You are on page 1of 138

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


--------------------o0o--------------------

BÁO CÁO ĐỒ ÁN CƠ SỞ
Đề tài: Thiết kế ứng dụng quản lý nhà hàng

Giảng viên hướng dẫn: TS. Trịnh Thanh Bình

Nhóm sinh viên thực hiện

Họ và tên MSSV
Phạm Hoàng Anh 21011234
Đinh Tiến Đạt 21013111
Trịnh Huy Tiệp 210125223
Đoàn Xuân Trường 21011227

Hà Nội, 04/2023
LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay, cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang bắt đầu bùng nổ trên toàn
cầu đã mang đến những thách thức cho thế giới nói chung và cho Việt Nam trên
tất cả các lĩnh vực: kinh tế, kỹ thuật, y tế,…trong đó có lĩnh vực công nghệ
thông tin. Việc phát triển công nghệ thông tin, ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong
đời sống là một trong những xu hướng mới mà xã hội đang hướng tới cũng và
đòi hỏi những người kỹ sư, những sinh viên đại học phải nắm vững, hiểu rõ
những kiến thức về các ngôn ngữ lập trình, cơ sở dữ liệu, lập trình hướng đối
tượng, kỹ thuật phần mềm,…và cách ứng dụng chúng để có thể bắt kịp được sự
phát triển của thời đại.
Được sự hướng dẫn của TS.Trịnh Thanh Bình – cán bộ trực tiếp giảng
dạy học phần Kỹ thuật phần mềm, với sự nhiệt tình và tâm huyết đã trang bị
những kiến thức quý giá, giải đáp thắc mắc giúp chúng em có được những kỹ
năng trong việc ứng dụng kỹ thuật phần mềm vào việc phát triển đề tài Thiết kế
ứng dụng quản lý nhà hàng. Chúng em mong rằng đề tài sau khi thực hiện sẽ
được hoàn thiện và phát triển giúp cho việc quản lý cũng như vận hành trong
lĩnh vực nhà hàng dịch vụ sẽ trở nên số hóa, tiện lợi và dễ dàng hơn.

Do hạn chế về mặt thời gian và hiểu biết, đề tài của chúng em có thể còn
nhiều thiết sót, rất mong sẽ nhận được sự góp ý, bổ sung từ thầy và các bạn để
nhóm chúng em có thể hoàn thiện vốn kiến thức của mình, tạo hành trang vững
chắc cho việc phát triển trong tương lai.

Chúng em xin chân thành cảm ơn!

NHÓM SINH VIÊN

2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................2

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC..................................................................5

1. Giới thiệu.......................................................................................................7

1.1. Mục đích..................................................................................................7

1.2. Phạm vi....................................................................................................7

1.3. Từ điển thuật ngữ...................................................................................8

1.4. Tài liệu tham khảo..................................................................................8

1.5. Tổng quát.................................................................................................8

2. Các yêu cầu chức năng.................................................................................9

2.1. Chức năng của màn hình.......................................................................9

2.2. Yêu cầu chung.......................................................................................12

2.3. Sơ đồ use-case tổng quát......................................................................14

2.4. Mô tả màn hình.....................................................................................15

3. Tính năng của hệ thống..............................................................................17

3.1. Đặc điểm chung.....................................................................................17

3.2. Account Management...........................................................................26

3.3. HOME PAGE........................................................................................38

3.4. Operational Management....................................................................46

3.5. Order Managerment............................................................................51

3.6. Additional Menu...................................................................................60

3.7. Item Management.................................................................................71

3.8. Category Management.........................................................................82

3.9. Employee Management........................................................................92

3.10. Table Management............................................................................103


3
3.11. Meal Management.............................................................................110

3.12. Customer Build Order......................................................................113

4. Các yêu cầu phi chức năng.......................................................................122

4.1. Yêu cầu hiệu năng...............................................................................122

4.2. Giao diện người dùng.........................................................................122

4.3. Tính bảo mật.......................................................................................123

4.4. Tính ràng buộc....................................................................................123

KẾT LUẬN......................................................................................................124

4
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1-1 Tổng quan về nhà hàng XOXO 9
Hình 3.1.1.a Thiết kế màn hình đăng nhập 18
Hình 3.1.1.b Biểu đồ use-case đăng nhập 19
Hình 3.1.2.a Thiết kế màn hình đăng kí 21
Hình 3.1.2.b Biểu đồ use-case đăng kí 22
Hình 3.1.3.a Thiết kế màn hình Forgot Password 24
Hình 3.1.3.b Biểu đồ use-case Forgot Password 25
Hình 3.2.a Biểu đồ use-case quản lý tài khoản 27
Hình 3.2.1.a Thiết kế màn hình Restaurant Details 28
Hình 3.2.2.a Thiết kế màn hình trong Profile 30
Hình 3.2.3.a Thiết kế màn hình trong Add User 32
Hình 3.2.4.a Thiết kế màn hình trong Support 35
Hình 3.2.5.a Thiết kế màn hình trong User List 37
Hình 3.3.1.a Thiết kế màn hình trong HomePage Admin 39
Hình 3.3.2.a Thiết kế màn hình trong HomePage User 45
Hình 3.4.a Biểu đồ use-case mô tả sự quản lý vận hành 47
Hình 3.4.1.a Thiết kế màn hình trong My Customer 48
Hình 3.4.2.a Thiết kế màn hình cho Order History 50
Hình 3.5.a Biểu đồ use-case về quản lý đặt hàng 53
Hình ảnh 3.5.1.a Thiết kế màn hình trong Order List 54
Hình 3.5.2.a Thiết kế màn hình trong Arrange Table 56
Hình 3.5.3.a Thiết kế màn hình trong Order Details 58
Hình 3.6.a Biểu đồ use-case các thao tác trong Menu của Admin 61
Hình 3.6.1.a Thiết kế trong List Menu 62
Hình 3.6.2.a Thiết kế màn hình trong Add Item 66
Hình 3.6.3.a Thiết kế màn hình trong Add Item 69
Hình 3.7.a Biểu đồ use-case quản lý các Item 72
Hình 3.7.1.a Thiết kế màn hình cho Items List 73
Hình 3.7.2.a Thiết kế màn hình trong Add Item 77
Hình 3.7.3.a Thiết kế màn hình trong Edit Item 80
Hình 3.8.a Biểu đồ use-case Category Management 83
Hình 3.8.1.a Thiết kế màn hình cho Category List 84
Hình 3.8.2.a Thiết kế màn hình trong Add Category 88
Hình 3.8.3.a Thiết kế màn hình trong Add Category 90
Hình 3.9.a Biểu đồ use-case quản lý nhân viên 93
Hình 3.9.1.a Thiết kế màn hình trong Employee List 94

5
Hình 3.9.2.a Thiết kế màn hình trong Add Employee 99
Hình 3.9.2.a.1 Thiết kế màn hình trong Edit Employee 100
Hình 3.10.a Biểu đồ use-case về quản lý bàn 104
Hình 3.10.1.a Thiết kế màn hình trong Table List 105
Hình 3.10.2.a Thiết kế màn hình trong Edit Table 109
Hình 3.11.a: Biểu đồ use-case quản lý bữa ăn 111
Hình 3.11.1.a Thiết kế màn hình trong Meal List 112
Hình ảnh 3.12.a Biểu đồ use-case thao tác đặt hàng của khách hàng 114
Hình 3.12.1.a Thiết kế màn hình trong List Food Items 115
Hình 3.12.2.a Màn hình thiết kế trong Details Food Items 117
Hình 3.12.3.a Thiết kế màn hình trong Cart 119
HÌnh 3.12.4.a Thiết kế màn hình trong Check Out 121

6
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

Họ Và
STT MSSV Nội dung công việc
Tên

Viết báo cáo, làm powerpoint, hỗ trợ các phần


khác
 Home admin
 Home User
 Employee List
Trịnh
 Add Employee
1 Huy 21012523
 Edit Employee
Tiệp
 Table List
 Add Table
 Edit Table
 Arrange Table for Oder
 Meal List

2 Phạm 21011234 Viết báo cáo, phân chia công việc, hỗ trợ các phần
Hoàng khác
Anh  User Profile
 Contact Us
 User List
 My customer
 Order History
 Order List
 Order Details
 List Menu
 Add Menu

7
 Edit Menu

Viết báo cáo, làm powerpoint, hỗ trợ các phần


khác
 Login
 Resigter
Đinh
 Forgot Password
3 Tiến 21013111
 Restaurant Details
Đạt
 Change Password
 Items List
 Add Items
 Edit Items

Viết báo cáo, làm powerpoint, hỗ trợ các phần


khác
 Category List

Đoàn  Add Category


4 Xuân 21011227  Edit Category
Trường  List Food Items
 Food Items Details
 Cart
 Checkout

8
1. Giới thiệu
1.1. Mục đích
Hệ thống quản lý nhà hàng (Restaurant Management System) là một giải
pháp phần mềm được thiết kế để giúp các nhà hàng tự động hóa hoạt động của
họ, nâng cao hiệu quả và nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Hệ thống này
thường bao gồm các mô-đun cho điểm bán hàng (POS), quản lý hàng tồn kho,
quản lý quan hệ khách hàng (CRM) và báo cáo. Mục tiêu của hệ thống quản lý
nhà hàng là hợp lý hóa hoạt động, giảm lỗi thủ công và cung cấp thông tin chi
tiết theo thời gian thực về hiệu suất của doanh nghiệp.

