You are on page 1of 28

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife

DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
NGHIÊN CỨU HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành 01

SẢN PHẨM Trang 1 of 28

0Lịch sử sửa Lần ban hành Ngày cập nhật Nội dung sửa đổi
đổi
01 07/04/2021
02 -
Mô tả Soạn thảo Xem xét Phê duyệt

Chữ ký

Họ và tên

Ngày ………………………………. …………………………… ……………………………

I. MỤC LỤC
II. NỘI DUNG..................................................................................................................................................... 1
1. Mục đích ........................................................................................................................................... 1
2. Phạm vi áp dụng .............................................................................................................................. 1
3. Giải thích thuật ngữ......................................................................................................................... 1
4. Bộ phận thực hiện ........................................................................................................................... 1
5. Lưu đồ .............................................................................................................................................. 1
6. Diễn giải ............................................................................................................................................ 3
6.1. Lập kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng ................................................................................ 3
6.2. Đội trưởng HACCP xem xét .................................................................................................... 6
6.3. Lập đề nghị lấy mẫu ................................................................................................................ 6
6.4. Xem xét của Trưởng phòng QC ............................................................................................. 7
6.5. Lấy mẫu .................................................................................................................................... 7
6.6. Bàn giao mẫu ........................................................................................................................... 9
6.7. Nhận mẫu ................................................................................................................................. 9
6.8. Xem báo cáo của QC release về chất lượng lô hàng lấy mẫu .......................................... 10
6.9. Lưu mẫu ................................................................................................................................. 10
6.10. Kiểm mẫu lần 1 ...................................................................................................................... 11
6.11. Cập nhật kết quả lần 1 ........................................................................................................... 11
6.12. Bảo quản và kiểm mẫu .......................................................................................................... 18
6.13. Cập nhật kết quả các lần kiểm tiếp theo ............................................................................. 18
6.14. Tổng hợp kết quả - Kết luận ................................................................................................. 18
6.15. Xem xét ................................................................................................................................... 18
6.16. Lưu hồ sơ ............................................................................................................................... 19
III. QUY TRÌNH THAY ĐỔI.............................................................................................................................. 19
IV. PHỤ LỤC VÀ BIỂU MẪU SỬ DỤNG ........................................................................................................ 19
V. DUYỆT BAN HÀNH:......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 1 of 28

II. NỘI DUNG


1. Mục đích
- Quy định cách thức tiến hành lấy, lưu, kiểm tra và nghiên cứu hạn sử dụng của sản phẩm nhằm
xem xét khẳng định hạn sử dụng được lập ban đầu dựa trên quá trình tăng tốc độ lão hóa sản phẩm hoặc
điều chỉnh hạn sử dụng sau khi kết thúc nghiên cứu.
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho:
- Sản phẩm mới phát triển và được áp dụng sản xuất kinh doanh.
- Sản phẩm phát triển từ sản phẩm cũ (được thay đổi một trong các thông số sản xuất so với sản
phẩm cũ về: nguyên liệu, công thức, thành phần phụ gia, chất liệu và dung tích bao bì, quy trình sản xuất).
- Sản phẩm đến thời hạn nghiên cứu lại hạn sử dụng.
3. Giải thích thuật ngữ

Từ viết tắt Định nghĩa và giải thích

Lô hàng thành phẩm Các sản phẩm được sản xuất cùng mẻ nguyên liệu với cùng công thức
sản xuất và được sản xuất trong cùng ngày.

Lab Phòng kiểm nghiệm (Laboratory)

Bộ phận QC release Bộ phận kiểm tra chất lượng thành phẩm

Bộ phận R&D Bộ phận phát triển sản phẩm

Bộ phận QC online Bộ phận kiểm soát chất lượng trực tiếp trong chuyền

HSD Hạn sử dụng

BQĐ Ban quản đốc

Sản phẩm phát triển từ sản Sản phẩm được thay đổi một trong các thông số sản xuất so với sản
phẩm cũ phẩm cũ về: nguyên liệu, công thức, thành phần phụ gia, chất liệu và
dung tích bao bì, quy trình sản xuất

Ký hiệu: Không có

4. Bộ phận thực hiện


- Phòng QC: Trưởng phòng QC, QC online, QC release
- Bộ phận R&D
- Lab
- Đội trưởng HACCP
5. Lưu đồ
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 2 of 28

TRÁCH NHIỆM QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO

R&D Lập kế Mục 5.2.1


hoạch
Đội trưởng HACCP Mục 5.2.2
Xem xét

R&D Mục 5.2.3


Đề nghị lấy mẫu

Trưởng phòng QC Mục 5.2.4


Xem xét

Lấy mẫu Mục 5.2.5


QC release Hủy mẫu
Bàn giao mẫu Mục 5.2.6

Nhận mẫu Mục 5.2.7


Không đạt
R&D Xem báo cáo của QC release
về chất lượng lô hàng lấy Mục 5.2.8
mẫu
Đạt

