

PHỤ LỤC CHƯƠNG 3:


TÍNH TOÁN LẬP GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU
3.1. PHỤ LỤC DỰ TOÁN
Bảng PL3.1. Dự toán
Phần kết cấu+kiến trúc
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Danh mục công Đơn
STT Khối lượng Nhân Máy thi Máy thi
công tác tác đo bóc vị Vật liệu Vật liệu Nhân công
công công công
    A - PHẦN KẾT                
CẤU
  * PHẦN CỌC                
1 TT Mua cọc BTCT, md 2.604,0000 335.000     872.340.000    
tiết diê ̣n
30x30cm, mác
300#, thép dọc
4D18
2 AC.29331 Nối cọc bê tông mối 168,0000 237.671 180.121 50.741 39.928.728 30.260.328 8.524.488
cốt thép, cọc nối
vuông, kích
thước cọc 30x30
(cm)
3 AC.26221 ép trước cọc bê 100m 26,0400   4.938.974 11.728.802   128.610.883 305.418.004
tông cốt thép,
chiều dài đoạn
cọc >4 m, kích
thước cọc 30x30
(cm), đất cấp II
4 AC.26121 ép âm cọc bê 100m 0,4200   5.587.075 13.328.185   2.346.572 5.597.838

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL51
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

tông cốt thép,


chiều dài đoạn
cọc <=4 m, kích
thước cọc 30x30
(cm), đất cấp II
  T* TỔNG NHÓM:           912.268.728 161.217.783 319.540.330
PHẦN CỌC
  * PHẦN MÓNG                
5 AB.25112 Đào móng công 100m3 5,0910   1.216.642 932.531   6.193.924 4.747.515
trình, chiều rộng
móng <=6 m,
bằng máy đào
<=0,8 m3, đất
cấp II (tính
90%KL)
6 AB.11442 Đào móng cột, m3 25,7026   207.088     5.322.700  
trụ, hố kiểm tra,
rộng >1 m, sâu
>1 m, đất cấp II
(tính 10%KL)
7 AB.11322 Đào móng băng, m3 30,8664   175.228     5.408.658  
rộng <=3 m, sâu
<=2 m, đất cấp
II (tính 10%KL)
8 AA.22111 Phá dỡ kết cấu m3 6,7200 27.900 129.914 327.506 187.488 873.022 2.200.840
bê tông bằng
búa căn, bê tông
có cốt thép
9 AB.53411 Vận chuyển đá 100m3 0,0672     1.486.090     99.865
bằng ôtô tự đổ

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL52
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

trong phạm vi
<=1000 m bằng
ôtô 5 tấn
10 AF.11111 Bê tông đổ bằng m3 32,3315 485.249 282.755 45.790 15.688.828 9.141.893 1.480.459
thủ công, bêtông
lót móng, đá
4x6, chiều rộng
<=250 cm, mác
100
11 AF.82521 Ván khuôn cho 100m2 2,6476 760.757 1.578.972   2.014.180 4.180.486  
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
móng cột
12 AF.82511 Ván khuôn cho 100m2 6,7631 731.289 723.622   4.945.781 4.893.928  
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
móng dài
13 AF.61110 Công tác sản tấn 1,0349 16.497.030 2.451.040 94.725 17.072.776 2.536.581 98.031
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=10 mm
14 AF.61120 Công tác sản tấn 13,2960 16.389.984 1.805.802 443.610 217.921.227 24.009.943 5.898.239
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=18 mm
15 AF.61130 Công tác sản tấn 6,9098 16.402.260 1.374.921 454.983 113.336.336 9.500.429 3.143.842

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL53
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

xuất lắp dựng


cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính >18 mm
16 TT Mua bê tông m3 250,0008 1.051.000     262.750.841    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
17 AF.31115 Bê tông thương m3 250,0008 1.720.912 169.255 140.431 430.229.377 42.313.885 35.107.862
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông móng,
chiều rộng móng
<=250 cm,
M300
18 AE.21113 Xây gạch chỉ m3 25,3366 812.560 361.593   20.587.508 9.161.537  
6,5x10,5x22,
xây móng, chiều
dày <= 33cm,
vữa XM mác 50
19 AB.66142 Đắp cát công 100m3 2,5800 6.710.000 923.931 738.072 17.311.800 2.383.742 1.904.226
trình bằng máy
đầm cóc, độ chặt
yêu cầu K=0,90
20 AB.53411 Vận chuyển đá 100m3 3,0767     1.486.090     4.572.253
bằng ôtô tự đổ
trong phạm vi
<=1000 m bằng
ôtô 5 tấn

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL54
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

  T* TỔNG NHÓM:           1.102.046.142 125.920.728 59.253.132


PHẦN MÓNG
  * PHẦN BỂ                
PHỐT (2 cái)
21 AB.25112 Đào móng công 100m3 0,5713   1.216.642 932.531   695.068 532.755
trình, chiều rộng
móng <=6 m,
bằng máy đào
<=0,8 m3, đất
cấp II (tính cho
90%KL)
22 AB.11442 Đào móng cột, m3 6,3475   207.088     1.314.491  
trụ, hố kiểm tra,
rộng >1 m, sâu
>1 m, đất cấp II
(tính 10%KL)
23 AF.82521 Ván khuôn cho 100m2 0,1376 760.757 1.578.972   104.680 217.267  
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
móng cột
24 AF.11111 Bê tông bằng m3 3,6480 485.249 282.755 45.790 1.770.188 1.031.490 167.042
thủ công, bêtông
lót móng, đá
4x6, chiều rộng
<=250 cm, mác
100
25 AF.61110 Công tác sản tấn 0,1192 16.497.030 2.451.040 94.725 1.966.446 292.164 11.291
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL55
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

móng, đường
kính <=10 mm
26 AF.61120 Công tác sản tấn 1,9028 16.389.984 1.805.802 443.610 31.186.862 3.436.080 844.101
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
móng, đường
kính <=18 mm
27 AF.11213 Bê tông sản xuất m3 10,0000 657.131 326.562 46.209 6.571.310 3.265.620 462.090
bằng máy trộn -
đổ bằng thủ
công, bêtông
móng, đá 1x2,
chiều rộng
<=250 cm, mác
200
28 AE.22114 Xây gạch chỉ m3 1,4718 998.313 482.846 8.518 1.469.317 710.653 12.537
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=11
cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 75
29 AE.22213 Xây gạch chỉ m3 10,4720 853.188 415.724 8.518 8.934.585 4.353.462 89.200
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=33
cm, cao <=4 m,
vữa XM mác 50
30 AK.21124 Trát tường m2 108,3636 7.542 60.820 745 817.278 6.590.674 80.731
ngoài, dày 1,5

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL56
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

cm, vữa XM
mác 75
31 AK.92111 Quét Sika chống m2 128,1056 22.130 5.974   2.834.977 765.303  
thấm mái, sê nô,
ô văng ...
32 AK.42215 Láng bể nước, m2 16,0016 15.633 33.217 710 250.153 531.525 11.361
giếng nước,
giếng cáp, dày
2,0 cm, vữa XM
100
33 AF.81151 Ván khuôn cho 100m2 0,1360 3.329.920 6.304.225   452.869 857.375  
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
gỗ, ván khuôn
sàn mái
34 AF.12413 Bê tông sản xuất m3 6,6000 657.131 536.977 83.950 4.337.065 3.544.048 554.070
bằng máy trộn -
đổ bằng thủ
công, bê tông
sàn mái, đá 1x2,
mác 200
35 AB.65120 Đắp đất công 100m3 0,1563   2.067.879 1.385.374   323.209 216.534
trình bằng đầm
cóc, độ chặt yêu
cầuK=0,90
36 AB.41412 Vận chuyển đất 100m3 0,4758     1.787.234     850.366
bằng ôtô tự đổ,
phạm vi
<=1000m, ôtô
5T, đất cấp II

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL57
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

  T* TỔNG NHÓM:           60.695.730 27.928.429 3.832.078


PHẦN BỂ
PHỐT (2 cái)
  * PHẦN THÂN                
37 AF.61413 Công tác sản tấn 3,5215 16.497.030 3.633.256 177.143 58.094.291 12.794.511 623.809
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính <=10 mm,
cột, trụ cao <=
50 m
38 AF.61423 Công tác sản tấn 6,2216 16.393.332 2.427.223 532.985 101.992.754 15.101.211 3.316.019
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính <=18 mm,
cột, trụ cao <=
50 m
39 AF.61433 Công tác sản tấn 1,6339 16.419.000 2.108.934 596.831 26.827.004 3.445.787 975.162
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính >18 mm,
cột, trụ cao <=
50 m
40 AF.82121 Ván khuôn kim 100m2 15,5563 2.848.782 9.356.920 1.173.517 44.316.507 145.559.055 18.255.583
loại cho bê tông

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL58
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

đổ tại chỗ, ván


khuôn vách, cột
vuông, cột chữ
nhật, cao <=50
m
41 TT Mua bê tông m3 194,8644 1.051.000     204.802.484    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
42 AF.22235 Bê tông thương m3 194,8644 1.266.462 907.231 149.766 246.788.358 176.787.024 29.184.062
phẩm, đổ bằng
cần cầu, bê tông
cột, đá 1x2, tiết
diện cột <=0,1
m2, cao <=50
m, mác 300 (VD
tính NC, máy)
43 AF.82121 Ván khuôn kim 100m2 23,7648 2.848.782 9.356.920 1.173.517 67.700.734 222.365.332 27.888.397
loại cho bê tông
đổ tại chỗ, ván
khuôn xà dầm,
giằng, cao <=50
m
44 AF.61413 Công tác sản tấn 8,2596 16.497.030 3.633.256 177.143 136.258.869 30.009.241 1.463.130
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính <=10 mm,
cột, trụ cao <=

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL59
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

50 m
45 AF.61433 Công tác sản tấn 51,4224 16.419.000 2.108.934 596.831 844.304.386 108.446.448 30.690.482
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường
kính >18 mm,
cột, trụ cao <=
50 m
46 TT Mua bê tông m3 215,7113 1.051.000     226.712.576    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
47 AF.32315 Bê tông thương m3 215,7113 1.720.912 554.299 161.656 371.220.165 119.568.558 34.871.026
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông xà dầm,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
48 AF.82321 Ván khuôn kim 100m2 46,7775 3.074.516 7.836.421 1.173.517 143.818.172 366.568.183 54.894.191
loại cho bê tông
đổ tại chỗ, ván
khuôn sàn mái,
cao <=50 m
49 AF.61712 Công tác sản tấn 61,7911 16.497.030 3.486.020 190.564 1.019.369.630 215.405.010 11.775.159
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
sàn mái, cao
<=50 m, đường

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL60
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

kính <=10 mm
50 TT Mua bê tông m3 457,8782 1.051.000     481.229.988    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
51 AF.32315 Bê tông thương m3 457,8782 1.720.912 554.299 161.656 787.968.089 253.801.428 74.018.758
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông sàn mái,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
  T* TỔNG NHÓM:           4.761.404.007 1.669.851.788 287.955.778
PHẦN THÂN
  * PHẦN CẦU                
THANG
52 AF.81161 Ván khuôn cho 100m2 1,8640 3.889.056 10.704.316   7.249.200 19.952.845  
bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn
gỗ, cầu thang
thường
53 AF.61813 Công tác sản tấn 6,3910 16.497.030 4.408.408 177.143 105.432.519 28.174.136 1.132.121
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
cầu thang,
đường kính
<=10 mm, cao
<=50 m
54 AF.61823 Công tác sản tấn 1,4784 16.389.556 3.431.890 534.011 24.230.320 5.073.706 789.482
xuất lắp dựng

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL61
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

cốt thép bê tông


tại chỗ, cốt thép
cầu thang,
đường kính >10
mm, cao <=50
m
55 TT Mua bê tông m3 15,5616 1.051.000     16.355.242    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
56 AF.12615 Bê tông thương m3 15,5616 1.189.451 627.917 83.950 18.509.761 9.771.393 1.306.396
phẩm - đổ bằng
thủ công, bê
tông cầu thang
thường, đá 1x2,
mác 300
57 AE.28123 Xây gạch chỉ m3 4,4019 885.866 866.092 36.146 3.899.494 3.812.450 159.111
6,5x10,5x22,
xây kết cấu phức
tạp khác cao
<=16 m, vữa
XM mác 50
58 AE.28133 Xây gạch chỉ m3 3,1860 885.866 952.701 74.677 2.822.369 3.035.305 237.921
6,5x10,5x22,
xây kết cấu phức
tạp khác cao
<=50 m, vữa
XM mác 50
59 AK.23114 Trát xà dầm, vữa m2 39,2520 7.986 81.873 745 313.466 3.213.679 29.243
XM mác 75

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL62
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

60 AK.23214 Trát trần, vữa m2 147,1418 7.986 116.962 745 1.175.074 17.209.999 109.621
XM mác 75
61 AK.86122 Sơn dầm, trần m2 186,3900 18.285 3.618   3.408.141 674.359  
cột, tường trong
nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ,
62 AK.85311 Sơn Epoxy mặt m2 187,8156 17.468 10.826   3.280.763 2.033.292  
bậc, 1 nước lót,
1 nước phủ
63 AK.32110 Công tác ốp đá m2 89,0240 525.499 86.344 40.771 46.782.023 7.686.688 3.629.598
granit tự nhiên
vào tường có
chốt bằng inox
  T* TỔNG NHÓM:           233.458.372 100.637.852 7.393.493
PHẦN CẦU
THANG
  * LANH TÔ                
64 AF.81152 Ván khuôn gỗ, 100m2 1,9730 3.329.920 6.659.788   6.569.932 13.139.762  
ván khuôn lanh

65 AF.61613 Công tác sản tấn 0,1952 16.497.030 5.265.839 177.143 3.220.220 1.027.892 34.578
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
lanh tô liền mái
hắt, máng nước,
đường kính
<=10 mm, cao