Hình 1-1: Tổng quan về nhà hàng XOXO

1.2. Phạm vi
1.2.1. Các chức năng/phi chức năng hệ thống quản lý nhà hàng: Hệ thống
sẽ hỗ trợ cho các chủ nhà hàng (ADMIN) có thể quản lý đơn hàng của
9
họ một cách dễ dàng, ít sai sót; với chiều ngược lại, các khách đặt
hàng (USER) có thể đặt hàng và thanh toán một cách nhanh chóng và
thuận tiện. Với giao diện dễ nhìn và tính bảo mật được đảm bảo, hệ
thống sẽ đem lại trải nghiệm tốt và sự yên tâm cho người dùng trong
quá trình sử dụng.
1.2.2. Kỹ thuật được sử dụng: Hệ thống được viết bằng ngôn ngữ lập trình
Java trên nền tảng Android Studio kêt hợp với Room Database để có
thể xử lý cơ sở dũ liệu.
1.3. Từ điển thuật ngữ

1.4. Tài liệu tham khảo


- https://developer.android.com/training/data-storage/room?hl=vi
- https://www.youtube.com/@tincoder/featured
1.5. Tổng quát
Link github: https://github.com/hoanganhloan172/hanhdepzai

10
2. Các yêu cầu chức năng
2.1. Chức năng của màn hình
Bảng 2.1. Chức năng của màn hình
System
# Feature Description
Function
Nhập email, mật khẩu. Liên kết đến
1 Login User Login Quên mật khẩu & Đăng ký người
dùng.
Đăng ký để trở thành thành viên của
2 Register Register
ứng dụng.
Forgot
3 Forgot password Màn hình này đặt lại mật khẩu
password
Account Restaurant Hiển thị và chỉnh sửa thông tin nhà
4
Management Details hàng
Màn hình này hiển thị thông tin của
Account
5 Profile người dùng. Truy cập để chỉnh sửa
Management
thông tin
Account Change
6 Màn hình này thay đổi mật khẩu mới
Management password
Account Màn hình này hiển thị liên hệ của
7 Contact Us
Management người tạo ứng dụng với quản trị viên
Menu của Admin cho hệ thống quản
8 Home Home Admin

Trang chủ cho người dùng (Khách
9 Home Home User
hàng)
Account Hiển thị danh sách người dùng của
10 User List
Management hệ thống

11
Operational
Màn hình này hiển thị danh sách
11 Report My Customer
khách hàng đã đến nhà hàng
Management
Operational Màn hình này hiển thị danh sách đơn
12 Report Order History đặt hàng của khách hàng và trạng
Management thái của họ cho quản trị viên
Màn hình này hiển thị danh sách đơn
Order Order List
13 đặt hàng của khách hàng và trạng
Management
thái của họ cho quản trị viên
Order Order Details Màn hình này hiển thị danh sách đơn
14
Management hàng cho người dùng
Additional Màn hình này hiển thị menu danh
15 List Menu
Menu sách cho người dùng
Additional Màn hình này mà quản trị viên thêm
16 Add Menu
Menu một người đàn ông
Additional Màn hình này hiển thị và chỉnh sửa
17 Edit Menu
Menu chi tiết menu cho quản trị viên
Item Items List Màn hình này hiển thị danh sách Các
18
Management món của nhà hàng
Item Add Item Màn hình này mà quản trị viên thêm
19
Management các mục vào Menu
Item Edit Item Màn hình này quản trị viên chỉnh sửa
20
Management thông tin của các mục
Category Category List Màn hình này hiển thị danh sách các
21
Management danh mục nhà hàng
Màn hình này mà quản trị viên thêm
Category
22 Add Category một danh mục vào phân loại sản
Management
phẩm
23 Category Edit Category Màn hình này quản trị viên chỉnh sửa

12
Management thông tin của một danh mục
Employee Màn hình này hiển thị danh sách
24 Employee List
Management nhân viên của nhà hàng
Employee Màn hình này thêm nhân viên trong
25 Add Employee
Management nhà hàng
Employee Màn hình này chỉnh sửa nhân viên
26 Edit Employee
Management trong nhà hàng
Table Màn hình này hiển thị bảng danh
27 List Table
Management sách nhà hàng để quản trị viên
Table Màn hình này mà quản trị viên thêm
28 Add Table
Management bảng
Table Màn hình này hiển thị và chỉnh sửa
29 Edit Table
Management chi tiết bảng cho quản trị viên
Arrange Table Màn hình này Sắp xếp Bảng cho Đơn
Table
30 for Order hàng
Management
Số người dùng
Meal Màn hình này hiển thị danh sách bữa
31 Meal List
Management ăn của nhà hàng
Màn hình này hiển thị cho khách
Customer
32 List Food Items hàng danh sách các mặt hàng thực
Build Order
phẩm của nhà hàng
Customer Food Items Màn hình này hiển thị và chỉnh sửa
33
Build Order Detail chi tiết các mặt hàng thực phẩm
Customer Màn hình này dành cho khách hàng
34 Cart
Build Order hiển thị và chỉnh sửa chi tiết giỏ hàng
Customer Màn hình này cho thông tin điền của
35 Check out
Build Order khách hàng và kiểm tra Hóa đơn

13
2.2. Yêu cầu chung
- Hệ thống chia người dùng thành 3 vai trò: khách hàng, bếp trưởng và
Admin.
- Người dùng có thể đăng ký vào các ứng dụng.
- Người dùng có thể thay đổi mật khẩu.
- Người dùng có thể đăng nhập vào tài khoản của họ.
- Người dùng muốn quản lý hồ sơ cá nhân của họ.
- Quản trị viên có thể quản lý chi tiết nhà hàng.
- Quản trị viên có thể quản lý mục (thực phẩm), thêm và chỉnh sửa thực
phẩm trong hệ thống.
- Quản trị viên có thể quản lý danh mục thực phẩm.
- Admin có thể quản lý menu, thêm hoặc xóa món ăn vào menu.
- Admin có thể quản lý thứ tự khách hàng lựa chọn, chấp nhận hoặc từ chối
đơn hàng
- Quản trị viên có thể quản lý phiếu mua hàng hoặc phiếu giảm giá cho
người dùng.
- Quản trị viên có thể quản lý bàn trong nhà hàng và thời gian thiết lập cho
nhà hàng.
- Quản trị viên có thể kiểm tra khách hàng đặt đồ ăn hoặc bàn trong nhà
hàng.
- Quản trị viên có thể quản lý hàng tồn kho, thêm hoặc xóa mặt hàng vào
kho.
- Quản trị viên có thể quản lý tài chính mỗi tháng.
- Quản trị viên có thể quản lý nhân viên.
- Khách hàng có thể xem thực đơn đồ ăn.
- Khách hàng có thể xem chi tiết món ăn.
- Khách hàng có thể đặt bàn.
- Khách hàng có thể chọn thực phẩm và lưu trữ chúng trong giỏ hàng.
- Khách hàng muốn có thể tìm kiếm thực phẩm bằng một từ khóa.
- Khách hàng muốn có thể tìm kiếm thực phẩm theo một danh mục.
14
- Khách hàng muốn có thể xem chi tiết thực phẩm.
- Khách hàng có thể thêm hoặc cắt giảm số lượng thực phẩm trong giỏ
hàng.
- Khách hàng có thể lấy thức ăn ra khỏi giỏ hàng.
- Khi khách hàng thanh toán, họ muốn xem lại danh sách thực phẩm trong
giỏ hàng.
2.3. Sơ đồ use-case tổng quát

15
2.4. Mô tả màn hình

Bảng 2.4. Ủy quyền người dùng


Screen Admin Customer
User Login X X
Register X X
Forgot password X X
Restaurant Details X X
Profile X X
Change password X X
Contact Us X X
Home Admin X
Home User X
User List X
My Customer X
Reservation List X
Order History X
Order List X

16
Order Details X
List Menu X
Add Menu X
Edit Menu X
Items List X
Add Item X
Edit Item X
Category List X
Add Category X
Edit Category X
Employee List X
Add Employee X
Edit Employee X
List Table X
Add Table X
Edit Table X
Arrange Table for Order X
Meal List X
List Food Items X
Food Items Detail X
Cart X
Check out X

Trong đó:
• Quản trị viên: Quản lý nhà hàng, bàn, trật tự, menu, mục, nhân viên
• Khách hàng: Đặt hàng và mua thức ăn

17
3. Tính năng của hệ thống
3.1. Đặc điểm chung
3.1.1. Login
a. Screen Design

d
Hình 3.1.1.a: Thiết kế màn hình đăng nhập
Table 3.1.1: Screen Definition
Max
# Field Name Type Mandatory Description
Length
1 Username Text Yes 50
Hiển thị "*" thay
2 Password Text Yes 20
vì ký tự rõ ràng
Đi tới Đặt lại
3 Forgot Password Yes
mật khẩu
4 LOGIN Button Yes Đi tới Trang chủ
Truy cập trang
5 SIGN UP Yes
Đăng ký
18
b. Use- case Specification

Hình 3.1.1.b: Biểu đồ use-case đăng nhập

Use Case
Use Case ID LI01 Login01
Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/05/2023
Actor RMS Users
Chức năng này cho phép người dùng có thể đăng nhập vào
Description Ứng dụng hệ thống quản lý nhà hàng khi họ đã đăng ký tài
khoản và tài khoản của họ vẫn hoạt động.
Người dùng RMS có email và mật khẩu hợp lệ và chưa đăng
Precondition
nhập
Người dùng RMS yêu cầu quyền truy cập vào hệ thống để
Trigger
thực hiện công việc của họ
Post-
Người dùng RMS sẽ được RMS đến Trang chủ
Condition
Main flows
Ste
Actor Action
p
1 User Mở ứng dụng và nhấp vào đăng nhập
2 RMS Hiển thị màn hình Đăng nhập với các trường sau:
-Email

19
-Mật khẩu
-Đăng nhập
Nhập email & mật khẩu vào các trường Email & Mật khẩu
3 User trên màn hình ĐĂNG NHẬP, sau đó nhấp vào nút ĐĂNG
NHẬP.
Xác thực tên người dùng & mật khẩu đã nhập, sau đó hiển thị
4 RMS
Màn hình chính

 Alternative flows

AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Lỗi hệ thống nội bộ,
vui lòng liên hệ với quản trị viên"

AT2 Ở bước 4 trong quy trình chính, nếu RMS không xác thực được
email và mật khẩu
Sub step Actor Action
4.1 RMS Hiển thị trang "ĐĂNG NHẬP" với thông báo "Tên người
dùng hoặc mật khẩu của bạn không chính xác".