R&D Bảo quản mẫu Mục 5.2.9

Lab Không đạt


Kiểm mẫu lần 1 Mục 5.2.10
R&D

Cập nhật kết quả

R&D Đạt Không đạt Mục 5.2.11

Xem xét kết quả

Đạt
Bảo quản mẫu
Lab
Mục 5.2.12
R&D
Kiểm mẫu

R&D Cập nhật kết quả Không đạt Mục 5.2.13


Đạt
R&D Tổng hợp kết quả Mục 5.2.14
Kết luận

Đội trưởng HACCP Xem xét Mục 5.2.15

R&D Lưu hồ sơ Mục 5.2.16


CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 3 of 28

6. Diễn giải
6.1. Lập kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng
Quy trình tiến hành lập kế hoạch sản xuất như sau: xác định sản phẩm cần nghiên cứu HSD àlập
kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng
a. Xác định sản phẩm cần nghiên cứu
Nhân viên bộ phận R&D lập kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng khi:
- Nhận được đề xuất sản xuất chạy thử nghiệm sản phẩm tại xưởng từ bộ phận R&D đối với:
+ Sản phẩm mới phát triển và được áp dụng sản xuất.
+ Sản phẩm phát triển từ sản phẩm cũ (được thay đổi một trong các thông số sản xuất so với sản
phẩm cũ về: nguyên liệu, công thức, thành phần phụ gia, chất liệu và dung tích bao bì, quy trình sản xuất).
- Hoặc sản phẩm đến thời hạn nghiên cứu lại hạn sử dụng (sản phẩm vẫn được áp dụng sản
xuất kinh doanh).
b. Lập bản kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng
- Sau khi xác định sản phẩm cần theo dõi hạn sử dụng, nhân viên bộ phận R&D lập kế hoạch
nghiên cứu hạn sử dụng tùy theo sản phẩm mục tiêu cần lấy theo dõi:
SẢN PHẨM ÁP DỤNG

Dựa vào kế hoạch sản xuất thử nghiệm tại xưởng sản
- Sản phẩm mới phát triển
xuất cập nhật các thông tin: tên sản phẩm, ngày sản
- Sản phẩm phát triển từ sản phẩm cũ
xuất, mã code, …
Thời điểm: vào ngày kiểm mẫu tháng thứ 12 của
- Sản phẩm đến thời hạn nghiên cứu lại hạn
nghiên cứu HSD trước tiến hành xây dựng kế hoạch
sử dụng
nghiên cứu lại hạn sử dụng của sản phẩm.
- Hướng dẫn lập kế hoạch nghiên cứu HSD:
THÔNG TIN HƯỚNG DẪN MINH HỌA

(1): Ngày sản xuất của lô


sản phẩm lấy mẫu nghiên
cứu HSD

(2): Số lô (mã code) in


trên bao bì mẫu theo dõi
HSD

(3): Ngày sản xuất in trên


bao bì mẫu theo dõi HSD

(4): Thời gian theo dõi


HSD (Thời hạn sử dụng
của sản phẩm + 1 tháng)

Ví dụ: đối với bao bì bên


dưới, các thông tin được
ghi nhận như bên hình
minh họa.
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 4 of 28

(5): dd/mm/yy: ngày dự


kiến kiểm mẫu theo dõi
HSD (ngày/ tháng/ 2 số
cuối của năm)
- Ngày kiểm mẫu tháng
thứ nhất là 20 ngày sau
ngày sản xuất. Nhân viên
bộ phận R&D sử dụng
ngày này làm kế hoạch
kiểm mẫu cho các lần
kiểm tiếp theo.
- Các chỉ tiêu theo dõi HSD sản phẩm và số lượng mỗi lần kiểm như sau:

THỜI GIAN KIỂM TRA/INSPECTION DATE


CHỈ TÊU PHÂN TÍCH st nd rd th
TESTING ANALYSIS 1 2 3 4 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
month month month month month month month month month month month month month

TPC √ √ √

Bacillus substilis √ √ √

Lactobacillus
VI SINH / MICROBIOLOGY

√ √ √
acidophilus

Vi khuẩn ưa lạnh √ √ √

Bào tử chịu nhiệt √ √ √

Enterobacteriaceae √ √ √

Staphylococcus
√ √ √
aureus

Men, mốc
Total Molds and √ √ √
Yeasts

Brix √ √

pH √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √
HÓA LÝ / PHYSICOCHEMICAL

Độ màu √ √

Độ đục √ √

Độ kín bao bì √ √

Hàm lượng chì √ √


APPEARA
QUAN /
NGOẠI

NCE

Tình trạng hộp √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √


CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 5 of 28

THỜI GIAN KIỂM TRA/INSPECTION DATE


CHỈ TÊU PHÂN TÍCH
TESTING ANALYSIS 1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
month month month month month month month month month month month month month

Tình trạng nắp √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √

Màu/ Color √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √
ORGANOLEPTIC
CẢM QUAN /

Mùi/ Flavor √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √

Vị/ Taste √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √

Cấu trúc/ Texture √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √ √

Số lượng mẫu (hộp) 5 2 2 2 2 5 2 2 2 2 2 5 3

Lưu ý: Các chỉ tiêu theo dõi HSD được đánh dấu (√) và phụ thuộc vào công bố chất lượng của sản
phẩm tại thời điểm sản xuất sản phẩm.
Đối với sản phẩm nghiên cứu lại hạn sử dụng, bộ phận R&D lập đề nghị sản xuất sản phẩm và gửi
file scan qua email đến Ban Quản đốc nêu rõ mục tiêu lấy mẫu theo dõi HSD trong đó có các thông tin: tên
sản phẩm, mã code, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng, … Đề nghị ngày sản xuất mẫu theo dõi HSD
cách 3-5 ngày sau ngày kiểm mẫu tháng thứ 12 của nghiên cứu HSD trước như biểu mẫu bên dưới:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 6 of 28

Trong đó, các thông tin cụ thể được điền như sau:
THÔNG TIN HƯỚNG DẪN

(1): tên sản phẩm cần sản xuất mẫu theo dõi HSD
(2): công thức sản xuất mẫu cần theo dõi HSD
(3): mã code sản phẩm theo dõi HSD
Thông thường, bộ phận R&D sẽ lấy lô hàng đầu tiên
trong ngày đề nghị sản xuất để sản xuất mẫu theo dõi
HSD. Quy cách đặt mã code tuân theo “Hướng dẫn đặt
số lô và in code date”
(4): số lượng mẫu cần thiết cho quá trình theo dõi HSD
(36 hộp theo “Kế hoạch lấy mẫu theo dõi HSD”
(5): ngày sản xuất mẫu theo dõi HSD
(6): ngày hết hạn của mẫu theo dõi HSD