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL63
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

<=50 m
66 AF.61623 Công tác sản tấn 1,3818 16.389.556 4.980.029 520.591 22.647.088 6.881.404 719.353
xuất lắp dựng
cốt thép bê tông
tại chỗ, cốt thép
lanh tô liền mái
hắt, máng nước,
đường kính >10
mm, cao <=50
m
67 AF.12514 Bê tông đổ bằng m3 7,8072 717.515 822.787 83.950 5.601.783 6.423.663 655.414
thủ công, bê
tông lanh tô, đá
1x2, mác 250
  T* TỔNG NHÓM:           38.039.023 27.472.721 1.409.345
LANH TÔ
  * B - PHẦN                
KIẾN TRÚC
68 AE.22233 Xây gạch chỉ m3 257,7273 861.313 467.690 74.677 221.983.874 120.536.481 19.246.302
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=33
cm, cao <=50 m,
vữa XM mác 50
69 AE.22133 Xây gạch chỉ m3 537,6434 975.721 578.116 74.677 524.589.956 310.820.252 40.149.596
6,5x10,5x22,
xây tường thẳng,
chiều dày <=11
cm, cao <=50 m,
vữa XM mác 50

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL64
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

70 AK.31120 Công tác ốp m2 1.042,4736 85.408 58.666 29.652 89.035.585 61.157.756 30.911.427
gạch vào tường,
trụ, cột, gạch
250x400 mm
71 AK.51221 Lát nền, sàn m2 446,6976 88.396 34.327 2.801 39.486.281 15.333.789 1.251.200
bằng gạch trống
trơn
250x250mm
72 AK.51250 Lát nền, sàn m2 204,7200 85.653 17.600 5.189 17.534.882 3.603.072 1.062.292
bằng gạch chống
trơn
400x400mm
73 AK.51281 Lát nền, sàn m2 595,3700 125.675 27.462 3.734 74.823.125 16.350.051 2.223.112
bằng gạch
800x800mm
74 AK.51251 Lát nền, sàn m2 2.268,4800 98.279 29.423 3.267 222.943.946 66.745.487 7.411.124
bằng gạch
400x400mm
75 AK.21123 Trát tường m2 1.718,1820 5.816 60.820 745 9.992.947 104.499.829 1.280.046
ngoài, dày 1,5
cm, vữa XM
mác 50
76 AK.21223 Trát tường m2 11.428,5800 5.816 46.785 724 66.468.621 534.686.115 8.274.292
trong, dày 1,5
cm, vữa XM
mác 50
77 AK.23214 Trát trần, vữa m2 204,7200 7.986 116.962 745 1.634.894 23.944.461 152.516
XM mác 75
78 AK.86122 Sơn dầm, trần m2 11.632,7200 18.285 3.618   212.704.285 42.087.181  
cột, tường trong

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL65
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ
79 AK.86124 Sơn dầm, trần m2 1.718,0600 25.745 4.002   44.231.455 6.875.676  
cột, tường ngoài
nhà không bả
bằng sơn Kova,
1 nước lót, 2
nước phủ
80 AK.64110 Làm trần bằng m2 1.042,0676 255.844 280.708   266.606.743 292.516.712  
tấm thạch cao
hoa văn 50x50
cm
81 AK.66110 Làm trần phẳng m2 3.516,1440 108.151 60.245 6.823 380.274.490 211.830.095 23.990.651
bằng tấm thạch
cao (VD tính
NC; VL theo
CBG 06/15
-1m2 =150.964
đ; Hệ trần chìm,
tấm thạch cao
GYPROC tiêu
chuẩn 9mm)
82 AK.82812 Bả bằng bột bả m2 3.516,1400 3.762 6.030   13.227.719 21.202.324  
Kova vào cột
dầm,trần
83 AK.86112 Sơn dầm, trần m2 3.516,1400 9.497 3.289   33.392.782 11.564.584  
cột, tường trong
nhà đã bả bằng

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL66
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

sơn Kova, 1
nước lót, 2 nước
phủ
  T* TỔNG NHÓM:           2.218.931.585 1.843.753.865 135.952.558
B - PHẦN
KIẾN TRÚC
  * PHẦN CỬA                
84 TT Sản xuất các kết m2 35,4000 8.818.757 1.506.043 910.342 312.183.998 53.313.922 32.226.107
cấu thép khác,
sản xuất cửa
thép, cổng thép
85 TT Mua cửa đi m2 498,6210 1.570.000     782.834.970    
nhôm kính mở
xoay
86 TT Mua cửa sổ m2 225,9600 1.450.000     327.642.000    
nhôm kính
87 TT Mua vách nhôm m2 61,7400 1.450.000     89.523.000    
kính
88 TT Làm vách kính m2 249,3120 1.450.000     361.502.400    
trắng dày 8mm
89 TT Mua phụ kiện bộ 265,0000 900.000     238.500.000    
cửa đi
90 TT Mua phụ kiện bộ 144,0000 640.000     92.160.000    
cửa sổ
91 AH.32111 Lắp dựng cửa m2 724,5810   54.131     39.222.294  
vào khuôn
92 AL.61120 Lắp dựng dàn 100m2 1,3680 367.902 1.407.400 38.502 503.290 1.925.323 52.671
giáo thép thi
công, giàn giáo
ngoài, chiều cao

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL67
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

<=50 m
93 AL.71110 Bốc xếp, vận m3 66,0060   80.114 53.490   5.288.005 3.530.661
chuyển cát các
loại, than xỉ
94 AL.73310 Bốc xếp, vận tấn 94,6018   82.279 53.490   7.783.742 5.060.250
chuyển ximăng
95 AK.56210 Lát đá bậc tam m2 109,3500 466.692 44.698 29.652 51.032.770 4.887.726 3.242.446
cấp
96 TT Lắp đặt lan can md 179,9333 850.000     152.943.305    
97 TT Làm lớp lưới m2 533,0000 50.000     26.650.000    
thép d4 a150
gim sàn mái
98 TT Mua bê tông m3 26,6500 1.051.000     28.009.150    
thương phẩm, bê
tông mác 300,
độ sụt 12+-2
99 AF.32315 Bê tông thương m3 26,6500 1.720.912 554.299 161.656 45.862.305 14.772.068 4.308.132
phẩm, đổ bằng
bơm bê tông, bê
tông sàn mái,
mác 300 (VD
tính NC, máy)
100 AK.54110 Lát gạch chống m2 533,0000 45.101 36.231   24.038.833 19.311.123  
nóng bằng gạch
4 lỗ 22x10,5x15
cm
101 AK.41214 Láng nền sàn có m2 533,0000 13.370 21.287 710 7.126.210 11.345.971 378.430
đánh màu, dày
2,0 cm, vữa XM
mác 75

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL68
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

  T* TỔNG NHÓM:           2.540.512.231 157.850.174 48.798.697


PHẦN CỬA

Phần cấp điện


Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Danh mục công Đơn Khối Vật Máy Vật
STT Nhân Máy thi
công tác tác đo bóc vị lượng Vật liệu liệu thi Vật liệu liệu Nhân công
công công
phụ công phụ
  * Phần điện nhẹ                    
1 TT Vỏ tủ điện tầng cái 7,0000 1.500.000       10.500.000      
2 BA.19306 Lắp đặt aptomat cái 2,0000 1.959.750   460.708   3.919.500   921.416  
loại 3 pha, cường
độ dòng điện 300A
3 BA.19303 Lắp đặt aptomat cái 6,0000     75.043       450.258  
loại 3 pha, cường
độ dòng điện 100A
4 BA.19302 Lắp đặt aptomat cái 1,0000     53.602       53.602  

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL69
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

loại 3 pha, cường


độ dòng điện
=50A
5 BA.19202 Lắp đặt aptomat cái 106,0000     26.801       2.840.906  
loại 1 pha, cường
độ dòng điện
=32A
6 BA.19202 Lắp đặt aptomat cái 250,0000     26.801       6.700.250  
loại 1 pha, cường
độ dòng điện
=20A
7 BA.19201 Lắp đặt aptomat cái 48,0000     19.654       943.392  
loại 1 pha, cường
độ dòng điện =6A
8 CBG06/15 Lắp đặt tủ điện âm cái 56,0000 216.364       12.116.384      
tường loại chứa 9
MCB
9 BA.19501 Lắp đặt công tơ cái 56,0000     25.014 22.671     1.400.784 1.269.576
điện vào bảng đã
có sẵn loại 1 pha
10 BA.13310 Lắp đặt các loại bộ 242,0000 39.585   8.730   9.579.570   2.112.660  
đèn ống dài 1,2m,
loại hộp đèn 1
bóng
11 BA.13605 Lắp đặt đèn tường, bộ 952,0000 41.200   34.553   39.222.400   32.894.456  
đèn trang trí và các
loại đèn khác -
Đèn downlight âm
trần
12 BA.13102 Lắp đặt các loại bộ 152,0000     21.441       3.259.032  

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL70
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

đèn có chao chụp -


Đèn sát trần có
chụp
13 BA.13601 Lắp đặt đèn tường bộ 48,0000 123.600   41.464   5.932.800   1.990.272  
- Đèn tường kiểu
ánh sáng hắt
compact
14 BA.15405 Lắp đặt hộp nối, hộp 48,0000     35.735 3.023     1.715.280 145.104
hộp phân dây, hộp
automat 80x80mm
15 BA.19601 Lắp đặt chuông cái 48,0000     16.081 15.114     771.888 725.472
điện
16 BA.18202 Lắp đặt các thiết bị cái 568,0000     17.153       9.742.904  
đóng ngắt, Lắp ổ
cắm loại ổ đôi
17 BA.18201 Lắp đặt các thiết bị cái 116,0000     14.294       1.658.104  
đóng ngắt, Lắp ổ
cắm loại ổ đơn
18 BA.18103 Lắp đặt các thiết bị cái 48,0000     17.153       823.344  
đóng ngắt, Lắp
công tắc có số hạt
trên 1 công tắc là 3
19 BA.18102 Lắp đặt các thiết bị cái 260,0000     15.723       4.087.980  
đóng ngắt, Lắp
công tắc có số hạt
trên 1 công tắc là 2
20 BA.18101 Lắp đặt các thiết bị cái 116,0000     14.294       1.658.104  
đóng ngắt, Lắp
công tắc có số hạt
trên 1 công tắc là 1

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL71
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

21 TT Box ngả 4 cái 48,0000 5.000       240.000      


22 TT Tủ điện nhẹ tầng cái 7,0000 1.500.000       10.500.000      
23 BB.14108A Lắp đặt máng cáp 100m 2,7500 8.157.786   1.695.914 67.414 22.433.912   4.663.764 185.389
600x75x1.5mm
    275/100 = 2,75                    
24 TT Ổ cắm mạng cái 151,0000 75.640       11.421.640      
Internet 8 dây
25 41.230220.10 Lắp đặt ổ cắm cái 151,0000     6.573       992.523  
mạng
26 BA.18202 Lắp đặt các thiết bị cái 151,0000     17.153       2.590.103  
đóng ngắt, Lắp ổ
cắm tivi
27 TT Ổ cắm điện thoại 4 cái 48,0000 61.550       2.954.400      
dây
28 41.230220.10 Lắp đặt ổ cắm điện cái 48,0000     6.573       315.504  
thoại
29 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp 1 48,0000   42 3.131 569   2.016 150.288 27.312
vào đầu giắc cắm. giắc
Loại giắc cắm cắm
30 TT Kéo rải dây ti vi m 1.404,0000 12.000       16.848.000      
31 TT Kéo rải dây cáp m 1.020,0000 12.000       12.240.000      
quang
32 TT Lắp đặt dây điện m 420,0000 18.000       7.560.000      
loa
33 TT Lắp đặt loa cái 7,0000 1.500.000       10.500.000      
34 BB.18101 Lắp đặt ống đồng 100m 6,2400     3.109.779       19.405.021  
dẫn ga bằng
phương pháp hàn -
Đoạn ống dài 2 m,
đường kính ống

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL72
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

6,4mm
    624/100 = 6,24                    
35 BB.18102 Lắp đặt ống đồng 100m 4,3200     3.662.629       15.822.557  
dẫn ga bằng
phương pháp hàn -
Đoạn ống dài 2 m,
đường kính ống
9,5mm
    432/100 = 4,32                    
36 BB.18103 Lắp đặt ống đồng 100m 1,9200     3.856.126       7.403.762  
dẫn ga bằng
phương pháp hàn -
Đoạn ống dài 2 m,
đường kính ống
12,7mm
    192/100 = 1,92                    
37 TT Lắp đặt bảo ôn m 624,0000 5.000       3.120.000      
điều hòa
38 BA.16404 Kéo rải các loại m 636,4800 15.086   8.293   9.601.937   5.278.329  
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 4 ruột
4x1,5mm2
39 BB.19101 Lắp đặt ống thoát 100m 4,3200     444.895       1.921.946  
nước điều hòa nối
bằng phương pháp
dán keo, đường
kính ống d=20mm
    432/100 = 4,32                    
40 BA.11130 Lắp đặt quạt điện- cái 98,0000 132.310   23.280 9.551 12.966.380   2.281.440 935.998
Quạt ốp trần

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL73
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