20
3.1.1.
3.1.2. Register
a. Screen Design

Hình 3.1.2.a: Thiết kế màn hình đăng kí


Table 3.1.2: Screen Definition
Max
# Field Name Type Mandatory Description
Length
Hiển thị kí tự
1 Full Name Text Yes 50

Hiển thị định


2 Email Address Text Yes 30
dạng email
3 Password Text Yes 30 Hiển thị kí tự
Confirm
4 Text Yes 30
password
5 Register Button Yes

21
6 SIGN IN button
b. Use-case Specification

Hình 3.1.2.b: Biểu đồ use-case đăng kí


Use Case ID Re01 Use Case Register01
Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/05/2023
Actor RMS User
Description Chức năng này cho phép người dùng có thể đăng ký tài khoản
mới
Precondition Người dùng RMS chưa có tài khoản và chưa đăng nhập
Trigger
Post- Người dùng RMS sẽ đến trang Đăng nhập
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 User Mở Ứng dụng và nhấp vào ĐĂNG KÝ trong trang Đăng nhập
2 EMA Hiển thị màn hình Đăng ký với các trường sau:
- Họ và tên
- Địa chỉ email
- Tên nhà hàng
22
3 User Nhập tất cả thông tin vào các trường sau đó nhấp vào trang
Đăng ký
4 EMA Xác thực thông tin đã nhập và sau đó hiển thị trang Đăng
nhập

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Email bị trùng lặp, vui
lòng nhập email khác!!"

AT2 At step 4 in the main flows, if RMS failed to validate Email


Sub Actor Action
step
4.1 RMS Hiển thị trang Đăng ký với thông báo "Email không đúng
định dạng"

23
3.1.3. Forgot Password
a. Screen Design

Hình 3.1.3.a: Thiết kế màn hình Forgot Password

Table 3.1.3: Screen Definition


# Field Type Mandatory Max Description
Name Length
1 Email Text Yes 30 Hiển thị định
Address dạng email
2 SEND Button Yes Gửi mã OTP đến
địa chỉ email và
vào trang Đăng
nhập

24
b. Use-case Specification

Hình 3.1.3.b: Biểu đồ use-case Forgot Password

Use Case ID FP01 Use Case ForgotPassword01


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/05/2023
Actor RMS User
Description Chức năng cho phép người dùng có thể đặt lại mật khẩu
Precondition PRE-01: Người dùng vào trang Đăng nhập và quên mật
khẩu
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
Ste Actor Action
p
1 RMS User Nhấp để quên mật khẩu trong trang Đăng nhập
2 RMS Hiển thị màn hình có 1 trường:
- Địa chỉ email và nút GỬI
3 RMS User Nhập Địa chỉ Email của Người dùng RMS theo định dạng
email và Nhấp để GỬI nút

25
4 RMS Gửi mã OTP đến email của Người dùng RMS và truy cập
trang Đăng nhập

 Alternative flows

AT1 Ở bước 3 của FP01 trong các luồng chính, nếu email chưa khớp
Sub step Act Action
or
2.1 EM Hiển thị "Email không tồn tại, vui lòng nhập lại email"
A

AT2 Ở bước 4 của SL02 trong các luồng chính, nếu email đã được gửi
Sub step Act Action
or
2.1 EM Hiển thị "Mã OTP đã được gửi đến email của bạn, vui lòng
A kiểm tra email của bạn"

26
3.2. Account Management
a. Use-case diagram

Hình 3.2.a: Biểu đồ use-case quản lý tài khoản

Use Case ID User case Name Description


Cho phép quản trị viên được ủy
UC-1401 Restaurant Details quyền thay đổi và xem thông tin
nhà hàng trong hệ thống
Cho phép người dùng cập nhật/
UC-1402 Profile
xem thông tin người dùng
Cho phép người dùng thay đổi
UC-1403 Change Password
mật khẩu của người dùng
Cho phép người dùng liên hệ với
UC-1404 Contact Us
hệ thống
Cho phép quản trị viên vào danh
UC_1405 User List
sách người dùng
27
3.2.1. Restaurant Details
a. Screen Design

Hình 3.2.1.a: Thiết kế màn hình Restaurant Details

Table 3.2.1: Screen Definition

# Field Name Type Mandatory Max Description


Length
1 Restaurant Text Yes 50 Tên nhà hàng
name
2 Domain Name Text Yes 50 Tên miền
3 Phone Text Yes 20 Số điện thoại nhà
hàng
4 Street name Text Yes 50 Tên đường phố
5 Area Text No 50 Tên khu vực
6 City Text Yes 50 Tên thành phố
28
7 State Text No 50 Tên tiểu bang
8 Country Text Yes 50 Tên quốc gia

b. Use-case Specification

Use Case ID RD01 Use Case RestaurantDetails01


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin thêm chi tiết nhà hàng
Precondition PRE-01:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Trong màn hình "Tài khoản của tôi", nhấp vào màn hình "Chi
tiết nhà hàng"
2 RMS Hiển thị màn hình "Chi tiết nhà hàng" với các trường sau:
- Doanh nghiệp đã đăng ký, Tên miền, Điện thoại, Tên
đường, Khu vực, Thành phố, Bang, Quốc gia
3 Admin Nhập thông tin vào các trường này
4 RMS Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin trong các trường này

29
 Alternative flows
Ở bước 4 của RD01 trong các luồng chính, nếu thông tin không
AT1
hợp lệ
Sub step Actor Action
4.1 RMS Hiển thị "Thông tin không hợp lệ! Vui lòng kiểm tra lại!"

3.2.2. Use Profile


a. Screen Design

Hình 3.2.2.a: Thiết kế màn hình trong Profile

30
Table 3.2.2: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Numbers and
1 Full Name Text 30 Tên người dùng
characters
Phone
2 Số điện thoại
Number Numbers 20
của người dùng

Address Email format Địa chỉ


3 Text 30

Lưu hồ sơ thay
4 Save button
đổi
Quay lại trang
5 Back button
chủ

b. Use-case Specification

Use Case
Use Case ID PF01 PF01
Name
Author AnhHP Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor RMS User
Chức năng này cho phép người dùng RMS xem và chỉnh sửa
Description
hồ sơ
Precondition PRE-01:
Trigger TRG-01:
Post-
POS-01:
Condition
Main flows
Step Actor Action

31
Trong màn hình "Tài khoản của tôi", nhấp vào màn hình "Hồ
1 Admin
sơ người dùng"
Hiển thị màn hình "Thông tin người dùng" với các trường
sau:
2 RMS
- Hình ảnh, vai trò, tên người dùng, tên đầy đủ, điện
thoại, địa chỉ
3 Admin Nhập thông tin vào các trường này
4 RMS Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin trong các trường này

3.2.3. Change password


a. Screen Design

Hình 3.2.3.a: Thiết kế màn hình trong Add User

32
Table 3.2.3: Screen Difinition
Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Hiển thị "*"
1 Enter your Numbers and 20
Text thay vì ký tự
current password characters
rõ ràng
Quay lại trang
2 Back Button
chủ
Hiển thị "*"
Enter your new Numbers and thay vì ký tự
3 Text 20
password characters rõ ràng

Hiển thị "*"


Confirm new Numbers and
4 Text 20 thay vì ký tự
password characters
rõ ràng
Chuyển đến
5 Save Button màn hình "Tài
khoản của tôi"

b. Use case Specification


Use Case
Use Case ID CP01 ChangePassword01
Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor RMS User
Description Chức năng cho phép người dùng thay đổi mật khẩu
PRE-01:
Precondition
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:

33
Main flows
Step Actor Action
Trong "Tài khoản của tôi", nhấp vào nút "Thay đổi mật
1 RMS User
khẩu"
2 RMS Hiển thị màn hình "Thay đổi mật khẩu".
Nhập tất cả thông tin vào các trường sau đó nhấp vào nút
3 RMS User
"Lưu"
Xác thực thông tin đã nhập và sau đó hiển thị màn hình
4 EMA
"Tài khoản của tôi"

 Alternative flows
AT2 Ở bước 4 trong quy trình chính, nếu RMS không xác thực được
trường
Sub Actor Action
step
4.1 RMS Hiển thị "Vui lòng kiểm tra lại tất cả mật khẩu!"

34
3.2.4. Contact Us
a. Screen Design

Hình 3.2.4.a: Thiết kế màn hình trong Support

Table 3.2.4: Screen Definition


Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Numbers and Tên khách
1 Name Text 30
characters hàng
Back Quay lại trang
2 button
chủ
Numbers and
Content Nội dung nếu
3 Text characters 200
muốn liên hệ

4 Save button Lưu liên hệ

35
b. Use-case Specification
Use Case ID CU01 Use Case Name CU01
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Sau khi đăng nhập, người dùng muốn được hỗ trợ, nhấp vào
Liên hệ với chúng tôi
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập, nhấp vào Liên hệ với chúng tôi
2 RMS Hiển thị màn hình Liên hệ với chúng tôi với các trường sau:
- Tên, nội dung
3 Admin Nhập Tên, Nội dung trên màn hình Liên hệ với chúng tôi, sau
đó nhấp vào Lưu.
4 RMS Xác thực Tên, Tin nhắn đã nhập

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Lỗi hệ thống nội bộ,
vui lòng liên hệ với quản trị viên"

AT2 Ở bước 3 trong quy trình chính, nếu RMS không xác thực được
36
Tên, Nội dung
Sub step Actor Action
3.1 RMS Hiển thị thông báo "Vui lòng kiểm tra lại thông tin!"

3.2.5. User List


a. Screen Design

Hình 3.2.5.a: Thiết kế màn hình trong User List

Table 3.2.5: Screen Definition

# Field Type Mandatory Max Description


Name Length
1 Customer Text Hiển thị tên
Name khách hàng
2 Phone Text Hiển thị điện

37
thoại
3 Email Text Hiển thị email

b. Use-case Specification

Use Case ID UL01 Use Case Name CU01


Author AnhHP Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Sau khi đăng nhập, quản trị viên vào Danh sách người dùng
khi nhấp vào Quản lý người dùng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập, nhấp vào Danh sách người dùng
2 RMS Hiển thị danh sách người dùng màn hình với các trường sau:
- Tên, Email, Điện thoại

 Alternative flows

AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Lỗi hệ thống nội bộ,
vui lòng liên hệ với quản trị viên"

38
AT2 Ở bước 3 trong các luồng chính, nếu RMS không thể xác thực Tên,
Nội dung
Sub step Actor Action
3.1 RMS Hiển thị thông báo "Vui lòng kiểm tra lại thông tin!"