Sau khi nhận được phản hồi từ BQĐ, nhân viên bộ phận R&D căn cứ vào thông tin phản hồi tiến
hành thực hiện:
+ BQĐ đồng ý: trình đội trưởng HACCP kế hoạch nghiên cứu HSD.
+ BQĐ không đồng ý: thực hiện lại kế hoạch và bản đề nghị sản xuất mẫu
6.2. Đội trưởng HACCP xem xét
Sau khi nhận được kế hoạch nghiên cứu HSD, đội trưởng HACCP xem xét, thông qua kế hoạch để
tiến hành các bước tiếp theo. Nếu kế hoạch chưa được thông qua, nhân viên bộ phận R&D tùy theo phản
hồi từ đội trưởng HACCP tiến hành thay đổi kế hoạch và thực hiện phù hợp.
6.2.1. Các nội dung đội trưởng HACCP cần xem xét:
6.2.2. 1. Thời gian lấy mẫu (ngày lấy mẫu)
6.2.3. 2. Sản phẩm cần theo dõi HSD
6.2.4. 3. Các chỉ tiêu cần kiểm tra theo dõi HSD
6.3. Lập đề nghị lấy mẫu
Nhân viên bộ phận R&D lập đề nghị lấy mẫu và gửi đến trưởng bộ phận QC kèm theo kế hoạch đã
được đội trưởng HACCP thông qua.
Trong nội dung đề nghị lấy mẫu nêu rõ các thông tin cần thiết để tiến hành lấy mẫu như: tên sản
phẩm, mã code, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng, …Cụ thể như sau:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 7 of 28

Các thông tin trên biểu mẫu được trình bày tương tự như trên đề nghị sản xuất mẫu theo dõi HSD
gửi đến BQĐ Nhà máy Thành Vinh 2.
6.4. Xem xét của Trưởng phòng QC
Trưởng phòng QC xem xét việc lấy mẫu theo dõi HSD dựa trên đề nghị lấy mẫu, kế hoạch theo dõi
HSD và kế hoạch sản xuất được BQĐ Nhà máy Thành Vinh 2 cập nhật.
Nếu có sự sai sót hay trở ngại trong quá trình lấy mẫu, Trưởng phòng QC phản hồi qua mail:
- Trưởng phòng QC đồng ý: bộ phận R&D cung cấp nhãn dán trên pallet nhận dạng mẫu và
nhận mẫu khi quá trình sản xuất kết thúc
- Trưởng phòng QC không đồng ý: bộ phận R&D chỉnh sửa lại đề nghị lấy mẫu dựa trên kế
hoạch theo dõi HSD và kế hoạch sản xuất được BQĐ Nhà máy Thành Vinh 2 cập nhật.
Nhãn nhận dạng mẫu được cung cấp cho phòng QC ngay khi nhận được mail xác nhận đồng ý theo
đề nghị lấy mẫu, nội dung nhãn nhận dạng như sau:
NHÃN NHẬN DẠNG MẪU

Quy cách nhãn


THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG
Kích thước nhãn: 6.5cm x 5.0cm
- Ngày lấy mẫu: Font Arial, cỡ chữ 10
- Ngày sản xuất:
- Tên sản phẩm: Before: 6 pt After: 0 pt
- Mã code: Line spacing: Single
- Số lượng mẫu:
- Người lấy mẫu:
(Cách điền thông tin nằm trong “5.2.5 Lấy mẫu” bên dưới.)

6.5. Lấy mẫu


Trưởng phòng QC tiến hành phân công bộ phận QC release lấy mẫu theo đúng số lượng đề nghị.
Quá trình lấy mẫu tiến hành hoàn toàn ngẫu nhiên. QC release tiến hành lấy 3 thùng đầu giữa cuối trong 1
lô hàng thành phẩm tương đương 36 hộp thành phẩm.
Sau quá trình lấy mẫu QC release điền đầy đủ các thông tin vào nhãn nhận dạng mẫu theo dõi HSD
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 8 of 28

theo hướng dẫn bên dưới:


THÔNG TIN – MINH HỌA HƯỚNG DẪN

(1): ngày lấy mẫu theo dõi HSD


NHÃN NHẬN DẠNG MẪU
(2): ngày sản xuất mẫu theo dõi HSD
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG
(3): tên sản phẩm lấy mẫu (nước dừa tự nhiên, nước dừa
Ngày lấy mẫu: (1) hương tắc,…)
Ngày sản xuất: (2) (4): mã code in trên sản phẩm
Tên sản phẩm: (3) (5): số lượng mẫu trong thùng/ số lượng mẫu cần được lấy
Mã code: (4) (theo đề nghị là 36 hộp tương đương 3 thùng mẫu)
Số lượng mẫu: (5) Ví dụ: 12 hộp /36 hộp
Người lấy mẫu: (6) (6): tên QC lấy mẫu

Sau khi bổ sung đầy đủ các thông tin vào nhãn nhận dạng,
nhãn được dán vào 3 thùng mẫu.
Cách dán nhãn trên thùng mẫu:
1. Nhãn được dán băng keo 2 mặt ở toàn bộ mặt dưới
b. Nhãn nhận dạng (mặt sẽ dán vào thùng)
a.Thùng mẫu
2. Để chống việc trầy sướt, nhãn nhận dạng được dán
keo trong trên toàn bộ mặt điền các thông tin.
3. Nhãn được dán tại thân thùng, trên mặt lớn của
thùng, ngay vị trí trung tâm.

c. Thùng mẫu đã dán nhãn nhận dạng


CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 9 of 28

6.6. Bàn giao mẫu


Quá trình bàn giao mẫu tiến hành cụ thể như sau:
HƯỚNG DẪN MINH HỌA

Sau khi dán nhãn nhận dạng trên mẫu, QC


release mang mẫu bàn giao cho bộ phận R&D
bằng xe đẩy 1 tầng.

