Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5
* Ôn tập kiến thức cơ bản về “Sản phẩm” Marketing
1. Nhận biết được vai trò của sản phẩm trong danh mục thương hiệu (Brand
portfolio)
2. Hiểu được phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm từ NTD
3. Nhận biết được các phân khúc giá và cảm nhận về giá sản phẩm của NTD
4. Có khả năng đánh giá thiết kế bao bì sản phẩm
5. Nhận biết được vai trò và nhiệm vụ của phát triển sản phẩm mới
DANH MỤC THƯƠNG HIỆU & SẢN PHẨM
Ths. Nguyễn Ngọc Bích Trâm
BRAND PORTFOLIO Giảng viên | ĐH Tài Chính - Marketing
1 2
3 4
2/14/2022
Sản phẩm = Sản phẩm hỗn hợp = mặt hàng thương mại
Kích thước tập hợp sản phẩm/ tổ hợp sản phẩm/ danh mục sản phẩm
Vận chuyển
Bao gồm tất cả các dòng sản phẩm và món hàng mà một người bán cung cấp
là số loại sản phẩm cùng với số lượng chủng loại và mẫu mã sản phẩm.
Bảo Bao bì
Giao
04 khía cạnh của kích thước tập hợp sản phẩm
hành hàng • Chiều rộng: số lượng dòng sản phẩm khác nhau
CỐT LÕI SẢN PHẨM • Chiều sâu: số phiên bản của từng sản phẩm có bên trong dòng sản phẩm.
(Core product) Lợi ích Đặc • Chiều dài: tổng số mặt hàng mà doanh nghiệp có bên trong dòng sản phẩm.
Chất
lượng cốt lõi tính • Tính đồng nhất: mức độ liên quan giữa các dòng sản phẩm
SẢN PHẨM CỤ THỂ
(Actual priduct)
Lắp Sự biến đổi danh mục sản phẩm của doanh nghiệp gắn liền với sự phát triển
đặt
Tư
Nhãn sản phẩm theo nhiều hướng khác nhau:
hiệu
vấn • Hoàn thiện các sản phẩm hiện có
SẢN PHẨM BỔ TRỢ • Phát triển sản phẩm mới tương đối
Sửa chữa
(Augmented product) • Phát triển sản phẩm mới tuyệt đối
• Loại bỏ các sản phẩm không sinh lời
Các cấp độ của sản phẩm
5 6
7 8
2/14/2022
Vi tính Tivi Máy giặt LACVERT CATHY CAT Dầu gội Phấn
ĐTDĐ Đầu máy Tủ lạnh OPSY OHUI Sữa tắm Son
WV OSYNIA
ISA KNOX BODIWELL
D T S
1. anh mục hương hiệu và ản phẩm – Brand Portfolio
9 10
1.1 Khái niệm 2.2 Cách tổ chức danh mục thương hiệu và sản phẩm
Khi một công ty ……………………………………………….trong một/ nhiều Danh mục thương hiệu & sản phẩm bao gồm nhiều yếu tố:
…………………………………. khác nhau thì danh mục thương hiệu là
………………………………………………………… đó Thương hiệu công ty/ tập đoàn
………………………………………… (corporate brand)
DN quyết định có những loại sản phẩm gì trong portfolio thường là để ……………………………Thương
Product hiệu sản phẩm (individual brand)
đảm bảo đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của người tiêu dùng hoặc là để
đảm bảo tính cạnh tranh của thương hiệu so với đối thủ ………………………………………..(Product line)
Dòng sản phẩm
Công ty tham gia nhiều ngành hàng, sở hữu càng nhiều nhãn hàng thì …………………………………..
Chủng loại sản phẩm (variant)
portfolio càng phức tạp ……………….
SKU
Mỗi yếu tố có vai trò khác nhau, nhưng phối hợp chặt chẽ với nhau
để đáp ứng mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp, mục tiêu thương
hiệu cũng như phản ứng lại thị trường.
11 12
2/14/2022
vd: sữa rửa mặt gồm dạng sữa, gel, bọt, hạt.
SHAMPOO
định dạng sản phẩm
Coporate
……………………
…………………………
Individual brand ……………………..
Product line 2 HAIR CONDITIONING
………………….
Brand ……………………..
