You are on page 1of 20

1.1.

1 Thay đổi thông tin nhân viên

Màn hình Thay đổi thông tin nhân viên

Mô tả Thay đổi nhân viên trong hệ thống

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

Họ và tên TextField – NhanVien.hoVaTen Chỉnh sửa họ và tên


String(200) nhân viên tại đây

Ngày sinh date NhanVien.ngaySinh Chỉnh sửa ngày sinh


nhân viên tại đây

Địa chỉ TextField – NhanVien.diaChi Chỉnh sửa địa chỉ nhân


String(500) viên tại đây

1
Số điện TextField – NhanVien.soDienThoai Chỉnh sửa số điện thoại
thoại String(20) nhân viên tại đây

Công việc TextField – NhanVien.loaiTaiKhoan Chỉnh sửa công


String(100) việc/loại tài khoản của
nhân viên tại đây

Tên đăng TextField – NhanVien.tenDangNhap Chỉnh sửa tên đăng


nhập String(200) nhập của tài khoản nhân
viên tại đây

Mật khẩu TextField – NhanVien.matKhau Chỉnh sửa mật khẩu của


String(200) tài khoản nhân viên tại
đây

Ok Button

Cancel Button

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Ok Ghi thông tin nhân viên mới thay đổi lên Hiển thị Hiển thị
hệ thống thông báo thông
“Chỉnh sửa báo
thông tin” + “Chỉnh
tên nhân viên sửa
+ “thành thông
công” tin” + tên
nhân
viên +
“không
thành
công”

Cancel Hủy bỏ hành động chỉnh sửa thông tin


nhân viên

1.2 Xem thông tin hàng hóa


Tên Sơ đồ
Xem thông tin hàng hóa
chức năng

2
ID

Yêu cầu
mức cao

Người sử
Admin, nhân viên kinh doanh, nhân viên bán hàng
dụng
Khi một khách hàng muốn mua 1 món hàng trong cửa hàng, nhân viên
bán hàng có thể vào chức năng xem thông tin hàng hóa, gõ tên món
hàng khách hàng muốn mua vào để tìm kiếm thông tin liên quan đến
Mô tả món hàng đó. Nếu nhân viên không gõ bất kì thông tin cụ thể nào vào
thanh tìm kiếm thì thông tin về tất cả các mặt hàng có trong cửa hàng
sẽ được hiện ra.

Từ trang home của nhân viên bán hàng và admin, người dùng click vào
Kích hoạt
button “Xem thông tin hàng hóa”

Điều kiện Người dùng đăng nhập vào tài khoản admin hoặc nhân viên bán
tiên quyết hàng/nhân viên kinh doanh/admin thành công

Xử lý sau

3
Màn hình Thông tin hàng hóa

Mô tả Xem thông tin hàng hóa

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

Tìm kiếm TextField –


String(100)

Tìm kiếm Icon - Button

Tên TextField – HangHoa.tenHangHoa Hiển thị tên hàng hóa


String(200)

Size TextField – HangHoa.kichCo Hiển thị kích cỡ của


String(3) hàng hóa

Màu TextField – HangHoa.mauSac Hiển thị màu của hàng


String(20) hóa

Kiểu dáng TextField – HangHoa.kieu Hiển thị kiểu dáng của


String(20) hàng hóa

Giới tính TextField – HangHoa.gioiTinh Hiển thị giới tính của


String(5) hàng hóa

Nhà cung TextField – NhaCungCap.tenNhaCungCap Hiển thị nhà cung cấp


cấp String(200) của hàng hóa

Số lượng TextField – HangHoa.soLuongConLai Hiển thị số lượng còn


còn Number(5) trong kho của hàng
hóa

Chỉnh sửa Button

Thoát Button

Tên hành Mô tả Thành Thất


động công bại

Tìm kiếm So sánh xâu nhập vào với dữ liệu của cơ sở


dữ liệu hàng hóa

4
Chỉnh sửa Mở cửa sổ chỉnh sửa thông tin hàng hóa Hiển thị cửa Hiển thị
sổ chỉnh sửa thông
thông tin báo
hàng hóa “Chưa
chọn
hàng
hóa”

Thoát Tắt cửa sổ

1.2.1 Chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Màn hình Chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Mô tả Sửa lại thông tin hàng hóa có trong hệ thống