Quá trình bàn giao được ghi nhận thông qua


bảng theo dõi giao nhận mẫu theo dõi HSD và
được người nhận và người ban giao mẫu ký
xác nhận. Trong đó:
(1): ghi rõ ngày bàn giao mẫu
(2): ngày lấy mẫu của bộ phận QC release đối
với mẫu theo dõi HSD
(3): ngày sản xuất của lô hàng lấy mẫu
(4): tên sản phẩm lấy mẫu
(5): mã code được in trên bao bì hộp mẫu/ lô
hàng lấy mẫu
(6): số lượng hộp mẫu bàn giao
(7): người giao mẫu kí tên và ghi tên xác nhận
(8): người nhận mẫu kí tên và xác nhận.
Bộ phận R&D chịu trách nhiệm lưu “Bảng theo
dõi giao nhận mẫu theo dõi hạn sử dụng”
Lưu ý: Quá trình lấy mẫu và bàn giao mẫu không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày sản xuất mẫu theo
dõi HSD (không tính ngày chủ nhật và ngày lễ).
6.7. Nhận mẫu
Sau khi kiểm tra số lượng và nhận mẫu từ QC release, nhân viên R&D tiến hành quá trình trộn mẫu
cũng như dán nhãn cho từng hộp sản phẩm. Chi tiết quá trình nhận mẫu được tiến hành như sau:
HƯỚNG DẪN MINH HỌA

Trộn mẫu:
Nhân viên bộ phận R&D trộn ngẫu nhiên
các hộp mẫu trong 3 thùng mẫu được bàn giao
bởi bộ phận QC release.
Quá trình trộn các hộp mẫu được tiến
hành nhằm đảm bảo mẫu theo dõi mang tính khái
quát của sản phẩm.

Sau quá trình trộn, các hộp mẫu được dán


nhãn nhận diện bao gồm các thông tin: ngày sản
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 10 of 28

xuất, ngày lấy mẫu, tên sản phẩm, mã code và số


thứ tự hộp mẫu từ 01 đến 36. Số tứ thự trên nhãn
là căn cứ kiểm tra số lượng mẫu trong thời gian
lưu. Các thông tin điền trên nhãn là các thông tin
từ QC release cung cấp.
Nhãn được dán ngang thân hộp, tại vị trí
giữa thân hộp. Cách dán nhãn nhận dạng trên hộp
tương tự cách dán nhãn nhận dạng thùng mẫu
theo dõi HSD tại mục 5.2.5

Sau khi dán nhãn nhận dạng trên từng


hộp mẫu, các hộp mẫu được cho trở lại 3 thùng 1
mẫu ban đầu. Tuy nhiên,các thùng sẽ được dán
nhãn nhận diện thứ tự thùng ( từ 1 đến 3) trước 2
khi cho các hộp mẫu vào. Vị trí dán số thứ tự
thùng ngay dưới nhãn nhận dạng thùng mẫu theo
dõi HSD. 3

Quy tắc cho nhãn vào thùng như sau:


Thùng 1: hộp mẫu có số thứ tự từ: 01/36-
12/36
Thùng 2: hộp mẫu có số thứ tự từ: 13/36-
24/36
Thùng 3: hộp mẫu có số thứ tự từ: 25/36-
36/36
Sau khi xếp mẫu vào thùng theo đúng thứ
tự, các thùng mẫu được dán bằng băng keo trong
và được lưu mẫu trong kho mẫu R&D.
Các thùng mẫu được xếp trên pallet riêng
trong kho và đánh dấu: mẫu chưa qua thời gian
lưu mẫu thành phẩm
6.8. Xem báo cáo của QC release về chất lượng lô hàng lấy mẫu
Sau 20 ngày kể từ ngày sản xuất, bộ phận R&D cập nhật chất lượng lô hàng lấy mẫu (cùng mã
code với mẫu theo dõi HSD) thông qua báo cáo của bộ phận QC release trên mail.
Nếu QC release đánh giá lô hàng đạt chất lượng, mẫu theo dõi HSD tiếp tục được thực hiện các
bước tiếp theo như lưu đồ.
Nếu QC release đánh giá lô hàng không đạt chất lượng, nhân viên bộ phận R&D lập đề nghị hủy
mẫu, tiến hành hủy mẫu cũng như xây dựng lại kế hoạch lấy mẫu ban đầu.
6.9. Lưu mẫu
Mẫu sau khi đánh giá đạt chất lượng sẽ được chuyển sang khu vực lưu mẫu chính thức tại kho bộ
phận R&D và được sắp xếp để trên pallet. Quy cách chất xếp trên pallet là 3 lớp/pallet với mỗi lớp 9 thùng
(12 hộp/thùng).
Môi trường trong kho bảo đảm sao cho mẫu được bảo quản trong điều kiện thực tế như môi trường
bảo quản thành phẩm.
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 11 of 28

6.10. Kiểm mẫu lần 1

THÔNG TIN HƯỚNG DẪN MINH HỌA

* Lấy mẫu kiểm lần 1


Đến ngày kiểm mẫu theo kế hoạch Trong quá trình lấy mẫu, nhân viên Thùng 1
theo dõi HSD đã được thông qua, bộ phận R&D tiến hành lấy mẫu từ
nhân viên bộ phận R&D tiến hành thùng 3à2à1, sao cho số thứ tự
lấy mẫu lưu trong kho mẫu để gửi hộp mẫu lớn được lấy trước đến Thùng 2
phòng Lab kiểm mẫu. hộp mẫu có thứ tự nhỏ.
Nếu ngày kiểm mẫu trong hồ sơ Số lượng mẫu gửi tương ứng với
trùng chủ nhật hay ngày Lễ thì sẽ số lượng đã nêu ra trong kế hoạch Thùng 3
được dời ngày gửi mẫu đến thứ 2 theo dõi HSD sản phẩm.
hay ngày làm việc đầu tiên sau Lễ.
Ví dụ: Kiểm mẫu lần 1 lấy 5 hộp
Hộp 01/36
mẫu có số thứ tự như sau để gửi
kiểm: 36/36, 35/36, 34/36, 33/36, Hộp …