Product line 1
Thương hiệu Sub-Category/
Thương hiệu Category
sản phẩm product format HAIR LOTIONS
tập đoàn
POWDER Clean 400gr
Variant
Coporate
…………… LAUNDRY
……………………. Brand WATER Clean
800 gr
khác nhau về mùi, vị ……………
Chủng loại SP Thương colour
…………… product format 2.1 kg
……………
hiệu keep
tập đoàn 4.1 kg
Clean ……
……
SKU BABY CARE
aroma
Product line 1 Product line 2
………………………
………………………………… ……………………… ……..
Individual brand ……………………… …………….
variant SKU
…………………………………… ……………….
…………………….. ……………………
13 14
Hộp 200 ml
Fami nguyên chất
Bịch 200 ml
Fami Fami Canxi
15 16
2/14/2022
Danh nghĩa về mặt pháp lý, đại điện cho sự tồn tại của một doanh nghiệp
1. BRANDED HOUSE
………………………….. Ưu: tiết kiệm ngân sách. dễ nhận diện
Nhược: thương hiệu mẹ ảnh hưởng đến con
HOUSE OF BRANDS
books
2. ………………………….
translate
videos
Chức năng: xây dựng, phát triển, duy trì các mối quan hệ tương tác với các
bên liên quan mật thiết trong doanh nghiệp (stakeholders) thông qua nhiều maps
3. HYBRID
………………….
hoạt động khác nhau trên danh nghĩa doanh nghiệp để bảm bảo cho hoạt groups
17 18 Ưu: Thương hiệu mẹ sẽ k ảnh hưởng gì đến con. Xác suất an toàn cao
Nhược: tốn ngân sách khổng lồ, tốn tiền xây dựng brand con , brand mẹ
Individual Brand
2.2.2 ………………………………………… 2.2.3 ………………………………….
Variant
Là thương hiệu sản phẩm/ dịch vụ tương tác trực tiếp với khách hàng Những phiên bản sản phẩm khác nhau của thương hiệu sản phẩm, được
mục tiêu thông qua các hoạt động truyền thông: quảng cáo, PR, digital phân biệt bơi một số tính chất:
marketing, brand activation …. Hương thơm
………………………
Mùi vị
………………………
product brand =
………………………… master brand
…………………………… Các tính năng
………………………
Giá
……………………..
Nếu Product brand được sử dụng trong nhiều ngành hàng khác nhau thì Mục tiêu: đáp ứng …………………………..
nhu cầu khác nhau của nhóm khách hàng mục tiêu
sẽ được gọi là: Master Brand/ Umbrella Brand/ Family Brand
19 vd: Dove - master brand Sunlight 20 Xác định sp mới thì sẽ dễ dàng đạt được mục tiêu tăng trưởng
Muốn đạt được mục tiêu tăng trưởng nhanh nhất và dễ nhất thì phải xác định variant
chăm sóc tóc nước rửa chén
chăm sóc cơ thể nước lau sàn
khử mùi
2/14/2022
SKU (mã hàng hóa): mã sản phẩm cho một sản phẩm duy nhất trong kho
hàng. Một SKU thường có những yếu tố sau đây:
- Tên nhà sản xuất (hay tên thương hiệu)
- Chủng loại sản phẩm
- Loại bao bì
- Kích cỡ sản phẩm
- Màu sắc sản phẩm
- Mô tả khác về sản phẩm: chất liệu (cotton, khaki, lụa, gấm…); hình dáng (dài, ngắn…)
- …
21 22
NHẬN XÉT
2.3 Chiến lược danh mục thương hiệu và sản phẩm - Brand Portfolio Strategy
2.3.1 Khái niệm
Đây là Danh mục sản Việc xây dựng và phát triển một danh mục thương hiệu và sản phẩm
phẩm Nestcafe được đăng toàn diện nhằm đáp ứng mục tiêu kinh doanh và nhu cầu tiêu dùng
tải tại website Nesle Việt được gọi là Chiến lược danh mục thương hiệu và sản phẩm
Nam, dựa vào nội dung đã • Được xây dựng trên cở sở CL Định vị Thương hiệu
học về Brand Portfolio, • Là chiến lược căn bản ngay sau CL Định vị
hãy nhận xét dựa trên
kiến thức vừa học và Một số Quyết định cơ bản:
những lưu ý với người • Tung sản phẩm/ thương hiệu mới
làm marketing. • Loại bỏ sản phẩm/ thương hiệu không hiệu quả
• Phối hợp giữa các sản phẩm/ thương hiệu trong chiến lược marketing tổng thể
23 24
2/14/2022
4. Brand MKT Strategy plan: kế hoạch MKT nằm trong DN thể hiện các hoạt động marketing cụ
thể của DN trong vòng 1 năm & thực thi kế hoạch chiến lược xây dựng thương hiệu.