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

5
Tên TextField – HangHoa.name Chỉnh sửa tên hàng hóa
String(200) tại đây

Size TextField – HangHoa.size Chỉnh sửa kích cỡ của


String(3) hàng hóa tại đây

Màu TextField – HangHoa.color Chỉnh sửa màu của


String(20) hàng hóa tại đây

Kiểu dáng TextField – HangHoa.type Chỉnh sửa kiểu dáng


String(20) của hàng hóa tại đây

Giới tính TextField – HangHoa.sex Chỉnh sửa giới tính của


String(200) hàng hóa tại đây

Nhà cung TextField – HangHoa.provider Chỉnh sửa nhà cung cấp


cấp String(200) của hàng hóa tại đây

Ok Button

Cancel Button

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Ok Thay đổi thông tin hàng hóa sau khi chỉnh Hiển thị cửa Hiển thị
sửa sổ thông báo cửa sổ
“Đã chỉnh thông
sửa thành báo
công” “Chỉnh
sửa
thông tin
không
thành
công”

Cancel Hủy bỏ chỉnh sửa thông tin hàng hóa Trở về trang
thông tin
hàng hóa

6
1.3 Quản lý báo cáo.
1.3.1 Báo cáo bán hàng

Tên Sơ đồ
Hiển thị báo cáo bán hàng
chức năng

ID QLBH01

Hiển thị số đơn hàng, doanh thu bán hàng từ ngày bắt đầu nào đó đến
Yêu cầu ngày kết thúc nào đó.
mức cao
Nhân viên kinh doanh, Admin: và thực hiện

Người sử
Admin/Nhân viên kinh doanh.
dụng

Sơ đồ cho phép người dùng xem được số đơn hàng và doanh thu bán
Mô tả
hàng từ ngày bắt đầu nào đó tới ngày kết thúc nào đó

Kích hoạt NA

Điều kiện
Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống.
tiên quyết

Xử lý sau

7
Màn hình Báo cáo bán hàng

Mô tả Hiển thị số lượng đơn hàng và doanh thu

Cách truy Chọn quản lý báo cáo > Báo cáo bán hàng
cập

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Miêu tả

Từ ngày Date BanHang.ngayBan Chọn ngày bắt đầu báo cáo


chooser

Đến ngày Date BanHang.ngayBan Chọn ngày kết thúc báo cáo
chooser

Báo cáo Radio Chọn tất cã hoặc chọn báo cáo


Group theo mã sản phẩm

8
Nhập mã TextField- HangHoa.maHangHo Nhập mã sản phẩm
sản phẩm String(5) a

Xem button Bấm xem để xem báo cáo

Hành động

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Xem Xem báo Hiển thi báo cáo doanh thu Nếu chọn ngày không
cáo phía dưới Button XEM phù hợp sẽ thông báo
“Thời gian không hợp lệ”

Chọn radio Theo sản


phẩm mà không điền vào
textField Nhập mã sản
phẩm phẩm hoặc nhập
sai sẽ thông báo “Mã sản
phẩm không tồn tại hoặc
chưa nhập”

Quay lại Đó màn Trở về màn hình quán lý


hình hiện tại báo cáo

Thoát Thoát Thoát chương trình


chương trình

1.3.2 Quản lý báo cáo danh sách khách hàng.

1.3.2.1 Quản lý báo cáo khách hàng

Tên Sơ đồ Quản lý báo cáo khách hàng


chức năng

ID QLBH02

Yêu cầu Hiển thị danh sách khách hàng mua hàng tại hệ thống, với khách hàng
mức cao được sắp xếp theo số lần mua hàng có thể lọc theo giới tình và độ tuổi
của khách hàng

Nhân viên kinh doanh, Admin: xem và thực hiên

9
Người sử Admin/Nhân viên kinh doanh.
dụng

Mô tả Sơ đồ cho phép người dùng xem được danh sách khách hàng mua hàng
có thể lọc theo độ tuổi và giới tính

Kích hoạt NA

Điều kiện Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống.
tiên quyết

Xử lý sau

Màn hình Quản lý báo cáo khách hàng

Mô tả Hiển thị khách hàng mua hàng

Cách truy Chọn tab: Quản lý báo cáo khách hàng


cập

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Miêu tả

Tất cã Radio Chọn tất cã các khách hàng

10
Button

Chọn lọc Radio Chọn lọc khách hàng


Button

Giới tính Checkbox Chọn lọc theo giới tính

Tuổi Checkbox Chọn lọc theo tuổi

Giới tính ComboBox KhachHang.gioiTinh Chọn giới tính để lọc


– String(5)