3.3. HOME PAGE


3.3.1. HOME PAGE cho Admin
a. Screen Design

Hình 3.3.1.a: Thiết kế màn hình trong HomePage Admin

Table 3.3.1: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Restaurant
1 View 30 Tên nhà hàng
Name
2 Orders Walting Number 10 Hiển thị tổng số đơn

39
đặt hàng
Hiển thị tổng doanh
3 Total Sales Number 20
số bán hàng
Hiển thị tổng số sản
4 Total Product Number 10
phẩm
Nhấp để truy cập
5 Order Button trang "Danh sách
đơn hàng"
Nhấp để truy cập
6 Products Button trang "Quản lý sản
phẩm"
Nhấp để truy cập
7 Home Button
trang "Trang chủ"
Nhấp để truy cập
trang "Quản lý
8 Manage Button
DashBoard"

Nhấp để truy cập


9 My Account Button trang "Tài khoản của
tôi"

40
b. Use-case Specification

Use Case ID HP01 Use Case HomePage01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
- Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng
sản phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản
lý, Tài khoản của tôi
3 Admin Nhấp để "Đặt hàng"
4 RMS Truy cập trang "Danh sách đơn hàng"

Use Case ID HP02 Use Case HomePage02


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý

41
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
- Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng
sản phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản
lý, Tài khoản của tôi
3 Admin Click to “Products”
4 RMS Go to “Manage Product” page
Use Case ID HP03 Use Case HomePage03
Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
42
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng sản
phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản lý, Tài
khoản của tôi
3 Admin Nhấp để "Quản lý"
4 RMS Truy cập trang "Quản lý DashBoard"

Use Case ID HP04 Use Case HomePage04


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng sản
phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản lý, Tài
khoản của tôi

43
3 Admin Nhấp để "Quản lý"
4 RMS Truy cập trang "Quản lý DashBoard"
Use Case ID HP05 Use Case HomePage05
Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
- Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng
sản phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản
lý, Tài khoản của tôi
3 Admin Nhấp vào "Tài khoản của tôi"
4 RMS Truy cập trang "Tài khoản của tôi"

44
3.3.2. HOME PAGE cho User
a. Screen Design

Hình 3.3.2.a: thiết kế màn hình trong HomePage User

Table 3.3.2: Screen Definition

# Field Name Type Mandatory Max Description


Length
1 Cart button Hiển thị giỏ hàng
2 image view Xem hình ảnh
thực phẩm
3 Name food view Xem tên thực
phẩm

4 price view Xem giá thực


phẩm
5 Add to cart button Thêm thức ăn

45
vào giỏ hàng
6 Home button Nhấp để truy cập
trang "Trang
chủ"
7 My Account button Nhấp để truy cập
trang "Tài khoản
của tôi"

b. Use-case Specification

Use Case ID HP01 Use Case HomePage01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép admin tổng quan về Hệ thống quản lý
nhà hàng
Precondition PRE-01:
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Sau khi đăng nhập thành công
2 RMS Hiển thị Trang chủ có các trường:
- Tên nhà hàng, Đơn đặt hàng, Tổng doanh thu, Tổng
sản phẩm, Đơn đặt hàng, Sản phẩm, Trang chủ, Quản
lý, Tài khoản của tôi

46
3 Admin Nhấp để "Đặt hàng"
4 RMS Truy cập trang "Danh sách đơn hàng"

3.4. Operational Management


a. Use-case diagram

Hình 3.4.a: Biểu đồ use-case mô tả sự quản lý vận hành

Use Case ID User case Name Description


UC-1701 My Customer Cho phép chế độ xem quản trị
viên được ủy quyền khách hàng
đã đến nhà hàng
UC-1702 Order History Cho phép quản trị viên được ủy
quyền xem lịch sử đơn hàng

47
3.4.1. My Customer
a. Screen Design

Hình 3.4.1.a: Thiết kế màn hình trong My Customer

Table 3.4.1: Screen Definition

# Field Name Typ Mandatory Max Description


e Length
1 Name Text Hiển thị kí tự
2 Email Text Hiển thị kí tự
3 Contact Text Hiển thị kí tự

48
b. Use-case Specification

Use Case ID AU01 Use Case My Customer


Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023
Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị danh sách khách hàng đã đến nhà hàng
Precondition PRE-01: Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post- POS-01:
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào Trình
quản lý sau đó nhấp vào Báo cáo hoạt động hơn nhấp vào
Khách hàng của tôi
2 RMS Hiển thị Khách hàng của tôi màn hình với các trường sau:
-Tên
-Email
-Điện thoại
3 Admin Xem và kiểm tra tất cả thông tin sau đó có thể gọi cho Khách
hàng

49
 Alternative flows

AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 EMA Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Người dùng đã tồn tại,
Thêm người dùng khác ! ”
3.4.2. Order History
a. Screen Design

Hình 3.4.2.a: Thiết kế màn hình cho Order History

50
Table 3.4.2: Screen Definition

# Field Type Mandatory Max Length Description


Name
1 Date view Hiển thị kí tự
2 Name view Xem tên khách
hàng
3 back button Quay lại trang
chủ quản trị viên
4 Total price view Xem tổng giá
5 Order view Xem trạng thái
status đơn hàng
6 View button Xem chi tiết

b. Use-case Specification

Use Case ID AU01 Use Case Order history List


Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023
Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị danh sách đơn đặt hàng của khách
hàng và trạng thái của họ cho quản trị viên
Precondition PRE-01: Đăng nhập bằng tài khoản admin
PRE-02: Có sẵn bảng
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
Ste Actor Action
p

51
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào
Quản lý rồi nhấp vào Danh sách lịch sử đơn hàng
2 RMS Hiển thị danh sách lịch sử đơn hàng màn hình với các
trường sau:
- Chọn ngày
-tìm kiếm
- Tổng giá
- Tình trạng đơn hàng
- Xem chi tiết
3 Admin Xem và kiểm tra tất cả thông tin sau đó có thể xem chi tiết

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Người dùng đã tồn
tại, thêm người dùng khác! "

52
3.5. Order Managerment
a. Use-case digram

Hình 3.5.a: Biểu đồ use-case về quản lý đặt hàng

Use Case ID User case Name Description


UC-1801 Order List Cho phép người quản trị được
ủy quyền xem Thứ tự danh sách
UC-1802 Arrange Table For Order Cho phép quản trị viên sắp xếp
bảng
UC-1803 View Order Cho phép quản trị viên xem
thông tin của đơn hàng

53
3.5.1. Order List
a. Screen Design

Hình ảnh 3.5.1.a: Thiết kế màn hình trong Order List

Table 3.5.1: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
1 Search order Text Tìm kiếm thứ tự
Hiển thị thứ tự
2 Action View
đang hoạt động
Total price View
3 Hiển thị tổng giá

4 Name View Id existed Tên hiển thị


5 Date View Ngày hiển thị
6 Accept Button Chấp nhận đơn

54
hàng trong list
7 Decline Order Button Hủy đơn hàng
Hiển thị chi tiết
8 View Details Button
đơn hàng

b. Use-case Specification

Use Case ID AU01 Use Case Name Order List


Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023
Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị danh sách đơn hàng cho quản trị
viên
Precondition PRE-01: Login login with admin account
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào
Đặt hàng
2 RMS Hiển thị danh sách đơn hàng màn hình với các trường
sau:
- Total Price
- Accept
- Decline Order
- View Details
- Customer Name
- Date Order
- Status Order

55
3 Admin Xem và kiểm tra tất cả thông tin sau đó có thể xem chi
tiết, chấp nhận đơn hàng, từ chối đơn hàng

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 EMA Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Người dùng đã tồn tại,
thêm người dùng khác! "

3.5.2. Arrange Table


a. Screen Design

Hình 3.5.2.a: Thiết kế màn hình trong Arrange Table

Table 3.5.2: Screen Definition


56
Object/Control
No Type Required Length Description
Name
1 Back Button
2 Table No View Không có bàn
3 Số người trên mỗi
No of Person Vew
bàn
4 Chose Button Chọn bàn
5 Floor View Xem sàn của Bảng
6 Save Table Button Lưu

b. Use-case Specification

Use Case ID AT1 Use Case Name Arrange Table

Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023


Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị bảng danh sách để quản trị viên
chọn cho mỗi đơn hàng
Precondition PRE-01: Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào
Đơn đặt hàng rồi nhấp vào Chấp nhận
2 RMS Hiển thị màn hình Sắp xếp Bảng với các trường sau:
- Table No
- Floor No

57
- Number of Person
- Save Button
- radio button
3 Admin Chọn và lưu tất cả thông tin

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Người dùng đã tồn
tại, thêm người dùng khác! "

3.5.3. Order Details


a. Screen Design

Hình 3.5.3.a: Thiết kế màn hình trong Order Details

Table 3.5.3: Screen Definition

58
Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Hiển thị tên đơn
1 Order Name View
hàng
View Hiển thị ngày đặt
2 Date time
hàng
View Hiển thị điện
3 Phone number
thoại đặt hàng
Email Hiển thị thứ tự
4 View
email
Item Hiển thị tổng số
5 View
mục theo thứ tự
Hiển thị mục số
6 Quantity View
lượng theo thứ tự
7 Price View Giá đặt hàng
Hiển thị tổng giá
8 Total View
của đơn đặt hàng

b. Use-case Specification

Use Case ID OD1 Use Case Name Order Details

Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023


Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị thông tin của đơn hàng
Precondition PRE-01: Đăng nhập bằng tài khoản admin
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
59
Step Actor Action
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào
Đơn hàng rồi nhấp vào Chi tiết đơn hàng
2 RMS Hiển thị màn hình Chi tiết đơn hàng với các trường sau:
- Customer Name
- Date time
- Phone number
- email
- Item
- Quantity
- price
- total
- status
-order date
3 Admin Xem và kiểm tra tất cả thông tin

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Người dùng đã tồn
tại, thêm người dùng khác! "