41 BA.11201 Lắp đặt quạt thông cái 58,0000     173.313 1.663     10.052.154 96.454
gió trên tường kích
thước 200x200mm
42 TT Vỏ tủ điện sự cố cái 7,0000 1.500.000       10.500.000      
  T* TỔNG NHÓM:             212.156.923 2.016 144.902.023 3.385.305
Phần điện nhẹ
  * PHẦN DÂY VÀ                    
CÁP ĐIỆN
43 BA.16414 Cáp bọc đồng m 81,2000 599.704   3.841   48.695.965   311.889  
chống cháy 4C
XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
44 BA.16414 Cáp bọc đồng m 75,9000 435.624   3.841   33.063.862   291.532  
chống cháy 4C
XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
45 BA.16207 Kéo rải các loại m 1.610,0000     5.360       8.629.600  
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x6mm2
46 BA.16206 Kéo rải các loại m 672,0000     5.182       3.482.304  
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x4mm2
47 BA.16205 Kéo rải các loại m 7.463,0000     5.003       37.337.389  
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x2,5mm2
48 BA.16203 Kéo rải các loại m 2.840,0000 8.447   6.911   23.989.480   19.627.240  
dây dẫn, Lắp đặt

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL74
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

dây dẫn 2 ruột


2x1mm2
49 BA.16202 Kéo rải các loại m 2.208,0000 6.367   6.911   14.058.336   15.259.488  
dây dẫn, Lắp đặt
dây dẫn 2 ruột
2x0,75mm2
50 BA.16111 Kéo rải các loại m 1.043,0000     5.003       5.218.129  
dây dẫn, Lắp đặt
dây đơn 1x4mm2
51 BA.16107 Kéo rải các loại m 1.224,0000     4.288       5.248.512  
dây dẫn, Lắp đặt
dây đơn
1x1,5mm2
52 BA.14402 Lắp đặt ống nhựa m 1.746,4000 9.704   59.892 2.191 16.947.066   104.595.389 3.826.362
đặt chìm bảo hộ
dây dẫn, đường
kính =25mm (lấy
80%KL)
    2183*0,8 =                    
1.746,4
53 BA.14402 Lắp đặt ống nhựa m 3.840,0000 9.704   59.892 2.191 37.263.360   229.985.280 8.413.440
đặt chìm bảo hộ
dây dẫn, đường
kính =20mm
    4800*0,8 = 3.840                    
54 BA.14401 Lắp đặt ống nhựa m 3.072,0000 9.704   46.071 2.191 29.810.688   141.530.112 6.730.752
đặt chìm bảo hộ
dây dẫn, đường
kính =16mm
    3840*0,8 = 3.072                    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL75
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

55 BA.14302 Lắp đặt ống nhựa, m 436,6000 8.860   13.821 2.191 3.868.276   6.034.249 956.591
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=25mm, (lấy
20%KL)
    2183*0,2 = 436,6                    
56 BA.14302 Lắp đặt ống nhựa, m 960,0000 8.860   13.821 2.191 8.505.600   13.268.160 2.103.360
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=20mm, (lấy
20%KL)
    4800*0,2 = 960                    
57 BA.14301 Lắp đặt ống nhựa, m 768,0000 8.860   11.518 2.191 6.804.480   8.845.824 1.682.688
máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn,
đường kính
=16mm, (lấy
20%KL)
    3840*0,2 = 768                    
  T* TỔNG NHÓM:             223.007.113   599.665.097 23.713.193
PHẦN DÂY VÀ
CÁP ĐIỆN

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL76
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Phần cấp thoát nước


Đơn giá Thành tiền
Danh mục
Mã hiệu Đơn Khối Vật Máy Vật
STT công tác đo Nhân Máy thi
công tác vị lượng Vật liệu liệu thi Vật liệu liệu Nhân công
bóc công công
phụ công phụ
  * Phần thiết bị                    
1 BB.41201 Lắp đặt chậu bộ 100,0000 1.526.153   345.531   152.615.300   34.553.100  
xí bệt
2 BB.42404 Lắp đặt hộp cái 100,0000 15.015   5.238 648 1.501.500   523.800 64.800
đựng giấy
3 BB.41101 Lắp đặt chậu bộ 100,0000 258.966   115.177   25.896.600   11.517.700  
rửa 1 vòi
4 BB.42401 Lắp đặt cái 100,0000 250.250   29.946 4.383 25.025.000   2.994.600 438.300
gương soi
5 BB.41301 Lắp đặt chậu bộ 2,0000 258.966   345.531   517.932   691.062  
tiểu nam
6 BB.41401 Lắp đặt vòi bộ 96,0000 370.037   46.071   35.523.552   4.422.816  
tắm hương
sen 1 vòi, 1
hương sen
7 BB.42101 Lắp đặt thùng bộ 96,0000 2.125.213   502.172 21.914 204.020.448   48.208.512 2.103.744
đun nước
nóng thường,

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL77
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

loại 30L
8 BB.42101 Lắp đặt thùng bộ 48,0000 2.125.213   502.172 21.914 102.010.224   24.104.256 1.051.872
đun nước
nóng thường,
loại 20L
9 BB.41102 Lắp đặt chậu bộ 48,0000 258.966   138.212   12.430.368   6.634.176  
rửa bát đôi,
chậu Inox
10 TT Cụm van bộ 2,0000 2.850.000       5.700.000      
giảm áp
11 TT Bơm nước bộ 1,0000 6.160.000       6.160.000      
sinh hoạt
(Q=30m3/h,
H=75m)
  T* TỔNG             571.400.924   133.650.022 3.658.716
NHÓM:
Phần thiết bị
  * Phần cấp                    
nước chung

12 BB.36601 Lắp đặt van cái 100,0000 159.439   24.820   15.943.900   2.482.000  
ren, đường
kính van
d=25mm
13 BB.36605 Lắp đặt van cái 6,0000 805.771   62.050   4.834.626   372.300  
ren, đường
kính van
d=63mm
14 BB.36607 Lắp đặt van cái 2,0000 1.046.030   84.388   2.092.060   168.776  
ren, đường

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL78
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

kính van
d=90mm
15 BB.36605 Lắp đặt van cái 1,0000 805.771   62.050   805.771   62.050  
giảm áp,
đường kính
van d=65mm
16 BB.35101 Lắp đặt đồng cái 48,0000     163.812       7.862.976  
hồ đo lưu
lượng, quy
cách =15mm
17 BB.19301 Lắp đặt ống 100m 9,3600     1.179.240 63.864     11.037.686 597.767
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=20mm
    936/100 =                    
9,36
18 BB.19301 Lắp đặt ống 100m 2,8800     1.179.240 63.864     3.396.211 183.928
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
ống cấp nước
nóng đường
kính ống
d=20mm
    288/100 =                    
2,88
19 BB.19302 Lắp đặt ống 100m 20,6400     1.281.083 72.379     26.441.553 1.493.903
nhựa PPR nối

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL79
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=25mm
    2064/100 =                    
20,64
20 BB.19304 Lắp đặt ống 100m 0,0400     1.488.343 106.440     59.534 4.258
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=40mm
    4/100 = 0,04                    
21 BB.19306 Lắp đặt ống 100m 0,5100     1.697.391 153.273     865.669 78.169
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=63mm
    51/100 = 0,51                    
22 BB.19308 Lắp đặt ống 100m 0,2400 2.727.273   4.920.361 170.744 654.546   1.180.887 40.979
nhựa PPR nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
ống d=90mm
    24/100 = 0,24                    
23 BB.29221 Lắp đặt cút cái 576,0000 1.101   11.518 7.209 634.176   6.634.368 4.152.384
nhựa nối
bằng phương

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL80
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
24 BB.29222 Lắp đặt cút cái 624,0000 1.502   13.821 7.968 937.248   8.624.304 4.972.032
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=25mm
25 BB.29226 Lắp đặt cút cái 6,0000 7.114   25.339 15.177 42.684   152.034 91.062
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=63mm
26 BB.29228 Lắp đặt cút cái 8,0000 16.753   29.946 21.248 134.024   239.568 169.984
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=90mm
27 BB.29221 Lắp đặt cút cái 350,0000 1.101   11.518 7.209 385.350   4.031.300 2.523.150
nhựa ren
trong nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
28 BB.29221a Lắp đặt cút cái 250,0000 10.010   2.910 4.825 2.502.500   727.500 1.206.250
nhựa ren

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL81
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

ngoài nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
cút d=20mm
29 BB.29241 Lắp đặt tê cái 192,0000 13.013   4.365 7.238 2.498.496   838.080 1.389.696
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
20mm
30 BB.29242a Lắp đặt tê cái 336,0000 13.013   5.238 8.000 4.372.368   1.759.968 2.688.000
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
25x20mm
31 BB.29242 Lắp đặt tê cái 96,0000 13.013   5.238 8.000 1.249.248   502.848 768.000
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
25mm
32 BB.29246 Lắp đặt tê cái 6,0000 65.065   9.603 15.238 390.390   57.618 91.428
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
63mm
33 BB.29246a Lắp đặt tê cái 42,0000 65.065   9.603 15.238 2.732.730   403.326 639.996

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL82
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
63x25mm
34 BB.29248a Lắp đặt tê cái 2,0000 117.117   11.349 21.333 234.234   22.698 42.666
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
90x75mm
35 BB.29248 Lắp đặt tê cái 2,0000 117.117   11.349 21.333 234.234   22.698 42.666
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
90mm
36 BB.29202 Lắp đặt côn cái 96,0000 1.101   13.821 7.968 105.696   1.326.816 764.928
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
côn
d=25/20mm
37 BB.29206 Lắp đặt côn cái 6,0000 7.207   25.339 15.177 43.242   152.034 91.062
nhựa nối
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
côn

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL83
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

d=63/25mm
38 BB.33301 Lắp đặt măng cái 2,0000     59.892       119.784  
sông ghen
ngoài, đường
kính cút
d=63mm
39 BB.30324 Lắp đặt măng cái 96,0000 22.932   29.784   2.201.472   2.859.264  
sông ghen
trong, đường
kính cút
d=25mm
40 CB.G06/15 Zắc co ghen cái 6,0000 292.727       1.756.362      
trong
d=63mm
41 BB.30323 Lắp đặt măng cái 240,0000 19.656   24.820   4.717.440   5.956.800  
sông, đường
kính cút
d=20mm
42 BB.30324 Lắp đặt măng cái 240,0000 22.932   29.784   5.503.680   7.148.160  
sông, đường
kính cút
d=25mm
43 BB.33302 Lắp đặt măng cái 8,0000     87.535       700.280  
sông, đường
kính cút
d=90mm
  T* TỔNG             55.006.477   96.209.090 22.032.308
NHÓM:
Phần cấp
nước chung

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL84
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu


  * Phần thoát                    
nước
44 BB.19103 Lắp đặt ống 100m 5,1200     627.141       3.210.962  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=34mm
    512/100 =                    
5,12
45 BB.19105 Lắp đặt ống 100m 0,9600     979.126       939.961  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=48mm
    96/100 = 0,96                    
46 BB.19106 Lắp đặt ống 100m 0,9600     1.068.463       1.025.724  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=75mm
    96/100 = 0,96                    
47 BB.19108 Lắp đặt ống 100m 7,6800 5.032.121 15.862 3.112.083   38.646.689 121.820 23.900.797  
nhựa nối

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL85
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=110mm
    768/100 =                    
7,68
48 BB.19109 Lắp đặt ống 100m 3,2000 5.555.556 17.082 3.381.597   17.777.779 54.662 10.821.110  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán
keo, đường
kính ống
d=125mm
    320/100 = 3,2                    
49 BB.29121 Lắp đặt chếch cái 192,0000 2.741   6.450   526.272   1.238.400  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=34mm
50 BB.29123 Lắp đặt chếch cái 48,0000 6.021   8.523   289.008   409.104  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=48mm
51 BB.29124 Lắp đặt chếch cái 144,0000 14.205   8.984   2.045.520   1.293.696  
nhựa nối
bằng phương

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL86
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

pháp dán keo,


đường kính
d=75mm
52 BB.29126 Lắp đặt chếch cái 368,0000 30.263   13.821   11.136.784   5.086.128  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110mm
53 BB.29127 Lắp đặt chếch cái 64,0000 50.576   14.973   3.236.864   958.272  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=125mm
54 BB.29121 Lắp đặt cút cái 96,0000 2.741   6.450   263.136   619.200  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
cút d=34mm
55 BB.29126 Lắp đặt cút cái 32,0000 30.263   13.821   968.416   442.272  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
cút d=110mm
56 TT Chống thấm lỗ 128,0000 50.000       6.400.000      
cổ ống trong
khu WC, ban

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL87
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

công, mái
đường kính
lỗ từ d34,
d110
57 BB.29144 Lắp đặt Y cái 86,0000 7.123   3.405   612.578   292.830  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=75mm
58 BB.29146 Lắp đặt Y cái 96,0000 22.954   5.238   2.203.584   502.848  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110mm
59 BB.29146a Lắp đặt Y cái 48,0000 22.954   5.238   1.101.792   251.424  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110x75mm
60 BB.29146b Lắp đặt Y cái 32,0000 22.954   5.238   734.528   167.616  
nhựa kiểm tra
nối bằng
phương pháp
dán keo,
đường kính
d=110mm
61 BB.29107 Lắp đặt Y cái 16,0000 30.647   14.973   490.352   239.568  

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL88
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=125mm
62 BB.29145 Lắp đặt tê cái 112,0000 12.369   4.365   1.385.328   488.880  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính tê
d=90x34mm
63 BB.29106a Măng sông cái 200,0000 21.309   3.492   4.261.800   698.400  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
d=110mm
64 BB.29105 Lắp đặt côn cái 96,0000 10.924   11.518   1.048.704   1.105.728  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn
d=90/34mm
65 BB.29106 Lắp đặt côn cái 48,0000 14.612   13.821   701.376   663.408  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL89
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

d=110/48mm
66 BB.29106 Lắp đặt côn cái 48,0000 14.612   13.821   701.376   663.408  
nhựa nối
bằng phương
pháp dán keo,
đường kính
côn
d=110/75mm
67 BB.38104 Lắp nút bịt cái 104,0000 3.048   9.214   316.992   958.256  
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=34mm
68 BB.38106 Lắp nút bịt cái 48,0000 4.850   12.669   232.800   608.112  
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=48mm
69 BB.38108 Lắp nút bịt cái 96,0000 15.536   16.125   1.491.456   1.548.000  
nhựa nối
măng sông,
đường kính
nút bịt
d=75mm
70 BB.38111 Lắp nút bịt cái 200,0000 33.414   25.339   6.682.800   5.067.800  
nhựa nối
măng sông,
đường kính

