Professional Documents
Culture Documents
5
PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM
• Thiết kế sản phẩm và bao bì
VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
đồng thời
SẢN PHẨM
1 2
3 4
1
12/22/22
5 6
Nhiệm vụ R&D
1. Xây dựng công thức để đạt về chất lượng và giá theo hồ sơ đã
• Hồ sơ sản phẩm được duyệt (phải đạt chất lượng và giá)
• Thiết kế sản phẩm trong phòng thí nghiệm 2. Đánh giá cảm quan sản phẩm và chọn công thức tốt nhất
• Đưa thiết kế vào nhà máy (pilot) 3. Theo dõi chất lượng theo shelflife/ thiết lập shelflife sản phẩm
• Chạy TRIAL tại xưởng (thường có phát sinh) mới
• Điều chỉnh công thức: thay đổi tỉ lệ, bố sung
nguyên liệu mới,… để có thể chạy trên pilot/Trial
trên line
• Sản phẩm tối ưu cho kinh doanh
7 8
2
12/22/22
Ba yếu tố cần thử nghiệm trong thiết kế sản phẩm Lưu ý khi theo dõi chất lượng sản phẩm theo shelf life
9 10
Lưu ý khi chế tạo sản phẩm Thử nghiệm thị trường
• Thực hiện các bước nghiên cứu từ phòng lab, vào thử pilot,
vào trial tại xưởng. Sẽ có phát sinh vấn đề
• Thường do Marketing thực hiện: Đánh giá mức độ đáp
Cần điều chỉnh công thức: thay đổi tỉ lệ, thay đổi nguyên liệu, bổ
ứng yêu cầu của khách hàng, phản ứng của khách hàng
sung nguyên liệu mới để chạy được trên pilot/ trial trên line
• Thu thập cơ sở dữ liệu, phản hồi của khách để cải tiến
sản phẩm
• Sản phẩm tiếp tục được theo dõi shelf life: sự ổn định về chất
lượng và các thay đổi: kết tủa cặn, tách lớp, giảm cấu trúc,
biến đổi màu… Ví dụ: Xúc xích bắp được sử dụng cho phép thử thị
trường, khác hàng được mời ăn sản phẩm:
Ví dụ: xúc xích bắp khi chạy pilot ok nhưng lên chuyền sản xuất Hài lòng: 80%
có bị phân bố không đều bắp trong ruột (cần chỉnh lại tốc độ Muốn sản phẩm tăng bắp, muốn xúc xích giòn hơn
cánh khuấy của máy nhồi, hạt bắp cần cắt nhỏ hơn để dễ phân
tán…)
11 12
3
12/22/22
Hành động đã làm: tăng bắp, tăng tỉ lệ thịt tươi, • Qui trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm đã
được Ban giám đốc phê duyệt và ban hành
thêm phụ gia tăng độ giòn
• Qui trình tham khảo và các biểu mẫu
13 14
THIẾT KẾ QUI TRÌNH • Tham khảo nhãn sản phẩm mục tiêu, suy ra
công thức sơ bộ có thể thử nghiệm
SẢN XUẤT • Kiểm tra giá công thức, đánh giá khả năng
đạt giá mục tiêu cần đạt
• Thực hiện làm sản phẩm trong phòng thí
nghiệm
• Đánh giá cảm quan mẫu thử, xác định công
thức sản phẩm
• Xác định shelf life sản phẩm
15 16
4
12/22/22
17 18
Phân tích sản phẩm mục tiêu Công thức chả luạ truyền thống
• Phân tích nhãn sản phẩm:
• Giá sản phẩm
– Thành phần nguyên liệu
– Tỉ lệ nguyên liệu chính (thịt heo)
– Suy luận: tỉ lệ mỡ? Tỉ lệ nước?
– Tỉ lệ ước chừng của nguyên liệu
19 20
5
12/22/22
21 22
Việc cần làm Qui trình dự kiến thu nhận Sốt dâu tằm và nội dung nghiên cứu
Dâu tằm
4. Xác định loại và liều lượng gia vị
– Muối- đường- bột ngọt Lựa chọn
– Enhancer (Yeast extract,…) Rửa
– Gia vị tỏi, tiêu, hành…
Chà Bã
5. Hương Đường, muối, acid
– Đơn hay kết hợp citric, tinh bột biến Phối chế - Gia nhiệt (80 C, 60s)o
tính
– Bột/chiết xuất/lỏng Rót lọ (80 C)
o
6. Kiểm soát quá trình: độ ẩm, hàm lượng muối, pH, Thanh trùng (90 C, o
7. Lưu trữ mẫu: Bảo quản ở điều kiện thực Làm nguội
23 24
6
12/22/22
Nguyen Le Ha
25 26
Các yếu tố lưu ý trong thiết kế Các yếu tố lưu ý trong thiết kế
27 28
7
12/22/22
29 30
• https://thuvienphapluat.vn/
• https://www.fao.org/food/food-safety-
quality/scientific-advice/jecfa/jecfa-
additives/en/
• http://www.fsi.org.vn/1026/van-ban-
phap-ly/phu-gia-thuc-pham.html
31 32
8
12/22/22
33 34
• https://www.nutritionvalue.org/
• https://www.fda.gov/food/new-
nutrition-facts-label/how-
understand-and-use-nutrition-facts-
label
35 36
9
12/22/22
37 38
39 40
10
12/22/22
Xác định kênh tiếp thị, bán hàng Xác định giá SP
41 42
Yếu tố xem xét khi tìm nguồn cung ứng nguyên vật liệu Sản xuất - Đảm bảo chất lượng
43 44
11
12/22/22
45 46
47
12