60
3.6. Additional Menu
a. Use-case diagram

Hình 3.6.a: Biểu đồ use-case các thao tác trong Menu của Admin

Use Case ID User case Name Description


UC-1901 Menu List Cho phép Quản trị viên được ủy
quyền xem Menu
UC-1902 Add Menu Cho phép Quản trị viên thêm
Menu
UC-1903 Edit Menu Cho phép quản trị viên chỉnh
sửa menu

61
3.6.1. List Menu
a. Screen Design

Hình 3.6.1.a: Thiết kế trong List Menu

Table 3.6.1: Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Search menu Text character 225 Tìm kiếm mục
trong menu
2 Menu name View Hiển thị tên menu

3 Add menu Button Thêm menu mới


vào system
4 Edit Buton Chỉnh sửa hệ
thống menu
5 Action Button
6 Back Button Quay lại trang chủ
62
b. Use-case Specification

Use Case ID ML1 Use Case Name MenuList01


Author AnhPH Version 1.0 Date 5/02/2023
Actor Admin
Description Màn hình này hiển thị menu danh sách
Precondition PRE-01: Đăng nhập bằng tài khoản quản trị viên
PRE-02:
Trigger TRG-01:
Post-Condition POS-01:
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Mở ứng dụng và nhấp vào Đăng nhập, sau đó nhấp vào
Quản lý rồi nhấp vào Menu bổ sung
2 RMS Hiển thị danh sách menu màn hình với các trường sau:
- Menu name
- Add menu
- Search
- Edit Menu
- Change Status
- Back
3 Admin Xem và kiểm tra tất cả thông tin sau đó có thể xem chi tiết

Use Case ID ML2 Use Case MenuList02


Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Chỉnh
sửa Menu" của hệ thống.
Precondition Biểu tượng bút nhấp chuột RMS nhận được
63
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thành công
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào biểu tượng "Bút" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Chỉnh sửa Menu" của hệ thống.

Use Case ID ML3 Use Case Name MenuList03


Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thay đổi trạng thái Mục đi hệ thống.
Precondition RMS nhận được công tắc nhấp chuột
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thành công
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Nhấp để bật màn hình
2 RMS Thay đổi trạng thái

Use Case ID ML4 Use Case Name MenuList04


Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Thêm
Menu" của hệ thống.
Precondition RMS nhận được nút nhấp chuột "Thêm menu"
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thành công
64
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Nhấp vào nút "Thêm menu" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Thêm Menu" của hệ thống.

Use Case ID ML5 Use Case Name MenuList05


Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép tìm kiếm mục chứa ký tự đã được
nhập.
Precondition RMS nhận được thông tin được nhập vào trường "Tìm
kiếm"
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thông tin này với các mục của hệ thống.
Main flows
Step Actor Action
1 Admin Nhấp vào trường "Tìm kiếm" và nhập tên mặt hàng muốn
tìm kiếm
2 RMS Lấy thông tin và so sánh với các hạng mục của hệ thống.
3 RMS Mục hiển thị khớp với thông tin nhận được.

65
3.6.2. Add Menu
a. Screen Design

Hình 3.6.2.a: Thiết kế màn hình trong Add Item

Table 3.6.2: Screen Definition


No Object/Control Type Required Length Description
Name
1 Menu Name Text Character 225 Nhập menu tên
mới
2 Chose Item Checkbook Chọn mục
5 Back Button
6 Add Button Chọn mục

66
b. Use-case Specification

Use Case ID AM01 Use Case AddMenu01


Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thêm menu mới một ngày vào hệ thống.
Precondition RMS phải hợp lệ tất cả các trường
Trigger
Post- RMS xác minh tất cả các trường thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào Menu bổ sung sau đó nhấp để Thêm Menu
2 RMS Hiển thị tất cả thông báo Thêm màn hình Menu với các
trường sau:
- Menu Name
- List food
- check box
- Add button
- Back button
3 Admin Nhập và chọn tất cả thông tin vào trường tất cả.
4 RMS Xác thực thông tin đã được nhập và thêm menu này vào hệ
thống.

67
Use Case ID AM02 Use Case AddMenu02
Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép hiển thị danh sách sản phẩm và lựa
chọn sản phẩm
Precondition
Trigger
Post- RMS nhận được nhấp vào biểu tượng Danh sách
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Click check box
2 RMS Hiển thị danh sách các sản phẩm được chọn

Author Version 1.0 Date 05/02/2023


Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thêm menu mới.
Precondition Nhấp để Thêm nút
Trigger
Post- Tên menu không null
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để Thêm nút
2 RMS Thêm menu này

68
69
 Alternative flows
AT1 Ở bước 3 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub Actor Action
step
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Name Menu can't be
empty.”

3.6.3. Edit Menu


a. Screen Design

Hình 3.6.3.a: Thiết kế màn hình trong Add Item

Table 3.6.3: Screen Definition

70
No Object/Control Type Required Length Description
Name
1 Menu Name Text Character 30 Nhập menu tên
mới
2 Chose Item Checkbook Chọn mục

3 Back Button
4 Save Button Lưu

b. Use-case Specification

Use Case ID AM01 Use Case EditMenu01


Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chỉnh sửa menu .
Precondition RMS phải hợp lệ tất cả các trường
Trigger
Post- RMS xác minh tất cả các trường thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào Sản phẩm sau đó nhấp để Thêm mặt hàng
2 RMS Hiển thị tất cả thông báo Thêm mục màn hình với các trường
sau:
- Menu Name
- List food

71
- check box
- Edit button
- Back button
3 Admin Nhập và chọn tất cả thông tin vào trường tất cả.
4 RMS Xác thực thông tin đã được nhập và cập nhật menu này lên hệ
thống.
Use Case ID AM02 Use Case EditMenu02
Name
Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description RMS nhận được nhấp vào biểu tượng Danh sách
Precondition
Trigger
Post- RMS nhận được nhấp vào biểu tượng Danh sách
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Bấm hộp kiểm
2 RMS Hiển thị danh sách các sản phẩm được chọn

Author AnhPH Version 1.0 Date 05/02/2023


Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chỉnh sửa menu.
Precondition Nhấp để lưu nút
Trigger
Post- Tên menu không null
Condition

72
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để lưu nút
2 RMS Thêm menu này

 Alternative flows
AT1 Ở bước 3 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Name Menu can't be
empty. Vui lòng nhập tên của Menu"

3.7. Item Management


a. Use-case diagram

Hình 3.7.a: Biểu đồ use-case quản lý các Item

73
Use Case ID User case Name Description
UC-1001 Item List Cho phép người quản trị được
ủy quyền xem Sản phẩm trong
Danh sách Mặt hàng
UC-1002 Add Item Cho phép quản trị viên Thêm
Mục mới
UC-1003 Edit Item Cho phép quản trị viên Chỉnh
sửa Mục
3.7.1. Items List
a. Screen Design

Hình 3.7.1.a: Thiết kế màn hình cho Items List

74
Table 3.7.1: Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Search Item Search Character 30 Mục tìm kiếm

2 Image Image Mục tìm kiếm


3 Edit Button Chuyển tiếp đến
Chỉnh sửa mục
màn hình
4 Add Items Button Thêm mục mới
b. Use-case Specification

Use Case ID IL01 Use Case ItemList01


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng hiển thị mục danh sách.
Precondition Nhấp vào "Item"
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào "Mục" nộp trên màn hình
2 RMS Hiển thị Tất cả mục màn hình với danh sách Mặt hàng và
thông tin liên quan đến từng Mục.

75
Use Case ID IL03 Use Case ItemList02
Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Chỉnh sửa
mục" của hệ thống.
Precondition Biểu tượng bút nhấp chuột RMS nhận được
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào biểu tượng "Bút" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Chỉnh sửa mục" của hệ thống.

Use Case ID IL04 Use Case ItemList03


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thay đổi trạng thái Mục đi hệ thống.
Precondition RMS nhận được công tắc nhấp chuột
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để bật màn hình
76
2 RMS Thay đổi trạng thái

Use Case ID IL05 Use Case ItemList04


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Thêm
mục" của hệ thống.
Precondition RMS nhận được nút nhấp chuột "Add Item"
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thành công
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào nút "Add Item" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Add Item" của hệ thống.

Use Case ID IL06 Use Case ItemList05


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép tìm kiếm mục chứa ký tự đã được nhập.
Precondition RMS nhận được thông tin được nhập vào trường "Tìm kiếm"
Trigger
Post- RMS xác minh thông tin này với các mục của hệ thống.
Condition
Main flows
Ste Actor Action
77
p
1 Admin Nhấp vào trường "Tìm kiếm" và nhập tên mặt hàng muốn tìm
kiếm
2 RMS Lấy thông tin và so sánh với các hạng mục của hệ thống.
3 RMS Mục hiển thị khớp với thông tin nhận được.

 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Không tìm thấy" với thông báo "Không có
kết quả nào được thành lập".

3.7.2. Add Item


a. Screen Design

78
Hình 3.7.2.a: Thiết kế màn hình trong Add Item

Table 3.7.2: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Numbers and Nhập mục tên
1 Item Name Text 20
characters mới
Nhập giá mặt
2 Price Number Numbers 20
hàng
Chọn danh mục
3 Select Category Button
mặt hàng
4 Description Text Numbers and 20 Thông tin tóm

79
characters tắt các mục
Nhập số lượng
5 Quantity Text 20
mặt hàng
Button
6 Add Items Thêm mục mới

7 Back Button

b. Use-case Specification

Use Case ID AI01 Use Case AddItem01


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thêm các mục mới vào hệ thống.
Precondition RMS phải hợp lệ tất cả các trường và chưa đăng nhập
Trigger
Post- RMS xác minh tất cả các trường thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào Sản phẩm sau đó nhấp để Thêm mặt hàng
2 RMS Hiển thị tất cả thông báo Thêm mục màn hình với các trường
sau:
- Items Name
- Price
- Quantity
- Category
- Description

80
- Add
3 Admin Nhập tất cả thông tin vào trường tất cả.
4 RMS Xác thực thông tin đã được nhập và thêm mục này vào hệ
thống.