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL90
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

nút bịt
d=110mm
71 BB.38111a Lắp bịt xả cái 32,0000 5.521   6.402   176.672   204.864  
thông tắc,
đường kính
nút bịt
d=110mm
72 BB.42201 Lắp đặt phễu cái 48,0000 50.005   36.857   2.400.240   1.769.136  
thu đường
kính 75mm
73 BB.42202 Lắp đặt phễu cái 96,0000 96.010   43.767   9.216.960   4.201.632  
thu đường
kính 110mm
74 TT Cầu thu nước cái 8,0000 47.000       376.000      
mái Inox
D110
  T* TỔNG             115.425.806 176.482 69.377.536  
NHÓM:
Phần thoát
nước
  * Cấp nước bể                    
nước, mái
75 BB.36603 Lắp đặt van cái 1,0000 362.286   42.194   362.286   42.194  
ren 1 chiều,
đường kính
van d=40mm
76 BB.36605 Lắp đặt van cái 1,0000 805.771   62.050   805.771   62.050  
ren 1 chiều,
đường kính
van d=65mm

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL91
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

77 BB.36603 Lắp đặt van cái 1,0000 362.286   42.194   362.286   42.194  
ren 2 chiều,
đường kính
van d=40mm
78 BB.33301 Lắp đặt mối cái 1,0000     59.892       59.892  
nối mềm,
đường kính
mối nối
d=40mm
79 BB.33302 Lắp đặt mối cái 1,0000     87.535       87.535  
nối mềm,
đường kính
mối nối
d=65mm
80 BB.24205 Lắp đặt cút cái 4,0000 11.364   11.058 5.228 45.456   44.232 20.912
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính cút
d=40mm
81 BB.24207 Lắp đặt cút cái 2,0000 24.622   13.968 7.429 49.244   27.936 14.858
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính cút
d=65mm
82 BB.24305 Lắp đặt tê cái 2,0000 14.946   16.587 7.842 29.892   33.174 15.684
thép nối bằng
phương pháp
hàn, đường

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL92
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

kính tê
d=40mm
83 BB.37101 Lắp bích cặp 4,0000 100.246   64.499 13.794 400.984   257.996 55.176
thép, đường bích
kính ống
d=40mm
84 BB.37103 Lắp bích cặp 6,0000 192.161   87.535 20.690 1.152.966   525.210 124.140
thép, đường bích
kính ống
d=65mm
85 TT Van phao bộ 1,0000 1.800.000       1.800.000      
điện điều
khiển bơm +
tủ điện điều
khiển
86 TT Van phao cơ bộ 1,0000 350.000       350.000      
DN63 trong
bể (Van phao
Đài Loan)
87 BB.14105A Lắp đặt ống 100m 0,0500 4.028.233   1.484.071 35.771 201.412   74.204 1.789
thép mạ kẽm
bằng phương
pháp hàn,
đường kính
40mm
    5/100 = 0,05                    
88 BB.14107A Lắp đặt ống 100m 0,0800 6.446.505   1.694.751 56.408 515.720   135.580 4.513
thép mạ kẽm
bằng phương
pháp hàn,

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL93
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

đường kính
65mm
    8/100 = 0,08                    
89 BB.19304 Lắp đặt ống 100m 0,2550     1.488.343 106.440     379.527 27.142
nhựa HPDE
nối bằng
phương pháp
hàn, đường
kính ống
d=40mm
    25,5/100 =                    
0,255
  T* TỔNG             6.076.017   1.771.724 264.214
NHÓM: Cấp
nước bể
nước, mái
  THM TỔNG             13.050.429.080 178.498 5.160.208.832 917.189.147
HẠNG
MỤC

Bảng PL 3.2: Bảng chênh lệch chi phí vật liệu


Phần kết cấu+kiến trúc
Đơn vị: đồng

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL94
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Giá
Đơn Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Nguồn mua Khối lượng Giá gốc thông Tổng chênh
vị lệch
báo
1 V07808 Băng keo xử lý mối nối md   3.691,9512 3.000 3.000    
2 A24.0940 Bột bả Kova kg   2.144,8454 5.909 6.715 806 1.728.745

3 V00113 Cát đen m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 314,7600 55.000 61.610 6.610 2.080.564
Từ Liêm: Cát đen
4 V00107 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 282,6988 61.000 71.710 10.710 3.027.704
Từ Liêm: Cát mịn ML=0,7-1,4
5 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3   109,5659 40.000 102.770 62.770 6.877.452

6 V00108 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 236,5858 61.000 71.710 10.710 2.533.834
Từ Liêm: Cát mịn ML=1,5-2,0
7 V00112 Cát vàng m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 569,8611 189.000 220.180 31.180 17.768.269
Từ Liêm: Cát vàng
8 V00155 Cọc bê tông 30x30cm, m   42,4200        
L<=4m
9 V00156 Cọc bê tông 30x30cm, m   2.630,0400        
L>4m
10 V00811 Đá dăm 1x2 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 984,0680 214.000 241.000 27.000 26.569.836
Từ Liêm: Đá dăm 1x2
11 V00813 Đá dăm 4x6 m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 33,6876 186.000 199.000 13.000 437.939
Từ Liêm: Đá dăm 4x6
12 V00819 Đá granít tự nhiên m2 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 206,5122 432.000 480.000 48.000 9.912.586
Từ Liêm: Đá Granit tự nhiên
ốp cầu thang, dày 18mm ±
1mm, loại khổ ngang >
600mm, tím phù cát

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL95
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

13 A24.0032 Đá mài viên   15,2220 6.000 6.000    

14 A24.0050 Đất đèn kg   428,3400 9.000 12.000 3.000 1.285.020

15 V00226 Dây thép kg   2.944,7567 19.000 19.000    


16 V00772 Đinh kg   47,6738 19.000 19.000    
17 V00784 Đinh đỉa cái   122,6483 3.000 3.000    
18 V00253 Flinkote kg   96,0792 26.824 26.824    
19 A24.03661 Gạch 250x250 Chống m2   448,9311 80.000 83.000 3.000 1.346.793
trơn
20 A24.0371 Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 viên   21.320,0000 901 1.000 99 2.110.680

21 A24.03721 Gạch 400x400 Granit m2   2.279,8224 90.000 135.000 45.000 102.592.008


nhân tạo
22 A24.03771 Gạch 600x600 Granit m2   598,3469 117.270 275.000 157.730 94.377.257
nhân tạo
23 V00305 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên   512.443,6853 1.314 1.314    
24 V00325 Gạch lát 400x400mm m2 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 210,8616 71.619 105.000 33.381 7.038.771
Từ Liêm: Gạch Ceramic
40x40cm
25 V03203 Gạch ốp tường m2   1.073,7478 73.015 73.015    
200x300mm
26 V00268 Giáo thép kg   12,9960 16.190 16.190    
27 A24.0437 Giấy ráp m2   70,3228 6.000 6.000    

28 V00386 Gỗ m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 20,8414 2.100.000 2.000.000 -100.000 -2.084.140
Từ Liêm: Gỗ
29 V00390 Gỗ chống m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 53,9880 2.000.000 2.000.000    
Từ Liêm: Gỗ chống
30 V00410 Gỗ đà, nẹp m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 0,2362 2.000.000 2.000.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL96
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Từ Liêm: Gỗ đà, nẹp


31 V00402 Gỗ ván m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 0,0547 2.000.000 2.000.000    
Từ Liêm: Gỗ ván
32 V00403 Gỗ ván (cả nẹp) m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 3,1466 2.000.000 2.000.000    
Từ Liêm: Gỗ ván (cả nẹp)
33 V00404 Gỗ ván cầu công tác m3 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 3,8973 2.000.000 2.000.000    
Từ Liêm: Gỗ ván cầu công tác
34 TT Làm lớp lưới thép d4 m2   533,0000 50.000 50.000    
a150 gim sàn mái
35 TT Làm vách kính trắng dày m2   249,3120 1.450.000 1.450.000    
8mm
36 TT Lắp đặt lan can md   179,9333 850.000 850.000    
37 V00452 Móc Inox cái   979,2640 4.500 4.500    
38 TT Mua bê tông thương m3   250,0008 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,
độ sụt 12+-2
39 TT Mua bê tông thương m3   194,8644 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,
độ sụt 12+-2
40 TT Mua bê tông thương m3   215,7113 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,
độ sụt 12+-2
41 TT Mua bê tông thương m3   15,5616 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,
độ sụt 12+-2
42 TT Mua bê tông thương m3   26,6500 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,
độ sụt 12+-2
43 TT Mua bê tông thương m3   457,8782 1.051.000 1.051.000    
phẩm, bê tông mác 300,

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL97
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

độ sụt 12+-2
44 TT Mua cọc BTCT, tiết diê ̣n md   2.604,0000 335.000 335.000    
30x30cm, mác 300#, thép
dọc 4D18
45 TT Mua cửa đi nhôm kính m2   498,6210 1.570.000 1.570.000    
mở xoay
46 TT Mua cửa sổ nhôm kính m2   225,9600 1.450.000 1.450.000    
47 TT Mua phụ kiện cửa đi bộ   265,0000 900.000 900.000    
48 TT Mua phụ kiện cửa sổ bộ   144,0000 640.000 640.000    
49 TT Mua vách nhôm kính m2   61,7400 1.450.000 1.450.000    
50 A24.0524 Nước lít   26.091,6994 3 3    

51 V00494 Nước lít   359.297,3930 5 5    


52 A24.0001 Ô xy chai   77,8800 40.000 60.000 20.000 1.557.600

53 V00508 Phụ gia dẻo hoá bê tông kg   4.924,0719 19.152 19.152    


54 V00510 Phụ gia siêu dẻo bê tông kg   46.295,7074 19.152 19.152    
55 V00515 Que hàn kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.324,6816 19.800 19.800    
Từ Liêm: Que hàn
56 A24.0543 Que hàn Kim Tín 2,5mm kg   762,1620 9.000 15.000 6.000 4.572.972

57 V00545 Silicon chít mạch kg   24,9267 101.515 101.515    


58 V00563 Sơn lót Devoe Pre-prime kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 17,8425 50.000 55.000 5.000 89.213
167 Từ Liêm: Sơn lót kháng kiềm
trong nhà Jymec Việt Nam
59 A24.0945 Sơn lót K - 108 kg   590,7115 37.104 43.823 6.719 3.968.991

60 A24.0974 Sơn lót K - 109 kg   2.718,3953 52.000 54.400 2.400 6.524.149

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL98
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

61 A24.0970 Sơn lót K - 209 kg   376,2551 37.104 78.864 41.760 15.712.413

62 V00573 Sơn phủ Dulux Epoxy kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 21,5988 109.091 125.000 15.909 343.615
Floor Coating Từ Liêm: Sơn phủ gốc dầu
Nishu Epoxy ES
63 A24.0964 Sơn phủ SG168 kg   3.025,6921 24.000 43.864 19.864 60.102.348

64 A24.0965 Sơn phủ SG168 LOW kg   639,9375 17.415 48.091 30.676 19.630.723
GLOSS
65 A24.0933 Sơn phủ SG268 kg   439,8234 67.830 57.273 -10.557 -4.643.216

66 V07817 Tấm thạch cao m2 Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 3.586,4669 35.000 106.345 71.345 255.876.481
Từ Liêm: Tấm thạch cao sơn
trang trí 9mm
67 V00731 Tấm trần thạch cao hoa tấm   4.168,2704 34.000 34.000    
văn 50x50cm
68 V07813 Thanh chính VT3660TC thanh   1.617,4262 50.500 50.500    
69 V07814 Thanh phụ VT3660T thanh   2.461,3008 28.500 28.500    
70 V07815 Thanh viền tường dài thanh   1.406,4576 28.500 28.500    
3600mm
71 V00637 Thép góc kg   2.605,1690 15.621 15.621    
72 V00640 Thép góc 80x80mm kg   2.042,8800 15.718 15.718    
73 V00641 Thép hình kg   3.829,0748 13.985 15.621 1.636 6.264.366
74 A24.0712 Thép hình, Thái Nguyên kg   9.696,6519 7.525 11.100 3.575 34.665.531

75 V00671 Thép tấm kg   4.460,7685 13.985 16.484 2.499 11.147.460


76 A24.0726 Thép tấm, Thái Nguyên kg   27.575,6975 8.181 11.200 3.019 83.251.031

77 V00656 Thép tròn kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.084,1352 15.670 12.900 -2.770 -5.773.055
Từ Liêm: Thép D6-D8 ( Thép

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL99
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Việt Đức)
78 V00661 Thép tròn D<=10mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 81.719,0625 16.010 14.500 -1.510 -
Từ Liêm: Thép D10- CB400V 123.395.784
Việt Nhật
79 V00662 Thép tròn D>10mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.917,4040 15.718 12.900 -2.818 -8.221.244
Từ Liêm: Thép thanh vằn D12,
D13 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
80 V00665 Thép tròn f<=18mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 21.851,5440 15.718 12.800 -2.918 -63.762.805
Từ Liêm: Thép thanh vằn D14-
D25 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
81 V00666 Thép tròn f>18mm kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 61.165,4220 15.718 12.800 -2.918 -
Từ Liêm: Thép thanh vằn D14- 178.480.701
D25 CB300V/SD295/Gr40,
L=11,7m ( Cty TNHH thép
Kyoei Việt Nam)
82 V07816 Ty treo cái   2.461,3008 18.000 18.000    
83 V00759 Xi măng PC30 kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 703.374,2116 940 968 28 19.694.478
Từ Liêm: Xi măng PC30
84 A24.0797 Xi măng PC30, Hoàng kg   34.697,5097 677 1.255 578 20.039.373
Thạch
85 A24.0798 Xi măng trắng kg   421,0941 2.273 2.273    

