You are on page 1of 210

画面ID C-001

画面名 Danh sách công ty khách hàng


IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

VALIDATION
20 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

21 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

1. #

22 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

2. Tên công ty
23 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

3. Thông tin công ty

3.1. Email

24 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

3.2. Số điện thoại

25 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

3.3. Địa chỉ

26 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

3.4. Homepage

27 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

4. Thông tin người phụ trách


28 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

5. Trạng thái

29 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

5. Paging

30 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

31 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

5. Total Record

32 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị


6. Search Input

33 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị

6. Thêm công ty

34 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị khi click Button"Thêm công ty"

FUNCTION

35 Kiểm tra hiển thị Khi mất mạng

Thêm thông tin công ty khi click chuột vào button


36 Kiểm tra hiển thị
"Thêm công ty"

37 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi click vào paging >>

38 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi click vào paging <<

39 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi nhập text vào ô Search
前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn Company list

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn Company list

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn Company list

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn Company list

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn Company list

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn Company list

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn Company list
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn Company list
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn Company list

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn Company list

Kiểm tra số lượng Item - Vào màn Company list

Kiểm tra số dòng dữ liệu thông tin công ty - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị trường "#" :


+Tên trường: # - Vào màn Company list
+Text trong textbox: 1
Kiểm tra hiển thị trường "Tên công ty"
+Tên trường: Tên công ty - Vào màn Company list
+Text trong textbox: Kiaisoft VN1

Kiểm tra hiển thị trường "Email"


+Tên trường: Email
- Vào màn Company list
+Text trong textbox: Company1@gmail.com
+Màu sắc hiển thị đúng

Kiểm tra hiển thị trường "Số điện thoại"


+Tên trường: Số điện thoại
- Vào màn Company list
+Text trong textbox: (0123)-456-789
+Màu sắc hiển thị đúng

Kiểm tra hiển thị trường "Địa chỉ"


+Tên trường: Địa chỉ
+Text trong textbox: Duy Tân, Cầu Giấy, Hà - Vào màn Company list
Nội +Màu
sắc hiển thị đúng

Kiểm tra hiển thị trường "Homepage" +Tên


trường: Homepage
- Vào màn Company list
+Text trong textbox: https//kiaisoft.com
+Màu sắc hiển thị đúng
Kiểm tra hiển thị trường "Thông tin người phụ
trách" +Tên
trường: Thông tin người phụ trách
+Người phụ trách ở trạng thái nghỉ việc sẽ bị - Vào màn Company list
gạch
+Hiển thị: Tên / Email / Phone / Position
+Màu sắc hiển thị đúng

Kiểm tra hiển thị trường "Trạng thái"


+Tên trường: Thông tin người phụ trách
+Công ty đang hợp tác thì hiển thị " Đang hợp - Vào màn Company list
tác"
+Màu sắc hiển thị đúng

Kiểm tra hiển thị khi danh sách =< 5 công ty - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị khi danh sách > 5 công ty - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị Total record - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị search Input - Vào màn Company list

Kiểm tra hiển thị khi click Button"Thêm công


- Vào màn Company list
ty"

Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn Company list

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn Company list
vào button "Thêm công ty"

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn Company list
vào button paging >>

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn Company list
vào button paging <<

Kiểm tra di chuyển màn hình khi nhập text


- Vào màn Company list
vào ô Search
テストケースの数 39
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra số lượng Item -

1. Kiểm tra số dòng dữ liệu thông tin công ty -

1. Kiểm tra hiển thị trường "#" -


1. Kiểm tra hiển thị trường "Tên công ty" -

1. Kiểm tra hiển thị trường "Email" -

1. Kiểm tra hiển thị trường "Số điện thoại" -

1. Kiểm tra hiển thị trường "Địa chỉ" -

1. Kiểm tra hiển thị trường "Homepage" -


1. Kiểm tra hiển thị trường "Thông tin người phụ trách" -

1. Kiểm tra hiển thị trường "Trạng thái" -

1.Hiển thị khi danh sách =< 5 công ty


-
2. Quan sát hiển thị tại bảng

1.Hiển thị khi danh sách > 5 công ty


-
2. Quan sát hiển thị tại bảng

1.Hiển thị khi danh sách công ty


-
2. Quan sát hiển thị tại bảng
1.Hiển thị khi danh sách công ty
-
2. Quan sát hiển thị tại bảng

