Professional Documents
Culture Documents
Testcase Company
Testcase Company
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
VALIDATION
20 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị
1. #
2. Tên công ty
23 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị
3.1. Email
3.4. Homepage
5. Trạng thái
5. Paging
5. Total Record
6. Thêm công ty
34 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra hiển thị khi click Button"Thêm công ty"
FUNCTION
37 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi click vào paging >>
38 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi click vào paging <<
39 Kiểm tra hiển thị Kiểm tra màn hình khi nhập text vào ô Search
前提条件
小項目/ SMALL ITEM
PRE-CONDITION
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn Company list
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn Company list
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn Company list
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn Company list
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn Company list
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn Company list
Kiểm tra số dòng dữ liệu thông tin công ty - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị khi danh sách =< 5 công ty - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị khi danh sách > 5 công ty - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị Total record - Vào màn Company list
Kiểm tra hiển thị search Input - Vào màn Company list
Kiểm tra màn hình khi mất mạng - Vào màn Company list
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
1. Số dòng thông tin công ty hiển thị đúng = số lượng công ty đã chọn
2. Danh sách công ty được hiển thị dưới dạng scroll bar
2. Hiển thị Danh sách công ty được hiển thị dưới dạng scroll bar
2. Hiện thị search box hiển thị dữ liệu thông tin công ty
不具合 IOS ANDROI CHROME PC 不具合
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sult(1回目) 合否/Result(2回目)
コメント/Comment
不具合ID/Bug ID
試験日 実施者 IOS ANDROID CHROME PC 不具合ID/Bug試験日
ID 実施者
コメント/Comment
画面ID C-002
画面名 Thêm công ty
IT
試験種類
作成日 24/10/2022 実施日
作成者/Author HanhNH 実施者
手順番号/No 大項目/ ITEM 中項目/ ITEM
GUI
Kiểm tra di chuyển trang bằng URL cho tài khoản
1 Kiểm tra di chuyển trang
system
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
VALIDATION
1. Tên công ty
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
2. Email công ty
43 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
44 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
3. Địa chỉ
49 Update không thành công Bỏ trống
57 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
58 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
5. Homepage công ty
86 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
87 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
6.Trạng thái
100 Update không thành công Sai định dạng point default
101 Update không thành công Sai định dạng point default
102 Update không thành công Sai định dạng point default
103 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
104 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
105 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
106 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
2. Email
111 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width
112 Update không thành công Sai định dạng point default
113 Update không thành công Sai định dạng point default
114 Update không thành công Sai định dạng point default
115 Update không thành công Sai định dạng point default
116 Update không thành công Sai định dạng point default
117 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
118 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
119 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
120 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
3. Số điện thoại
127 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width
128 Update không thành công Sai định dạng point default
129 Update không thành công Sai định dạng point default
130 Update không thành công Sai định dạng point default
131 Update không thành công Sai định dạng point default
132 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
133 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
134 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
135 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
5. Vị trí
140 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown
6. Trạng thái
7. Button (+)
149 Update thành công Check hiển thị khi click vào button (+)
8. Button Xóa
150 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Xóa
7. Button Back
151 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Back
7. Button Save
152 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Save
FUNCION
159 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn add setting
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn add setting
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn add setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Nhập chữ
- Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn add setting
Nhập chữ
- Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn add setting
hơn 1 giá trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn add setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn add setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn add setting
hơn 1 giá trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn add setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
(+)
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Xóa
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Back
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn add setting
Save
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn add setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn add setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn add setting
テストケースの数 157
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
3. Hiển thị :
してください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
[0以上の整数で入力してください]
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイント
は5桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字
以下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイント
は5桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コード
に正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくだ
さい」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力
してください]
4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい
形式を指定してください。
2. Hệ thống tự động hiển thị text box " Thêm người phụ trách"
2. Hệ thống tự động xóa Người phụ trách ( Lưu ý: Nếu người phụ trách đã đc tạo thì ko
được phép xóa)
2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
2. Hiển thị màn hình mất mạng
2. Quá trình Thêm công ty không thành công , hệ thống sẽ tự động mở ra màn hình C-
001( Danh sách công ty )
3. Hiển thị pop-up thông báo : "Thêm công ty thành công "
2 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản admin
3 Kiểm tra di chuyển trang Kiểm tra vào bằng URL cho tài khoản operator
4 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị ban đầu
5 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra focus ban đầu
8 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra resize màn hình
9 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím tab
10 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra nhấn phím shif-tab
11 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