Hộp 36/36 Hộp 35/36 Hộp … Hộp 15/36


32/36.
* Gửi kiểm mẫu tại phòng Lab Nhân viên bộ phận R&D tiến hành
gửi mẫu theo đúng thới gian quy
Mẫu được đưa đến bộ phận tiếp Gửi mẫu kiểm
định của bộ phận Lab.
nhận mẫu tại phòng Lab và thực
hiện các quy định theo: Quy trình - Viết Phiếu yêu cầu thử
thực hiện các hoạt động thử nghiệm
nghiệm. - Các chỉ tiêu kiểm nghiệm
thực hiện theo kế hoạch theo dõi
HSD sản phẩm.
- Ngoài ra, trên phiếu còn nêu
rõ yêu cầu trả kết quả trực tiếp
cũng như kết quả được so sánh
với tiêu chuẩn tại thời điểm lấy mẫu Viết Phiếu yêu cầu
của sản phẩm. thử nghiệm

Sau khi hoàn thành thủ tục gửi - Nhân viên bộ phận R&D
mẫu kiểm nghiệm thông qua Phiếu nhận phiếu hẹn trả kết quả từ bộ
yêu cầu thủ nghiệm, nhân viên bộ phận Lab.
phận R&D nhận Phiếu hẹn trả kết - Căn cứ vào thời gian trên đó
quả. để nhận kết quả và cập nhật kết
quả.

6.11. Cập nhật kết quả lần 1


Đến ngày trên phiếu hẹn, bộ phận R&D nhận kết quả từ bộ phận Lab. Kết quả được kiểm tra về:
- Các chỉ tiêu kiểm so với các chỉ tiêu đề nghị kiểm mẫu (dự trên kế hoạch theo dõi HSD)
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 12 of 28

- Kết quả kiểm các chỉ tiêu


- Kết quả đánh giá các chỉ tiêu của mẫu so với tiêu chuẩn
Các trường hợp có thể xảy ra:
TRƯỜNG HỢP CÁCH XỬ LÝ

- Đến ngày hẹn nhưng bộ - Liên hệ bộ phận Lab:


phận R&D chưa nhận được + Nhận kết quả (nếu đã có kết quả nhưng chưa giao đến bộ phận R&D kịp
kết quả. thời).
+ Xác nhận lại ngày trả kết quả ( nếu chưa có kết quả).
- Các chỉ tiêu kiểm chưa - Liên hệ bộ phận Lab:
đủ so với các chỉ tiêu đề nghị + Nhận kết quả (nếu đã có kết quả nhưng chưa cập nhật trong kết quả gửi
kiểm mẫu (dự trên kế hoạch đến bộ phận R&D).
theo dõi HSD)
+ Viết phiếu yêu cầu thử nghiệm trong trường hợp yêu cầu thiếu chỉ tiêu
so với tiêu chuẩn ban đầu.
+ Xác nhận lại ngày trả kết quả ( nếu bộ phận Lab sai sót trong các chỉ tiêu
đề nghị kiểm).
- Kết quả kiểm các chỉ - Xem lại tiêu chuẩn đang so sánh và tiêu chuẩn phòng Lab sử dụng
tiêu được so lại với so sánh so sánh trên phiếu kết quả.
với tiêu chuẩn tại thời điểm lấy - Liên hệ bộ phận Lab: nếu tiêu chuẩn phòng Lab đang dùng chưa
mẫu nhưng sai khác với kết đúng với yêu cầu và yêu cầu phòng Lab cập nhật lại kết quả so sánh.
quả đánh giá của phòng Lab.
- Kết quả đánh giá không - Kiểm tra lại kết quả của lô hàng lấy mẫu theo kết quả cấp nhật của
đạt so với tiêu chuẩn sản QC relase.
phẩm tại thời điểm lấy mẫu. + Nếu kết quả lô hàng và kết quả của mẫu theo dõi sai khác không lớn,
tiếp tục lưu mẫu theo dõi HSD (mức độ chấp nhận sai khác của kết quả
nằm ở bảng MỨC ĐỘ SAI KHÁC CHẤP NHẬN CỦA KẾT QUẢ SO VỚI
TIÊU CHUẨN.
+ Nếu mức độ sai khác đáng kể, ảnh hưởng đến chất lượng của lô hàng.
Bộ phận R&D đề nghị bộ phận kiểm nghiệm kiểm tra lại kết quả kiểm mẫu.
• Kết quả kiểm tra lại của phòng Lab đánh giá Đạt à tiến hành lưu
mẫu theo dõi HSD sản phẩm.
• Kết quả kiểm tra lại của phòng Lab đánh giá Không đạt à Gửi mail
thông báo hiện trạng đến trưởng bộ phận QC à tiến hành lập phiếu yêu
cầu hủy mẫu theo dõi HSD sản phẩm àxây dựng lại kế hoạch theo dõi
HSD.
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 13 of 28

MỨC ĐỘ SAI KHÁC CHẤP NHẬN CỦA KẾT QUẢ SO VỚI TIÊU CHUẨN

CÁC CHỈ TIÊU CÁC CHỈ TIÊU CHẤP NHẬN


CHỈ TÊU PHÂN TÍCH ĐƠN VỊ KHÔNG SAI LỆCH
TESTING ANALYSIS UNIT CHẤP NHẬN
SAI LỆCH MỨC ĐỘ SAI LỆCH

TPC x

Bacillus Substilis x
Lactobacillus
x
Acidophilus
Vi khuẩn ưa lạnh x
VI SINH
MICROBIOLOGY
Bào tử chịu nhiệt x

Enterobacteriaceae x
Staphylococcus
x
aureus
Men, mốc
Total Molds and x
Yeasts
Brix ± 0.1

pH ± 0.1

Độ màu ≤20
HÓA LÝ
PHYSICOCHEMICAL ≤2
Độ đục

Độ kín bao bì -

Hàm lượng chì x


Bung tai hộp, trầy xước nhẹ
Tình trạng hộp
(nhưng đo độ dẫn điện đạt)
NGOẠI QUAN
APPEARANCE Hở nắp, tróc lớp nhôm (Đo độ
Tình trạng nắp dẫn điện đạt và chấm mực
không chảy mực)