Use Case ID AI02 Use Case AddItem02


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép quay lại Quản lý sản phẩm
Precondition
Trigger
Post-Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quay lại biểu tượng
2 RMS Hiển thị danh sách các sản phẩm trong hệ thống.

 Alternative flows
AT1 Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Thông tin bị trùng lặp. Vui
lòng nhập thông tin khác"
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Thông tin bị trùng lặp.
Vui lòng nhập thông tin khác"

3.7.3. Edit Item


a. Screen Design

81
Hình 3.7.3.a: Thiết kế màn hình trong Edit Item

82
Table 3.7.3: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
Numbers and Enter New
1 Item Name Text 20
characters Name Items
Number Enter Items
2 Price Number 20
Price
Chose
3 Select Category Button Category of
Items
Summary
Description Numbers and
4 Text 20 information of
characters
Items
Quantity Enter Items
5 Text Numbers 20
Quantity
Button Save edit
6 Save
Items
7 Back Button

b. Use-case Specification

Use Case ID EI01 Use Case EditItem01


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép Chỉnh sửa thông tin hiện tại của mục
thành thông tin mới.
Precondition RMS phải hợp lệ tất cả các trường
Trigger

83
Post-Condition RMS xác minh tất cả các trường thành công
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào biểu tượng "Bút" trên màn hình Danh sách mục.
2 RMS Chuyển tiếp và hiển thị tất cả thông tin Chỉnh sửa mục màn
hình với các trường sau:
- Items Name
- Price
- Veg
- Category
- Description
- Save
3 Admin Nhập tất cả thông tin vào trường tất cả.
4 RMS Xác thực thông tin đã được nhập, sau đó lưu và cập nhật
thông tin mới của mục vào hệ thống. Quay lại màn hình
Danh sách mục.

Use Case ID EI02 Use Case EditItem02


Name
Author DatDT Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép quay lại danh sách mục màn hình
Precondition RMS nhận được nhấp vào biểu tượng "Quay lại"
Trigger
Post-Condition RMS xác minh thành công.
Main flows
Ste Actor Action

84
p
1 Admin Nhấp để quay lại biểu tượng
2 RMS Hiển thị màn hình Danh sách mục.

 Alternative flows
AT1 Ở bước 6 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Thông tin không hợp
lệ. Vui lòng nhập thông tin khác"

3.8. Category Management


a. Use-case diagram

Hình 3.8.a: Biểu đồ use-case Category Management

Use Case ID User case Name Description


UC-1101 Category List Allow an authorized admin to
view Category List
UC-1102 Add Category Allow the admin to Add new
Category
UC-1103 Edit Category Allow the admin to Edit

85
Category

3.8.1. Category List


a. Screen Design

Hình 3.8.1.a: Thiết kế màn hình cho Category List

Table 3.8.1: Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Search Category Search Numbers 50 Mục tìm kiếm
and
characters
2 Action button
3 Category name text 225 Tên thể loại
4 Edit Button Chuyển tiếp đến
Chỉnh sửa mục
86
màn hình
5 Add Category Button Add New Items
b. Use-case Specification

Use Case ID CL01 Use Case CategoryList01


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến danh mục Danh sách
màn hình của hệ thống.
Precondition RMS nhận được nhấp vào trường Tất cả
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào "Danh sách danh mục" nộp trên màn hình
2 RMS Hiển thị danh sách danh mục trong hệ thống.

Use Case ID IL02 Use Case Category List02


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Chỉnh sửa
danh mục" của hệ thống.
Precondition Biểu tượng bút nhấp chuột RMS nhận được
Trigger

87
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào biểu tượng "Bút" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Chỉnh sửa danh mục" của hệ thống.

Use Case ID CL03 Use Case CategoryList03


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép thay đổi danh mục trạng thái đi hệ
thống.
Precondition RMS nhận được công tắc nhấp chuột
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để vuốt trên màn hình
2 RMS Thay đổi trạng thái của danh mục.

Use Case ID CL04 Use Case CategoryList04


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép chuyển tiếp đến màn hình "Thêm danh
88
mục" của hệ thống.
Precondition RMS nhận được nút nhấp chuột "Thêm danh mục"
Trigger
Post- RMS xác minh thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào nút "Thêm danh mục" trên màn hình
2 RMS Hiển thị màn hình "Thêm danh mục" của hệ thống.

Use Case ID CL05 Use Case CategoryList05


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng Cho phép danh mục Tìm kiếm chứa ký tự đã
được nhập.
Precondition RMS nhận được thông tin được nhập vào trường "Tìm kiếm"
Trigger
Post- RMS xác minh thông tin này với các mục của hệ thống.
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp vào trường "Tìm kiếm" và nhập tên danh mục muốn
tìm kiếm
2 RMS Nhận thông tin và so sánh với danh mục của hệ thống.
3 RMS Danh mục hiển thị phù hợp với thông tin nhận được.

89
 Alternative flows
AT1 Ở bước 2 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub Actor Action
step
2.1 RMS Hiển thị trang "Không tìm thấy" với thông báo "Không có
kết quả nào được thành lập".
3.8.2. Add Category
a. Screen Design

Hình 3.8.2.a: Thiết kế màn hình trong Add Category

Table 3.8.2: Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Category Name Text Numbers and 50 Trường này là
characters Tên của Danh
mục
90
2 Description Text Numbers and 225
characters
3 Add Category Button Nút để thêm
Danh mục
4 Back button Quay lại danh
sách thể loại
b. Use-case Specification

Use Case ID LI01 Use Case Add Category


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để thêm một danh mục trong nhà hàng
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
Trigger none
Post- Thêm danh mục thành công và danh mục vào cơ sở dữ liệu
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin click Categories

2 Admin Click Add Category button

3 RMS Hiển thị tất cả thông báo Thêm danh mục màn hình với các
trường sau:
Tên danh mục, mô tả
3 Admin điền Tên danh mục, mô tả

91
5 Admin Nhấp vào Thêm danh mục để xử lý thêm danh mục

92
 Alternative flows
AT1 At step 5 in the main flows, if there is an internal error in the
system,
Sub step Actor Action
2.1 Admin Quay lại Thêm màn hình danh mục
2.2 Admin Hiển thị thông báo “Add failed Category”

3.8.3. Edit Category


a. Screen Design

Hình 3.8.3.a: Thiết kế màn hình trong Add Category

93
Table 3.8.3: Screen Definition

No Object/Control Type Required Lengt Description


Name h
1 Category Name Text Numbers and 50 Trường này là
characters Tên của Danh
mục

2 Description Text

3 Edit Category Butto Nút để chỉnh


n sửa danh mục

4 Back button Quay lại danh


sách thể loại

b. Use-case Specification

Use Case ID LI01 Use Case Edit Category


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để chỉnh sửa một danh mục trong nhà hàng
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
Trigger none
Post- Chỉnh sửa danh mục thành công và thể loại vào cơ sở dữ liệu
Condition
Main flows
94
Ste Actor Action
p
2 Admin click Categories

3 Admin Nhấp vào biểu tượng "chỉnh sửa"

4 RMS Hiển thị tất cả thông báo Chỉnh sửa danh mục màn hình với
các trường sau:
Tên danh mục, mô tả
5 Admin thay đổi Tên danh mục, mô tả

6 Admin Nhấp vào Chỉnh sửa danh mục để xử lý chỉnh sửa danh mục

 Alternative flows
AT1 Ở bước 5 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub Actor Action
step
2.1 Admin Quay lại Chỉnh sửa màn hình danh mục
2.2 Admin Hiển thị thông báo "Chỉnh sửa danh mục không thành
công"

95
3.9. Employee Management
a. Use-case diagram

Hình 3.9.a: Biểu đồ use-case quản lý nhân viên

Use Case ID User case Name Description


UC-1201 Employee List Cho phép Quản trị viên được ủy
quyền xem danh sách Nhân viên
UC-1202 Add Employee Cho phép quản trị viên thêm
nhân viên
UC-1203 Edit Employee Cho phép quản trị viên chỉnh
sửa nhân viên

96
3.9.1. Employee List
a. Screen Design

Hình 3.9.1.a: Thiết kế màn hình trong Employee List

Table 3.9.1: Screen Definition

No Object/Control Type Require Length Description


Name d
2 Active Radio Nhân viên
tích cực hoặc
không hoạt
động
3 Add Employee Button Nút để đi tới
Thêm màn
hình nhân

97
viên
4 Edit Button Nút này để đi
tới Chỉnh sửa
màn hình
nhân viên
5 Back Button Quay lại trang
chủ
6 Name employee view Xem tên nhân
viên
7 Birth date view Xem ngày
sinh
b. Use-case Specification

Use Case ID LI01 Use Case Employee List01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để hiển thị danh sách Thông tin nhân viên và
quản trị viên quản lý Nhân viên
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
Trigger none
Post- none
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin bấm vào nút Quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên
3 RMS Hệ thống sẽ hiển thị màn hình với danh sách Nhân viên

98
Use Case ID LI01 Use Case Employee List 02
Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để đi tới Chỉnh sửa màn hình nhân viên
Precondition Nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa
Trigger none
Post- xác minh thành công và đi tới Chỉnh sửa màn hình nhân viên
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin bấm vào nút Quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên

3 RMS Hệ thống sẽ hiển thị màn hình với danh sách Nhân viên
4 Admin nhấp vào Chỉnh sửa biểu tượng
5 RMS Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình Chỉnh sửa nhân viên

Use Case ID LI01 Use Case Employee List 03


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description This Function to go to delete Employee
Precondition Click Trash Icon
Trigger none
Post- verify successful and message Delete successful
Condition
Main flows
99
Ste Actor Action
p
1 Admin Bấm vào nút Quản lý
2 Admin Nhấp vào Quản lý nhân viên
3 RMS Hệ thống sẽ hiển thị màn hình với danh sách Nhân viên
4 Admin Nhấp vào biểu tượng thùng rác
5 RMS Hệ thống sẽ hiển thị pop-up với thông báo: "You want to
delete this employee?"
6 Admin Nhấp vào Có hoặc Không