86 V00762 Xi măng trắng kg   207,7647 2.081 2.081    


87 V00750 Vật liệu khác %           6.697.450
88 Z999 Vật liệu khác %           4.916.189
    Cộng vật liệu:             448.380.896

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL100
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Phần điện
Đơn vị: đồng
Giá
Khối Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn vị Nguồn mua Giá gốc thông Tổng chênh
lượng lệch
báo
1 V07838 Automat 1 pha 10A cái   48,0000 45.000 45.000    
2 V07841 Automat 1 pha 50A cái   356,0000 47.000 47.000    
3 V07848 Automat 3 pha >200A cái   2,0000 1.950.000 1.950.000    
4 V07843 Automat 3 pha 100A cái   6,0000 640.000 640.000    
5 V07847 Automat 3 pha 50A cái   1,0000 14.400 144.000 129.600 129.600
6 TT Box ngả 4 cái   48,0000 5.000 5.000    
7 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy m   75,9000 435.624 435.624    
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
8 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy m   81,2000 599.704 599.704    
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
9 V01492 Chao chụp bộ   152,0000 260.000 260.000    
10 V01499 Chuông điện cái   48,0000 250.000 250.000    
11 V01982 Cồn rửa kg   0,4752 45.000 45.000    
12 V01701 Công tắc 1 hạt cái   116,0000 9.200 9.200    
13 V01702 Công tắc 2 hạt cái   260,0000 26.000 26.000    
14 V01703 Công tắc 3 hạt cái   48,0000 54.000 54.000    
15 V08209 Công tắc chuông cái   48,0000 24.000 24.000    
16 V01699 Công tơ điện 1 pha cái   56,0000 172.000 172.000    
17 V00833 Đất đèn kg   0,3120 100.000 100.000    
18 V02016 Dây dẫn điện 1x1,5mm2 m   1.248,4800 5.270 5.270    
19 V02023 Dây dẫn điện 1x4mm2 m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.063,8600   12.900 12.900 13.723.794

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL101
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

Từ Liêm: Dây điện bọc nhựa


VCm 1Cx4 Cty TNHH một
thành viên 43
20 V03640 Dây dẫn điện 2x0,75mm2 m   2.252,1600 6.060 6.060    
21 V03644 Dây dẫn điện 2x1mm2 m   2.896,8000 8.040 8.040    
22 V03645 Dây dẫn điện 2x2,5mm2 m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 7.612,2600   14.780 14.780 112.509.203
Từ Liêm: Dây điện PVC
2x2,5 Trường Phú
23 V03647 Dây dẫn điện 2x4mm2 m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 685,4400   22.350 22.350 15.319.584
Từ Liêm: Dây điện PVC
2x4.0 Trường Phú
24 V03648 Dây dẫn điện 2x6mm2 m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.642,2000   32.580 32.580 53.502.876
Từ Liêm: Dây điện PVC
2x6.0 Trường Phú
25 V03303 Dây dẫn điện 4 ruột m   649,2096 14.500 14.500    
4x1,5mm2
26 V03042 Đèn sát trần có chụp bộ   152,0000        
27 V02500 Đèn trang trí âm trần bộ   952,0000 40.000 40.000    
28 V02501 Đèn tường kiểu ánh sáng bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 48,0000 120.000 85.000 -35.000 -1.680.000
hắt Từ Liêm: Đèn tường nhựa lắp
bóng compact đui E27 Roman
29 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp vào đầu 1 giắc   48,0000 42 42    
giắc cắm. Loại giắc cắm cắm
30 V63376 Hộp kích thước 60x80mm cái   48,0000        
31 TT Kéo rải dây cáp quang m   1.020,0000 12.000 12.000    
32 TT Kéo rải dây ti vi m   1.404,0000 12.000 12.000    
33 TT Lắp đặt bảo ôn điều hòa m   624,0000 5.000 5.000    
34 BA.13310 Lắp đặt các loại đèn ống dài bộ   242,0000 39.585 39.585    
1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
35 TT Lắp đặt dây điện loa m   420,0000 18.000 18.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL102
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

36 TT Lắp đặt loa cái   7,0000 1.500.000 1.500.000    


37 BB.14108A Lắp đặt máng cáp 100m   2,7500 8.157.786 8.157.786    
600x75x1.5mm
38 BA.11130 Lắp đặt quạt điện-Quạt ốp cái   98,0000 132.310 132.310    
trần
39 CBG06/15 Lắp đặt tủ điện âm tường cái   56,0000 216.364 216.364    
loại chứa 9 MCB
40 V02208 Nhựa dán kg   0,0864        
41 TT Ổ cắm điện thoại 4 dây cái   48,0000 61.550 61.550    
42 V02940 ổ cắm đôi cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 719,0000   49.500 49.500 35.590.500
Từ Liêm: Ổ cắm đôi (Cty
TNHH Tam Kim)
43 V02941 ổ cắm đơn cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 116,0000   31.000 31.000 3.596.000
Từ Liêm: Ổ cắm đơn (Cty
TNHH Tam Kim)
44 TT Ổ cắm mạng Internet 8 dây cái   151,0000 75.640 75.640    
45 V00770 Ô xy chai   0,0456 150.000 150.000    
46 V14451 ống đồng d=12,7mm m   192,9600 110.000 110.000    
47 V14472 ống đồng d=6,4mm m   627,1200 125.000 125.000    
48 V14474 ống đồng d=9,5mm m   434,1600 90.000 90.000    
49 V09068 ống nhựa đường kính m   3.916,8000 8.273 8.273    
15mm
50 V09072 ống nhựa đường kính m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 7.122,6600 8.273 7.273 -1.000 -7.122.660
27mm Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D27 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
51 V02721 ống nhựa miệng bát m   436,3200        
d=20mm, L=6m
52 V08581 Quạt thông gió - công suất cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 58,0000   390.000 390.000 22.620.000
0,2- <=1,5kW Từ Liêm: Quạt thông gió âm

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL103
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

trần sải cánh 15- Roman


53 V00519 Que hàn đồng kg   0,9907 65.000 65.000    
54 V02298 Thuốc hàn kg   0,0643 23.750 23.750    
55 TT Tủ điện nhẹ tầng cái   7,0000 1.500.000 1.500.000    
56 TT Vỏ tủ điện sự cố cái   7,0000 1.500.000 1.500.000    
57 TT Vỏ tủ điện tầng cái   7,0000 1.500.000 1.500.000    
58 V00750 Vật liệu khác %           5.300.042
59 V00750 Vật liệu khác %            
    Cộng vật liệu:             253.488.939

Phần cấp thoát nước


                Đơn vị: đồng
Giá
Đơn Khối Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Nguồn mua Giá gốc thông Tổng chênh
vị lượng lệch
báo
1 V01417 Băng tan m   62,6800 3.000 3.000    
2 V01376 Bích thép d=40mm cái   8,0000 40.000 40.000    
3 V01381 Bích thép d=75mm cái   12,0000 76.737 76.737    
4 V08018 Bình đun nước nóng thường bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 144,0000 2.125.000 1.584.091 -540.909 -77.890.896
Từ Liêm: Bình nước nóng
Rossi Titan R20- Ti
5 TT Bơm nước sinh hoạt bộ   1,0000 6.160.000 6.160.000    
(Q=30m3/h, H=75m)
6 V00030 Bu lông M16 cái   64,0000 4.100 4.100    
7 V02943 Bu lông M16-M20 cái   240,0000 42.000 42.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL104
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

8 V35350 Cao su tấm m2   0,4800 42.000 42.000    


9 V35350 Cao su tấm m2   0,2240 43.000 43.000    
10 TT Cầu thu nước mái Inox D110 cái   8,0000 47.000 47.000    
11 V08151 Chậu rửa loại 1 vòi bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 100,0000 258.940 300.000 41.060 4.106.000
Từ Liêm: Chậu VTL2, VTL3,
VIIT
12 V08152 Chậu rửa loại 2 vòi bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 48,0000 258.940 300.000 41.060 1.970.880
Từ Liêm: Chậu VTL2, VTL3,
VIIT
13 V01502 Chậu tiểu nam bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2,0000 258.940 300.000 41.060 82.120
Từ Liêm: Chậu tiểu nam
14 V01504 Chậu xí bệt bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 100,0000 1.526.000 1.430.000 -96.000 -9.600.000
Từ Liêm: Bệt V177 (PK tay
gạt, nắp rơi thường) Viglacera
15 TT Chống thấm cổ ống trong lỗ   128,0000 50.000 50.000    
khu WC, ban công, mái
đường kính lỗ từ d34, d110
16 V01579 Côn nhựa hàn d=25mm cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 96,0000 1.100 20.000 18.900 1.814.400
Từ Liêm: Côn nhựa hàn
d=25mm
17 V01583 Côn nhựa hàn d=60mm cái   6,0000 7.200 7.200    
18 V01586 Côn nhựa miệng bát cái   96,0000 11.909 11.909    
d=100mm
19 V01587 Côn nhựa miệng bát cái   16,0000 27.636 27.636    
d=125mm
20 V01596 Côn nhựa miệng bát cái   96,0000 9.273 9.273    
d=89mm
21 A33.0517 Cồn rửa kg   24,7550 10.000 10.000    

22 V01982 Cồn rửa kg   5,6064 12.000 12.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL105
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

23 V01982 Cồn rửa kg   48,4000 12.000 12.000    


24 TT Cụm van giảm áp bộ   2,0000 2.850.000 2.850.000    
25 V01809 Cút nhựa hàn d=20mm cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 926,0000 1.100 10.700 9.600 8.889.600
Từ Liêm: Cút ren trong uPVC
21x1/2
26 V01811 Cút nhựa hàn d=25mm cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 624,0000 1.500 18.000 16.500 10.296.000
Từ Liêm: Cút ren trong đồng
uPVC 27x1/2
27 V01815 Cút nhựa hàn d=60mm cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 6,0000 7.107 10.909 3.802 22.812
Từ Liêm: Cút uPVC D60
28 V01817 Cút nhựa hàn d=80mm cái   8,0000 16.736 16.736    
29 V01818 Cút nhựa miệng bát cái   400,0000 27.545 27.545    
d=100mm
30 V01819 Cút nhựa miệng bát cái   64,0000 47.545 47.545    
d=125mm
31 V01824 Cút nhựa miệng bát d=32mm cái   288,0000 2.000 2.000    
32 V01826 Cút nhựa miệng bát d=50mm cái   48,0000 4.727 4.727    
33 V01827 Cút nhựa miệng bát d=65mm cái   144,0000 12.727 12.727    
34 A33.064701 Cút nhựa ren ngoài PPR cái   250,0000 10.000 54.090 44.090 11.022.500
d=20mm
35 A33.0691 Cút thép d=40mm cái   4,0000 10.400 30.700 20.300 81.200

36 A33.0693 Cút thép d=65mm cái   2,0000 23.000 82.900 59.900 119.800

37 V08814 Đồng hồ đo lưu lượng <=50 cái   48,0000 4.420.000 4.420.000    


38 V02098 Gương soi cái Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 100,0000 250.000 245.455 -4.545 -454.500
Từ Liêm: Gương soi
39 A33.1155 Hộp đựng cái   100,0000 15.000 15.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL106
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

40 A33.1183 Keo dán kg   11,1930 43.750 118.000 74.250 831.080

41 V00890 Keo dán kg   14,4640 116.000 116.000    


42 A33.038706 Măng sông nhựa d=110mm cái   200,0000 20.000 13.727 -6.273 -1.254.600

43 V02160 Măng sông nhựa nhôm cái   240,0000 19.636 19.636    


d=20mm
44 V02161 Măng sông nhựa nhôm cái   336,0000 22.909 22.909    
d=26mm
45 V02180 Mối nối mềm d<=50mm cái   3,0000        
46 V02203 Mối nối mềm d=75mm cái   9,0000        
47 A33.1265 Nhựa dán kg   0,5120 70.000 118.000 48.000 24.576

48 V02208 Nhựa dán kg   1,7747 86.000 86.000    


49 V02208 Nhựa dán kg   5,6640 86.000 86.000    
50 A33.126911 Nút bịt nhựa d=110mm cái   32,0000 4.300 28.000 23.700 758.400

51 V02210 Nút bịt nhựa d=110mm cái   200,0000 31.914 31.914    


52 V02217 Nút bịt nhựa d=32mm cái   104,0000 2.300 2.300    
53 V02219 Nút bịt nhựa d=50mm cái   48,0000 3.900 3.900    
54 V02221 Nút bịt nhựa d=76mm cái   96,0000 14.400 14.400    
55 V02717 ống nhựa miệng bát m   775,6800 49.818 49.818    
d=100mm, L=6m
56 V02718 ống nhựa miệng bát m   323,2000 55.000 55.000    
d=125mm, L=6m
57 V02725 ống nhựa miệng bát m   517,1200 30.000 30.000    
d=32mm, L=6m
58 V02727 ống nhựa miệng bát m   96,9600 42.000 42.000    
d=50mm, L=6m
59 V02728 ống nhựa miệng bát m   96,9600 45.000 45.000    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL107
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

d=60mm, L=6m
60 V02739 ống nhựa PVC d=20mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 1.236,2400   5.909 5.909 7.304.942
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D21 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
61 V02741 ống nhựa PVC d=25mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2.084,6400   7.273 7.273 15.161.587
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D27 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
62 V02743 ống nhựa PVC d=40mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 29,7950   14.091 14.091 419.841
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D42 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
63 V02745 ống nhựa PVC d=60mm, m Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 51,5100   21.364 21.364 1.100.460
L=6m Từ Liêm: Ống thoát uPVC
D60 (Cty TNHH SX va TM
Tân Á)
64 V02747 ống nhựa PVC d=80mm, m   24,2400 27.000 27.000    
L=6m
65 A33.150992 Ống thép mạ kẽm d = 40mm m   5,0250 40.000 91.000 51.000 256.275