Màu/ Color Màu hơi ngã vàng

Giảm hay tăng mùi hương của


Mùi/ Flavor sản phẩm nhưng không gây
CẢM QUAN khó chịu
ORGANOLEPTIC
Độ ngọt tăng hay giảm hơn
Vị/ Taste
không quá nhiều

Cấu trúc/ Texture Chất lỏng có độ đục thấp

Kết quả của mẫu theo dõi được cập nhật vào Phiếu theo dõi chất lượng sản phẩm như biểu
mẫu bên dưới.
Hướng dẫn viết thông tin vào phiếu theo dõi HSD sản phẩm:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 14 of 28

THÔNG TIN HƯỚNG DẪN MINH HỌA

(1): Tên sản phẩm cấn


theo dõi
(2): Mã code sản phẩm
(3): Ngày sản xuất của
sản phẩm đang theo dõi
HSD
(4): Thời gian theo dõi
HSD sản phẩm
(5): ngày tháng năm gửi
kiểm mẫu
(6): kết quả kiểm của chỉ
tiêu
(7): đánh giá kết quả
kiểm so với tiêu chuẩn
sản phẩm
Ví dụ:
Mẫu được gửi kiểm vào
ngày 22/01/2017 với kết
quả kiểm chỉ tiêu TPC là
<10 cfu/mL. Kết quả so
với tiêu chuẩn của sản
phẩm tại thời điểm sản
xuất lô hàng là đạt. Kết
quả được cập nhật vào
hồ sơ theo dõi như hình
minh họa.

Phiếu theo dõi chất lượng sản phẩm:


CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
NGHIÊN CỨU HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành 01

SẢN PHẨM Trang 15 of 28

Biểu mẫu: BM01/QT-R&D


PHIẾU THEO DÕI CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Ngày ban hành: 02/10/2020
REPORT OF PRODUCT SHELF LIFE
Lần ban hành: 01

SẢN PHẨM/ PRODUCT: NGÀY SẢN XUẤT/ PRODUCTION DATE:


THỜI GIAN THEO DÕI/ MONITORING TIME:
SỐ LÔ/ CODE:

THỜI GIAN KIỂM TRA / INSPECTION DATE


TIÊU CHUẨN
STANDARD

1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
CHỈ TÊU PHÂN TÍCH ĐƠN VỊ
month month month month month month month month month month month month month
TESTING ANALYSIS UNIT
dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy

TPC

Bacillus Substilis

Lactobacillus
Acidophilus
MICROBIOLOGY

Vi khuẩn ưa lạnh
VI SINH

Bào tử chịu nhiệt

Enterobacteriaceae

Staphylococcus
aureus
Men, mốc
Total Molds and
Yeasts
PHY

MIC
SIC

OC
HE

AL

Brix
A
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
NGHIÊN CỨU HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành 01

SẢN PHẨM Trang 16 of 28

THỜI GIAN KIỂM TRA / INSPECTION DATE


TIÊU CHUẨN
STANDARD
1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
CHỈ TÊU PHÂN TÍCH ĐƠN VỊ
month month month month month month month month month month month month month
TESTING ANALYSIS UNIT
dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy

pH

Độ màu

Độ đục

Độ kín bao bì

Hàm lượng chì

Tình trạng hộp


APPEARANCE
NGOẠI QUAN

Tình trạng nắp

Màu/ Color
ORGANOLEPTIC

Mùi/ Flavor
CẢM QUAN

Vị/ Taste

Cấu trúc/ Texture

GHI CHÚ/NOTE: All of sample as above are stored in a cool, dry place, away from direct sunlight.

KPH: Không phát hiện/Not detected (N.D) Đ: Đạt (Pass) K: Không đạt (Fail)

KẾT LUẬN/CONCLUSION:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
NGHIÊN CỨU HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành 01

SẢN PHẨM Trang 17 of 28

Ngày/Date:........../................./................

ĐỘI TRƯỞNG HACCP BỘ PHẬN R&D

HACCP LEADER R&D DEPARTMENT


CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU HẠN SỬ Lần ban hành 01
DỤNG SẢN PHẨM Trang 18 of 28

6.12. Bảo quản và kiểm mẫu


Sau quá trình kiểm mẫu lần thứ nhất được đánh giá đạt tiêu chuẩn, mẫu được tiếp tục lưu tại kho bộ
phận R&D.
Đến thời hạn như theo kế hoạch, mẫu được lấy và gửi đến bộ phận Lab kiểm tra đánh giá như kiểm
mẫu lần 1(tương tự như mục 5.2.10). Quá trình lấy mẫu phải luôn đảm bảo: số thứ tự hộp mẫu lớn được lấy
trước đến hộp mẫu có thứ tự nhỏ. Mỗi lần lấy mẫu, số lượng hộp mẫu được kiểm tra đủ số lượng mỗi loại.
Tuy nhiên, các trường hợp có thể xảy ra:
TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ

Thiếu 1-7 mẫu, thương lượng với bộ phận lab giảm số


Thiếu mẫu trong quá trình lưu và lấy mẫu lượng mẫu trong mỗi lần kiểm.
Thiếu nhiều hơn, hủy mẫu, lấy lại mẫu khác theo dõi.
Mẫu bị mất thông tin Xem lại các thông tin trên bao bì hộp và truy lại các số
thứ tự hợp còn thiếu, dán nhãn lại nhận dạng trên hộp.