- các chiến lược truyền thông đc thực thi trên thị trường cần phải truyền thông để đạt được thuộc
tính trong chiến lược thị trường.
- cần phải nắm được sp nào đc phép khuyến mại, giảm giá để k ảnh hưởng đến định vị.
1. Brand positioning: chiến lược định vị thương hiệu là nền tảng của thương hiệu, xây dựng
25 26 tính cách, giá trị cốt lõi, tầm nhìn
2. Brand portfolio strategy: xác định đuọc đọ rộng thương hiệu có thể đạt được ->xác định
sp mới, ngành hàng nào, thương hiệu mẹ, thương hiệu con
3. Brand building: kế hoạch dài hạn 3-5 năm, kết nối chiến lược định vị, danh mục sp, mục
tiêu kinh doanh của thương hiệu với sứ mệnh, tầm nhìn của DN để định hướng trong mọi
hoạt động marketing của thương hiệu. Đảm bảo thương hiueje đi đúng định vị, tầm nhìn,
chiến lược danh mục và thực thi nhất quán trên tất cả thị trường.
2.4 Các vai trò của từng sản phẩm trong Product Portfolio Cash-cow brand
Cash-cow brand Thương hiệu mạnh, có danh tiếng trên thị trường
Strategic brand Số lượng khách hàng trung thành cao
Flanker/ Fighter brand Doanh số và lợi nhuận ổn định, là nguồn lợi nhuận chính
Low-end entry brand Không cần đầu tư nhiều ngân sách marketing
Silver bullet brand Có thể nâng cấp cho những sản phẩm cao cấp hơn strategic brand
bullet: viên đạn
Một thương hiệu có thể đảm nhận nhiều vai trò khác nhau
27 28
2/14/2022
Thỏa mãn nhu cầu cao cấp hơn trên thị trường Cản phá đối thủ khi tấn công cash-cow brand
Doanh số và lợi nhuận cao do tận dụng khách hàng trung thành Phục vụ phân khúc thấp dưới
Tăng trưởng trong tương lai Cạnh tranh cùng phân khúc và định vị với đối thủ
Cần nhiều ngân sách marketing hỗ trợ
29 30
Thay đổi nhận thức về thuộc tính sản phẩm của thương hiệu mẹ
Nâng cấp hình ảnh của thương hiệu mẹ
Ngân sách marketing lớn
(1) * Các vai trò của từng sản phẩm trong Product Portfolio (2) Vai trò của từng sản phẩm – Phân tích dựa trên các phân khúc giá cả
Cash-cow brand
Strategic brand Super premium
Flanker/ Fighter brand Premium
Mainstream
Low-end entry brand
Low tier/ Low-end
Silver bullet brand …
* Phân bổ hoạt động marketing, khuyến
mại và ngân sách marketing phù hợp
Cá cơm mùa xuân
Hương cá Hồi
3 ngon
33 34
Vai trò của từng sản phẩm – Phân tích dựa trên cách NTD tiêu thụ sản
(3)
phẩm hoặc sở thích về SP của khách hàng ở từng khu vực địa lý khác nhau
giúp DN có những SP phù hợp với khách hàng ở những
phân khúc địa lý và phân khúc nhu cầu khác nhau. Dựa
2.
