You are on page 1of 510

1.1.1.1.1.1.

1 TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL

BIỂU MẪU
TÀI LIỆU THIẾT KẾ CHI TIẾT

Mã hiệu dự án:

Mã hiệu tài liệu:

Hà Nội, 2023
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU

*A – Tạo mới, M – Sửa đổi, D – Xóa bỏ

Ng Vị A Nguồn P Mô tả thay đổi Phi


ày trí * gốc hi ên
ê
tha tha M bản
n
y y , mớ
đổi đổi b i
D ả
n
c
ũ

BM.04.QT.00.CNTT.28 2/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

BM.04.QT.00.CNTT.28 3/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

TRANG KÝ

Người lập: <Ngày>

<Chức danh>

Người xem xét: <Ngày>

<Chức danh>

Người xem xét: <Ngày>

<Chức danh>

Người phê duyệt: <Ngày>

<Chức danh>

BM.04.QT.00.CNTT.28 4/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU................................................................................................................5

1.1 Mục đích...............................................................................................................5


1.2 Phạm vi.................................................................................................................5
1.3 Khái niệm, thuật ngữ............................................................................................5
1.4 Tài liệu tham khảo................................................................................................5
1.5 Mô tả tài liệu.........................................................................................................5
2. TỔNG QUAN GIẢI PHÁP.........................................................................................6

2.1 Tổng quan chức năng............................................................................................6


2.2 Mô hình kiến trúc các thành phần.........................................................................6
3. THIẾT KẾ CHI TIẾT.................................................................................................7

3.1 PHÂN HỆ QUẢN LÝ CHÍNH SÁCH.................................................................7


3.1.1 Giải quyết chế độ.............................................Error! Bookmark not defined.

4. THIẾT KẾ DÙNG CHUNG VÀ TÁI SỬ DỤNG...................................................31

BM.04.QT.00.CNTT.28 5/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

2. GIỚI THIỆU

[Phần giới thiệu của tài liệu kiến trúc hệ thống cần cung cấp một cách tổng quan về tài
liệu này bao gồm mục đích của tài liệu, các khái niệm, thuật ngữ và các tài liệu tham
khảo liên quan.]

2.1 Mục đích

Tài liệu này cung cấp một bức tranh toàn cảnh về hệ thống thông qua một số mô hình
kiến trúc khác nhau nhằm miêu tả hệ thống dưới nhiều góc nhìn khác nhau. Tài liệu này
được mong chờ sẽ ghi nhận và truyền đạt lại những quyết định quan trọng về kiến trúc
của hệ thống.

[Phần này định nghĩa vai trò hoặc mục đích của tài liệu kiến trúc hệ thống và giới thiệu
một cách tóm tắt bố cục của tài liệu. Cần phải chỉ rõ ai sẽ đọc tài liệu này và sẽ sử dụng
tài liệu này như thế nào.]

2.2 Phạm vi

[Mô tả tóm tắt tài liệu Kiến trúc hệ thống phục vụ cho việc gì? Những tác động hoặc
ảnh hưởng của tài liệu này là gì?]

2.3 Khái niệm, thuật ngữ

[Phần này sẽ cung cấp các định nghĩa của tất cả các khái niệm, thuật ngữ… được sử
dụng trong tài liệu Kiến trúc hệ thống.]

2.4 Tài liệu tham khảo

[Phần liệt kê danh sách đầy đủ tất cả các tài liệu tham khảo bên ngoài. Mỗi tài liệu được
xác định bằng tên tài liệu, tác giả và ngày phát hành đồng thời cũng phải chỉ rõ là tài
liệu này có thể dùng được hay chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu thích hợp cần chỉ rõ
số hiệu báo cáo, tên tạp chí và tổ chức phát hành ra tài liệu.]

2.5 Mô tả tài liệu

[Phần này sẽ giới thiệu nốt những gì còn lại, mà không thuộc 04 mục trên, của tài liệu
Kiến trúc hệ thống đồng thời cũng giới thiệu bố cục của tài liệu Kiến trúc hệ thống.]

BM.04.QT.00.CNTT.28 6/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

3. TỔNG QUAN GIẢI PHÁP

3.1 Tổng quan chức năng

3.2 Mô hình giao tiếp với hệ thống/Module chức năng khác

N/A

BM.04.QT.00.CNTT.28 7/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4. THIẾT KẾ CHI TIẾT

4.1 ỨNG DỤNG TRÊN NỀN TẢNG WEB PHỤC VỤ TƯƠNG TÁC CỦA NGƯỜI
DÙNG VỚI HỆ THỐNG

4.1.1 Quản lý Hiển thị thông tin kiến nghị của cử chi

4.1.1.1 Hiển thị thông tin kiến nghị của cử chi chờ trả lời

4.1.1.1.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.1.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 8/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 9/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

2. popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

3. cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

4. -

5. -

6. -

7. -

8. -

9. -

10. -

11. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 10/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

12. -

13. -

14. -

15. -

16. -

4.1.1.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 11/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2 Hiển thị thông tin kiến nghị của cử chi trả lời mới nhất

4.1.1.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 12/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 13/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

17. Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy
nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

18. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

19. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

20. Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định
cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

21. txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 14/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

22. txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

23. txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

24. txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

25. txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

26. txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

27. lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

28. cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 15/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

29. dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

30. txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

31. lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

32. lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

33. txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 16/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

34. btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

35. btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

36. lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

37. lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

38. lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

39. lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

40. lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

41. lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

42. lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 17/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

43. lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

44. lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

45. lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

46. lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

47. lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

48. lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

49. lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 18/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

50. lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

51. lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

52. cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

53. txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

54. btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

55. btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 19/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

56. btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 20/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.5 Hiển thị thông tin kiến nghị của cử chi chưa trả lời

4.1.1.2.5.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 21/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.5.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 22/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.5.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

57. Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy
nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

58. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

59. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

60. Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định
cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

61. txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 23/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

62. txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

63. txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

64. txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

65. txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

66. txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

67. lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

68. cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 24/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

69. dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

70. txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

71. lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

72. lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

73. txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 25/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

74. btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

75. btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

76. lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

77. lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

78. lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

79. lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

80. lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

81. lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

82. lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 26/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

83. lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

84. lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

85. lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

86. lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

87. lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

88. lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

89. lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 27/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

90. lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

91. lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

92. cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

93. txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

94. btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

95. btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 28/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

96. btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.5.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 29/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.6 Thống kê số lượng kiến nghị cử chi đã tiếp nhận

4.1.1.2.6.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 30/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.6.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 31/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.6.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

97. Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy
nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

98. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

99. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

100.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

101.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 32/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

102.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

103.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

104.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

105.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

106.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

107.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

108.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 33/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

109.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

110.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

111.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

112.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

113.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 34/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

114.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

115.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

116.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

117.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

118.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

119.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

120.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

121.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

122.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 35/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

123.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

124.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

125.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

126.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

127.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

128.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

129.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 36/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

130.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

131.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

132.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

133.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

134.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

135.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 37/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

136.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.6.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 38/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.7 Thống kê số lượng kiến nghị của cử chi đang giải quyết

4.1.1.2.7.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 39/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.7.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 40/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.7.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

137.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

138. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

139. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

140.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

141.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 41/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

142.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

143.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

144.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

145.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

146.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

147.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

148.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 42/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

149.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

150.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

151.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

152.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

153.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 43/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

154.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

155.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

156.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

157.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

158.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

159.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

160.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

161.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

162.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 44/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

163.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

164.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

165.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

166.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

167.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

168.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

169.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 45/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

170.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

171.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

172.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

173.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

174.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

175.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 46/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

176.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.7.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 47/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.8 Tìm kiếm theo nội dung kiến nghị

4.1.1.2.8.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 48/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.8.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 49/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.8.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

177.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

178. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

179. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

180.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

181.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 50/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

182.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

183.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

184.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

185.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

186.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

187.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

188.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 51/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