66 A33.150994 Ống thép mạ kẽm d = 65mm m   8,0400 64.000 167.000 103.000 828.120

67 V02259 Phễu thu d=100mm cái   96,0000 96.000 96.000    


68 V02260 Phễu thu d=50mm cái   48,0000 50.000 50.000    
69 V00515 Que hàn kg Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 2,2000 18.600 19.800 1.200 2.640
Từ Liêm: Que hàn
70 A33.1294 Que hàn Kim Tín 2,5mm kg   1,2757 9.000 15.000 6.000 7.654

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL108
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

71 A33.150801 Tê nhựa PPR d=20mm cái   192,0000 13.000 6.182 -6.818 -1.309.056

72 A33.150802 Tê nhựa PPR d=25mm cái   96,0000 13.000 9.545 -3.455 -331.680

73 A33.150802 Tê nhựa PPR d=25x20mm cái   336,0000 13.000 9.550 -3.450 -1.159.200

74 A33.150806 Tê nhựa PPR d=63mm cái   6,0000 65.000 114.270 49.270 295.620

75 A33.150806 Tê nhựa PPR d=63x25mm cái   42,0000 65.000 114.270 49.270 2.069.340

76 A33.150808 Tê nhựa PPR d=90mm cái   2,0000 117.000 281.818 164.818 329.636

77 A33.150808 Tê nhựa PPR d=90x75mm cái   2,0000 117.000 243.820 126.820 253.640

78 A33.149605 Tê nhựa PVC d=90x34mm cái   112,0000 11.100 34.400 23.300 2.609.600

79 A33.148805 Tê thép d=40mm cái   2,0000 13.500 38.500 25.000 50.000

80 TT Van phao cơ DN63 trong bể bộ   1,0000 350.000 350.000    


(Van phao Đài Loan)
81 TT Van phao điện điều khiển bộ   1,0000 1.800.000 1.800.000    
bơm + tủ điện điều khiển
82 V08733 Van ren d=<25mm cái   100,0000 157.983 157.983    
83 V02423 Van ren d=40mm cái   2,0000 360.000 360.000    
84 V02425 Van ren d=67mm cái   8,0000 802.000 802.000    
85 V02427 Van ren d=89mm cái   2,0000 1.040.915 1.040.915    
86 V02462 Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 bộ Giá vật liệu quý 4/2018 - Nam 96,0000 370.000 1.418.182 1.048.182 100.625.472
hương sen Từ Liêm: Sen lắm nóng lạnh
VG511

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL109
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

87 A33.149606 Y nhựa PVC d=110mm cái   128,0000 21.000 65.000 44.000 5.632.000

88 A33.149606 Y nhựa PVC d=110x75mm cái   48,0000 21.000 65.000 44.000 2.112.000

89 A33.149604 Y nhựa PVC d=75mm cái   86,0000 6.000 35.100 29.100 2.502.600

90 CB.G06/15 Zắc co ghen trong d=63mm cái   6,0000 292.727 292.727    

91 V00750 Vật liệu khác %           24.897


92 V00750 Vật liệu khác %            
93 Z999 Vật liệu khác %           23.824
    Cộng vật liệu:             89.629.584
    TỎNG CHÊNH VẬT             791.499.419
LIỆU

Bảng PL 3.3. Bảng chênh lệch chi phí nhân công


Phần kết cấu+kiến trúc
Đơn vị: đồng
Nhóm Nhóm Đơn Khối Giá hiện Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Giá gốc Tổng chênh
gốc TT05 vị lượng tại lệch
1 N24.0008 Nhân công 3,5/7     công 1.609,8234 54.819 194.740 139.921 225.248.663
2 N24.0010 Nhân công 4,0/7     công 659,0922 59.071 210.865 151.794 100.046.143
3 N24.0012 Nhân công 4,5/7     công 831,9000 64.087 229.885 165.798 137.927.423
4 N0006 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 1.082,1547 119.671 210.173 90.502 97.937.165
5 N0028 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1 Nhóm 2 công 11,9712 127.367 237.418 110.051 1.317.443
6 N0009 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 7.133,1381 178.673 229.147 50.474 360.038.012
7 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 1 Nhóm 2 công 73,2949 178.673 257.851 79.178 5.803.344

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL110
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

8 N0031 Nhân công bậc 3,7/7 Nhóm 1 Nhóm 2 công 585,9840 141.733 266.025 124.292 72.833.123
9 N0011 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 8.165,9339 139.681 248.121 108.440 885.513.872
10 N0013 Nhân công bậc 4,5/7 Nhóm 1 Nhóm 1 công 50,7437 151.482 270.501 119.019 6.039.464
    Cộng nhân công:               1.892.704.652

Phần điện
Đơn vị: đồng
Nhóm Nhóm Đơn Khối Giá hiện Chênh
STT Mã hiệu Tên vật tư Giá gốc Tổng chênh
gốc TT05 vị lượng tại lệch
1 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy 4C     m 75,9000 3.841 3.841    
XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
2 BA.16414 Cáp bọc đồng chống cháy 4C     m 81,2000 3.841 3.841    
XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
3 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc     1 giắc 48,0000 3.131 3.131    
cắm. Loại giắc cắm cắm
4 BA.13310 Lắp đặt các loại đèn ống dài     bộ 242,0000 8.730 8.730    
1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
5 BB.14108A Lắp đặt máng cáp     100m 2,7500 1.695.914 1.695.914    
600x75x1.5mm
6 41.230220.10 Lắp đặt ổ cắm điện thoại     cái 48,0000 6.573 6.573    

7 41.230220.10 Lắp đặt ổ cắm mạng     cái 151,0000 6.573 6.573    

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL111
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

8 BA.11130 Lắp đặt quạt điện-Quạt ốp trần     cái 98,0000 23.280 23.280    
9 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm Nhóm 2 công 2.703,9221 230.354 257.851 27.497 74.349.746
2
10 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm Nhóm 2 công 618,9208 178.673 257.851 79.178 49.004.911
2
    Cộng nhân công:               123.354.657

Phần cấp thoát nước


Đơn vị: đồng

Nhóm Nhóm Đơn Khối Giá hiện Chênh


STT Mã hiệu Tên vật tư Giá gốc Tổng chênh
gốc TT05 vị lượng tại lệch
1 N33.0001 Nhân công 3,5/7     công 133,6856 58.199 194.740 136.541 18.253.586

2 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 949,8952 230.354 257.851 27.497 26.119.268

3 N0015 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 265,0480 178.673 257.851 79.178 20.985.971

4 N0020 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2 Nhóm 2 công 109,0200 248.200 278.285 30.085 3.279.867

    Cộng nhân công:               68.638.692

    TỔNG CHÊNH NHÂN CÔNG               2.084.698.001

Bảng PL 3.4. Bảng chênh lệch chi phí máy thi công
Phần kết cấu+kiến trúc
Đơn vị: đồng

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL112
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng chênh
vị lượng báo tại lệch
1 M0001 Búa căn khí nén ca 2,0160 254.864 232.402 26.480 258.882 4.018 8.100
2 M0452 Cần trục bánh xích 10T ca 116,6760 1.834.515 1.821.184 221.368 2.042.552 208.037 24.272.925
3 M0035 Cẩu tháp 25T ca 53,4232 1.833.715 2.185.316 88.473 2.273.789 440.074 23.510.161
4 M0309 Máy cắt 1,7Kw ca 35,1614 234.970 206.883 23.157 230.040 -4.930 -173.346
5 M0078 Máy cắt gạch đá 1,7kw ca 259,7859 148.258 213.739 23.157 236.896 88.638 23.026.903
6 M24.0109 Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 151,5962 71.809 208.214   208.214 136.405 20.678.480
7 M0085 Máy cắt uốn cốt thép 5Kw ca 49,8894 236.812 214.031 24.611 238.642 1.830 91.298
8 M0194 Máy đầm bàn 1Kw ca 3,2022 226.240 205.187 23.641 228.828 2.588 8.287
9 M101.0802 Máy đầm đất cầm tay - trọng ca 6,6764 313.433 281.884 33.343 315.227 1.794 11.977
lượng: 60 kg
10 M0199 Máy đầm dùi 1,5Kw ca 186,9260 230.940 209.928 24.126 234.054 3.114 582.088
11 M0175 Máy đào <=0,8m3 ca 2,1064 2.506.803 2.258.646 356.444 2.615.090 108.287 228.096
12 M0166 Máy ép cọc >150T ca 116,6760 753.482 789.691 67.082 856.773 103.291 12.051.581
13 M24.0129 Máy hàn 23 KW ca 169,2120 131.029 317.400   317.400 186.371 31.536.210
14 M0087 Máy hàn 23Kw ca 271,1746 236.586 323.733 38.110 361.843 125.257 33.966.517
15 M24.0139 Máy khoan 2,5kw ca 47,4360 92.939 233.025   233.025 140.086 6.645.119
16 M0727 Máy khoan cầm tay 750W ca 70,3229 223.660 200.953 22.697 223.650 -10 -703
17 M24.0160 Máy mài 2,7KW ca 61,9500 66.363 196.427   196.427 130.064 8.057.465
18 M0128 Máy nén khí diezel 360m3/h ca 1,0080 1.170.066 1.156.414 189.503 1.345.917 175.851 177.258
19 M0150 Máy trộn 250l ca 7,2152 270.051 278.613 25.095 303.708 33.657 242.842
20 M0152 Máy trộn 80l ca 71,9223 236.608 236.632 23.641 260.273 23.665 1.702.041
21 M0155 Máy vận thăng 0,8T ca 3,6488 261.644 311.022 27.518 338.540 76.896 280.578
22 M0480 Máy vận thăng lồng 3T ca 67,8533 602.457 561.184 33.818 595.002 -7.455 -505.846
23 M0305 Ô tô tự đổ 5T ca 0,6328 1.343.785 1.261.106 217.658 1.478.764 134.979 85.415
24 M24.0016 Ô tô tự đổ 5tấn ca 7,1083 657.271 1.119.624   1.119.624 462.353 3.286.544

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL113
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

25 M0319 Xe bơm bê tông tự hành 50m3/h ca 31,3580 3.590.501 3.357.536 308.650 3.666.186 75.685 2.373.330
26 M0111 Máy khác %             2.322.360
27 M999 Máy khác %             2.311.940
    Cộng Máy:               196.777.620

Phần điện
Đơn vị: đồng
STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng
vị lượng báo tại lệch chênh
1 41.030100.10 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc 1 48,0000 569 569   569    
cắm. Loại giắc cắm giắc
cắm
2 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 14,7980 151.137 197.981 22.648 220.629 69.492 1.028.343
3 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 108,2300 219.138 197.981 22.648 220.629 1.491 161.371
4 BB.14108A Lắp đặt máng cáp 600x75x1.5mm 100m 2,7500 67.414 67.414   67.414    

5 BA.11130 Lắp đặt quạt điện-Quạt ốp trần cái 98,0000 9.551 9.551   9.551    
    Cộng Máy:               1.189.714

Phần cấp thoát nước

Đơn vị: đồng

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL114
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự thầu

STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn Khối Giá gốc Giá thông Bù giá Giá hiện Chênh Tổng chênh
vị lượng báo tại lệch

1 M1101 Khoan cầm tay 0,5kW ca 2,0000 219.138 197.981 22.648 220.629 1.491 2.982
2 M33.0006 Máy hàn 23 kW ca 0,0458 131.029 317.400   317.400 186.371 8.536
3 M1116 Máy hàn 23 KW ca 0,5200 328.420 323.733 38.110 361.843 33.423 17.380
4 M33.0003 Máy hàn điện 23kW ca 0,3740 131.029 317.400   317.400 186.371 69.703
5 M0428 Máy hàn nhiệt ca 5,6022 425.759 349.793 27.934 377.727 -48.032 -269.085
6 M0428 Máy hàn nhiệt ca 33,7500 379.430 349.793 27.934 377.727 -1.703 -57.476
7 M33.0008 Máy hàn nhiệt ca 27,0460 253.965 443.103   443.103 189.138 5.115.426
8 M0434 Máy khoan tay ca 14,4000 219.138 197.343 22.672 220.015 877 12.629
9 M33.0016 Máy khoan tay ca 1,0000 64.763 51.000   51.000 -13.763 -13.763
10 M0111 Máy khác %             869
11 M999 Máy khác %             3.912
    Cộng Máy:               4.891.113
    TỔNG CHÊNH MÁY THI CÔNG               202.858.447

SVTH:Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL115
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu

Bảng PL 3.5. Bảng tính chi phí vật liệu chính


Đơn vị: đồng
Giá
Đơn
STT Tên vật tư Khối lượng thông Thành tiền
vị
báo
1 Băng keo xử lý mối nối md 3.691,9512 3.000 11.075.854
2 Bột bả Kova kg 2.144,8454 6.715 14.402.637
3 Cát đen m3 314,7600 61.610 19.392.364
4 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 282,6988 71.710 20.272.331
5 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 109,5659 102.770 11.260.088
6 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 236,5858 71.710 16.965.568
7 Cát vàng m3 569,8611 220.180 125.472.017
8 Cọc bê tông 30x30cm, m 42,4200    
L<=4m
9 Cọc bê tông 30x30cm, m 2.630,0400    
L>4m
10 Đá dăm 1x2 m3 984,0680 241.000 237.160.388
11 Đá dăm 4x6 m3 33,6876 199.000 6.703.832
12 Đá granít tự nhiên m2 206,5122 480.000 99.125.856
13 Đá mài viên 15,2220 6.000 91.332
14 Đất đèn kg 428,3400 12.000 5.140.080
15 Dây thép kg 2.944,7567 19.000 55.950.377
16 Đinh kg 47,6738 19.000 905.802
17 Đinh đỉa cái 122,6483 3.000 367.945
18 Flinkote kg 96,0792 26.824 2.577.228
19 Gạch 250x250 Chống trơn m2 448,9311 83.000 37.261.281
20 Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 viên 21.320,0000 1.000 21.320.000
21 Gạch 400x400 Granit nhân m2 2.279,8224 135.000 307.776.024
tạo
22 Gạch 600x600 Granit nhân m2 598,3469 275.000 164.545.398
tạo
23 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 512.443,6853 1.314 673.351.002
24 Gạch lát 400x400mm m2 210,8616 105.000 22.140.468
25 Gạch ốp tường m2 1.073,7478 73.015 78.399.696
200x300mm
26 Giáo thép kg 12,9960 16.190 210.405
27 Giấy ráp m2 70,3228 6.000 421.937
28 Gỗ m3 20,8414 2.000.000 41.682.800
29 Gỗ chống m3 53,9880 2.000.000 107.976.000
30 Gỗ đà, nẹp m3 0,2362 2.000.000 472.400
31 Gỗ ván m3 0,0547 2.000.000 109.400
32 Gỗ ván (cả nẹp) m3 3,1466 2.000.000 6.293.200
33 Gỗ ván cầu công tác m3 3,8973 2.000.000 7.794.600
34 Làm lớp lưới thép d4 a150 m2 533,0000 50.000 26.650.000
gim sàn mái
35 Làm vách kính trắng dày m2 249,3120 1.450.000 361.502.400
8mm

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL116
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
36 Lắp đặt lan can md 179,9333 850.000 152.943.305
37 Móc Inox cái 979,2640 4.500 4.406.688
38 Mua bê tông thương phẩm, m3 250,0008 1.051.000 262.750.841
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
39 Mua bê tông thương phẩm, m3 194,8644 1.051.000 204.802.484
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
40 Mua bê tông thương phẩm, m3 215,7113 1.051.000 226.712.576
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
41 Mua bê tông thương phẩm, m3 15,5616 1.051.000 16.355.242
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
42 Mua bê tông thương phẩm, m3 26,6500 1.051.000 28.009.150
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
43 Mua bê tông thương phẩm, m3 457,8782 1.051.000 481.229.988
bê tông mác 300, độ sụt
12+-2
44 Mua cọc BTCT, tiết diê ̣n md 2.604,0000 335.000 872.340.000
30x30cm, mác 300#, thép
dọc 4D18
45 Mua cửa đi nhôm kính mở m2 498,6210 1.570.000 782.834.970
xoay
46 Mua cửa sổ nhôm kính m2 225,9600 1.450.000 327.642.000
47 Mua phụ kiện cửa đi bộ 265,0000 900.000 238.500.000
48 Mua phụ kiện cửa sổ bộ 144,0000 640.000 92.160.000
49 Mua vách nhôm kính m2 61,7400 1.450.000 89.523.000
50 Nước lít 26.091,6994 3 78.275
51 Nước lít 359.297,3930 5 1.616.838
52 Ô xy chai 77,8800 60.000 4.672.800
53 Phụ gia dẻo hoá bê tông kg 4.924,0719 19.152 94.305.825
54 Phụ gia siêu dẻo bê tông kg 46.295,7074 19.152 886.655.388
55 Que hàn kg 1.324,6816 19.800 26.228.696
56 Que hàn Kim Tín 2,5mm kg 762,1620 15.000 11.432.430
57 Silicon chít mạch kg 24,9267 101.515 2.530.434
58 Sơn lót Devoe Pre-prime kg 17,8425 55.000 981.338
167
59 Sơn lót K - 108 kg 590,7115 43.823 25.886.750
60 Sơn lót K - 109 kg 2.718,3953 54.400 147.880.704
61 Sơn lót K - 209 kg 376,2551 78.864 29.672.982
62 Sơn phủ Dulux Epoxy kg 21,5988 125.000 2.699.850
Floor Coating
63 Sơn phủ SG168 kg 3.025,6921 43.864 132.718.958
64 Sơn phủ SG168 LOW kg 639,9375 48.091 30.775.234
GLOSS
65 Sơn phủ SG268 kg 439,8234 57.273 25.190.006
66 Tấm thạch cao m2 3.586,4669 106.345 381.402.822

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL117
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
67 Tấm trần thạch cao hoa tấm 4.168,2704 34.000 141.721.194
văn 50x50cm
68 Thanh chính VT3660TC thanh 1.617,4262 50.500 81.680.023
69 Thanh phụ VT3660T thanh 2.461,3008 28.500 70.147.073
70 Thanh viền tường dài thanh 1.406,4576 28.500 40.084.042
3600mm
71 Thép góc kg 2.605,1690 15.621 40.695.345
72 Thép góc 80x80mm kg 2.042,8800 15.718 32.109.988
73 Thép hình kg 3.829,0748 15.621 59.813.977
74 Thép hình, Thái Nguyên kg 9.696,6519 11.100 107.632.836
75 Thép tấm kg 4.460,7685 16.484 73.531.308
76 Thép tấm, Thái Nguyên kg 27.575,6975 11.200 308.847.812
77 Thép tròn kg 2.084,1352 12.900 26.885.344
78 Thép tròn D<=10mm kg 81.719,0625 14.500 1.184.926.406
79 Thép tròn D>10mm kg 2.917,4040 12.900 37.634.512
80 Thép tròn f<=18mm kg 21.851,5440 12.800 279.699.763
81 Thép tròn f>18mm kg 61.165,4220 12.800 782.917.402
82 Ty treo cái 2.461,3008 18.000 44.303.414
83 Xi măng PC30 kg 703.374,2116 968 680.866.237
84 Xi măng PC30, Hoàng kg 34.697,5097 1.255 43.529.587
Thạch
85 Xi măng trắng kg 421,0941 2.273 957.147
86 Xi măng trắng kg 207,7647 2.081 432.358
87 Automat 1 pha 10A cái 48,0000 45.000 2.160.000
88 Automat 1 pha 50A cái 356,0000 47.000 16.732.000
89 Automat 3 pha >200A cái 2,0000 1.950.000 3.900.000
90 Automat 3 pha 100A cái 6,0000 640.000 3.840.000
91 Automat 3 pha 50A cái 1,0000 144.000 144.000
92 Box ngả 4 cái 48,0000 5.000 240.000
93 Cáp bọc đồng chống cháy m 75,9000 435.624 33.063.862
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x50+1x35mm2
94 Cáp bọc đồng chống cháy m 81,2000 599.704 48.695.965
4C XLPE/PVC/0,6Kv
3x70+1x50mm2
95 Chao chụp bộ 152,0000 260.000 39.520.000
96 Chuông điện cái 48,0000 250.000 12.000.000
97 Cồn rửa kg 0,4752 45.000 21.384
98 Công tắc 1 hạt cái 116,0000 9.200 1.067.200
99 Công tắc 2 hạt cái 260,0000 26.000 6.760.000
100 Công tắc 3 hạt cái 48,0000 54.000 2.592.000
101 Công tắc chuông cái 48,0000 24.000 1.152.000
102 Công tơ điện 1 pha cái 56,0000 172.000 9.632.000
103 Đất đèn kg 0,3120 100.000 31.200
104 Dây dẫn điện 1x1,5mm2 m 1.248,4800 5.270 6.579.490
105 Dây dẫn điện 1x4mm2 m 1.063,8600 12.900 13.723.794
106 Dây dẫn điện 2x0,75mm2 m 2.252,1600 6.060 13.648.090
107 Dây dẫn điện 2x1mm2 m 2.896,8000 8.040 23.290.272

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL118
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
108 Dây dẫn điện 2x2,5mm2 m 7.612,2600 14.780 112.509.203
109 Dây dẫn điện 2x4mm2 m 685,4400 22.350 15.319.584
110 Dây dẫn điện 2x6mm2 m 1.642,2000 32.580 53.502.876
111 Dây dẫn điện 4 ruột m 649,2096 14.500 9.413.539
4x1,5mm2
112 Đèn sát trần có chụp bộ 152,0000    
113 Đèn trang trí âm trần bộ 952,0000 40.000 38.080.000
114 Đèn tường kiểu ánh sáng bộ 48,0000 85.000 4.080.000
hắt
115 Hàn, đấu nối cáp vào đầu 1 48,0000 42 2.016
giắc cắm. Loại giắc cắm giắc
cắm
116 Hộp kích thước 60x80mm cái 48,0000    
117 Kéo rải dây cáp quang m 1.020,0000 12.000 12.240.000
118 Kéo rải dây ti vi m 1.404,0000 12.000 16.848.000
119 Nhựa dán kg 0,0864    
120 Ổ cắm điện thoại 4 dây cái 48,0000 61.550 2.954.400
121 ổ cắm đôi cái 719,0000 49.500 35.590.500
122 ổ cắm đơn cái 116,0000 31.000 3.596.000
123 Ổ cắm mạng Internet 8 dây cái 151,0000 75.640 11.421.640
124 Ô xy chai 0,0456 150.000 6.840
125 ống đồng d=12,7mm m 192,9600 110.000 21.225.600
126 ống đồng d=6,4mm m 627,1200 125.000 78.390.000
127 ống đồng d=9,5mm m 434,1600 90.000 39.074.400
128 ống nhựa đường kính m 3.916,8000 8.273 32.403.686
15mm
129 ống nhựa đường kính m 7.122,6600 7.273 51.803.106
27mm
130 ống nhựa miệng bát m 436,3200    
d=20mm, L=6m
131 Quạt thông gió - công suất cái 58,0000 390.000 22.620.000
0,2- <=1,5kW
132 Que hàn đồng kg 0,9907 65.000 64.396
133 Thuốc hàn kg 0,0643 23.750 1.527
134 Tủ điện nhẹ tầng cái 7,0000 1.500.000 10.500.000
135 Vỏ tủ điện sự cố cái 7,0000 1.500.000 10.500.000
136 Vỏ tủ điện tầng cái 7,0000 1.500.000 10.500.000
137 Băng tan m 62,6800 3.000 188.040
138 Bích thép d=40mm cái 8,0000 40.000 320.000
139 Bích thép d=75mm cái 12,0000 76.737 920.844
140 Bình đun nước nóng bộ 144,0000 1.584.091 228.109.104
thường
141 Bơm nước sinh hoạt bộ 1,0000 6.160.000 6.160.000
(Q=30m3/h, H=75m)
142 Bu lông M16 cái 64,0000 4.100 262.400
143 Bu lông M16-M20 cái 240,0000 42.000 10.080.000
144 Cao su tấm m2 0,4800 42.000 20.160
145 Cao su tấm m2 0,2240 43.000 9.632

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL119
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
146 Cầu thu nước mái Inox cái 8,0000 47.000 376.000
D110
147 Chậu rửa loại 1 vòi bộ 100,0000 300.000 30.000.000
148 Chậu rửa loại 2 vòi bộ 48,0000 300.000 14.400.000
149 Chậu tiểu nam bộ 2,0000 300.000 600.000
150 Chậu xí bệt bộ 100,0000 1.430.000 143.000.000
151 Chống thấm cổ ống trong lỗ 128,0000 50.000 6.400.000
khu WC, ban công, mái
đường kính lỗ từ d34, d110
152 Côn nhựa hàn d=25mm cái 96,0000 20.000 1.920.000
153 Côn nhựa hàn d=60mm cái 6,0000 7.200 43.200
154 Côn nhựa miệng bát cái 96,0000 11.909 1.143.264
d=100mm
155 Côn nhựa miệng bát cái 16,0000 27.636 442.176
d=125mm
156 Côn nhựa miệng bát cái 96,0000 9.273 890.208
d=89mm
157 Cồn rửa kg 24,7550 10.000 247.550
158 Cồn rửa kg 5,6064 12.000 67.277
159 Cồn rửa kg 48,4000 12.000 580.800
160 Cụm van giảm áp bộ 2,0000 2.850.000 5.700.000
161 Cút nhựa hàn d=20mm cái 926,0000 10.700 9.908.200
162 Cút nhựa hàn d=25mm cái 624,0000 18.000 11.232.000
163 Cút nhựa hàn d=60mm cái 6,0000 10.909 65.454
164 Cút nhựa hàn d=80mm cái 8,0000 16.736 133.888
165 Cút nhựa miệng bát cái 400,0000 27.545 11.018.000
d=100mm
166 Cút nhựa miệng bát cái 64,0000 47.545 3.042.880
d=125mm
167 Cút nhựa miệng bát cái 288,0000 2.000 576.000
d=32mm
168 Cút nhựa miệng bát cái 48,0000 4.727 226.896
d=50mm
169 Cút nhựa miệng bát cái 144,0000 12.727 1.832.688
d=65mm
170 Cút nhựa ren ngoài PPR cái 250,0000 54.090 13.522.500
d=20mm
171 Cút thép d=40mm cái 4,0000 30.700 122.800
172 Cút thép d=65mm cái 2,0000 82.900 165.800
173 Đồng hồ đo lưu lượng cái 48,0000 4.420.000 212.160.000
<=50
174 Gương soi cái 100,0000 245.455 24.545.500
175 Hộp đựng cái 100,0000 15.000 1.500.000
176 Keo dán kg 11,1930 118.000 1.320.774
177 Keo dán kg 14,4640 116.000 1.677.824
178 Măng sông nhựa cái 200,0000 13.727 2.745.400
d=110mm
179 Măng sông nhựa nhôm cái 240,0000 19.636 4.712.640
d=20mm
SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6
PL120
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
180 Măng sông nhựa nhôm cái 336,0000 22.909 7.697.424
d=26mm
181 Mối nối mềm d<=50mm cái 3,0000    
182 Mối nối mềm d=75mm cái 9,0000    
183 Nhựa dán kg 0,5120 118.000 60.416
184 Nhựa dán kg 1,7747 86.000 152.624
185 Nhựa dán kg 5,6640 86.000 487.104
186 Nút bịt nhựa d=110mm cái 32,0000 28.000 896.000
187 Nút bịt nhựa d=110mm cái 200,0000 31.914 6.382.800
188 Nút bịt nhựa d=32mm cái 104,0000 2.300 239.200
189 Nút bịt nhựa d=50mm cái 48,0000 3.900 187.200
190 Nút bịt nhựa d=76mm cái 96,0000 14.400 1.382.400
191 ống nhựa miệng bát m 775,6800 49.818 38.642.826
d=100mm, L=6m
192 ống nhựa miệng bát m 323,2000 55.000 17.776.000
d=125mm, L=6m
193 ống nhựa miệng bát m 517,1200 30.000 15.513.600
d=32mm, L=6m
194 ống nhựa miệng bát m 96,9600 42.000 4.072.320
d=50mm, L=6m
195 ống nhựa miệng bát m 96,9600 45.000 4.363.200
d=60mm, L=6m
196 ống nhựa PVC d=20mm, m 1.236,2400 5.909 7.304.942
L=6m
197 ống nhựa PVC d=25mm, m 2.084,6400 7.273 15.161.587
L=6m
198 ống nhựa PVC d=40mm, m 29,7950 14.091 419.841
L=6m
199 ống nhựa PVC d=60mm, m 51,5100 21.364 1.100.460
L=6m
200 ống nhựa PVC d=80mm, m 24,2400 27.000 654.480
L=6m
201 Ống thép mạ kẽm d = m 5,0250 91.000 457.275
40mm
202 Ống thép mạ kẽm d = m 8,0400 167.000 1.342.680
65mm
203 Phễu thu d=100mm cái 96,0000 96.000 9.216.000
204 Phễu thu d=50mm cái 48,0000 50.000 2.400.000
205 Que hàn kg 2,2000 19.800 43.560
206 Que hàn Kim Tín 2,5mm kg 1,2757 15.000 19.136
207 Tê nhựa PPR d=20mm cái 192,0000 6.182 1.186.944
208 Tê nhựa PPR d=25mm cái 96,0000 9.545 916.320
209 Tê nhựa PPR d=25x20mm cái 336,0000 9.550 3.208.800
210 Tê nhựa PPR d=63mm cái 6,0000 114.270 685.620
211 Tê nhựa PPR d=63x25mm cái 42,0000 114.270 4.799.340
212 Tê nhựa PPR d=90mm cái 2,0000 281.818 563.636
213 Tê nhựa PPR d=90x75mm cái 2,0000 243.820 487.640
214 Tê nhựa PVC d=90x34mm cái 112,0000 34.400 3.852.800