1. Click vào button "Thêm công ty"


-
2. Quan sát hiển thị

1. Quan sát hiển thị màn hình khi mất mạng -

1.Click chuột vào button Thêm công ty


2. Quan sát hiển thị màn hình

1. Quan sát hiển thị màn hình -

1. Quan sát hiển thị màn hình -

1. Nhập dữ liệu bất kỳ vào ô Search


-
2. Quan sát hiển thị
IOS ANDROID CHROME PC
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

1. Số lượng Item hiển thị đúng số lượng công ty đã chọn

1. Số dòng thông tin công ty hiển thị đúng = số lượng công ty đã chọn

1. Hiển thị giá trị là "1"


1. Hiển thị giá trị là "Kiaisoft VN1"

3. Hiển thị giá trị là "Company1@gmail.com"

3. Hiển thị giá trị là "(0123)-456-789"

3. Hiển thị giá trị là "Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội"

3. Hiển thị giá trị là "https//kiaisoft.com"


Người phụ trách ở trạng thái nghỉ việc sẽ bị gạch
Hiển thị: Tên / Email / Phone / Position

Người phụ trách ở trạng thái nghỉ việc sẽ bị gạch


Hiển thị: Tên / Email / Phone / Position

2. Danh sách sản phẩm được hiển thị

2. Danh sách công ty được hiển thị dưới dạng scroll bar

2. Thông tin các công ty trên database


2. Thông tin các công ty trên database

2. Hệ thống tự động chuyển sang màn C-002

2. Hiển thị màn hình mất mạng

2. Hệ thống tự động mở ra màn hình C-002 (Thêm công ty)

2. Hiển thị Danh sách công ty được hiển thị dưới dạng scroll bar

2. Danh sách sản phẩm được hiển thị

2. Hiện thị search box hiển thị dữ liệu thông tin công ty
不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment
画面ID C-002
画面名 Thêm công ty
IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