189.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

190.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

191.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

192.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

193.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 52/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

194.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

195.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

196.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

197.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

198.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

199.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

200.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

201.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

202.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 53/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

203.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

204.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

205.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

206.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

207.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

208.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

209.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 54/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

210.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

211.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

212.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

213.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

214.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

215.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 55/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

216.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.8.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 56/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.9 Tìm kiếm theo lĩnh vực kiến nghị

4.1.1.2.9.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 57/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.9.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 58/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.9.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

217.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

218. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

219. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

220.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

221.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 59/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

222.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

223.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

224.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

225.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

226.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

227.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

228.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 60/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

229.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

230.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

231.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

232.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

233.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 61/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

234.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

235.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

236.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

237.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

238.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

239.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

240.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

241.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

242.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 62/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

243.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

244.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

245.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

246.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

247.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

248.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

249.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 63/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

250.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

251.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

252.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

253.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

254.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

255.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 64/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

256.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.9.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 65/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.10 Tìm kiếm theo nơi gửi kiến nghị

4.1.1.2.10.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 66/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.10.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 67/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.10.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

257.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

258. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

259. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

260.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

261.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 68/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

262.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

263.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

264.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

265.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

266.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

267.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

268.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 69/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

269.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

270.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

271.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

272.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

273.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 70/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

274.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

275.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

276.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

277.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

278.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

279.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

280.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

281.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

282.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 71/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

283.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

284.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

285.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

286.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

287.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

288.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

289.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 72/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

290.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

291.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

292.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

293.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

294.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

295.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 73/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

296.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.10.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 74/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.11 Tìm kiếm theo nhiệm kỳ của Quốc hội

4.1.1.2.11.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 75/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.11.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 76/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.11.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

297.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

298. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

299. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

300.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

301.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 77/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

302.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

303.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

304.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

305.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

306.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

307.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

308.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 78/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

309.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

310.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

311.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

312.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

313.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 79/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

314.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

315.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

316.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

317.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

318.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

319.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

320.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

321.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

322.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 80/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

323.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

324.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

325.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

326.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

327.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

328.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

329.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 81/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

330.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

331.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

332.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

333.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

334.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

335.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 82/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

336.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.11.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 83/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.12 Tìm kiếm theo trạng thái giải quyết

4.1.1.2.12.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 84/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.12.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 85/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.12.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

337.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

338. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

339. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

340.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

341.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 86/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

342.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

343.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

344.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

345.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

346.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

347.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

348.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 87/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

349.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

350.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

351.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

352.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

353.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 88/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

354.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

355.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

356.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

357.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

358.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

359.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

360.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

361.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

362.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 89/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

363.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

364.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

365.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

366.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

367.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

368.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

369.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 90/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

370.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

371.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

372.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

373.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

374.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

375.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 91/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

376.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.12.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 92/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.13 Tìm kiếm theo nội dung kiến nghị

4.1.1.2.13.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 93/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị trả lời mới nhất.

4.1.1.2.13.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 94/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.1.2.13.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

377.Thêm mới kiến Button Enable - Người dùng khi truy


nghị nút thêm mới kiến n

- Dạng mặc định của


- Dạng hover/pressed
- Sau khi click vào nú
thị popup thêm mới

378. Tổng hợp Button Disable - Khi người dùng truy


button sẽ bị disable.
- Khi người dùng tick
đơn vị trả lời, button
trắng
- Khi người dùng tick
trả lời khác nhau, bu
- Khi chuyên viên T
hợp” hiển thị popu

379. Thanh tìm kiếm Button N/A - Đây là Popup chọn


chọn đơn vị giải qu

- Chỉ chọn đơn vị


người sử dụng

- Chọn những đơn vị

380.Tìm kiếm nâng Combobox Tháng/năm - Hiển thị mặc định


cao tại thời điểm giải quyết
hiện tại tính
- Do người dùng nhậ
com

- bobox tháng từ 1
combobox năm từ
hiện tại + 5]

381.txtEmployeeCode Textbox INPUT NULL - Trường thông tin là


 Datapicker tìm
đây

BM.04.QT.00.CNTT.28 95/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Tham chiếu xử lý s

382.txtEmployeeFullN Textbox OUTPUT NULL - Tên đầy đủ của nhâ


ame chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

383.txtInsuranceNum Textbox OUTPUT NULL - Số sổ BHXH của n


ber khi chọn nhân viên

- Lấy từ bảng
INSURANCE_NUMB

384.txtOrgName Textbox OUTPUT NULL - Hiển thị tên đơn vị

- Tên đơn vị được hi


VD: Ban giải pháp
Viettel

- Lấy từ bảng ORGAN

385.txtDateOfBirth Textbox OUTPUT NULL - Ngày sinh của nhâ


chọn nhân viên từ D

- Lấy từ bảng EMPLO

386.txtAttachment Textbox INPUT NULL - Đính kèm file

- Tham chiếu xử lý s

387.lblEmpType Label OUTPUT NULL - Tên diện đối tượng

- Mapping tương ứng

- Mặc định hiển th


EMP_TYPE_PROCES
quá trình
effective_start_dat
< EMP_TYPE_PROC

388.cbxCondition Checkbox INPUT NULL - Điều kiện hưởng củ

- Dữ liệu tại c
INSURANCE_COND
NAME)

- Tuy nhiên, dữ liệu


INSURANCE_COND

BM.04.QT.00.CNTT.28 96/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

Điều kiện hưởng đã


cbxModeType ở b

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
INSURANCE_COND

389.dateBirthOfChild Textbox INPUT NULL - Ngày sinh con


Datapicker

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
CHILD_DATE_OF_B

390.txtNumberBirth Textbox INPUT 1 - Số con trên một lần

- Khi lưu dữ liệu


INSURANCE_PAYME
NUMBER_CHILDS_

391.lblNumberMonth Label OUTPUT NULL - Số tháng nghỉ sinh


CSDL căn cứ theo
nhân viên

- Dữ liệu này được h


từ bảng INSURANC
ghi cấu hình tương
công thức sau:

- Số tháng
INSURANCE_BENEF
MAX_NON_WORKIN
(txtNumberBirth.va
INSURANCE_BENEF
PROGRESSIVE_STE
INSURANCE_BENEF
ALLOWANCE

392.lblUptoDate Label OUTPUT NULL - Tính nghỉ đến ngà


con)

393.txtNotesUp Textbox INPUT NULL - Ghi chú do người d

- Khi lưu dữ liệu

BM.04.QT.00.CNTT.28 97/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

INSURANCE_PAYME

394.btnEditData Button ENABLED - Button này để sửa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

395.btnDeleteData Button ENABLED - Button này để xóa


hưởng chế độ sinh

- Tham chiếu sự kiện

396.lblEmployeeCode Label Column NULL - Nhãn cột mã nhân

- Dữ liệu tại cột n


EMPLOYEE.EMPLOY

397.lblEmployeeFullNa Label Column NULL - Nhãn cột họ và tên


me
- Dữ liệu tại cột n
EMPLOYEE.FULL_NA

398.lblInsuranceNumb Label Column NULL - Nhãn số sổ BHXH c


er
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_SOCIA
R

399.lblEmpType Label Column NULL - Nhãn tên diện đối


grid

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_SOCIA
R

400.lblOrgName Label Column NULL - Nhãn tên đơn vị tro

401.lblCondition Label Column NULL - Nhãn tên điều kiện

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_COND

402.lblTimeToInsuran Label Column NULL - Nhãn thời gian hưở


ce
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
INSURANCE_PAYME

BM.04.QT.00.CNTT.28 98/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

403.lblTimeMonthYear Label Column NULL - Nhãn thời gian đón

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
MONTH_NUMBER_P
tính bằng
MONTH_NUMBER_P
nguyên). Tại cột th
của phép tính trên