Hư 1-7 mẫu, bỏ các mẫu hỏng, thương lượng với bộ


Mẫu bị hỏng do thao tác phận lab giảm số lượng mẫu trong mỗi lần kiểm.
Thiếu nhiều hơn, hủy mẫu, lấy lại mẫu khác theo dõi.
Khi không có vấn đề về chất lượng sau mỗi lần kiểm tra chất lượng hàng tháng thông qua kết quả
kiểm tra từ phòng Lab, mẫu được bảo quản tiếp tục tại kho bộ phận R&D cho đến khi kết thúc quá trình theo
dõi.
6.13. Cập nhật kết quả các lần kiểm tiếp theo
Quá trình cập nhật kết quả sau mỗi lần kiểm được thực hiện tương tự mục 5.2.11.
Kết quả nhận về từ bộ phận Lab mỗi lần kiểm mẫu luôn được so sánh với tiêu chuẩn tại thời điểm
sản xuất khi lấy mẫu và đánh giá chất lượng.
Sau khi nhận được kết quả kiểm, nhân viên bộ phận R&D cập nhật kết quả vào phiếu theo dõi chất
lượng sản phẩm.
6.14. Tổng hợp kết quả - Kết luận
Sau 13 tháng theo dõi và gửi mẫu kiểm tra, các kết quả được cập nhật đầy đủ vào phiếu theo dõi
chất lượng sản phẩm.
Căn cứ vào kết quả đánh giá chất lượng cả quá trình theo dõi, nhân viên bộ phận R&D kết luận,
khẳng định lại hạn sử dụng của sản phẩm đã được đánh gia thông qua phương pháp tăng tốc độ lão hóa
ban đầu.
6.15. Xem xét
Đội trưởng HACCP xem xét các nội dung trên phiếu theo dõi chất lượng sản phẩm:
- Kết quả kiểm mẫu trong suốt quá trình theo dõi
- Các đánh giá chất lượng so với tiêu chuẩn sau mỗi lần gửi kiểm mẫu
- Kết luận hạn sử dụng của bộ phận R&D
Nếu đội trưởng HACCP thông qua, tiến hành lưu hồ sơ. Kết thúc quá trình theo dõi.
Nếu đội trưởng HACCP không thông qua và nêu chỉ tiêu chưa đạt, nhân viên bộ phận R&D cải thiện
sản phẩm dựa trên phản hồi của đội trưởng HACCP. Quá trình theo dõi theo dõi HSD của sản phẩm được
bắt đầu khi công thức sản xuất mới được tiến hành chạy thử nghiệm tại xưởng sản xuất. Hồ sơ của quá
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU HẠN SỬ Lần ban hành 01
DỤNG SẢN PHẨM Trang 19 of 28

trình theo dõi trước được lưu lại và dùng để so sánh với quá trình theo dõi của dòng sản phẩm vừa được
cải thiện từ sản phẩm cũ.
6.16. Lưu hồ sơ
Hồ sơ theo dõi hạn sử dụng sản phẩm bao gồm:
+ Kế hoạch theo dõi HSD sản phẩm
+ Bảng theo dõi giao nhận mẫu theo dõi HSD sản phẩm
+ Kết quả kiểm tra mẫu của phòng Lab (13 kết quả tương ứng 13 lần kiểm mẫu trong 13 tháng)
+ Phiếu theo dõi chất lượng sản phẩm.
Các hồ sơ trên của cùng một sản phầm sau khi kết thúc quá trình theo dõi được tổng hợp đầy đủ và
cập nhật vào trong File Theo dõi HSD của tủ hồ sơ phòng R&D.
III. QUY TRÌNH THAY ĐỔI
Ngày Tên tài liệu Lần sửa Vị trí sửa Nội dung Nội dung Người sửa Ngày ban
– mã số đổi đổi lỗi thời sửa đổi đổi hành mới
01/07/2020 Quy trình 01 Toàn bộ Toàn bộ Đặng
nghiên cứu Hoàng Dự
hạn sử
dụng sản
phẩm

IV. PHỤ LỤC VÀ BIỂU MẪU SỬ DỤNG


STT TÊN BIỂU MẪU KÍ HIỆU THỜI GIAN LƯU

1 Kế hoạch nghiên cứu hạn sử dụng sản phẩm BM01/QT-R&D

2 Đề nghị lấy mẫu theo dõi hạn sử dụng BM02/QT-R&D

3 Đề nghị sản xuất mẫu theo dõi hạn sử dụng BM03/QT-R&D Theo hạn sử dụng
sản phảm
4 Nhãn nhận dạng mẫu theo dõi hạn sử dụng BM04/QT-R&D

5 Bảng theo dõi giao nhận mẫu theo dõi hạn sử dụng BM05/QT-R&D

6 Phiếu theo dõi chất lượng sản phẩm BM06/QT-R&D


Biểu mẫu: BM01/QT-RD
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU Ngày ban hành: 02/10/2020
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM
Lần ban hành: 01

DÒNG SẢN PHẨM/KIND OF PRODUCT: (1) NGÀY SẢN XUẤT/ PRODUCTION DATE: (3)
SỐ LÔ/ CODE: (2) THỜI GIAN THEO DÕI/ MONITORING TIME: (4)

THỜI GIAN KIỂM TRA/INSPECTION DATE

CHỈ TÊU PHÂN TÍCH 1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
TESTING ANALYSIS month month month month month month month month month month month month month

dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy dd/mm/yy

TPC

Bacillus
Substilis
Lactobacillus
Acidophilus
MICROBIOLOGY

Vi khuẩn ưa
lạnh
VI SINH

Bào tử chịu
nhiệt
Enterobacteri
aceae
Staphylococc
us aureus
Men, mốc
Total Molds
and Yeasts

Brix
PHYSICOCHEMICAL

pH

Độ màu
HÓA LÝ

Độ đục

Độ kín bao bì

Hàm lượng
chì

Tình trạng
APPEARANCE
NGOẠI QUAN

hộp

Tình trạng nắp

Màu/ Color
ORGANOLEPTIC
CẢM QUAN

Mùi/ Flavor

Vị/ Taste

Cấu trúc/
Texture

Số lượng mẫu 5 2 2 2 2 5 2 2 2 2 2 5 3

Ngày/Date:........../................./..............

