You are on page 1of 31

Module Name Total TCs Passed Closed

Created date: 68 0 0

Created by: 100.00% 0.00% 0.00%

TC ID Screen/ Big item Medium item Test Object 前提条件


Function(*) Pre-condition

1 UI UI

2 Kiểm tra giao diện chi tiết

3 Kiểm tra chức năng phóng


to/thu nhỏ

4 Kiểm tra chức năng Shift


+Tab

5 Fuction Thêm nhóm Mã nhóm/Tên


quyền thành nhóm chưa có
công trong DB

6 Mã nhóm/Tên
nhóm ko chưa
có trong DB
7 Mã nhóm/Tên
nhóm ko chưa
có trong DB

8 Thêm nhóm
quyền thất bại

10

11

12 Kiểm tra max Tên nhóm đã


length nhập và chưa
có trong DB

13 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

14 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB
15 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

16 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

17 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

18 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

19 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

20 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

21 Tên nhóm đã
nhập và chưa
có trong DB

22 TRạng thái
23

24 Mô tả Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

25 Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

26 Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

27 Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

28 Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

29 Các thông tin


khác nhập đầy
đủ và hơp lệ

30 Cây chức
năng
31

32

33 Button Lưu Nhập thồn tin


hợp lệ

34 Quay lại
Failed Pending Remain

0 0 68

0.00% 0.00% 100.00%

Test View Point(*) Expect Result (*) Testcase type Result (*)
IOS

Kiểm tra giao diện tổng thể UI giống với design User interface Not Run

Kiểm tra chi tiết giao diện - Không có lỗi chính tả User interface Not Run
màn hình - Font text
- Style text
- Color text
- Fromart

Kiểm tra UI khi thực hiện UI không bị vỡ User interface Not Run
action ở cột E

Kiểm tra chức năng chuột Con trỏ chuột sẽ di chuyển từ phải User interface Not Run
khi thực hiện action ở cột E qua trái và từ dưới lên trên

1. Chỉ nhập Mã nhóm và Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
tên nhóm
2. Ấn lưu

1. Nhập đầy đủ thông tin Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
tất cả các trường
2. Ấn lưu
1. Nhập đầy đủ thông tin Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
tất cả các trường với mã
nhóm và tên nhóm có
space ở đầu và cuối
2. Ấn lưu

1. Không nhập mã nhóm Thêm mới nhóm quyền KO thành Abnormal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ tất cả công
thông tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm có trong Thêm mới nhóm quyền KO thành Abnormal_Others Not Run
DB công
2. Nhập đầy đủ tất cả
thông tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Không nhập tên nhóm Thêm mới nhóm quyền KO thành Abnormal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ tất cả công
thông tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập tên nhóm có trong Thêm mới nhóm quyền KO thành Abnormal_Others Not Run
DB công
2. Nhập đầy đủ tất cả
thông tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 1 ký tự Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 50 ký tự Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 51 ký tự Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông công
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu
1. Nhập mã nhóm 10 ký tự Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 55 ký tự Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông công
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 1 ký tự Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 10 ký tự Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 200 ký Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
tự
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 201 ký Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
tự công
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

1. Nhập mã nhóm 205 ký Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
tự công
2. Nhập đầy đủ các thông
tin khác hợp lệ
3. Ấn lưu

Click chọn Hoạt động Hiển thị dấu tích ở radio button Normal_Others Not Run
HOạt động
Click chọn KO Hoạt động Hiển thị dấu tích ở radio button Normal_Others Not Run
Không hoạt động

1. Không nhập ký tự. Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2.Ấn lưu

1. Nhập 3 ký tự. Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2.Ấn lưu

1. Nhập 300 ký tự. Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2.Ấn lưu

1. Nhập 301 ký tự. Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
2.Ấn lưu công

1. Nhập 305 ký tự. Thêm mới nhóm quyền không thành Abnormal_Others Not Run
2.Ấn lưu công

1. Nhập ký tự đặc biệt. Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2.Ấn lưu

Ấn nút dấu "+" Hiên thị các chức năng Normal_Others Not Run
Ấn nút >> Hiên thị các chức năng được chọn Normal_Others Not Run
ở bên phải