404.lblDaysReturnMax Label Column NULL - Nhãn số ngày hưởn

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_BENEF
_PAYMENT

405.lblSalaryToPayme Label Column NULL - Nhãn tổng tiền lươn


nt
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
BASE_SALARY_PAY

406.lblRatePercentToR Label Column NULL - Nhãn tỉ lệ % được h


eturn
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

407.lblNumberMonthO Label Column NULL - Nhãn số tháng ngh


ff
- Dữ liệu tại cột n
INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

408.lblPaymentMoney Label Column - Nhãn số tiền trợ cấ


1 - Dữ liệu tại cột n
BASE_SALARY_M
Y * 2 *
NUMBER_CHILDS

409.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Birth viên

BM.04.QT.00.CNTT.28 99/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
OWNER_PAYMENT_

410.lblPaymentMoney Label Column NULL - Nhãn số tiền trợ


Total viên

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME
TOTAL_INSURANCE
OWNER_PAYMENT_
BASE_SALARY_MIN
2*INSURANCE_PAY
_ONE

411.lblAttachment Label Column NULL - Nhãn tài liệu đính k


chế độ của nhân vi

- Dữ liệu tại cột nà


download về. Dữ li
mapping tương ứn
với TYPE = ‘GQCDS

412.cboApproval Checkbox UNCHECKED - Check box để đán


quyết chế độ được

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

413.txtNotesApproval Textbox NULL - Ghi chú khi người


bản ghi

- Dữ liệu tại cột n


INSURANCE_PAYME

414.btnApproval Button NULL - Button phê duyệt

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

415.btnExport Button NULL - Button xuất dữ liệu

- Xử lý sự kiện khi
được mô tả chi tiết

BM.04.QT.00.CNTT.28 100/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/Output Giá trị khởi tạo Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)

[Độ dài dữ liệu]

416.btnSave Button NULL - Button lưu lại thôn


vào để giải quyết c

4.1.1.2.13.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 101/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2 Quản lý kiến nghị cử tri

4.1.2.1 Kiến nghị toàn bộ hệ thống

4.1.2.1.1 Danh sách kiến nghị

4.1.2.1.1.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị

4.1.2.1.1.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 102/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 103/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

H1 - Danh sách kiến nghị

BM.04.QT.00.CNTT.28 104/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

H2 -Tạo tập hợp

BM.04.QT.00.CNTT.28 105/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

H3 - Popup xem nội dung trả lời

4.1.2.1.1.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

Thông tin chung:

Tất cả các trường dữ liệu có dạng Textbox và Combobox, sau khi người dùng gõ ký tự đầu tiên

hoặc chọn giá trị, hiển thị icon ở cuối ô, cho phép người dùng sau khi click sẽ xóa toàn bộ nội
dung vừa nhập

BM.04.QT.00.CNTT.28 106/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

Với trường dữ liệu có dạng MultiSelect và cho phép người dùng chọn 1 hoặc nhiều giá trị. icon hiển
thị trên mỗi giá trị mà người dùng chọn
1. Thêm mới Button Enable Người dùng khi truy cập
vào hệ thống sẽ hiển thị
kiến nghị
nút thêm mới kiến nghị
Dạng mặc định của
button:
Dạng hover/pressed của
button:
- Sau khi click vào nút
thêm mới kiến nghị sẽ
hiển thị popup thêm mới
kiến nghị
2. Tổng hợp Button Disable Khi người dùng truy cập
vào danh sách kiến nghị,
button sẽ bị disable.
Khi người dùng tick
chọn các kiến nghị có
cùng đơn vị trả lời,
button được enable, nền
xanh chữ trắng
Khi người dùng tick
chọn các kiến nghị có
đơn vị trả lời khác nhau,
button không enable
- Khi chuyên viên THTK
click vào button “Tổng
hợp” hiển thị popup
“Tạo tập hợp”
- Trường dữ liệu không
3. Thanh tìm kiếm Textbox I Null
bắt buộc nhập
- Cho phép người dùng
nhập chữ, số, ký tự đặc
biệt

BM.04.QT.00.CNTT.28 107/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Maxlength 1000
- Sau khi người dùng ấn
enter, hiển thị danh sách
các kiến nghị có nội
dung chứa từ khóa mà
người dùng nhập
4. Tìm kiếm Button Tìm kiếm Khi người dùng truy cập
nâng cao vào hệ thống, sẽ hiển thị
nâng cao
button với tên: “Tìm
kiếm nâng cao” và có
dạng
Khi người dùng click
button [Tìm kiếm nâng
cao] hệ thống chuyển
sang hiển thị button: “Ẩn
tìm kiếm nâng cao” và
có dạng
Khối thông tin tìm kiếm
nâng cao chỉ hiển thị khi
người dùng ấn “Tìm
kiếm nâng cao” và hệ
thống focus vào trường
dữ liệu “Mã kiến nghị”
- Khối thông tin tìm kiếm
nâng cao đóng lại khi
người dùng ấn button
“Ẩn tìm kiếm nâng
cao”
Tìm kiếm nâng cao
- Cho phép người dùng
5. Mã kiến nghị Textbox I Null
nhập mã kiến nghị cần
tìm kiếm
- Maxlength 50 ký tự. Nếu
người dùng nhập quá sẽ
hiển thị thông báo: “

BM.04.QT.00.CNTT.28 108/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

Trường dữ liệu được


nhập tối đa 50 ký tự”
- Hệ thống thực hiện truy
vấn dữ liệu theo bảng
KIENNGHI.KN_MaKie
nNghị
6. Địa phương Combobox I --Tất cả-- Trường dữ liệu không
bắt buộc nhập
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
en, DM_TYPE=2,
DM_TRANGTHAIXOA
=0
Người dùng tìm kiếm
khiến nghị theo 1 hoặc
nhiều địa phương (tức là
người dùng có thể chọn 1
hoặc nhiều địa phương
để tìm kiếm)
- Hệ thống thực hiện truy
vấn dữ liệu theo bảng
KIENNGHI.KN_DiaPhu
ong
7. Ngày công văn Date I [Ngày Cho phép chọn lại ngày
(Từ ngày - đến hiện tại] - công văn tìm kiếm
ngày) [Ngày Khi click vào icon
hiện tại] hiển thị calendar người
dùng chọn ngày công văn
từ ngày - đến ngày
Người dùng được phép
nhập theo định dạng
dd/mm/yy - dd/mm/yy
Với trường hợp người
dùng nhập tay, hệ thống

BM.04.QT.00.CNTT.28 109/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

chỉ cho phép nhập số, ký


tự “/” và ký tự “-”
Trường dữ liệu không
bắt buộc nhập
- Hệ thống truy vấn dữ
liệu từ bảng
KIENNGHI.KN_NgayC
V_Nguon
8. Khóa họp Multiple Choice I Null Trường dữ liệu không
bắt buộc nhập
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
EN, DM_TYPE=6,
DM_TRANGTHAIXOA
=0
- Hệ thống thực hiện truy
vấn dữ liệu theo bảng
KIENNGHI.KN_KhoaH
op
9. Kỳ họp Multiple Choice I [Kỳ họp Trường dữ liệu không
mặc định] bắt buộc nhập
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
EN, DM_TYPE=7,
DM_TRANGTHAIXOA
=0 với KHOA_ID Trùng
với khóa đã chọn ở
trường "Khóa họp".
- Hệ thống thực hiện truy
vấn dữ liệu theo bảng
KIENNGHI.KN_KyHop
10. Lĩnh vực Multiple Choice I --Tất cả-- Trường dữ liệu không

BM.04.QT.00.CNTT.28 110/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

bắt buộc nhập


Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
EN, DM_TYPE=8,
DM_TRANGTHAIXOA
=0
- Hệ thống thực hiện truy
vấn dữ liệu từ bảng
KIENNGHI.KN_LinhVu
c
- Trường dữ liệu không
11. Đơn vị trả lời Combobox I --Tất cả--
bắt buộc nhập
- Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
EN, DM_TYPE=4
- Hệ thống thực hiện truy
vấn theo bảng
KIENNGHI.KN_DVTra
Loi
12. Trạng thái Combobox I Mới tạo Hệ thống mặc định là
mới tạo và không cho
phép chọn lại
- Hệ thống thực hiện truy
vấn theo bảng
KIENNGHI.KN_TrangT
hai
13. Nguồn kiến nghị Combobox I --Tất cả-- Trường dữ liệu không
bắt buộc nhập
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
DM_DANHMUC.DM_T
EN, DM_TYPE=1,
DM_LOAI=1,