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL121
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
215 Tê thép d=40mm cái 2,0000 38.500 77.000
216 Van phao cơ DN63 trong bộ 1,0000 350.000 350.000
bể (Van phao Đài Loan)
217 Van phao điện điều khiển bộ 1,0000 1.800.000 1.800.000
bơm + tủ điện điều khiển
218 Van ren d=<25mm cái 100,0000 157.983 15.798.300
219 Van ren d=40mm cái 2,0000 360.000 720.000
220 Van ren d=67mm cái 8,0000 802.000 6.416.000
221 Van ren d=89mm cái 2,0000 1.040.915 2.081.830
222 Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 bộ 96,0000 1.418.182 136.145.472
hương sen
223 Y nhựa PVC d=110mm cái 128,0000 65.000 8.320.000
224 Y nhựa PVC cái 48,0000 65.000 3.120.000
d=110x75mm
225 Y nhựa PVC d=75mm cái 86,0000 35.100 3.018.600
226 Zắc co ghen trong cái 6,0000 292.727 1.756.362
d=63mm
  TỎNG VẬT LIỆU       14.023.234.260
CHÍNH

PHỤ LỤC CHƯƠNG 4


LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH, PHÁP LÝ
I. NĂNG LỰC – KINH NGHIỆM NHÀ THẦU

Bảng 4.1. Năng lực thiết bị máy móc của công ty


Chất
Sở hữu
Tính lượng
STT Loại máy móc thiết bị Số Nước của nhà
năng kỹ sử dụng
thi công lượng sản xuất thầu hay
thuật hiện
đi thuê
nay
1 Máy ép cọc   Ép cọc      
Thiết bị
  Loại EC – 120T 1   Nhật Tốt
nhà thầu
Thiết bị
  Loại EC – 200T 1   Nhật Tốt
nhà thầu
Tạo lỗ cọc
2 Máy khoan cọc nhồi        
nhồi

Máy khoan nhồi Thiết bị


  1   Nhật Tốt
HITACHI KH125-3 nhà thầu

Máy khoan NIPPON Thiết bị


  1   Nhật Tốt
SHARYO ED4000 nhà thầu

Xúc, đào
3 Máy xúc        
vật liệu
  Komatsu – PC 2106ES 1   Nhật Thiết bị Tốt

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL122
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
nhà thầu
Thiết bị
  EO – 2621A- bánh xích 1   Nhật Tốt
nhà thầu
Vận
chuyển, tự
4 Ô tô tự đổ      
đổ nhờ
trục nâng
Hàn Thiết bị
  HUYNDAI 2   Tốt
Quốc nhà thầu
Hàn Thiết bị
  HUYNDAI 2   Tốt
Quốc nhà thầu
Vận
Ô tô vận tải thùng Hàn Thiết bị
5 1 chuyển Tốt
HUYNDAI Quốc nhà thầu
vật liệu
Vận
6 Xe vận chuyển bê tông   chuyển bê    
tông
SANYONG + Hàn Thiết bị
  2   Tốt
HUYNDAI Quốc thuê
Thiết bị
  NISSAN 850 2   Nhật Tốt
thuê
Vận
chuyển bê
tông theo
7 Xe bơm bê tông   khoảng    
cách và độ
cao cần
thiết
Thiết bị
  PM-BSA 2100H 1   Đức Tốt
thuê
Bơm bê tông tĩnh Thiết bị
  1   Đức Tốt
S6000E thuê
Xe bơm bê tông CIFA Thiết bị
  1   Nhật Tốt
PC-907 thuê
Tạo ra
hỗn hợp
8 Máy trộn bê tông   bê tông    
đồng nhất
từ cốt liệu
Thiết bị
  Loại SB -100 5   Nga Tốt
nhà thầu
Trung Thiết bị
  Loại SJ – 250 4   Tốt
Quốc nhà thầu
Trung Thiết bị
  Loại JZC350 3   Tốt
Quốc nhà thầu
Trung Thiết bị
  Loại JZC500 3   Tốt
Quốc nhà thầu
9 Máy trộn vữa S0 -46 2 Tạo ra Trung Thiết bị Tốt

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL123
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
hỗn hợp
vữa bê Quốc nhà thầu
tông
Vận
chuyển Trung Thiết bị
10 Cẩu tháp 60m 2 Tốt
vật liệu Quốc nhà thầu
lên cao
Nâng
chuyển Thiết bị
11 Cần trục tự hành 2 nhật Tốt
xếp dỡ vật nhà thầu
liệu
Vận
chuyển
Trung Thiết bị
12 Máy vận thăng lồng đôi 1 người, vật Tốt
Quốc nhà thầu
liệu lên
cao
vận
chuyển Trung Thiết bị
13 Vận thăng nâng hàng 4 Tốt
vật liệu Quốc nhà thầu
lên cao
Thiết bị
14 Máy toàn đạc điện tử 2 Đo đạc Nhật Bản Tốt
nhà thầu
Thiết bị
15 Máy thủy bình 2 Đo đạc Nhật Bản Tốt
nhà thầu
Thiết bị
16 Máy chiếu đứng Laser 3 Đo đạc Nhật Bản Tốt
nhà thầu
Thiết bị
17 Máy cân bằng Laser 4 Đo đạc Nhật Bản Tốt
nhà thầu
Phát điện Thiết bị
18 Máy phát điện dự phòng 1 Nhật Bản Tốt
dự phòng nhà thầu
Phẳng,
Thiết bị
19 Máy đầm cóc 2 chặt mặt Nhật Bản Tốt
nhà thầu
sàn
Phẳng mặt Thiết bị
20 Máy đầm bàn 1 Nhật Bản Tốt
sàn nhà thầu
Hàn kết
cấu thép, Trung Thiết bị
21 Máy hàn 4 Tốt
gia công Quốc nhà thầu
cốp pha
Cắt gia Trung Thiết bị
22 Máy cắt, uốn thép 2 Tốt
công sắt Quốc nhà thầu
Thiết bị
23 Máy bơm nước các loại 4 Bơm nước Nhật bản Tốt
nhà thầu
Dùng cắt,
mài gỗ, Trung Thiết bị
24 Máy cắt, mài cầm tay 6 Tốt
sắt, bê Quốc nhà thầu
tông
25 Máy đầm bê tông( đầm 5 Đầm bê Trung Thiết bị Tốt

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL124
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
dùi) tông Quốc nhà thầu
Làm nhẵn
Thiết bị
26 Máy xoa mặt bê tông 2 mặt bê Nhật Bản Tốt
nhà thầu
tông
Dùng
khoan, Trung Thiết bị
27 Máy khoan, đục bê tông 6 Tốt
đục bê Quốc nhà thầu
tông
Mài bê Trung Thiết bị
28 Máy mài bê tông 6 Tốt
tông Quốc nhà thầu
Bao che,
chắn bụi,
29 Lưới bao che, chắn bụi x   Mua mới Tốt
chắn vật
rơi
Hệ thống giáo, ván Thiết bị
30 m2     Tốt
khuôn phủ phim nhà thầu
Hệ thống giáo, chống Thiết bị
31 x     Tốt
hoàn thiện nhà thầu
Thiết bị
32 Saàn treo ngoài nhà x     Tốt
nhà thầu
Thiết bị
33 Bộ thiết bị thi công điện x     Tốt
nhà thầu
34 Và các thiết bị khác          

Bảng 4.2. Năng lực CBCNV trong công ty (tính đến tháng 12/2017)
STT Họ và tên Chức danh Trình độ
1 Đỗ Nguyên An Giám đốc Dự án Đại học
2 Hoàng Văn Tùng Chỉ huy Trưởng công trường Đại học
Ngô Quang
3 Hưng Chỉ huy Phó công trường Đại học
4 Mai Công Kiên Chỉ huy Phó công trường Đại học
Trưởng Bộ phận Quản lý An toàn, Vệ
5 Đỗ Văn Tiệp sinh Môi trường Đại học
Phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC, An ninh và
6 Văn Tiến Hoàng Trật tự Đại học
Trạm y tế địa Đơn vị y tế địa phương phối hợp với kỹ sư
7 phương công trường Đại học
Nguyễn Văn Trưởng bộ phận Quản lý Chất lượng
8 Tùng QA/QC Đại học
Phụ trách quản lý vật liệu, vật tư, mua
9 Bùi Minh Đức sắm Đại học
10 Lê Thái Giang Phụ trách công tác vật liệu, vật tư, thủ kho Đại học
Nguyễn Thị Phụ trách công tác quản lý chất lượng
11 Thanh Tâm QA/QC Đại học
Trần Quang Trưởng bộ phận quản lý Kế hoạch và
12 Quyền Tiến độ Đại học
13 Tống Anh Điệp Phụ trách công tác Tiến độ và Kế hoạch Đại học

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6


PL125
Đồ án tốt nghiệp Lập hồ sơ dự
thầu Lập hồ sơ dự thầu
Trưởng bộ phận quản lý Khối lượng, Hồ
14 Đặng Quốc Dũng sơ nghiệm thu và Thanh quyết toán Đại học
Phụ trách công tác khối lượng, Hồ sơ, Thanh
15 Cao Xuân Dũng quyết toán Đại học
16 Lê Huy Thái Phụ trách công tác BPTC và Shop Drawing Đại học
Nguyễn Văn Trưởng bộ phận quản lý Kỹ thuật thi
17 Quang công Đại học
18 Phạm Văn Tiến Phụ trách công tác Cốt thép Đại học
Nguyễn Chí
19 Công Phụ trách công tác Cốp pha Đại học
20 Bùi Tuấn Phong Phụ trách công tác Bê tông, chống thấm Đại học
Nguyễn Xuân Phụ trách công tác Xây, trát, ốp, lát, trần
21 Hoàng thạch cao Đại học
Phụ trách công tác sơn, lan can ban công,
22 Ngô Văn Lênh cầu thang Đại học
Phụ trách Quản lý hoàn thiện và các hạng
23 Trịnh Văn Tuấn mục khác Đại học
Phụ trách Quản lý hệ thống điện, nước,
24 Vũ Quang Thắng máy thi công Đại học
Phụ trách công tác Hệ thống điện, máy thi
25 Bùi Thế Việt công Đại học
26 Tạ Duy Nam Phụ trách công tác Hệ thống cấp, thoát nước Đại học
27 Đặng Đình Trà Quản lý các tổ đội thi công Đại học
Đặng Ngọc
28 Quang Phụ trách Quản lý công tác trắc đạc Đại học
29 Trần Huy Hiếu Phụ trách công tác trắc đạc Cao đẳng
Trưởng bộ phận Quản lý Hành chính- Kế
30 Hà Thị Thu Hòa toán Đại học
Phụ trách Quản lý Hành chính- Kế toán
Phụ trách Công tác Hành chính- Đội trưởng
31 Phạm Văn Hội Bảo vệ Đại học
32 Đỗ Thị Trang Phiên dịch Tiếng Anh  

SVTH: Trần Văn Hải MSSV: 2903.59 Lớp: 59KT6

You might also like