ĐỘI TRƯỞNG HACCP BỘ PHẬN R&D

HACCP LEADER R&D DEPARTMENT


Biểu mẫu: BM02/QT-R&D
ĐỀ NGHỊ LẤY MẪU
Ngày ban hành: 02/10/2020
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành: 01

KÍNH GỬI: TRƯỞNG PHÒNG QC VÀ CÁC BỘ PHẬN LIÊN QUAN

Với yêu cầu cụ thể như sau:


Tên sản phẩm: (1)
Công thức sản xuất: (2)
Mã code sản phẩm: (3)
Số lượng mẫu cần lấy: (4)
Ngày sản xuất: (5)
Ngày hết hạn sử dụng: (6)
BỘ PHẬN R&D ĐỀ NGHỊ LẤY MẪU THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM
Lý do: đánh giá hạn sử dụng sản phẩm
Mong Trưởng phòng QC xem xét, thông qua và phân công thực thực hiện đề nghị lấy mẫu để quá
trình theo dõi hạn sử dụng thực hiện đúng tiến độ.
Sau khi xem xét, Trưởng phòng QC vui lòng trả lời xác nhận qua mail khi nhận được đề nghị sản
xuất mẫu.

Ngày…..tháng….năm…..

BỘ PHẬN R&D
Biểu mẫu: BM-03/QT-R&D
ĐỀ NGHỊ SẢN XUẤT MẪU
Ngày ban hành: 02/10/2020
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành: 01

KÍNH GỬI: BAN QUẢN ĐỐC NHÀ MÁY ABC

Với yêu cầu cụ thể như sau:

Tên sản phẩm: (1)

Công thức sản xuất: (2)

Mã code sản phẩm: (3)

Số lượng mẫu cần lấy: (4)

Ngày sản xuất: (5)

Ngày hết hạn sử dụng: (6)

BỘ PHẬN R&D ĐỀ NGHỊ SẢN XUẤT MẪU THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM

Lý do: tái đánh giá hạn sử dụng sản phẩm

Mong Ban Quản đốc Nhà máy ABC xem xét, thông qua và thực hiện đề nghị sản xuất mẫu để quá
trình theo dõi hạn sử dụng thực hiện đúng tiến độ.

Sau khi xem xét, ban Quản đốc Nhà máy ABC vui lòng trả lời xác nhận qua mail khi nhận được đề
nghị sản xuất mẫu.

Ngày…..tháng….năm…..

BỘ PHẬN R&D
Biểu mẫu: BM04/QT-R&D
NHÃN NHẬN DẠNG MẪU
Ngày ban hành: 02/10/2020
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG Lần ban hành: 01

NHÃN NHẬN DẠNG MẪU


Ngày lấy mẫu:
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG Ngày sản xuất:
Tên sản phẩm:
Ngày lấy mẫu: Mã code:

Ngày sản xuất: Số thứ tự mẫu:

Tên sản phẩm: Nhãn nhận dạng trên hộp

Mã code:

Số lượng mẫu:
Nhãn nhận dạng trên thùng
Người lấy mẫu:
Biểu mẫu: BM05/QT-R&D
BẢNG THEO DÕI GIAO NHẬN MẪU
Ngày ban hành: 02/10/2020
THEO DÕI HẠN SỬ DỤNG
Lần ban hành: 01

NGÀY NGÀY TÊN SỐ NGƯỜI NGƯỜI


NGÀY
MÃ CODE LƯỢNG
GIAO SẢN SẢN GIAO NHẬN
LẤY MẪU
MẪU XUẤT PHẨM MẪU MẪU MẪU
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 25 of 28

Biểu mẫu: BM06/QT-R&D


PHIẾU THEO DÕI CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Ngày ban hành:
REPORT OF PRODUCT SHELF LIFE 02/10/2020

Lần ban hành: 01

SẢN PHẨM/
NGÀY SẢN XUẤT/ PRODUCTION DATE :
PRODUCT:

SỐ LÔ/ CODE: THỜI GIAN THEO DÕI/ MONITORING TIME:


THỜI GIAN KIỂM TRA/INSPECTION DATE
TIÊU CHUẨN

1st
STANDARD

nd rd th
CHỈ TÊU PHÂN ĐƠ 2 3 4 5th 6th 7th 8th 9th 10th 11th 12th 13th
mont
TÍCH N VỊ month month month month month month month month month month month month
h
TESTING UNI
ANALYSIS T dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/ dd/mm/
yy yy yy yy yy yy yy yy yy yy yy yy yy

TPC
Bacillus
Substilis
Lactobacil
lus
Acidophil
us
MICROBIOLOGY

Vi khuẩn
ưa lạnh
VI SINH

Bào tử
chịu nhiệt
Enterobac
teriaceae
Staphyloc
occus
aureus
Men, mốc
Total
Molds and
Yeasts
Brix
PHYSICOCHEMICAL

pH

Độ màu
HÓA LÝ

Độ đục
Độ kín bao

Hàm
lượng chì

Tình trạng
APPEARANCE
NGOẠI QUAN

hộp

Tình trạng
nắp

Màu/
ORGANOLEPTIC

Color
CẢM QUAN

Mùi/
Flavor

Vị/ Taste
Cấu trúc/
Texture

GHI CHÚ/NOTE: All of sample as above are stored in a cool, dry place, away from direct sunlight.
KPH: Không phát hiện/Not detected (N.D) Đ: Đạt (Pass) K: Không đạt (Fail)
KẾT LUẬN/CONCLUSION:

Ngày/Date:........../................./................
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO – TƯ VẤN Ký hiệu QT-R&D/Shelflife
DU & LAW
Ngày ban hành 07/04/2021
Mr Dự - cell/zalo/viber/whatsApp: 0908107442
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Lần ban hành 01
HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM Trang 26 of 28

ĐỘI TRƯỞNG HACCP


HACCP LEADER

You might also like