BM.04.QT.00.CNTT.28 111/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

DM_TRANGTHAIXOA
=0
- Hệ thống thực hiện truy
vấn theo bảng
KIENNGHI.KN_Nguon
KN
14. Nội dung kiến Textbox I Null Cho phép người dùng
nghị nhập nội dung, tìm kiếm
kiến nghị có chứa nội
dung vừa nhập
Trường dữ liệu không
bắt buộc nhập
Maxlength 1000 ký tự,
trim space.
Trường hợp nếu người
dùng copy paste nội
dung quá 1000 ký tự, hệ
thống chỉ nhận đến ký tự
1000 và hiển thi thông
báo: “Trường dữ liệu
được nhập tối đa 1000 ký
tự”
- Hệ thống thực hiện truy
vấn theo bảng
KIENNGHI.KN_NoiDu
ng
15. Tìm kiếm Button Sau khi nhấn
thì hệ thống thực hiện
truy vấn đồng thời theo
các tiêu chí đã nhập/
chọn và trả về kết quả
tương ứng.
Trường hợp không có kết
quả phù hợp, phần danh
sách kiến nghị hiển thị

BM.04.QT.00.CNTT.28 112/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

dòng thông báo: “Không


tìm thấy kết quả phù
hợp”
16. Làm mới Button Hệ thống reset lại dữ liệu
của các tiêu chí được
nhập/chọn về trạng thái
ban đầu
Danh sách kiến nghị:

Danh sách kiến nghị được sắp xếp theo thứ tự: Kiến nghị được tick ưu tiên > thời gian tạo kiến nghị gần
nhất
17. Icon Checkbox Tick chọn nhiều kiến
nghị để thực hiện thao
tác
18. STT Label O Số nguyên tăng dần bắt
đầu từ 1, hệ thống tự sinh
19. Nội dung Label O Nội dung kiến nghị hiển
thị 2 dòng, với nội dung
kiến nghị
kiến nghị vượt quá 2
dòng sẽ hiển thị theo quy
tắc: [Nội dung kiến
nghị]...
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
KIENNGHI.KN_NoiDu
ng
20. Địa phương Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
KIENNGHI.KN_DiaPhu
ong
21. Lĩnh vực Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
KIENNGHI.KN_LinhVu
c
22. Đơn vị trả lời Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng

BM.04.QT.00.CNTT.28 113/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

KIENNGHI.KN_DVTra
Loi
23. Nguồn kiến Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
nghị
KIENNGHI.KN_Nguon
24. Số văn bản Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
trả lời
VANBAN.VB_SoVanBa
n và
KN_VANBAN.VB_Ma
KienNghi=
KIENNGHI.KN_MaKie
nNghi;
KN_VANBAN.VB_Loai
= 3 và
VB_NgayBanHanh mới
nhất
25. Ngày trả lời Label O Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
văn bản
KN_VANBAN.VB_Nga
yBanHanh theo từng
kiến nghị
(KN_VANBAN.VB_Ma
KienNghi)
26. Nội dung trả Label O Dữ liệu hiển thị tối đa 2
dòng, nếu nội dung dài
lời
hơn độ trộng cột thì hiển
thị dạng [Phần nội dung
đầu]... Xem thêm.
Khi người dùng click vào
“Xem thêm” thì hiển thị
popup xem nội dung trả
lời
Dữ liệu hiển thị lấy từ
bảng
KN_VANBAN.VB_Noi
Dung theo từng kiến nghị
(KN_VANBAN.VB_Ma

BM.04.QT.00.CNTT.28 114/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

KienNghi)
27. Trạng thái Label Dữ liệu lấy từ bảng
KIENNGHI.KN_TRAN
GTHAI
28. Thao tác Button Cho phép người dùng
chọn thao tác cần thực
hiện
Khi người dùng click vào
icon hệ thống hiển
thị popup xem chi tiết
kiến nghị
Khi người dùng click vào
icon hệ thống hiển thị
popup chỉnh sửa kiến
nghị
Khi người dùng click vào
icon hệ thống hiển thị
popup xem lịch sử chỉnh
sửa
Khi người dùng click vào
icon hệ thống hiển
thị popup kiểm trùng
kiến nghị
Khi người dùng click vào
icon hệ thống điều
hướng đến màn hình
popup xóa kiến nghị
Popup xem nội dung trả lời
- Dữ liệu hiển thị lấy từ
29. Nội dung trả Textarea O [Nội dung
bảng
lời trả lời của KIENNGHI.KN_NOID
kiến nghị] UNG
Người dùng chỉ được
xem nội dung trả lời mà
không được thao tác sửa,

BM.04.QT.00.CNTT.28 115/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

xóa
30. Đóng Button I Enable - Người dùng click vào
button để đóng popup, hệ
thống trở về màn hình
trước đó (Danh sách kiến
nghị)
Tạo tập hợp: Quản trị hệ thống, chuyên viên THTK khi tick chọn các kiến nghị tại màn hình danh
sách, hiển thị popup tạo tập hợp kiến nghị.

Với các kiến nghị cùng nguồn, hệ thống sẽ chuyển về đúng menu nguồn kiến nghị tương ứng.
Các kiến nghị sau khi tập hợp sẽ được xóa khỏi màn hình “Danh sách kiến nghị” và chuyển vào menu
tương ứng
- Cho phép người dùng
31. Tên tập hợp Textbox I Null
nhập tên tập hợp
maxlength 1000 ký tự
- Trường dữ liệu là bắt
buộc
- Sau khi popup hiển thị,
con trỏ chuột sẽ nằm ở
trường tên tập hợp,
trường dữ liệu bo viền
màu xanh
Dữ liệu được lưu vào bảng
KN_TAPHOP.TH_TENTAPHO
P
- Cho phép người dùng lựa
32. Đơn vị trả Combobox I Null
chọn một đơn vị trả lời
lời* cho mỗi tập hợp
- Cho phép người dùng
nhập tên đơn vị tìm
kiếm, maxlength 10 ký
tự, cho phép nhập chữ và
số, không nhập ký tự đặc
biệt , hệ thống sẽ hiển thị
các bản ghi tương ứng
với nội dung đã nhập.
- Trường hợp không tìm
được nội dung phù hợp,

BM.04.QT.00.CNTT.28 116/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

hệ thống hiển thị thông


báo: “Không tìm thấy giá
trị”, nếu người dùng
click ra ngoài trường, hệ
thống xóa giá trị người
dùng nhập và trường dữ
liệu null.
- Trường hợp không tìm
được bản ghi nào với
- Trường dữ liệu bắt buộc
nhập
- Sau khi bấm “Lưu lại”
cập nhật đơn vị trả lời
cho các kiến nghị được
chọn
1. Dữ liệu được lưu vào bảng
KN_TAPHOP.TH_DVTRA
LOI
- Người dùng click vào
33. Hủy bỏ Button
button “Hủy bỏ” để hủy
bỏ tập hợp các kiến nghị
vừa chọn
- Sau khi click vào button,
đóng popup và điều
hướng về màn hình danh
sách kiến nghị
 Các kiến nghị vừa chọn
không được tạo tập hợp
- Hệ thống kiểm tra các
34. Lưu lại Button I
thông tin
- Trường hợp chưa nhập
trường bắt buộc báo:
"Vui lòng nhập trường
xxx"
- Trường hợp nhập thông
tin không hợp lệ báo "Dữ
liệu trường xxx không
hợp lệ, vui lòng nhập
lại".
- Trường hợp các bản ghi

