You are on page 1of 3

THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỆ THỐNG

DỰ ÁN …….

MỤC LỤC
MỤC LỤC.....................................................................................................................1
1. GIỚI THIỆU..........................................................................................................1
1.1 Mục tiêu tài liệu................................................................................................1
1.2 Định nghĩa thuật ngữ và các từ viết tắt.............................................................1
2 CƠ SỞ DỮ LIỆU...................................................................................................2
Index 2
3 PHỤ LỤC...............................................................................................................3
3.1 Biểu tượng khuôn dạng dữ liệu.........................................................................3

1. GIỚI THIỆU

1.1 Mục tiêu tài liệu


- Mô tả thiết kế dữ liệu đưa ra cái nhìn tổng thể về các bảng dữ liệu, mối quan hệ giữa các
bảng, hóa chính, khóa ngoại,…

1.2 Định nghĩa thuật ngữ và các từ viết tắt


Thuật ngữ Định nghĩa Ghi chú
Database Cơ sở dữ liệu
Tester Kiểm thử dự án
Index Chỉ mục
Constraint Mô tả sự phụ thuộc, khóa chính, khóa ngoại
Mysql Cơ sở dữ liệu Mysql
MongoDB Cơ sở dữ liệu MongoDB
Sale Dịch vụ bán hàng
Social Dịch vụ mạng xã hội
CRM Dịch vụ quản lý nội bộ
Affiliate Dịch vụ đại lý
ID Dịch vụ đăng ký, đăng nhập, tài khoản

BM09/QT.VTPost.CNTT.03 Lần ban hành/ sửa đổi: 01/00 Trang 1/3


THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỆ THỐNG
DỰ ÁN …….

2 CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1 Bảng ERP_CUS.CATEGORY_ORDER_STATUS_GHN

STT Tên Kiểu dữ liệu và Nulla Uniqu P/F Mặc Mô tả


trường độ dài ble e Key định

01 CODE NUMBER Code của


trạng thái
đơn

02 SERVICE VARCHAR2 Mã dịch vụ


(100) của đơn
hàng

Index
Tên: ERP_CUS.CAT_ORDER_STATUS_GHN_IDX_01 Trường:
ERP_CUS.CATEGORY_ORDER_STATUS_GHN (CODE)

BM03/QT.VTPost.CNTT.03 Lần ban hành/ sửa đổi: 01/00 Trang 2/3


THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỆ THỐNG
DỰ ÁN …….

3 PHỤ LỤC

3.1 Biểu tượng khuôn dạng dữ liệu


Dưới đây là các biểu tượng được sử dụng để mô tả khuôn dạng dữ liệu trong files và
tables.
Symbol Description

# Chữ số.
. Phân cách thập phân.
, Phân cách hàng nghìn.
: Phân cách thời gian.
/ Phân cách ngày tháng.
\ Xem ký tự kế tiếp trong chuỗi như là tuỳ chọn. Cho phép sử dụng các ký tự
#, &, A , ? để tùy chọn.
> Chuyển tất cả các ký tự sang chữ in.
< Chuyển tất cả các ký tự sang chữ thường.
A Chữ cái bắt buộc phải có. Ví dụ: a – z, A – Z, or 0 – 9.
a Chữ cái tùy chọn có thể có hoặc không.
9 Chữ số bắt buộc phải nhập. Ví dụ: 0 – 9.
0 Chữ số bắt tùy chọn. Ví dụ: 0 – 9.
C Ký tự hoặc dấu trống (tùy chọn). Giá trị hợp lệ ở đây là các ký tự ANSI có
mã từ 32-126 và 128-255.
& Ký tự (bắt buộc). Giá trị hợp lệ ở đây là các ký tự ANSI có mã từ 32-126
và 128-255.
? Chữ cái. Ví dụ: a – z hoặc A – Z.
Literal Tất cả các biểu tượng khác được hiện thị đúng như thực tế vốn có của nó.

BM03/QT.VTPost.CNTT.03 Lần ban hành/ sửa đổi: 01/00 Trang 3/3

You might also like