Ấn nút << Xóa các chức năng được chọn ở Normal_Others Not Run
bên phải

1. Nhập đầy đủ thông tin Thêm mới nhóm quyền thành công Normal_Others Not Run
2. Ấn lưu

Ấn nút quay lại Quay lại màn hình trước đó Normal_Others Not Run
Result (*) Executed Tester Note
Android Date

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run
Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run
Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run
Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run

Not Run
Not Run

Not Run

Not Run

Not Run
Module Name Total TCs Passed
Created date: 8 0
Created by: 100.00% 0.00%

Screen/
TC ID Big item Medium item Test Object
Function(*)

1 Push noti
2
3
4
5
6 Hiệu năng
7
Others
8 Dung lượng
9 của thiết bị
10
11 Mở App từ
ngoài vào
12 (Universal link)
13
14
15
16
17
18
19 UI
20 Cài App lần đầu
21 Cài Đè App (Overrride)
22 Cài App
Closed Failed Pending
0 0 0
0.00% 0.00% 0.00%

前提条件
Test View Point(*) Expect Result (*)
Pre-condition
Đang sử dụng app
(foreground 1. Tap vào noti trên thanh App hoạt động bình thường
App đang chạy ngầm Tabar
(Background) 1. Tap vào noti trên thanh - Mở App lên
Tabar
1. Tap vào noti trên thanh -- App hoạtlên
Mở App động bình thường
Không bật App
2. Gửi noti Tabar
Kiểm tra thông báo trên -Xóa
Apptoàn
hoạtbộ
động bình
thông báothường
trên thanh
3. Xóa App khi dùng App khi
trong khoảng
thanh Tarbar thực hiện Tarbar
thời gian:App
khi dùng 30 phút
trongliên tục
khoảng Dung lượng pin giảm 1%
thời gian:App
khi dùng 1hliên
khitục
để qua Dung lượng pin giảm ...%

- Dung lượng trống của đêm


Kiểm tra cài đặt App với Dung lượng pin giảm ...%
máy 12MB
- Dung lượng trống của tiền
Kiểmđiều kiệnđặt
tra cài ở cột
AppFvới Cài đặt App thành công
máy 9MB tiền
Kiểmđiều kiệnclick
tra khi ở cột F link
các Cài đặddawtt App thất bại
Zalo từ cáctra
Kiểm ứng
khidụng
click này
các link Mở ra APP
Chatwork từ các ứng dụng này
Kiểm tra khi click các link Mở ra APP
Slack từ cáctra
Kiểm ứng
khidụng
click này
các link Mở ra APP
Skype từ các ứng dụng này
Kiểm tra khi click các link Mở ra APP
And từ cáctra
Kiểm ứng
khidụng
click này
các link Mở ra APP
IOS từ các ứng dụng này
Kiểm tra khi click các link Mở ra APP
Tablet từ cáctra
Kiểm ứng
khidụng
click này
các link Mở ra APP
Ipad từ cáctra
Kiểm ứng dụng
ngôn ngữnày
App khi Mở
Ngôn rangữa
APP App đổi or không thay
đổi ngôn ngữ máy đổi theo ngon ngữ máy
Nút Back của Device

Cài đè đúng version đang


sử dụng
Cài đè version khác
Remain
8
100.00%

Result (*) Result (*) Executed


Testcase type Tester Note
IOS Android Date

Normal_Others Not Run Not Run


Normal_Others Not Run Not Run
Normal_Others Not Run Not Run
Abnormal_Others Not Run Not Run
Module Name Total TCs Passed
Created date: 4 0
Created by: 100.00% 0.00%

Screen/
TC ID Big item Medium item Test Object
Function(*)

1 Danh sách Giao diện


2 Chức năng Tìm kiếm độc lập theo từng
trường

Tìm kiếm kết hợp 2 trường


với nhau

Sản Phẩm Tìm kiếm kết hợp 3 trường


với nhau

Tìm kiếm kết hợp 4 trường


22 với nhau
Thêm mới
Edit
24 Phân trang
25
26
Thuộc chuyên mục
28 Thông số kỹ thuật
29 Ảnh đại diện Kích thước
Thêm mới

Dung lượng ảnh


32 Định dạng ảnh (png, jpg, gif, jilf, wword, doc, excel,...)
33
34
35 Giá sản phẩm
36 Sản phẩm mới
37 Tính trạng
38
39
40
41
42
43
Closed Failed Pending
0 0 0
0.00% 0.00% 0.00%