BM.04.QT.00.CNTT.28 117/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

được chọn không có


cùng nguồn kiến nghị,
vẫn cho phép người dùng
tập hợp các kiến nghị này
- Sau khi lưu tập hợp, các
kiến nghị cùng nguồn sẽ
được lưu trong menu của
nguồn kiến nghị tương
ứng, đóng popup và hiển
thị thông báo: “Tạo tập
hợp thành công, Tập hợp
đã được tạo thành công”
- Dữ liệu lưu vào bảng
KN_TAPHOP
- Dữ liệu được ghi vào
bảng KIENNGHI.TH_ID

4.1.2.1.1.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 118/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên tra cứu kiến nghị

4.1.2.1.1.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 119/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 120/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

35. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 121/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

36. popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

37. cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

38. -

39. -

40. -

41. -

42. -

43. -

44. -

45. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 122/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

46. -

47. -

48. -

49. -

50. -

4.1.2.1.1.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 123/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị

4.1.2.1.1.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 124/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 125/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

51. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 126/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

52. popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

53. cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

54. -

55. -

56. -

57. -

58. -

59. -

60. -

61. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 127/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

62. -

63. -

64. -

65. -

66. -

4.1.2.1.1.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 128/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.4 Quản trị hệ thống ,chuyên viên them mới thông tin kiến nghị

4.1.2.1.1.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 129/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 130/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

67. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 131/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

68. popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

69. cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

70. -

71. -

72. -

73. -

74. -

75. -

76. -

77. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 132/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

78. -

79. -

80. -

81. -

82. -

4.1.2.1.1.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 133/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.5 Quản trị hệ thống, chuyên viên sửa thông tin kiến nghị

4.1.2.1.1.5.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 134/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.5.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 135/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.5.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

83. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 136/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

84. popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

85. cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

86. -

87. -

88. -

89. -

90. -

91. -

92. -

93. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 137/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

94. -

95. -

96. -

97. -

98. -

4.1.2.1.1.5.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 138/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.6 Quản trị hệ thống, chuyên viên xoá thông tin kiến nghị

4.1.2.1.1.6.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 139/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.6.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 140/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.6.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

99. cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 141/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

100.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

101.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

102. -

103. -

104. -

105. -

106. -

107. -

108. -

109. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 142/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

110. -

111. -

112. -

113. -

114. -

4.1.2.1.1.6.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 143/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2 Kiến nghị chưa giao xử lý

4.1.2.1.2.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị chưa giao xử lý

4.1.2.1.2.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 144/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 145/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

115.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 146/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

116.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

117.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

118. -

119. -

120. -

121. -

122. -

123. -

124. -

125. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 147/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

126. -

127. -

128. -

129. -

130. -

4.1.2.1.2.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 148/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên trả cứu kiến nghị chưa giao xử lý

4.1.2.1.2.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 149/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 150/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

131.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 151/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

132.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

133.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

134. -

135. -

136. -

137. -

138. -

139. -

140. -

141. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 152/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

142. -

143. -

144. -

145. -

146. -

4.1.2.1.2.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 153/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị chưa giao xử lý

4.1.2.1.2.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 154/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 155/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

147.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 156/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

148.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

149.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

150. -

151. -

152. -

153. -

154. -

155. -

156. -

157. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 157/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

158. -

159. -

160. -

161. -

162. -

4.1.2.1.2.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 158/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên giao xử lý kiến nghị chưa giao xử lý

4.1.2.1.2.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 159/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 160/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

163.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 161/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

164.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

165.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

166. -

167. -

168. -

169. -

170. -

171. -

172. -

173. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 162/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

174. -

175. -

176. -

177. -

178. -

4.1.2.1.2.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 163/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3 Kiến nghị đã giao xử lý

4.1.2.1.3.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị đã giao xử lý

4.1.2.1.3.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 164/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 165/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

179.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 166/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

180.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

181.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

182. -

183. -

184. -

185. -

186. -

187. -

188. -

189. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 167/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

190. -

191. -

192. -

193. -

194. -

4.1.2.1.3.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 168/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên trả cứu kiến nghị đã giao xử lý

4.1.2.1.3.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 169/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 170/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

195.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 171/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

196.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

197.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

198. -

199. -

200. -

201. -

202. -

203. -

204. -

205. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 172/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

206. -

207. -

208. -

209. -

210. -

4.1.2.1.3.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 173/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị đã giao xử lý

4.1.2.1.3.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 174/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 175/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

211.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 176/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

212.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

213.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

214. -

215. -

216. -

217. -

218. -

219. -

220. -

221. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 177/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

222. -

223. -

224. -

225. -

226. -

4.1.2.1.3.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 178/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên thu hồi kiến nghị đã giao xử lý

4.1.2.1.3.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 179/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 180/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

227.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 181/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

228.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

229.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

230. -

231. -

232. -

233. -

234. -

235. -

236. -

237. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 182/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

238. -

239. -

240. -

241. -

242. -

4.1.2.1.3.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 183/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4 Kiến nghị bị trả lại

4.1.2.1.4.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị bị trả lại

4.1.2.1.4.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 184/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 185/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

243.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 186/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

244.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

245.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

246. -

247. -

248. -

249. -

250. -

251. -

252. -

253. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 187/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

254. -

255. -

256. -

257. -

258. -

4.1.2.1.4.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 188/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên trả cứu kiến nghị bị trả lại

4.1.2.1.4.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 189/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 190/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

259.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 191/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

260.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

261.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

262. -

263. -

264. -

265. -

266. -

267. -

268. -

269. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 192/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

270. -

271. -

272. -

273. -

274. -

4.1.2.1.4.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 193/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị bị trả lại

4.1.2.1.4.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 194/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 195/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

275.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 196/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

276.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

277.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

278. -

279. -

280. -

281. -

282. -

283. -

284. -

285. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 197/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

286. -

287. -

288. -

289. -

290. -

4.1.2.1.4.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 198/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên giao xử lý kiến nghị bị trả lại

4.1.2.1.4.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 199/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 200/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

291.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 201/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

292.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

293.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

294. -

295. -

296. -

297. -

298. -

299. -

300. -

301. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 202/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

302. -

303. -

304. -

305. -

306. -

4.1.2.1.4.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 203/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5 Kiến nghị chưa trả lời

4.1.2.1.5.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị chưa trả lời

4.1.2.1.5.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 204/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 205/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

307.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 206/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

308.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

309.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

310. -

311. -

312. -

313. -

314. -

315. -

316. -

317. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 207/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

318. -

319. -

320. -

321. -

322. -

4.1.2.1.5.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 208/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên trả cứu kiến nghị chưa trả lời

4.1.2.1.5.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 209/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 210/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

323.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 211/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

324.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

325.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

326. -

327. -

328. -

329. -

330. -

331. -

332. -

333. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 212/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

334. -

335. -

336. -

337. -

338. -

4.1.2.1.5.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 213/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị chưa trả lời

4.1.2.1.5.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 214/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 215/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

339.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 216/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

340.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

341.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

342. -

343. -

344. -

345. -

346. -

347. -

348. -

349. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 217/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

350. -

351. -

352. -

353. -

354. -

4.1.2.1.5.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 218/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên xuất danh sách kiến nghị chưa trả lời

4.1.2.1.5.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 219/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 220/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

355.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 221/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

356.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

357.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

358. -

359. -

360. -

361. -

362. -

363. -

364. -

365. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 222/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

366. -

367. -

368. -

369. -

370. -

4.1.2.1.5.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 223/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6 Kiến nghị đã trả lời

4.1.2.1.6.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị đã trả lời

4.1.2.1.6.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 224/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 225/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

371.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 226/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

372.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

373.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

374. -

375. -

376. -

377. -

378. -

379. -

380. -

381. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 227/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

382. -

383. -

384. -

385. -

386. -

4.1.2.1.6.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 228/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên trả cứu kiến nghị bị trả lời

4.1.2.1.6.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 229/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 230/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

387.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 231/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

388.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

389.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

390. -

391. -

392. -

393. -

394. -

395. -

396. -

397. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 232/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