trên đó cí cách phân bổ ngân sách marketing phù hợp. Chất lượng sản phẩm
(Product performance)
Miền Bắc
Dạng túi Dạng Hộp Miền Nam & Mêkong Toàn quốc – Đông Nam Bộ
35 36
2/14/2022
37 38
Các lý do mà người tiêu dùng THÍCH và KHÔNG THÍCH sản phẩm A, sản phẩm B
Dựa trên báo cáo này, team R&D sẽ biết định hướng phải điều chỉnh sản phẩm như thế
nào để mà người tiêu dùng yêu thích sản phẩm của bạn hơn
39 40
2/14/2022
Khái niệm
Giá là mối tương quan trao đổi trên thị trường. Sản phẩm cần phải
Góc độ
được định giá dựa trên giá trị sản phẩm trước khi muốn trao đổi
Trao đổi sản phẩm trên thị trường
Góc độ Giá là khoản tiền phải chi trả để có được quyền sở hữu và
quyền sử dụng một khối lượng hàng hóa hay một hàng hóa
3. Người mua
nhất định
41 42
3.1 Chỉ số giá trung bình – Average Price Index 3.2 Các phân khúc giá trên thị trường – Market price tiers
43 44
2/14/2022
3.3 Giá cảm nhận và Giá thực tế (Perceived Price vs Actual Price) Biểu đồ thể hiện giá thực tế và giá mà người tiêu dùng cảm nhận
Thể hiện sự so sánh giữa mức giá thực tế
với mức giá trong cảm nhận của người
tiêu dùng
45 46
Biểu đồ thể hiện giá cảm nhận và giá mà người tiêu dùng mong muốn Độ nhạy cảm về giá - Price Elasticity
Độ nhạy cảm giá có nghĩa là khi bạn tăng giá 1% thì
Thể hiện mối tương quan giữa giá tiền bỏ ra và doanh sô của bạn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào
giá trị của nhãn hàng mang lại trong lòng Trục hoành là thay đổi về giá, trục tung là thay đổi
47 48
2/14/2022
49 50
4.2 Tầm quan trọng của bao bì trong marketing thương mại 4.3 Vai trò của bao bì đối với người mua
1. Người tiêu dùng tiếp xúc với bao bì nhiều hơn các phương tiện Gây chú ý
truyền thông khác
Thuyết phục mua bằng lý trí (reason to believes)
2. Sản phẩm được mua bao gồm sản phẩm và bao bì chứa sản phẩm
Thuyết phục mua bằng cảm xúc (mùi vị, cảm giác, cá tính)
3. Bao bì có thể tạo ra nghi thức sử dụng sản phẩm
4. Bao bì thiết kế dựa trên thói quen và hành vi sử dụng sản phẩm
5. Thể hiện các yếu tố trong định vị thương hiệu
6. Bán hàng qua hình ảnh, màu sắc, câu chữ …..
7. Tác động vào cảm xúc của khách hàng
8. Ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm
9. Phù hợp với dịp sử dụng hay nơi tiêu thụ sản phẩm
51 52
2/14/2022
5.1 Khái niệm sản phẩm mới 5.2 Lý do phát triển sản phẩm mới
Đứng trên góc độ doanh nghiệp, sản phẩm mới được chia thành hai loại:
Nhu cầu, thị hiếu của khách hàng luôn
thay đổi
Sản phẩm mới Sản phẩm mới
Sự phát triển nhanh chóng của tiến bộ
TƯƠNG ĐỐI TUYỆT ĐỐI khoa học và công nghệ làm nảy sinh
thêm những nhu cầu mới
Sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản Sản phẩm mới đối với cả doanh nghiệp và đối TĂNG TRƯỞNG
xuất và đưa ra thị trường, nhưng với cả thị trường. Sự đòi hỏi và lựa chọn ngày càng khắt
không mới đối với doanh nghiệp
Chi phí dành cho nghiên cứu, thiết kế, sản xuất
khe của khách hàng với các loại sản KINH DOANH
khác và đối với thị trường. thử và thử nghiệm trên thị trường thường rất phẩm khác nhau
Chúng cho phép doanh nghiệp mở cao. Khả năng thay thế nhau của các sản
rộng dòng sản phẩm cho những cơ
Cần soạn thảo chiến lược marketing kỹ lưỡng
phẩm
hội kinh doanh mới. Áp lực cạnh tranh tăng dần
hơn, đòi hỏi những thông tin chi tiết hơn về
Chi phí đề phát triển thường thấp, khách hàng & thị trường Yêu cầu phát triển của doanh nghiệp
khó định vị sản phẩm trên thị trường
55 56
2/14/2022
* Lưu ý: Tùy vào từng Doanh nghiệp khác nhau mà format của Innovation Roadmap có sự khác biệt
57 58
5.4 Các yếu tố cần cân nhắc trước khi tung sản phẩm mới Phạm vi và chiến lược mở rộng thương hiệu
59 60
2/14/2022
Trao đổi
&
Thảo luận
Yếu tố nội lực Mức độ hấp dẫn Yếu tố liên quan
của thị trường đến thương hiệu
61 62