Professional Documents
Culture Documents
Marketing Management
3
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT
Chương 4&5
Hoạch định chính sách sản phẩm
& Thiết kế chiến lược và chính sách giá
4
NỘI DUNG
1. Sản phẩm
2. Giá
5
Mục tiêu học tập của Chương
Hiểu các khái niệm cơ bản của chiến lược sản phẩm,
bao gồm: sản phẩm, thương hiệu, bao gói.
Giải thích chiến lược dòng sản phẩm, chu kỳ sống sản
phẩm.
Hiểu phương pháp định giá và các chiến lược định giá
điển hình
6
1. Product
Sản phẩm
7
1. Product
Sản phẩm là gì
Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa ra thị trường để đạt được sự chú ý, sự chấp nhận, sử
dụng, hay tiêu dùng, có khả năng thõa mãn một nhu cầu hay mong muốn.
Sản phẩm có thể là con người, dịch vụ, ý tưởng, địa điểm, sản phẩm...
8
1. Product
Warranty
Packaging
Brand
Core Product
name Features support
Sản phẩm ý tưởng: Lợi ích hoặc dịch vụ cụ thể của sản phẩm customer
đó value
Design
Sản phẩm hiện thực: là dạng cơ bản của sản phẩm đó, bao Quality level
gồm các yếu tố: đặc biểm, bao bì, chất lượng, kiểu dáng,
thương hiệu, thể hiện sự tồn tại của sản phẩm.
After-sale service
Sản phẩm hoàn chỉnh: bao gồm 2 cấp độ trên và các dịch vụ hỗ
trợ để gia tăng giá trị cho sản phẩm.
9
Các cấp độ của dịch vụ vận chuyển
Dịch vụ cốt lõi: là sự thay đổi không gian vận
chuyển và được thể hiện thông qua sự di chuyển
của hành khách và hàng hóa từ nơi này đến nơi
khác.
Dịch vụ hiện thực: Thông qua các yếu tố này có
thể đánh giá được một phần chất lượng vận tải
cung cấp cho khách hàng, bao gồm các yếu tố
như lịch trình chuyến đi, phương tiện vận tải,
quy trình dịch vụ...
Dịch vụ bổ sung: Là những yếu tố hỗ trợ hoặc
làm tăng giá trị của dịch vụ vận tải, giúp cho
khách hàng thấy tiện lợi hơn, hài lòng hơn và yên
tâm hơn. Ví dụ: bảo hiểm cho hành khách, hành
lý; dịch vụ khách hàng; dịch vụ chuyển tiếp hành
trình; dịch vụ liên kết với du lịch, khách sạn;
chương trình cho khách hàng thân thiết…
Source: Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Vũ Thị Hải Anh. Nghiên cứu mối quan hệ giữa marketing vận tải
và logistics. Tạp chí giao thông. 2016
10
1. Product
11
1. Product
Hàng hóa theo nhu cầu đặc biệt Hàng hóa theo nhu cầu thụ động
12
1. Product
13
1. Product
14
1. Product
16
1. Product
17
17
1. Product
18
1. Product
19
1. Product
Dịch vụ
20
1. Product
Nhãn hiệu: Là tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp
của chúng, có công dụng để nhận biết và phân biệt các loại hàng hóa dịch vụ.
Nhãn hàng hóa: bao gồm các thông tin về hàng hóa: doanh nghiệp sản xuất,
thời gian, địa điểm sản xuất, thành phần, hướng dẫn sử dụng, bảo quản.
21
1. Product
Nhãn hiệu
22
1. Product
Bao gói
23
1. Product
Bao gói
24
1. Product
Dòng sản phẩm là một nhóm những sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau do giống
nhau về chức năng, hay được bán cho cùng một nhóm khách hàng, bởi cùng kênh bán
hàng, hoặc chung một khung giá.
Dãn rộng dòng sản phẩm: dãn xuống, dãn lên, dãn ra cả 2 phía
25
1. Product
26
1. Product
Danh mục hàng hóa: bao gồm tất cả các chủng loại sản phẩm (dòng sản phẩm) và
các đơn vị sản phẩm của một doanh nghiệp
27
Bài tập nhóm 13/3
Width
Length
Source: www.pg.co.uk
29
1. Product
Chu kỳ sống sản phẩm
Chu kì sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả sự biến đổi của doanh số tiêu thụ
kể từ khi sản phẩm được tung ra thị trường, cho đến khi nó được rút lui khỏi thị
trường.
30
1. Product
Chu kỳ sống sản phẩm
31
Chu kỳ sống sản phẩm 1. Product
Source: Philip32
Kotler
33
Theo em, trong giai đoạn giới thiệu sản
phẩm, doanh nghiệp có nên thực hiện các
chiến
Bài lược quảng
tập điểm danhcáo
21.12với chi phí lớn?
1. Product
35
2. Price
Price
36
Chương 05: Thiết kế chiến lược và chính sách giá
Theo nghĩa hẹp: Giá là số tiền trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.
Theo nghĩa rộng: Giá là tổng giá trị mà khách hàng bỏ ra để nhận được những lợi
ích từ việc sở hữu hay sử dụng một sản phẩm hay dịch vụ
38
2. Price
39
2. Price
40
41
2. Price
42
2. Price
• Chi phí cố định: Là chi phí không thay đổi theo quy mô sản xuất
hay doanh thu
• Chi phí biến đổi: thay đổi, tăng hay giảm theo sản lượng sản xuất
• Tổng chi phí: tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi
43
2. Price
Cộng thêm một mức chuẩn cho phần lợi nhuận của doanh nghiệp vào chi phí của một
sản phẩm
Định phí
Chi phí đơn vị = Chi phí biến đổi đơn vị +
Sản lượng bán dự kiến
44
2. Price
Total revenue
Target
Break-even point
Định phí
Sản lượng hòa vốn =
(Giá bán − Biến phí trên 1 sp) Total cost
Fixed cost
45
Bài tập nhóm ngày 24/12
Phân tích chiến lược định giá của 1
doanh nghiệp logistics
2. Price
Định giá dựa trên cảm nhận về giá trị sản phẩm của người mua
Định giá theo giá trị sản phẩm: Định giá hợp lý dựa vào chất lượng và dịch vụ
của sản phẩm
Định giá theo giá trị gia tăng: Tạo ra các tính năng, dịch vụ đặc biệt để tạo ra sự
khác biệt và định giá cao hơn.
47
2. Price
48
2. Price
49
2. Price
Chiến lược định giá
Định giá sản phẩm mới Định giá cho danh mục sản phẩm Chiến lược điều chỉnh giá Chiến lược thay đổi giá
Định giá dòng sản phẩm Định giá chiết khấu và Chủ động giảm, tăng giá
Định giá hớt váng
các khoản giảm giá
Đối phó với việc thay
Định giá phân biệt đổi giá của đối thủ
Định giá thâm nhập thị trường Định giá sản phẩm tùy chọn
Định giá tâm lý
Định giá nhử mồi
Định giá sản phẩm bổ sung
Định giá khuyến mại
50
2. Price
51
2. Price
52
2. Price
53
2. Price
Định giá cho danh mục sản phẩm
54
2. Price
Định giá cho danh mục sản phẩm
55
2. Price
Định giá cho danh mục sản phẩm
56
2. Price
Chiến lược điều chỉnh giá
Chiết khấu
Giảm giá
57
2. Price
Chiến lược điều chỉnh giá
58
2. Price
Chiến lược thay đổi giá
59
2. Price
60
61