398. -

399. -

400. -

401. -

402. -

4.1.2.1.6.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 233/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị đã trả lời

4.1.2.1.6.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 234/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 235/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

403.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 236/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

404.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

405.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

406. -

407. -

408. -

409. -

410. -

411. -

412. -

413. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 237/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

414. -

415. -

416. -

417. -

418. -

4.1.2.1.6.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 238/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên xuất danh sách kiến nghị đã trả lời

4.1.2.1.6.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 239/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 240/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

419.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 241/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

420.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

421.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

422. -

423. -

424. -

425. -

426. -

427. -

428. -

429. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 242/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

430. -

431. -

432. -

433. -

434. -

4.1.2.1.6.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 243/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7 Kiến nghị ưu tiên xử lý

4.1.2.1.7.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem danh sách kiến nghị ưu tiên xử lý

4.1.2.1.7.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 244/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 245/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

435.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 246/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

436.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

437.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

438. -

439. -

440. -

441. -

442. -

443. -

444. -

445. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 247/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

446. -

447. -

448. -

449. -

450. -

4.1.2.1.7.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 248/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên tra cứu kiến nghị ưu tiên xử lý

4.1.2.1.7.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 249/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 250/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

451.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 251/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

452.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

453.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

454. -

455. -

456. -

457. -

458. -

459. -

460. -

461. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 252/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

462. -

463. -

464. -

465. -

466. -

4.1.2.1.7.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 253/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị ưu tiên xử lý

4.1.2.1.7.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 254/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 255/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

467.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 256/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

468.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

469.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

470. -

471. -

472. -

473. -

474. -

475. -

476. -

477. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 257/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

478. -

479. -

480. -

481. -

482. -

4.1.2.1.7.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 258/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên xuất danh sách kiến nghị ưu tiên xử lý

4.1.2.1.7.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 259/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 260/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

483.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 261/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

484.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

485.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

486. -

487. -

488. -

489. -

490. -

491. -

492. -

493. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 262/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

494. -

495. -

496. -

497. -

498. -

4.1.2.1.7.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 263/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8 Thống kê kiến nghị theo thời gian

4.1.2.1.8.1 Lãnh đạo, chuyên viên thực hiện thống ke kiến nghị theo thời gian

4.1.2.1.8.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 264/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 265/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

499.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 266/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

500.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

501.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

502. -

503. -

504. -

505. -

506. -

507. -

508. -

509. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 267/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

510. -

511. -

512. -

513. -

514. -

4.1.2.1.8.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 268/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.2 Lãnh đạo, chuyên viên xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị theo thời gian

4.1.2.1.8.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 269/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 270/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

515.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 271/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

516.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

517.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

518. -

519. -

520. -

521. -

522. -

523. -

524. -

525. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 272/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

526. -

527. -

528. -

529. -

530. -

4.1.2.1.8.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 273/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.3 Lãnh đạo, chuyên viên xuất danh sách thống kê kiến nghị theo thời gian

4.1.2.1.8.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 274/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 275/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

531.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 276/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

532.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

533.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

534. -

535. -

536. -

537. -

538. -

539. -

540. -

541. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 277/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

542. -

543. -

544. -

545. -

546. -

4.1.2.1.8.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 278/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.4 Lãnh đạo, chuyên viên chọn tiêu chí thống kê theo lĩnh vực

4.1.2.1.8.4.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 279/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 280/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

547.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 281/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

548.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

549.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

550. -

551. -

552. -

553. -

554. -

555. -

556. -

557. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 282/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

558. -

559. -

560. -

561. -

562. -

4.1.2.1.8.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 283/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9 Thống kê kiến nghị theo lĩnh vực

4.1.2.1.9.1 Lãnh đạo, chuyên viên xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị theo lĩnh vực

4.1.2.1.9.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 284/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 285/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

563.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 286/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

564.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

565.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

566. -

567. -

568. -

569. -

570. -

571. -

572. -

573. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 287/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

574. -

575. -

576. -

577. -

578. -

4.1.2.1.9.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 288/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.2 Lãnh đạo, chuyên viên xuất danh sách thống kê kiến nghị theo lĩnh vực

4.1.2.1.9.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 289/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 290/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

579.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 291/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

580.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

581.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

582. -

583. -

584. -

585. -

586. -

587. -

588. -

589. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 292/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

590. -

591. -

592. -

593. -

594. -

4.1.2.1.9.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 293/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.3 Lãnh đạo, chuyên viên chọn tiêu chí thống kê theo trạng thái

4.1.2.1.9.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 294/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 295/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

595.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 296/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

596.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

597.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

598. -

599. -

600. -

601. -

602. -

603. -

604. -

605. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 297/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

606. -

607. -

608. -

609. -

610. -

4.1.2.1.9.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 298/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10 Thống kê kiến nghị theo trạng thái

4.1.2.1.10.1 Lãnh đạo, chuyên viên xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị theo trạng thái

4.1.2.1.10.1.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 299/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

611.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 300/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

612.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

613.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

614. -

615. -

616. -

617. -

618. -

619. -

620. -

621. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 301/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

622. -

623. -

624. -

625. -

626. -

4.1.2.1.10.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 302/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.2 Lãnh đạo, chuyên viên xuất danh sách thống kê kiến nghị theo trạng thái

4.1.2.1.10.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 303/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 304/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

627.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 305/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

628.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

629.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

630. -

631. -

632. -

633. -

634. -

635. -

636. -

637. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 306/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

638. -

639. -

640. -

641. -

642. -

4.1.2.1.10.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 307/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.3 Lãnh đạo, chuyên viên chọn tiêu chí thống kê theo đơn vị xử lý

4.1.2.1.10.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 308/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 309/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

643.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 310/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

644.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

645.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

646. -

647. -

648. -

649. -

650. -

651. -

652. -

653. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 311/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

654. -

655. -

656. -

657. -

658. -

4.1.2.1.10.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 312/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11 Thống kê kiến nghị theo đơn vị xử lý

4.1.2.1.11.1 Lãnh đạo, chuyên viên thực hiện thống ke kiến nghị theo đơn vị xử lý

4.1.2.1.11.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 313/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.11.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 314/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

659.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 315/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

660.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

661.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

662. -

663. -

664. -

665. -

666. -

667. -

668. -

669. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 316/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

670. -

671. -

672. -

673. -

674. -

4.1.2.1.11.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 317/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11.2 Lãnh đạo, chuyên viên xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị theo đơn vị xử

4.1.2.1.11.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 318/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.11.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 319/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

675.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 320/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

676.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

677.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

678. -

679. -

680. -

681. -

682. -

683. -

684. -

685. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 321/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

686. -

687. -

688. -

689. -

690. -

4.1.2.1.11.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 322/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11.3 Lãnh đạo, chuyên viên xuất danh sách thống kê kiến nghị theo đơn vị xử lý

4.1.2.1.11.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 323/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.11.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 324/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.11.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

691.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 325/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

692.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

693.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

694. -

695. -

696. -

697. -

698. -

699. -

700. -

701. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 326/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

702. -

703. -

704. -

705. -

706. -

4.1.2.1.11.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 327/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1 Kiến nghị của đơn vị xử lý

4.1.2.1.1 Kiến nghị chờ xử lý

4.1.2.1.1.1 Quản trị hệ thống, chuyên viên tra cứu thông tin kiến nghị chờ xử lý

4.1.2.1.1.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 328/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 329/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

707.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 330/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

708.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

709.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

710. -

711. -

712. -

713. -

714. -

715. -

716. -

717. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 331/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

718. -

719. -

720. -

721. -

722. -

4.1.2.1.1.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 332/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.2 Quản trị hệ thống, chuyên viên xem thông tin chi tiết kiến nghị chờ xử lý

4.1.2.1.1.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 333/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 334/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

723.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 335/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

724.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

725.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

726. -

727. -

728. -

729. -

730. -

731. -

732. -

733. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 336/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