Use Case ID LI01 Use Case Employee List 04


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để đi đến Thêm nhân viên
Precondition Nhấp vào biểu tượng thùng rác
Trigger none
Post- xác minh thành công và tin nhắn Xóa thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin bấm vào nút Quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên

3 RMS Hệ thống sẽ hiển thị màn hình với danh sách Nhân viên
4 Admin nhấp vào nút Thêm nhân viên
100
5 RMS Hệ thống sẽ chuyển đến Add Employee Screen

Use Case ID LI01 Use Case Employee List 05


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để đi tìm kiếm thông tin
Precondition Nhấp vào biểu tượng thùng rác
Trigger none
Post- xác minh thành công và tin nhắn Xóa thành công
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin bấm vào nút Quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên
3 RMS Hệ thống sẽ hiển thị màn hình với danh sách Nhân viên
4 Admin nhấp vào Tìm kiếm và nhập thông tin muốn tìm kiếm
5 RMS Danh sách nhân viên có thông tin

 Alternative flows
AT1 Ở bước 5 trong quy trình Danh sách nhân viên 05, nếu có lỗi nội
bộ trong hệ thống
Sub step Actor Action
2.1 RMS Hệ thống sẽ hiển thị thông báo "don't found employee" khi
dữ liệu không có cùng nhân viên đó

101
102
1.
2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.9.2. Employee Details

a. Screen Design

103
Hình 3.9.2.a: Thiết kế màn hình trong Add Employee

Hình 3.9.2.a.1: Thiết kế màn hình trong Edit Employee

Table 3.9.2: Screen Definition

 Table 3.9.2.1: Add Employee Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Name Text Character 50 Trường này là
Tên nhân viên

2 Date of Birth Date date 30 Ngày sinh


3 Gender Text Character 10 Giới tính của
104
nhân viên
4 Phone Number Number 10 10 Số điện thoại
number của nhân viên
5 Address Text Character 30 Địa chỉ của
nhân viên
6 Salary Number Number 12 Mức lương
của
nhân viên
7 Description text Number 225 Mô tả và lưu
ý
8 Save change button Lưu thay đổi

 Table 3.9.2.2: Edit Employee Screen Definition

No Object/Control Type Required Length Description


Name
1 Name Text Character 50 Trường này là
Tên nhân viên
2 Date of Birth Date date 30 Ngày sinh
3 Gender Text Character 10 Giới tính của
nhân viên
4 Phone Number Number 10 number 10 Số điện thoại của
nhân viên
5 Address Text Character 30 Địa chỉ của nhân
viên
6 Salary Number Number 12 Mức lương của
nhân viên
7 Description text Number 225 Mô tả và lưu ý

105
106
b. Use-case Specification

Use Case ID LI01 Use Case Employee Details 01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để thêm nhân viên trong nhà hàng
Precondition Bấm vào nút Thêm nhân viên
Trigger none
Post- Nhập thông tin của nhân viên và nhận thông báo " Thêm
Condition thành công"
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên
3 Admin Bấm vào nút Thêm nhân viên
4 RMS Đi tới Thêm màn hình nhân viên và hiển thị thông tin danh
sách để cho Quản trị viên nhập dữ liệu:
- Tên
- Ngày sinh
- Giống
- Số điện thoại
- Địa chỉ
- Lương
- Mô tả:__________
5 Admin Điền tất cả thông tin cho văn bản nhập nếu không Mô tả là
tùy chọn
6 Admin Nhấp vào Thêm nhân viên để xử lý Thêm

107
Use Case ID LI01 Use Case Employee Details 02
Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description This Function to Edit employee in restaurant
Precondition Click Edit Employee button
Trigger none
Post- Enter information of employee and get message “Edit
Condition Successful”
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý nhân viên
3 Admin Nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa
4 RMS Đi tới Chỉnh sửa màn hình nhân viên và hiển thị thông tin
danh sách để cho Quản trị viên nhập dữ liệu:
- Tên
- Ngày sinh
- Giống
- Số điện thoại
- Địa chỉ
- Lương
- Mô tả:__________
5 Admin Fill all information for input text otherwise Description is
optional
6 Admin Nhấp vào Chỉnh sửa nhân viên để xử lý Chỉnh sửa

108
109
 Alternative flows
AT1 Ở bước 4 trong các luồng chính, nếu có lỗi nội bộ trong hệ thống,
Sub Actor Action
step
2.1 Admin Nhập thông tin nhưng thông tin bị lỗi
2.2 Admin Thông báo hiển thị "thông tin không hợp lệ"

3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10. Table Management
a. Use -case diagram

110
Hình 3.10.a: Biểu đồ use-case về quản lý bàn

Use Case ID User case Name Description


UC-1301 Table Cho phép người quản trị được
ủy quyền xem Danh sách Bảng
UC-1302 Add Table Cho phép quản trị viên thêm
Bảng
UC-1303 Edit Table Cho phép quản trị viên chỉnh
sửa Bảng
3.10.1. Table List

a. Screen Design

111
Hình 3.10.1.a: Thiết kế màn hình trong Table List

Table 3.10.1: Screen Definition

No Object/Control Type Require Length Description


Name d
1 Back Button
2 Table No view Không có
bảng
3 No of Person view Số người trên
mỗi bàn
4 Edit Icon Button Để chuyển
đến màn hình,
Chỉnh sửa
bảng
5 Floor view Xem sàn của
Bảng
112
6 Add Table Button Để đi tới màn
hình Bảng

b. Use-case Specification

Use Case ID TL01 Use Case Table List 01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để hiển thị bảng danh sách và quản lý thông
tin của từng bảng
Precondition Nhấp vào Danh sách Bảng
Trigger none
Post- none
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin Nhấp vào Quản lý bảng
3 Admin Nhấp vào Thêm bảng
4 RMS Chuyển đến màn hình Danh sách bảng với tất cả thông tin
của tất cả các Bàn trong nhà hàng

113
Use Case ID TL02 Use Case Table List 02
Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để thêm bảng
Precondition Nhấp vào nút Thêm bảng
Trigger none
Post- Đi tới màn hình Thêm bảng
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý bảng
3 Admin Nhấp vào Thêm bảng
4 RMS Chuyển đến màn hình Danh sách bảng với tất cả thông tin
của tất cả các Bàn trong nhà hàng
5 Admin Bấm nút Thêm bảng
6 RMS Đi tới Thêm màn hình bảng

Use Case ID TL03 Use Case Table List 03


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để chỉnh sửa bảng
Precondition Nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa
Trigger none
Post- Đi tới Bảng chỉnh sửa màn hình
Condition
114
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý bảng
3 Admin Nhấp vào Thêm bảng
4 RMS Chuyển đến màn hình Danh sách bảng với tất cả thông tin
của tất cả các Bàn trong nhà hàng
5 Admin Nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa
6 RMS Đi tới màn hình Chỉnh sửa bảng

Use Case ID TL04 Use Case Table List 04


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng này để xóa bảng
Precondition Nhấp vào biểu tượng thùng rác
Trigger none
Post- none
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin Nhấp để quản lý
2 Admin nhấp vào Quản lý bảng
3 Admin Nhấp vào Thêm bảng
4 RMS Chuyển đến màn hình Danh sách bảng với tất cả thông tin
của tất cả các Bàn trong nhà hàng

115
5 Admin Nhấp vào biểu tượng thùng rác
6 RMS hiển thị cửa sổ bật lên với thông báo "Bạn muốn xóa Bảng?"

 Alternative flows
AT1 Ở bước 4 trong bảng Danh sách 04 luồng, nếu nhập sai thời gian
Sub step Actor Action
3.1 RMS Hiển thị "Don't Delete Table because This table is useing"

1.
2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.10.1.
3.10.2. Add Table

a. Screen Design

116
Hình 3.10.2.a: Thiết kế màn hình trong Edit Table

Table 3.10.2: Screen Definition

# Field Name Type Mandator Max Description


y Length
1 Table no Number Yes 20 Đầu vào không
của bảng
2 No of Person Number Yes 20 Nhập số người
vào bảng để cập
nhật
3 Update Button Yes Nút để lưu các
117
thay đổi

b. Use-case Specification

Use Case ID ET01 Use Case EditTable01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Admin
Description Chức năng cho phép Admin thay đổi số lượng preson trong
một bàn trong nhà hàng.
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản quản trị
Trigger none
Post- Hệ thống lưu thông tin trong cơ sở dữ liệu.
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin 1. Mở ứng dụng và đăng nhập
2. Nhấp vào Trình quản lý
3. Nhấp vào Manage Store Timings (Quản lý thời gian cửa
hàng)
4. nhấp chuột Thêm bảng.
5. Nhấp chuột chỉnh sửa mục trong bảng.
2 RMS Hiển thị màn hình Cập nhật (các) Bảng với trường sau để
nhập Bảng số. Trường để nhập Số người trong bảng. Cập
nhật nút để lưu.
3 User Nhập các trường và nhấp vào Cập nhật.
4 RMS Xác thực số.

118
 Alternative flows
AT1 Ở bước 3 trong các luồng chính, nếu nhập sai thời gian
Sub step Actor Action
3.1 RMS Hiển thị trang "Lỗi" với thông báo "Vui lòng nhập số".

3.11. Meal Management

a. Use-case diagram

Hình 3.11.a: Biểu đồ use-case quản lý bữa ăn

Use Case ID User case Name Description


UC-1601 Meal Cho phép Quản trị viên được ủy
quyền xem Danh sách Bữa ăn

1.
2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
119
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.11.1. Meal List

a. Screen Design

Hình 3.11.1.a: Thiết kế màn hình trong Meal List

Table 3.11.1: Screen Definition

# Field Name Type Mandatory Max Description


Length
1 Customer Name text 50 Tên hiển thị
khách hàng
2 OrderDate text Hiển thị ngày đặt
hàng

120
3 Table No text Hiển thị bảng số
4 Done button Bữa ăn xong

121
b. Use-case Specification

Use Case ID ML01 Use Case Meal List 01


Name
Author TiepTH Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Khách hàng RMS
Description Danh sách hiển thị màn hình Thứ tự được sắp xếp Bảng
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản RMS
Trigger none
Post- none
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin 1. Mở ứng dụng và đăng nhập
2. Bấm Danh sách bữa ăn 01
2 RMS Hiển thị tất cả các tài liệu sau:
- Tên khách hàng
- Ngày đặt hàng
- Bảng số
- Nút xong.