Tuổi TextField KhachHang.ngaySinh Nhập số tuổi để lọc


– Int(3)

Lọc button Thực hiện lọc danh sách


khách hàng

Số lượng Label Số lượng khách hàng được


lọc

Table Table KhachHang Hiển thị danh sách khách


Khách hàng gồm Tên, tuổi, email,
hàng số lần mua hàng

Xem Button Xem chi tiết lịch sử mua


hàng của khách hàng đó

Thoát Button

Hành động

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Lọc Lọc danh sách khách Hiển thị số lượng và thông tin Nếu chọn lọc và
hàng nếu chọn lọc khách hàng phía dưới button lọc check vào ô tuổi mà
theo tuổi thì sẽ hiển không điền tuổi vào
thị danh sách khách textfield thì sẽ thông
hàng có số tuổi bằng báo “Bạn chưa nhập
số tuổi đã điền vào ô tuổi”
textField tuổi.

11
Xem Xem chi tiết lịch sử Đến trang xem lịch sử mua
mua hàng của khách hàng của khách hàng đó
hàng đó

Quay lại Đó màn hình hiện tại Trở về màn hình quán lý báo
cáo

Thoát Thoát chương trình Thoát chương trình

1.3.2.2 Lịch sử mua hàng

Tên Sơ đồ Hiển thị lịch sử mua hàng của khách hàng được chọn
chức năng

ID QLBH03

Yêu cầu Hiển thị lịch sử mua hàng của khách hàng được chọn
mức cao
Nhân viên kinh doanh, Admin: xem và thực hiên

Người sử Admin/Nhân viên kinh doanh.


dụng

Mô tả Sơ đồ cho phép người dùng xem lịch sử mua hàng của khách hàng được
chọn

Kích hoạt NA

Điều kiện Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống.
tiên quyết

Xử lý sau

12
Màn hình Lịch sử mua hàng

Mô tả Hiển thị lịch sử mua hàng của khách hàng được chọn

Cách truy Chọn tab: Quản lý báo cáo khách hàng >Lịch sử mua hàng
cập

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Miêu tả

Họ và tên Label KhachHang.tenKhachHang Họ và tên khách hàng

Email Label KhachHang.email Email khách hàng

Giới tính Label KhachHang.gioiTinh Giới tính khách hàng

Tuổi Label KhachHang.ngaySinh Từ ngày sinh hiện thị tuổi


khách hàng

Số điện Label KhachHang.soDienThoai Số điện thoại khách hàng

13
thoại

Số lần mua Label KhachHang.soLanMuaHang Số lần mua hàng


hàng

Table lich Table Select * from BanHang Hiển thị thông tin lịch sử mua
sử mua where maKhachHang=”mã hàng của khách hàng
hàng khách hàng được chọn”

Hành động

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Quay lại Đó màn Trở về màn hình quán lý báo cáo


hình hiện khách hàng
tại

Thoát Thoát Thoát chương trình


chương
trình

1.4 Quản lý nhà cung cấp


Tên Sơ đồ
Quản lý nhà cung cấp
chức năng

ID

Yêu cầu
mức cao

Người sử
Admin, thủ kho, nhân viên kinh doanh
dụng

Người dùng dung chức năng này để xem thông tin nhà cung cấp/tìm
Mô tả
kiếm/xóa/thêm/chỉnh sửa nhà cung cấp

Kích hoạt Từ trang home, người dùng click button “Quản lý nhà cung cấp”

14
Điều kiện
Người dùng đăng nhập thành công
tiên quyết

Xử lý sau

Màn hình Nhà cung cấp

Mô tả Hiển thị thông tin các nhà cung cấp

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

STT Label – Số thứ tự


Number(5)

Mã số Label –Alpha NhaCungCap.maNhaCungCa Mã số


(MS) Numberic p của các
nhà
cung cấp

Tên nhà Text field – NhaCungCap.tenNhaCungCa Hiển thị tên nhà cung
cung cấp String(200) p cấp