12 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím F5
13 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
14 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị màn hình khi nhấn phím enter
15 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị checkbox
16 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị pulldown menu
17 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị button đóng và update
18 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra hiển thị con trỏ chuột
19 Kiểm tra tổng thể màn hình Kiểm tra giá trị default
VALIDATION
1. Tên công ty
29 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
30 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
2. Email công ty
43 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
44 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
3. Địa chỉ
57 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
58 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
72 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
73 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
5. Homepage công ty
86 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
87 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
6.Trạng thái
100 Update không thành công Sai định dạng point default
101 Update không thành công Sai định dạng point default
102 Update không thành công Sai định dạng point default
103 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
104 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
105 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
106 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
2. Email
111 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width
112 Update không thành công Sai định dạng point default
113 Update không thành công Sai định dạng point default
114 Update không thành công Sai định dạng point default
115 Update không thành công Sai định dạng point default
116 Update không thành công Sai định dạng point default
117 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
118 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
119 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
120 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
3. Số điện thoại
127 Update không thành công Trường code QC default nhập full-width
128 Update không thành công Sai định dạng point default
129 Update không thành công Sai định dạng point default
130 Update không thành công Sai định dạng point default
131 Update không thành công Sai định dạng point default
132 Update không thành công Nhập câu lệnh SQL injection ở mỗi trường textbox
133 Update không thành công Nhập đúng nhưng thiếu trường required
134 Update không thành công Nhập đủ nhưng sai trường required
135 Update thành công Nhập đầy đủ và đúng các trường required
5. Vị trí
140 Update không thành công Chọn nhiều hơn 1 giá trị trong dropdown
6. Trạng thái
7. Button (+)
149 Update thành công Check hiển thị khi click vào button (+)
8. Button Xóa
150 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Xóa
7. Button Back
151 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Back
7. Button Save
152 Update thành công Check hiển thị khi click vào button Save
FUNCION
159 Đóng thành công Đóng khi đang nhập dở các trường required
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra vào bằng URL thành công - Có kết nối mạng
Kiểm tra hiển thị ban đầu - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình ban đầu không focus - Vào màn edit setting
Kiểm tra header đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra footer đúng với design - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra nhấn phims F5 khi không nhập dữ liệu - Vào màn edit setting
- Đăng nhập thành công
Kiểm tra nhấn phím F5 khi nhập dữ liệu
- Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập đúng và - Đăng nhập thành công
đủ các trường required - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra khi nhấn phím enter khi nhập sai hoặc - Đăng nhập thành công
thiếu - Vào màn hình Setting detail
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
Kiểm tra hiển thị giá trị default - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập số thập phân - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
- Vào màn edit setting
Thiếu ít nhất 1 trường required
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 2 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập full-width - Vào màn edit setting
Nhập chữ
- Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn edit setting
hơn 1 giá trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi không tích chọn
- Vào màn edit setting
trường server
Kiểm tra màn hình hiển thị khi nhập kí tự - Vào màn edit setting
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn nhiều
- Vào màn edit setting
hơn 1 giá trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi tích chọn 1 giá
- Vào màn edit setting
trị trong dropdown
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
(+)
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Xóa
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Back
Kiểm tra màn hình hiển thị khi click vào button
- Vào màn edit setting
Save
Kiểm tra di chuyển màn hình khi update thất - Vào màn edit setting
bại
Kiểm tra hiển thị màn hình khi dùng chức năng
- Vào màn edit setting
đóng
Kiểm tra hiển thị màn hình - Vào màn edit setting
テストケースの数 157
テストの時間(分)
コメント数 0
確認項目/STEP 試験データTEST DATA
1. Nhấn phím F5
-
1. Ấn phím F5 khi đang nhập dữ liệu
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
1. Nhập kí tự full-width
- Ex:ミンカイン
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system khác
2. Hiển thị mà hình List Operator không có tài khoản của system và admin khác
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
1. Hiển thị con trỏ chuột di chuyển từ dưới lên trên, từ phải qua trái
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng
1. Refesh lại trang , sau khi refesh các chức năng vẫn thực hiện đúng , hiển thị dữ liệu đã
đăng kí từ trước
1.Hiện thông báo lỗi chữ đỏ (#dc485d) dưới các trường required thiếu hoặc sai
1.Con trỏ chuột xuất hiện hình bàn tay khi đi đến button
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
3. Hiển thị :
てください]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
[0以上の整数で入力してください]
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは50文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードは100文字以
下で指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [初期登録ポイントは5
桁で指定してください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
1. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
3. Hiển thị :
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox code QC default [初期広告コードに
正しい形式を指定してください。]
- Thông báo chữ đỏ (#dc485d) dưới trường textbox point default
[0以上の整数で入力してください]
3. Update không thành công , hiện thị thông báo lỗi màu đỏ (#dc485) 「入力してくださ
い」dưới trường default point
3. Hiển thị thông báo dưới trường default point chữ đỏ (#dc485d) [0以上の整数で入力し
てください]
4. Hiển thị thông báo dưới ô code default chữ đỏ (#dc485d) 初期広告コードに正しい形
式を指定してください。
2. Hệ thống tự động hiển thị text box " Thêm người phụ trách"
2. Hệ thống tự động xóa Người phụ trách ( Lưu ý: Nếu người phụ trách đã đc tạo thì ko
được phép xóa)
2. Hiện thị tất cả các thông báo lỗi màu chữ đỏ (#dc485d) dưới mỗi trường
2. Hiển thị màn hình mất mạng
2. Sửa công ty không thành công , hệ thống sẽ tự động mở ra màn hình Danh sách công ty
3. Hiển thị pop-up thông báo : "Sửa công ty thành công "