734. -

735. -

736. -

737. -

738. -

4.1.2.1.1.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 337/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.3 Quản trị hệ thống, chuyên viên giao kiến nghị giao kiến nghị xử lý

4.1.2.1.1.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 338/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 339/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

739.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 340/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

740.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

741.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

742. -

743. -

744. -

745. -

746. -

747. -

748. -

749. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 341/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

750. -

751. -

752. -

753. -

754. -

4.1.2.1.1.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 342/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.4 Quản trị hệ thống, chuyên viên kiểm trùng kiến nghị theo nội dung

4.1.2.1.1.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.1.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 343/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.1.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

755.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 344/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

756.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

757.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

758. -

759. -

760. -

761. -

762. -

763. -

764. -

765. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 345/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

766. -

767. -

768. -

769. -

770. -

4.1.2.1.1.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 346/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2 Kiểm trùng kiến nghị

4.1.2.1.2.1 Quản trị viên, chuyên viên đơn vị kiểm trùng kiến nghị theo tiêu chí

4.1.2.1.2.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 347/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 348/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

771.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 349/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

772.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

773.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

774. -

775. -

776. -

777. -

778. -

779. -

780. -

781. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 350/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

782. -

783. -

784. -

785. -

786. -

4.1.2.1.2.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 351/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.2 Quản trị viên, chuyên viên đơn vị xem kết quả kiểm trùng kiến nghị

4.1.2.1.2.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 352/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 353/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

787.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 354/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

788.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

789.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

790. -

791. -

792. -

793. -

794. -

795. -

796. -

797. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 355/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

798. -

799. -

800. -

801. -

802. -

4.1.2.1.2.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 356/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.3 Quản trị viên, chuyên viên đơn vị xem chi tiết các kết quả kiểm trùng kiến nghị

4.1.2.1.2.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 357/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.2.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 358/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.2.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

803.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 359/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

804.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

805.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

806. -

807. -

808. -

809. -

810. -

811. -

812. -

813. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 360/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

814. -

815. -

816. -

817. -

818. -

4.1.2.1.2.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 361/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3 Trả lời kiến nghị

4.1.2.1.3.1 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị chọn kiến nghị cần trả lời

4.1.2.1.3.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 362/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 363/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

819.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 364/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

820.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

821.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

822. -

823. -

824. -

825. -

826. -

827. -

828. -

829. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 365/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

830. -

831. -

832. -

833. -

834. -

4.1.2.1.3.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 366/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.2 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị điền nội dung trả lời kiến nghị

4.1.2.1.3.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 367/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 368/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

835.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 369/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

836.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

837.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

838. -

839. -

840. -

841. -

842. -

843. -

844. -

845. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 370/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

846. -

847. -

848. -

849. -

850. -

4.1.2.1.3.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 371/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.3 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị tải file đính kèm trả lời kiến nghị

4.1.2.1.3.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 372/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 373/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

851.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 374/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

852.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

853.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

854. -

855. -

856. -

857. -

858. -

859. -

860. -

861. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 375/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

862. -

863. -

864. -

865. -

866. -

4.1.2.1.3.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 376/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.4 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị lưu nội dung trả lời kiến nghị

4.1.2.1.3.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 377/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

867.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 378/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

868.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

869.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

870. -

871. -

872. -

873. -

874. -

875. -

876. -

877. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 379/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

878. -

879. -

880. -

881. -

882. -

4.1.2.1.3.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 380/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.5 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị trả lời kiến nghị

4.1.2.1.3.5.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 381/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.3.5.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 382/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.3.5.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

883.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 383/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

884.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

885.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

886. -

887. -

888. -

889. -

890. -

891. -

892. -

893. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 384/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

894. -

895. -

896. -

897. -

898. -

4.1.2.1.3.5.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 385/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4 Kiến nghị đã xử lý

4.1.2.1.4.1 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem danh sách kiến nghị đã xử lý

4.1.2.1.4.1.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 386/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

899.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 387/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

900.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

901.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

902. -

903. -

904. -

905. -

906. -

907. -

908. -

909. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 388/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

910. -

911. -

912. -

913. -

914. -

4.1.2.1.4.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 389/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.2 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị tra cứu thông tin chi tiết kiến nghị đã xử lý

4.1.2.1.4.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 390/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 391/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

915.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 392/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

916.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

917.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

918. -

919. -

920. -

921. -

922. -

923. -

924. -

925. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 393/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

926. -

927. -

928. -

929. -

930. -

4.1.2.1.4.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 394/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.3 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem chi tiết thông tin kiến nghị đã xử lý

4.1.2.1.4.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 395/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 396/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

931.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 397/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

932.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

933.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

934. -

935. -

936. -

937. -

938. -

939. -

940. -

941. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 398/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

942. -

943. -

944. -

945. -

946. -

4.1.2.1.4.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 399/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.4 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xuất danh sách kiến nghị đã xử lý

4.1.2.1.4.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.4.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 400/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.4.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

947.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 401/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

948.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

949.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

950. -

951. -

952. -

953. -

954. -

955. -

956. -

957. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 402/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

958. -

959. -

960. -

961. -

962. -

4.1.2.1.4.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 403/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5 Kiến nghị chờ phối hợp

4.1.2.1.5.1 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem danh sách kiến nghị chờ phối hợp

4.1.2.1.5.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 404/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 405/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

963.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 406/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

964.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

965.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

966. -

967. -

968. -

969. -

970. -

971. -

972. -

973. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 407/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

974. -

975. -

976. -

977. -

978. -

4.1.2.1.5.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 408/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.2 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị tra cứu thông tin chi tiết kiến nghị chờ phối
hợp

4.1.2.1.5.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 409/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 410/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

979.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 411/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

980.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

981.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

982. -

983. -

984. -

985. -

986. -

987. -

988. -

989. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 412/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

990. -

991. -

992. -

993. -

994. -

4.1.2.1.5.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 413/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.3 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem chi tiết thông tin kiến nghị chờ phối hợp

4.1.2.1.5.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 414/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 415/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

995.cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải


quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 416/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

996.popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn


vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

997.cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là


năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

998. -

999. -

1000. -

1001. -

1002. -

1003. -

1004. -

1005. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 417/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1006. -

1007. -

1008. -

1009. -

1010. -

4.1.2.1.5.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 418/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.4 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xuất danh sách kiến nghị chờ phối hợp

4.1.2.1.5.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.5.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 419/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.5.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1011.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 420/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1012.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1013.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1014. -

1015. -

1016. -

1017. -

1018. -

1019. -

1020. -

1021. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 421/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1022. -

1023. -

1024. -

1025. -

1026. -

4.1.2.1.5.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 422/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6 Kiến nghị đã phối hợp

4.1.2.1.6.1 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem danh sách kiến nghị đã phối hợp

4.1.2.1.6.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 423/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 424/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1027.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 425/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1028.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1029.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1030. -

1031. -

1032. -

1033. -

1034. -

1035. -

1036. -

1037. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 426/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1038. -

1039. -

1040. -

1041. -

1042. -

4.1.2.1.6.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 427/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.2 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị tra cứu thông tin chi tiết kiến nghị đã phối hợp

4.1.2.1.6.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 428/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 429/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1043.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 430/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1044.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1045.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1046. -

1047. -

1048. -

1049. -

1050. -

1051. -

1052. -

1053. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 431/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1054. -

1055. -

1056. -

1057. -

1058. -

4.1.2.1.6.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 432/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.3 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem chi tiết thông tin kiến nghị đã phối hợp

4.1.2.1.6.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 433/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 434/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1059.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 435/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1060.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1061.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1062. -

1063. -

1064. -

1065. -

1066. -

1067. -

1068. -

1069. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 436/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1070. -

1071. -

1072. -

1073. -

1074. -

4.1.2.1.6.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 437/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.4 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xuất danh sách kiến nghị đã phối hợp

4.1.2.1.6.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.6.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 438/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.6.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1075.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 439/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1076.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1077.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1078. -

1079. -

1080. -

1081. -

1082. -

1083. -

1084. -

1085. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 440/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1086. -