前提条件
Test View Point(*) Expect Result (*)
Pre-condition

Kiểm tra giao diện tổng thể Giao điện đúng file thiết kế:
của màntên
1. Nhập hìnhđầy đủ của -Hiển
Đầythị
đủchính
các trường
xác tên sản phầm tìm
Tên sản phẩm "MÁY QUÉT 3D kiếm
1. Nhập chuỗi ký tự ngắn Hiển thị toàn bộ các sản phẩm có
của tênkiếm
1. Tìm sản phẩm
Tất cả các tên
Hiểnchứa cụmbộ
thị toàn từcác
"Máy quét"
sản phẩm
Thuộc chuyên mục chuyên mục
1. Tìm kiếm theo 1 chuyên Hiển thị các sản phẩm thuộc chuyên
cụ thể " Sản
1. Chọn phẩm
1 ngày tạo->
bấtMáy
kỳ " mục
Hiển "Sản
thị sảnphẩm
phẩm-> có
Máyngày
quéttạo
3D"làcó
23/3/2020"
1. Chọn 1 ngày tạo bất kỳ ngày 23/2/2020
Hiển thị sản phẩm có ngày tạo là
Ngày tạo
nhưng
1. Chọnở1trong
ngàyquá
tạo khứ "
bất kỳ ngày 23/2/2021
Hiển thị sản phẩm có ngày tạo là
nhưng
1. Chọnở1trong
ngàytương laikỳ
đến bất " ngày 23/2/2030
Hiển thị sản phẩm có ngày đến là
"1.23/3/2020" ngày 23/2/2020
Chọn 1 ngày đến bất kỳ Hiển thị sản phẩm có ngày đếno là
Ngày đến
nhưng
1. Chọnở1trong
ngàyquá
đếnokhứ
bất" ngày 23/2/2021
Hiển thị sản phẩm có ngày đến là
Tên kỳ nhưng ở trong tương lai ngày 23/2/2030
Chuyên mục 1. Chọn 1 ngày đến bết kỳ
Tên 2. Chọn Tất cả chuyên
Ngày
Tên tạo
Ngày đến
Chuyên mục
Ngày tạomục
Chuyên
Ngày
Ngày đến
tạo
Ngày đến
Chuyên mục
Ngày tạo
Chuyên mục
Ngày
Ngày đến
tạo
Ngày
Ngày đến
tạo
Ngày đến Kiểm tra khi click button - Hiển thị màn hình thêm mới
Thêm mới
Kiểm tra khi click vào tên -- Các
Các trường
trường trong
trong màn
màn hình
hình sẽ
sẽ null
giữ
sản phẩm nguyên thông tin đã có

buộc-
2. - Thêm mới sản phẩm thành công
1. Click
Khôngbutton
nhập Lưu
chuyên mục - Kiểm tra sản phẩm đã hiển thị ở màn hình danh sách
Các trường bắt buộc đã 2.
1. Click
Chọn button lưu mục
1 chuyên lại Show popup " Chưa nhập chuyên mục"
nhập 2. Click button lưu lại Thêm mới sản phẩm thành công

kích thước 400x400 Thêm mới thành công


2. Click
kích button
thước > <lưu lai
400x400 Upload ảnh thành công
2. Click button lưu lai

ng, jpg, gif, jilf, wword, doc, excel,...)


Remain
4
100.00%

Result (*) Result (*) Executed


Testcase type Tester Note
IOS Android Date

User interface Not Run Not Run


Normal_Others Not Run Not Run

ành công
iển thị ở màn hình danh sách
p chuyên mục"
1. Status Passed
Failed Fail sẽ gán link bug ở cột note
Closed Case từng Fail sẽ đổi thành trạng thái Closed
Pending
N/A Nếu case N/A thì sẽ note lại lý do ở cột Note
- Không dùng cho hệ điều hành/device này
Not Run

2. Case Type Testcase type


Normal_Billing
Normal_Login
Normal_Email
Normal_Others
Abnormal_Billing
Abnormal_Login
Abnormal_Email
Abnormal_Others
Data and Database Integrity
Testing
User interface
Load Testing
Stress Testing
Access control and security

You might also like