VALIDATION

I. Thông tin công ty

1. Tên công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự


25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

31 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

32 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

33 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

34 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

2. Email công ty

35 Update không thành công Bỏ trống

36 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


37 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

38 Update không thành công Sai định dạng point default

39 Update không thành công Sai định dạng point default

40 Update không thành công Sai định dạng point default

41 Update không thành công Sai định dạng point default

42 Update không thành công Sai định dạng point default

43 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

44 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

45 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

46 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

47 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

48 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

3. Địa chỉ
49 Update không thành công Bỏ trống

50 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

51 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

52 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

53 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

54 Update không thành công Sai định dạng point default

55 Update không thành công Sai định dạng point default

56 Update không thành công Sai định dạng point default

57 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

58 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

59 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

60 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

61 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service


62 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

4. Số điện thoại công ty

63 Update không thành công Bỏ trống

64 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

65 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

66 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

67 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

68 Update không thành công Sai định dạng point default

69 Update không thành công Sai định dạng point default

70 Update không thành công Sai định dạng point default

71 Update không thành công Sai định dạng point default


72 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

74 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

75 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

76 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

77 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

5. Homepage công ty

78 Update không thành công Bỏ trống

79 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

80 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

81 Update không thành công Sai định dạng point default

82 Update không thành công Sai định dạng point default


83 Update không thành công Sai định dạng point default

84 Update không thành công Sai định dạng point default

85 Update không thành công Sai định dạng point default

86 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

87 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

88 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

89 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

90 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

6.Trạng thái

91 Update không thành công Không tích chọn

92 Update không thành công Nhập kí tự


93 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

94 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

I. Thông tin người phụ trách dự án

1. Tên khách hàng

95 Update không thành công Bỏ trống

96 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

97 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

98 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

99 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

100 Update không thành công Sai định dạng point default

101 Update không thành công Sai định dạng point default

102 Update không thành công Sai định dạng point default
103 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

104 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

105 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

106 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

107 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

108 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

2. Email

109 Update không thành công Bỏ trống

110 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

111 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

112 Update không thành công Sai định dạng point default

113 Update không thành công Sai định dạng point default

114 Update không thành công Sai định dạng point default
115 Update không thành công Sai định dạng point default

116 Update không thành công Sai định dạng point default

117 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

118 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

119 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

120 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

121 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

122 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

3. Số điện thoại

123 Update không thành công Bỏ trống

124 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

125 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


126 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

127 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

128 Update không thành công Sai định dạng point default

129 Update không thành công Sai định dạng point default

130 Update không thành công Sai định dạng point default

131 Update không thành công Sai định dạng point default

132 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

133 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

134 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

135 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

136 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service


137 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

5. Vị trí

138 Update không thành công Không tích chọn

139 Update không thành công Nhập kí tự

140 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown

141 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

6. Trạng thái

144 Update không thành công Không tích chọn

145 Update không thành công Nhập kí tự


146 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown

147 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

7. Button (+)

149 Update thành công Check hiển thị khi click vào button (+)

8. Button Xóa

150 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Xóa

7. Button Back

151 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Back

7. Button Save

152 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Save

FUNCION

153 Update không thành công Bỏ trống tất cả các trường


154 Update không thành công Khi mất mạng

155 Update không thành công Tài khoản Operator

Không thêm được công ty khi click chuột vào button


156 Update không thành công
Back

Thêm thành công công ty khi click chuột vào button


157 Update thành công
Save

158 Update thành công Tài khoản system và admin

159 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

160 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

161 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng


前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn add setting

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn add setting

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn add setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn add setting
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn add setting

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . ) - Vào màn add setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn add setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở


- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn add setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập chữ
- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting


Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ :, // , . )


- Vào màn add setting
Nhập email thiếu tên miền
- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu "http" - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@


- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting


Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn add setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . ) - Vào màn add setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn add setting
Nhập số âm - Vào màn add setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường


- Vào màn add setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn add setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn add setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting

Nhập số thập phân - Vào màn add setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn add setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập chữ
- Vào màn add setting

Nhập số âm - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting

- Vào màn add setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn add setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn add setting
hơn 1 giá trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn add setting
hơn 1 giá trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
(+)

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Xóa

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Back

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Save

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống tất cả


- Vào màn add setting
các trường required
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn add setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn add setting
vào button Back

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn add setting
vào button Save

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn add setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn add setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
テストケースの数 157
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -


1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập chữ cái ở trường default point


- Ex : hanh@abc

1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point - Ex : hanhabc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập số 0 - Ex: 0
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point - Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$

1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5


1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 100 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 99 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 17 kí tự trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default -
3. Click button update

1. Nhập 17 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : hanh

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : http://hanh$%.abc
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : http://hanh.abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point


- Ex : hanh.abc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 2 giá trị: 1-
Đang hợp tác, 2-Kết thúc 3. - Ex:ミンカイン
Chọn 1 giá trị bất kỳ
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 2 giá trị: 1-
Đang hợp tác, 2-Kết thúc 3. -
Chọn 1 giá trị bất kỳ
4. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập chữ cái ở trường default point


- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point - Ex : hanhabc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập số 0 - Ex: 0
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 17 kí tự trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default -
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : hanh

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 16 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 15 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị:
PM,BrSE,Comtor,TechLead,DEV,SQA - Ex:ミンカイン
3. Chọn nhiều hơn 1 giá trị
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị:
PM,BrSE,Comtor,TechLead,DEV,SQA -
3. Chọn 1 giá trị
4. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị: 1-
Working 2-Leave 3. Chọn - Ex:ミンカイン
nhiều hơn 1 giá trị
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị: 1-
Working 2-Leave 3. Chọn 1 -
giá trị
4. Click button update

1. Click vào button (+)


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Xóa


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Back


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Save


2. Quan sát hiển thị -

1. Bỏ trống tất cả các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng

1.Đăng nhập thành công tài khoản operator


2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required -
3. Click button update

1.Click chuột vào button Back


2. Click button update

1.Click chuột vào button Save


2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng
IOS ANDROID CHROME PC 不具合
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC不具合ID/Bug ID

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は100文字以下で


指定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイント
は5桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
3. Hiển thị :
してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
[0以上の整数で入力してください]
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字
以下で指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイント
は5桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は100文字以下で


指定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイント
は5桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字
以下で指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hệ thống tự động hiển thị text box " Thêm người phụ trách"

2. Hệ thống tự động xóa Người phụ trách ( Lưu ý: Nếu người phụ trách đã đc tạo thì ko
được phép xóa)

2. Hệ thống tự động trở lại màn hình danh sách công ty

2. Hệ thống tự động xác nhận và lưu dữ liệu đã tạo và DB

2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Quá trình Thêm công ty không thành công , hệ thống sẽ tự động mở ra màn hình C-
001( Danh sách công ty )

3. Hiển thị pop-up thông báo : "Thêm công ty thành công "

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng


IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0
0 0 0 0
0 0 0 0
) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
メント/Comment
画面ID Edit
画面名 Chỉnh sửa thông tin công ty
IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system