Địa chỉ TextField – NhaCungCap.diaChi Hiển thị địa chỉ

15
String(500)

Số điện Label – NhaCungCap.soDienThoai Hiển thị số điện thoại


thoại Number(12)

Email TextField – NhaCungCap.email Hiển thị địa chỉ email


String(50) của nhà cung cấp

Tìm kiếm ComboBox – Cho phép chọn bộ lọc


theo String(100) tìm kiếm

Tìm kiếm TextField – Nhập từ khóa tìm kiếm


String(200) vào đây

Tìm kiếm Button

Xóa Button

Thêm Button

Chỉnh sửa Button

Thoát Button

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Tìm kiếm User/Admin có thể tìm kiếm Hiển thị nội Hiển thị
dung tìm thông báo
kiếm “Không
có nội
dung tìm”

Thêm Admin /thủ kho và nhân viên kinh doan được Cửa sổ thêm
thêm mới nhà cung cấp mới khu vực
hiện ra

Xóa Xóa dữ liệu của bản ghi Nội dung 1. Hiển


bản ghi sẽ thị thông
được xóa và báo
những thông “Trong
tin liên liên kho còn
quan nó sản phẩm
cũng bị xóa của nhà

16
theo cung cấp
này”

2. Hiện
thị thông
báo
“Chưa
chọn nhà
cung cấp”

Chỉnh sửa Mở màn hình chỉnh sửa nhà cung cấp Hiển thị Hiển thị
màn hình thông báo
chỉnh sửa “Chưa
nhà cung chọn nhà
cấp cung cấp”

Thoát Tắt màn


hình

1.4.1 Thêm nhà cung cấp

Màn hình Thêm nhà cung cấp

17
Mô tả Thêm nhà cung cấp hàng hóa

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

Mã số Label –Alpha NhaCungCap.maNhaCungCap Mã số nhà cũng cấp


(MS) Numberic

Tên nhà Text field – NhaCungCap.tenNhaCungCap Tên nhà cung cấp


cung cấp String(200)

Địa chỉ TextField – NhaCungCap.diaChi Địa chỉ nhà cung cấp


String(500)

Số điện Label – NhaCungCap.soDienThoai Hiển thị số điện thoại


thoại Number(12)

Email TextField – NhaCungCap.email Hiển thị địa chỉ email


String(50) của nhà cung cấp

Tên hành Mô tả Thành công Thất bại


động

Ok Lưu thông tin nhà cung Thông tin nhà cung 1. Nếu một trường
cấp cấp được lưu vào csdl nào đó chưa được
điền thì sẽ in ra
thông báo lỗi chưa
nhập ở trường đó.
2. Nếu thông tin
nhà cung cấp bị
trùng với dữ liệu
đã có trong cơ sở
dữ liệu thì sẽ in ra
thông báo 6.6.1.1

Cancel Hủy bỏ thêm nhà cung Trở lại màn hình


cấp trước

18
1.4.1.1 Thông báo dữ liệu đã tồn tại:

1.4.2 Chỉnh sửa nhà cung cấp

Màn Chỉnh sửa nhà cung cấp


hình

Mô Chỉnh sửa nhà cung cấp hàng hóa


tả

Nội dung màn hình

Mục Kiểu Dữ liệu Mô tả

Mã Label – NhaCungCap.maNhaCungCap Mã số nhà cũng cấp


số Alpha
(MS) Numberic

19
Tên Text field – NhaCungCap.tenNhaCungCap Tên nhà cung cấp
nhà String(200)
cung
cấp

Địa TextField – NhaCungCap.diaChi Địa chỉ nhà cung cấp


chỉ String(500)

Số Label – NhaCungCap.soDienThoai Hiển thị số điện thoại


điện Number(12)
thoại

Email TextField – NhaCungCap.email Hiển thị địa chỉ email


String(50) của nhà cung cấp

Tên Mô tả Thành công Thất bại


hành
động

Ok Lưu thông tin nhà cung cấp Thông tin nhà 1. Nếu một trường nào
cung cấp được đó chưa được điền thì sẽ
lưu vào csdl in ra thông báo lỗi chưa
nhập ở trường đó

2. 2. Nếu thông tin nhà


cung cấp bị trùng với dữ
liệu đã có trong cơ sở dữ
liệu thì sẽ in ra thông báo
6.6.2.1

Cancel Hủy bỏ thêm nhà cung cấp Trở lại màn hình
trước

20

You might also like