1087. -

1088. -

1089. -

1090. -

4.1.2.1.6.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 441/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7 Kiến nghị trả lại

4.1.2.1.7.1 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem danh sách kiến nghị trả lại

4.1.2.1.7.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 442/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 443/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1091.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 444/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1092.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1093.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1094. -

1095. -

1096. -

1097. -

1098. -

1099. -

1100. -

1101. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 445/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1102. -

1103. -

1104. -

1105. -

1106. -

4.1.2.1.7.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 446/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.2 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị tra cứu thông tin chi tiết kiến nghị trả lại

4.1.2.1.7.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 447/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 448/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1107.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 449/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1108.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1109.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1110. -

1111. -

1112. -

1113. -

1114. -

1115. -

1116. -

1117. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 450/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1118. -

1119. -

1120. -

1121. -

1122. -

4.1.2.1.7.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 451/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.3 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị xem chi tiết thông tin kiến nghị trả lại

4.1.2.1.7.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 452/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 453/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1123.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 454/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1124.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1125.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1126. -

1127. -

1128. -

1129. -

1130. -

1131. -

1132. -

1133. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 455/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1134. -

1135. -

1136. -

1137. -

1138. -

4.1.2.1.7.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 456/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.4 Quản trị đơn vị, chuyên viên đơn vị giao xử lý kiến nghị trả lại

4.1.2.1.7.4.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.4.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 457/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.4.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1139.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 458/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1140.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1141.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1142. -

1143. -

1144. -

1145. -

1146. -

1147. -

1148. -

1149. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 459/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1150. -

1151. -

1152. -

1153. -

1154. -

4.1.2.1.7.4.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 460/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.5 Lãnh đạo đơn vị, chuyên viên đơn vị chọn tiêu chí thống kê theo thời gian

4.1.2.1.7.5.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 461/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.7.5.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 462/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.7.5.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1155.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 463/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1156.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1157.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1158. -

1159. -

1160. -

1161. -

1162. -

1163. -

1164. -

1165. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 464/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1166. -

1167. -

1168. -

1169. -

1170. -

4.1.2.1.7.5.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 465/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8 Thống kê kiến nghị theo thời gian

4.1.2.1.8.1 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị thực hiện thống kê kiến nghị của đơn vị theo thời
gian

4.1.2.1.8.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 466/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 467/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1171.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 468/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1172.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1173.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1174. -

1175. -

1176. -

1177. -

1178. -

1179. -

1180. -

1181. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 469/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1182. -

1183. -

1184. -

1185. -

1186. -

4.1.2.1.8.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 470/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.2 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị của đơn vị
theo thời gian

4.1.2.1.8.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 471/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 472/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1187.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 473/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1188.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1189.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1190. -

1191. -

1192. -

1193. -

1194. -

1195. -

1196. -

1197. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 474/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1198. -

1199. -

1200. -

1201. -

1202. -

4.1.2.1.8.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 475/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.3 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị xuất danh sách thống kê kiến nghị của đơn vị theo
thời gian

4.1.2.1.8.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 476/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.8.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 477/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.8.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1203.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 478/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1204.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1205.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1206. -

1207. -

1208. -

1209. -

1210. -

1211. -

1212. -

1213. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 479/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1214. -

1215. -

1216. -

1217. -

1218. -

4.1.2.1.8.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 480/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9 Thống kê kiến nghị theo lĩnh vực

4.1.2.1.9.1 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị của đơn vị
theo lĩnh vực

4.1.2.1.9.1.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 481/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 482/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1219.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 483/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1220.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1221.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1222. -

1223. -

1224. -

1225. -

1226. -

1227. -

1228. -

1229. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 484/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1230. -

1231. -

1232. -

1233. -

1234. -

4.1.2.1.9.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 485/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.2 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị xuất danh sách thống kê kiến nghị của đơn vị theo
lĩnh vực

4.1.2.1.9.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 486/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 487/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1235.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 488/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1236.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1237.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1238. -

1239. -

1240. -

1241. -

1242. -

1243. -

1244. -

1245. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 489/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1246. -

1247. -

1248. -

1249. -

1250. -

4.1.2.1.9.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 490/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.3 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị chọn tiêu chí thống kê theo trạng thái

4.1.2.1.9.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 491/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.9.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 492/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.9.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1251.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 493/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1252.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1253.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1254. -

1255. -

1256. -

1257. -

1258. -

1259. -

1260. -

1261. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 494/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1262. -

1263. -

1264. -

1265. -

1266. -

4.1.2.1.9.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 495/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10 Thống kê kiến nghị theo trạng thái

4.1.2.1.10.1 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị thực hiện thống kê kiến nghị của đơn vị theo
trạng thái

4.1.2.1.10.1.1 Thông tin chung chức năng

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.1.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 496/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.1.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1267.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 497/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1268.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1269.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1270. -

1271. -

1272. -

1273. -

1274. -

1275. -

1276. -

1277. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 498/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1278. -

1279. -

1280. -

1281. -

1282. -

4.1.2.1.10.1.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 499/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.2 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vị xem chi tiết kết quả thống kê kiến nghị của đơn
vị theo trạng thái

4.1.2.1.10.2.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 500/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.2.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 501/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.2.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1283.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 502/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1284.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1285.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1286. -

1287. -

1288. -

1289. -

1290. -

1291. -

1292. -

1293. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 503/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1294. -

1295. -

1296. -

1297. -

1298. -

4.1.2.1.10.2.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 504/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.3 Lãnh đạo, chuyên viên đơn vi xuất danh sách kiến nghị của đơn vị theo trạng
thái

4.1.2.1.10.3.1 Thông tin chung chức năng

BM.04.QT.00.CNTT.28 505/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

Chuyên viên, quản trị hệ thống là đối tượng sử dụng chức năng này. Chức năng cho
phép xem danh sách kiến nghị chờ trả lời (chưa có câu trả lời).

4.1.2.1.10.3.2 Màn hình

BM.04.QT.00.CNTT.28 506/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

4.1.2.1.10.3.3 Mô tả chi tiết các thành phần


STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1299.
cbxModeType Combobox Ốm đau - Loại chế độ để giải
quyết chính sách bao
gồm: Ốm đau, Ốm thai
sản, sinh con

- Dữ liệu tại combobox


này được load từ bảng
SYS_CAT với
SYS_CAT_TYPE = ‘Loại
chế độ BHXH’

BM.04.QT.00.CNTT.28 507/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

- Tên hiển thị trong


combobox là
SYS_CAT.NAME

1300.
popupOrgChoose Popup N/A - Đây là Popup chọn đơn
vị được dùng chung để
chọn đơn vị giải quyết
chế độ

- Chỉ chọn đơn vị trong


phạm vi phân quyền
người sử dụng

- Chọn những đơn vị


đang có hiệu lực

1301.
cbxMonthCaculate Combobox Tháng/ - Hiển thị mặc định là
năm tại tháng/năm tại thời điểm
thời điểm giải quyết
hiện tại
- Do người dùng nhập
tính
vào, dữ liệu load lên
trong com

- bobox tháng từ 1-12,


dữ liệu load lên trong
combobox năm từ [Năm
hiện tại – 5] đến [Năm
hiện tại + 5]

1302. -

1303. -

1304. -

1305. -

1306. -

1307. -

1308. -

1309. -

BM.04.QT.00.CNTT.28 508/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

STT Tên Kiểu dữ liệu Input/ Giá trị khởi Mô tả (Mapping với CSDL nếu có)
Output tạo
[Độ dài dữ liệu]

1310. -

1311. -

1312. -

1313. -

1314. -

4.1.2.1.10.3.4 Luồng nghiệp vụ

BM.04.QT.00.CNTT.28 509/510
<Mã hiệu dự án> - Tài liệu thiết kế chi tiết v1.0

5. THIẾT KẾ DÙNG CHUNG VÀ TÁI SỬ DỤNG

N/A

BM.04.QT.00.CNTT.28 510/510

You might also like