2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin

3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator

4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu

5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu

6 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra header

7 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra footer

8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình

9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab

10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab

11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5

13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter

15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox

16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu

17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update

18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột

19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default

VALIDATION

I. Thông tin công ty

1. Tên công ty

21 Update không thành công Bỏ trống

22 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

23 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

24 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

25 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width


26 Update không thành công Sai định dạng point default

27 Update không thành công Sai định dạng point default

28 Update không thành công Sai định dạng point default

29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

30 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

31 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

32 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

33 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

34 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

2. Email công ty

35 Update không thành công Bỏ trống

36 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

37 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width


38 Update không thành công Sai định dạng point default

39 Update không thành công Sai định dạng point default

40 Update không thành công Sai định dạng point default

41 Update không thành công Sai định dạng point default

42 Update không thành công Sai định dạng point default

43 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

44 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

45 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

46 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

47 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

48 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

3. Địa chỉ

49 Update không thành công Bỏ trống


50 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

51 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

52 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

53 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

54 Update không thành công Sai định dạng point default

55 Update không thành công Sai định dạng point default

56 Update không thành công Sai định dạng point default

57 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

58 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

59 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

60 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

61 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

62 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service


4. Số điện thoại công ty

63 Update không thành công Bỏ trống

64 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

65 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

66 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

67 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

68 Update không thành công Sai định dạng point default

69 Update không thành công Sai định dạng point default

70 Update không thành công Sai định dạng point default

71 Update không thành công Sai định dạng point default

72 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

74 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

75 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

76 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service

77 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

5. Homepage công ty

78 Update không thành công Bỏ trống

79 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

80 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

81 Update không thành công Sai định dạng point default

82 Update không thành công Sai định dạng point default

83 Update không thành công Sai định dạng point default

84 Update không thành công Sai định dạng point default


85 Update không thành công Sai định dạng point default

86 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

87 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

88 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

89 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

90 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

6.Trạng thái

91 Update không thành công Không tích chọn

92 Update không thành công Nhập kí tự


93 Update không thành công Chọn 2 giá trị trong dropdown

94 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

I. Thông tin người phụ trách dự án

1. Tên khách hàng

95 Update không thành công Bỏ trống

96 Update không thành công Nhập 101 kí tự ở trường service

97 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

98 Update không thành công Trường code QC default 101 kí tự

99 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

100 Update không thành công Sai định dạng point default

101 Update không thành công Sai định dạng point default

102 Update không thành công Sai định dạng point default
103 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

104 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

105 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

106 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

107 Update thành công Nhập 100 kí tự ở trường service

108 Update thành công Nhập 99 kí tự ở trường service

2. Email

109 Update không thành công Bỏ trống

110 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default

111 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

112 Update không thành công Sai định dạng point default

113 Update không thành công Sai định dạng point default

114 Update không thành công Sai định dạng point default
115 Update không thành công Sai định dạng point default

116 Update không thành công Sai định dạng point default

117 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

118 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

119 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

120 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

121 Update thành công Nhập số nguyên ở trường default point

122 Update thành công Nhập số 0 ở trường default point

3. Số điện thoại

123 Update không thành công Bỏ trống

124 Update không thành công Nhập 17 kí tự ở trường service

125 Update không thành công Bỏ trống trường code QC default


126 Update không thành công Trường code QC default 17 kí tự

127 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width

128 Update không thành công Sai định dạng point default

129 Update không thành công Sai định dạng point default

130 Update không thành công Sai định dạng point default

131 Update không thành công Sai định dạng point default

132 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox

133 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required

134 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required

135 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required

136 Update thành công Nhập 16 kí tự ở trường service


137 Update thành công Nhập 15 kí tự ở trường service

5. Vị trí

138 Update không thành công Không tích chọn

139 Update không thành công Nhập kí tự

140 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown

141 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

6. Trạng thái

144 Update không thành công Không tích chọn

145 Update không thành công Nhập kí tự


146 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown

147 Update thành công Chọn 1 giá trị trong dropdown

7. Button (+)

149 Update thành công Check hiển thị khi click vào button (+)

8. Button Xóa

150 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Xóa

7. Button Back

151 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Back

7. Button Save

152 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Save

FUNCION

153 Update không thành công Bỏ trống tất cả các trường


154 Update không thành công Khi mất mạng

155 Update không thành công Tài khoản Operator

Không sửa được công ty khi click chuột vào button


156 Update không thành công
Back

Sửa thành công công ty khi click chuột vào button


157 Update thành công
Save

158 Update thành công Tài khoản system và admin

159 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required

160 Đóng thành công Đóng khi chưa nhập dữ liệu

161 Đóng thất bại Đóng khi mất mạng


前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng

Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting

Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị đầy đủ các giá trị trong


- Vào màn edit setting
pulldown menu

Kiểm tra khi click chuột - Vào màn edit setting

Kiểm tra khi mouse hover - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . ) - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn edit setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường


- Vào màn edit setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở


- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn edit setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ :, // , . )


- Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting


Nhập email thiếu "http" - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị 101 kí tự trường
- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 101 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@


- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting


Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service
Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường
- Vào màn edit setting
code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt ( loại trừ @, _ , . ) - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu tên miền


- Vào màn edit setting
Nhập số âm - Vào màn edit setting

Nhập email thiếu @ - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị 17 kí tự trường


- Vào màn edit setting
service

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống trường


- Vào màn edit setting
code QC default
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập 17 kí tự ở
- Vào màn edit setting
trường code QC default

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting

Nhập số thập phân - Vào màn edit setting

Nhập kí tự đặc biệt


- Vào màn edit setting
~!#$%^&()<>{}[]/+=*~`:?/@

Nhập chữ
- Vào màn edit setting

Nhập số âm - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting

- Vào màn edit setting


Thiếu ít nhất 1 trường required

Sai ít nhất 1 trường - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành
- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn edit setting
hơn 1 giá trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server

Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn edit setting
hơn 1 giá trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
(+)

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Xóa

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Back

Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Save

Kiểm tra màn hình hiển thị khi bỏ trống tất cả


- Vào màn edit setting
các trường required
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn edit setting

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn edit setting
vào button Back

Kiểm tra di chuyển màn hình khi click chuột


- Vào màn edit setting
vào button Save

Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thành


- Vào màn edit setting
công

Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng

Kiểm tra di chuyển màn hình - Vào màn edit setting

Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
テストケースの数 157
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA

1. Paste URL hệ thống


-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
-
2. Nhấn phím enter
1. Paste link URL hệ thống
2. Nhấn phím enter

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Kiểm tra focus ban đầu -

1. Kiểm tra hiển thị header -

1. Kiểm tra hiển thị footer -

1. Resize màn hình -

1. Nhấn phím tab


-

1. Nhấn phím shif-tab


-

1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu

1.Nhấn phím enter

1.Nhấn phím enter khi đang nhập dữ liệu

1.Click vào radio button


-

1.Kiểm tra hiển thị pulldown menu -

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1.Di chuyển chuột vào button update và đóng


-

1. Kiểm tra hiển thị ban đầu -

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン


1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập chữ cái ở trường default point


- Ex : hanh@abc

1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point - Ex : hanhabc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập số 0 - Ex: 0
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point - Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$

1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5


1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 100 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 99 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 17 kí tự trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default -
3. Click button update

1. Nhập 17 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : hanh

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập số lẻ ở trường default point
- Ex : 13,5
1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point
- Ex : http://hanh$%.abc
1. Nhập chữ cái ở trường default point
- Ex : http://hanh.abc
1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point
- Ex : hanh.abc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 2 giá trị: 1-
Đang hợp tác, 2-Kết thúc 3. - Ex:ミンカイン
Chọn 1 giá trị bất kỳ
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 2 giá trị: 1-
Đang hợp tác, 2-Kết thúc 3. -
Chọn 1 giá trị bất kỳ
4. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 101 kí tự trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update

1. Nhập 101 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width - Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point - Ex : 13$


1. Nhập số âm ở trường default point
- Ex : -5
1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required
2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update
1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 50 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 49 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service
-
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default
-
3. Click button update
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập chữ cái ở trường default point


- Ex : hanh@abc
1. Nhập số âm ở trường default point - Ex : -5

1. Nhập số point 6 chữ số ở trường default point - Ex : hanhabc

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point
-
3. Click button update
1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required
2. Nhập sai trường default point
- Ex : 13$
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 5 số nguyên - Ex : 12345
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. Nhập số 0 - Ex: 0
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Bỏ trống trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 17 kí tự trường service -
3. Click button update
1. Nhập dữ liệu vào các trường required
2. Bỏ trống trường code QC default -
3. Click button update
1. Nhập 17 kí tự code QC default -

1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン

1. Nhập số lẻ ở trường default point


- Ex : 13,5

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : 13$

1. Nhập kí tự đặc biệt trường default point


- Ex : hanh

1. Nhập số âm ở trường default point


- Ex : -5

1. Nhập dữ liệu vào các trường textbox required


2. Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox Ex : " or ""="
3. Click button update

1. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required


2. Không nhập trường default point -
3. Click button update

1. Nhập đủ dữ liệu vào các trường required


2. Nhập sai trường default point - Ex : 13$
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 16 kí tự ở trường service
-
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. Nhập 15 kí tự ở trường service
-
3. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị:
PM,BrSE,Comtor,TechLead,DEV,SQA - Ex:ミンカイン
3. Chọn nhiều hơn 1 giá trị
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị:
PM,BrSE,Comtor,TechLead,DEV,SQA -
3. Chọn 1 giá trị
4. Click button update

1. Không tích chọn trường service


-
2. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường required


2. Nhập kí tự -
3. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị: 1-
Working 2-Leave 3. Chọn - Ex:ミンカイン
nhiều hơn 1 giá trị
4. Click button update

1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required


2. - Click vào field "Trạng thái", hệ thống show ra 4 giá trị: 1-
Working 2-Leave 3. Chọn 1 -
giá trị
4. Click button update

1. Click vào button (+)


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Xóa


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Back


2. Quan sát hiển thị -

1. Click vào button Save


2. Quan sát hiển thị -

1. Bỏ trống tất cả các trường required


-
2. Click button update
1. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
2. Click button update đồng thời ngắt kết nối mạng

1.Đăng nhập thành công tài khoản operator


2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required -
3. Click button update

1.Click chuột vào button Back


2. Click button update

1.Click chuột vào button Save


2. Nhập đúng dữ liệu vào các trường required
3. Click button update
1.Đăng nhập thành công tài khoản system và admin
2. Nhập đầy đủ và đúng dữ liệu vào các trường required
-
3. Click button update

1. Nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng

1. Không nhập dữ liệu vào các trường


-
2. Click button đóng đồng thời ngắt kết nối mạng
IOS ANDROID CHROME PC
○ 0 0 0 0
× 0 0 0 0
N/A 0 0 0 0
実施済みケースの数 0 0 0 0
合否/Result(1回目)
期待値/EXPECT
IOS ANDROID CHROME PC

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác

2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác

2. Hiển thị layout


1. mà hìnhđúng
Listdesign
Operator
nhưkhông
imagecó operator khác
- Hiển thị label , bảng dữ liệu có độ dài rộng và khoảng cách bằng nhau không xô lệch
- Hiển thị màu chữ, cỡ chữ, font chữ , textshadow đúng design và chữ căn lề trái
- Hiển thị button đúng design
- Đúng chính tả , cấu trúc , ngữ pháp trên màn hình
-Form được bố trí hợp lý và dễ sử dụng
1.Không focus
1. Hiển thị header theo đúng design theo image 2

1. Hiển thị footer đúng design theo image 2

1. Màn hình hiển thị không bị vỡ, xô lệch nội dung

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái

1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước

1.Chạy xử lý update setting

1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai

1. Hiện màu đen khi click vào radio button

1. Hiện đầy đủ các giá trị đã được tạo

1.Button đóng và update đổi màu khi click chuột

1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button

1. Hiển thị giá trị blank trên trường textbox và checkbox ,


text shadow ở pulldown menu

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は100文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定
してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
[0以上の整数で入力してください]
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は100文字以下で指


定してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) [サービス名は50文字以下で指定


してください。]

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point

3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting


2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」

3. Hiển thị thông báo dưới ô service chữ đỏ (#dc485d) 「入力してください」


4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。

4. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hệ thống tự động hiển thị text box " Thêm người phụ trách"

2. Hệ thống tự động xóa Người phụ trách ( Lưu ý: Nếu người phụ trách đã đc tạo thì ko
được phép xóa)

2. Hệ thống tự động trở lại màn hình danh sách công ty

2. Hệ thống tự động xác nhận và lưu dữ liệu đã tạo và DB

2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
2. Hiển thị màn hình mất mạng

3. Không chạy update setting

2. Sửa công ty không thành công , hệ thống sẽ tự động mở ra màn hình Danh sách công ty

3. Hiển thị pop-up thông báo : "Sửa công ty thành công "

2. Chạy xử lý update setting , di chuyển sang màn hình detail setting

2. Hiện pop up thông báo [このサイトを離れますか。


行った変更が保存されない可能性があります。yes/ no]

2.Di chuyển đến màn hình setting detail

2. Hiển thị màn hình mất mạng


不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment

You might also like