122
3.12. Customer Build Order

a. Use-case diagram

Hình ảnh 3.12.a: Biểu đồ use-case thao tác đặt hàng của khách hàng

Use Case ID User case Name Description


UC-1601 List Food Items Cho phép khách hàng được ủy
quyền xem Danh sách Thực
phẩm
UC-1602 Food Details Cho phép khách hàng xem thông
tin Thực phẩm
UC-1603 Cart Giỏ hàng để lưu trữ thực phẩm
khách hàng đã chọn
UC-1604 Order Table Cho phép bảng đặt hàng của
khách hàng
UC-1605 Check out Cho phép khách hàng thanh toán
tất cả sản phẩm trong hóa đơn
của họ

123
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.12.1. List Food Items

a. Screen Design

124
Hình 3.12.1.a: Thiết kế màn hình trong List Food Items

Table 3.12.1: Screen Definition

N Object/Control
Type Required Length Description
o Name
1 Cart Button Đi tới Giỏ hàng
2 Popular View View
Xem tên thực
3 Name food View
phẩm
4 Price View Giá
5 Add to cart button Thêm vào giỏ
Xem hình ảnh
6 Image View
thực phẩm
125
Truy cập trang
7 Home user Button
chủ
Đi tới tài khoản
8 My account button
của tôi

b. Use-case Specification

Use Case ID LFI01 Use Case ListFoodItems01


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Khách hàng RMS
Description Màn hình hiển thị liệt kê các mặt hàng thực phẩm và giá của
chúng.
Precondition Đăng nhập bằng tài khoản RMS
Trigger none
Post- none
Condition
Main flows
Ste Actor Action
p
1 Admin 1. Mở ứng dụng và đăng nhập
2. Nhấp vào Liệt kê các mặt hàng thực phẩm
2 RMS Hiển thị tất cả các tài liệu sau:
- Tên vật liệu
-Số lượng
-Giá
- Chỉnh sửa biểu tượng
- Xóa biểu tượng
Nút Thêm vật liệu để thêm mục mới.

126
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.12.2. Details Food Items

a. Screen Design

127
Hình 3.12.2.a: Màn hình thiết kế trong Details Food Items

Table 3.12.2: Screen Definition

# Field Name Type Mandator Max Description


y Length
1 Food Name Text Yes 30 Hiển thị tên thực
phẩm
2 Price Text Yes 10 Hiển thị giá thực
phẩm
3 Description Text Yes 2000 Hiển thị mô tả
thực phẩm
4 Other Pictures Image Yes Hiển thị hình
ảnh của các loại
thực phẩm khác,
nhấp vào hình
ảnh để đi đến chi
tiết thực phẩm
đó
5 Add To Cart Button Yes Nhấp để thêm
thực phẩm vào
giỏ hàng

b. Use-case Specification

Use Case ID DFI01 Use Case DetailsFoodItem01


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Customer
Description Màn hình hiển thị chi tiết thực phẩm
Precondition Đăng nhập với Khách hàng RMS
128
Trigger none
Post-Condition none
Main flows
Ste Actor Action
p
1 RMS 1. Open the app and login
Custome 2. Click Food item
r
2 RMS Hiển thị tất cả các chi tiết mặt hàng thực phẩm
Cái nút Thêm vào giỏ hàng

129
3.12.3. Cart

a. Screen Design

Hình 3.12.3.a: Thiết kế màn hình trong Cart

Table 3.12.3: Screen Definition

Max
# Field Name Type Mandatory Description
Length
Hiển thị sản
1 Product View phẩm mà khách
hàng yêu thích
Nhấp để đặt sản
2 Book Button
phẩm
3 Totals Number 30 Hiển thị tổng giá

130
sản phẩm
Nhấp để thanh
4 Checkout Button toán sản phẩm
trên RMS
b. Use-case Specification

Use Case ID CA01 Use Case Cart01


Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Customer
Description Màn hình hiển thị danh sách thứ tự trong giỏ hàng.
Precondition Đăng nhập với Khách hàng
Trigger none
Post-Condition none
Main flows
Ste Actor Action
p
1 RMS 1. Mở ứng dụng và đăng nhập
Customer 2. Nhấp vào Giỏ hàng

2 RMS Hiển thị tất cả các tài liệu sau:


- Sản phẩm
- Tổng số
Nút Thanh toán để đặt hàng sản phẩm.

3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
131
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.

132
3.12.4. Check Out
a. Screen Design

HÌnh 3.12.4.a: Thiết kế màn hình trong Check Out

Table 3.12.4: Screen Definition

Object/Control
No Type Required Length Description
Name
1 Name View Hiển thị tên
Hiển thị điện
2 Phone view
thoại
Hiển thị giá thực
3 Price View 10
phẩm
4 Date View 3 Hiển thị ngày
5 back button Quay lại giỏ hàng
6 Order Button Nhấp để đặt hàng
133
b. Use-case Specification

Use Case
Use Case ID LI01 ventory01
Name
Author TruongDX Version 1.0 Date 05/02/2023
Actor Quản trị viên, Trưởng phòng
Màn hình hiển thị tiêu chuẩn của custormer và tổng giá để
Description
thanh toán
Precondition Đăng nhập bằng Tài khoản Người dùng
Trigger none
Post-
none
Condition
Main flows
Ste
Actor Action
p
1. Mở màn hình Giỏ hàng
1 User
2. Nhấp vào Thanh toán
Hiển thị tất cả Thanh toán sau:
- Tên khách hàng
- Điện thoại khách hàng
2 RMS
- Ngày đặt hàng
- Tổng giá
Nút Đặt hàng mục mới.

134
4. Các yêu cầu phi chức năng
4.1. Yêu cầu hiệu năng

Yêu cầu về hiệu năng của ứng dụng là một phần quan trọng giúp cho hệ
thống hoạt động một cách ổn định, nhanh chóng và đáp ứng tốt nhu cầu của
người dùng. Ứng dụng quản lí nhà hàng có các yêu cầu về hiệu năng sau:

- Thời gian phản hồi nhanh: Ứng dụng quản lí nhà hàng có thể phản hồi
nhanh chóng khi người dùng thực hiện các thao tác như đặt bàn, đặt món,
thanh toán,… Thời gian phản hồi nhanh giúp trải nghiệm người dùng tốt
hơn, tránh việc chờ đợi lâu.
- Xử lí tải tốt: khi có nhiều người sử dụng ứng dụng cùng một lúc thì vẫn
có thể xử lí dữ liệu tốt.
- Hiệu suất đáp ứng: Việc tìm kiếm thông tin, tính tổng số tiền, cập nhật
tương tác,… thực hiện nhanh chóng và chính xác.
- Tương thích tốt: Ứng dụng có thể tương thích với nhiều thiết bị di động
khác nhau.
4.
4.1.
4.2. Giao diện người dùng

Đối với khách khi truy cập sử dụng hệ thống thông qua app, hệ thống sẽ
nhận yêu cầu truy cập từ phía máy khách và gửi trả về cho app trang chủ người
dùng gồm các menu chức năng tương ứng với phạm vi của từng người dùng.
Khách có thể sử dụng các chức năng như:

- Đăng ký tài khoản


- Đăng nhập tài khoản
- Trang chủ của hệ thống chứa các thông tin về món ăn và giá tiền tương
ứng, và các biểu tượng, chức năng đặt món, trả tiền.
- Cung cấp thông tin liên hệ cho người dùng User truy cập hệ thống có thể
kiểm tra: hóa đơn đặt món ăn, giá từng món, số lượng, tổng tiền,... Admin

135
truy cập hệ thống có thể thấy các đơn đặt hàng của từng lần đặt và xem
được thông tin chi tiết về đơn đặt hàng đó.

136
4.3. Tính bảo mật

Người dùng chỉ có thể sử dụng các chức năng và truy cập dữ liệu phù hợp
với vai trò của người dùng đó.

Người dùng không có quyền đăng ký tài khoản admin có nghĩa là tài
khoản admin sẽ được cố định từ trước đó và chỉ có thể đăng ký tài khoản khách
hàng để tránh sai sót trong công việc quản lí.

Dữ liệu người dùng được bảo mật không cho phép truy cập trái phép.
Đảm bảo quyền riêng tư về bảo mật.

4.4. Tính ràng buộc

Người dùng và admin sử dụng chung một hệ thống vì vậy có thể gửi và
nhận dữ liệu về văn bản, hình ảnh, thông tin, dữ liệu,… giữa admin và người
dùng một cách nhất quán hạn chế tối đa sai sót về dữ liệu

Phần mềm quản lí nhà hàng có thể có ràng buộc về định dạng và cấu trúc
dữ liệu. Điều này đảm bảo rằng dữ liệu được nhập và lưu trữ theo đúng định
dạng và cấu trúc yêu cầu, giúp đảm bảo tính chính xác và khả năng truy xuất dữ
liệu hiệu quả.

Phần mềm tuân thủ các quy định và quy tắc pháp lý liên quan, chẳng hạn
như quyền riêng tư, bảo mật thông tin và quyền sở hữu trí tuệ. Điều này đảm
bảo rằng phần mềm không vi phạm các quy định pháp lý và bảo vệ thông tin và
quyền riêng tư của khách hàng.

137
KẾT LUẬN
Như vậy với đề tài thiết kế ứng dụng quản lý nhà hàng, nhóm chúng em
đã hiểu được cách hình thành, vận dụng kỹ thuật phần mềm để đưa ra được cách
xây dựng một ứng dụng mang tính khả thi và thực tiễn cao. Chúng em xin chân
thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình từ TS. Trịnh Thanh Bình đã giúp nhóm
chúng em hoàn thành đề tài này. Thông qua đề tài này cũng như học phần Kỹ
thuật phần mềm, chúng em đã củng cố được kiến thức cơ bản để thiết kế một
ứng dụng thực tế mà sẽ giúp chúng em rất nhiều trong con đường phát triển sau
này.

138

You might also like