Professional Documents
Culture Documents
MARKETING căn bản: Chương 7: Chiến lược SẢN PHẨM
MARKETING căn bản: Chương 7: Chiến lược SẢN PHẨM
• Như vậy:
Thay vì tìm một .............. để tiêu thụ một
………………., bây giờ cần phải tạo ra
một ............. cho một ............... đã được
nghiên cứu trước. Đó chính là quá trình
phát triển từ Marketing truyền thống
đến Marketing hiện đại.
The Two Philosophies of Business
“Selling what we can make”
or
“Making what we can sell”
• Chúng ta nên sản xuất cái gì?
Cấu
tạo
Khái Phân
niệm loại
SẢN PHẨM
7
1 Khái niệm sản phẩm
Levitt, Theodore (1986), The Marketing Imagination, New York: The Free Press
10
Benefits
• “In the factory we make cosmetics,
in the store we sell hope”
SP mong đợi
Expected product
SP hiện thực
Generic product
SP hiện thực
à Quyết định lợi ích
(generic product):
cốt lõi của sản phẩm
Là những đặc điểm chung về kết cấu
các bộ phận của sản phẩm được thể
hiện dưới dạng vật chất thực tế: à Cần được cải tiến
hình dạng, kích thước, màu và bổ sung thường
sắc, kể cả nhãn hiệu, bao bì xuyên
sản phẩm.
2 Cấu tạo sản phẩm
Cuộc
cạnh tranh không phải giữa những gì các
công ty sản xuất ra tại nhà máy của mình mà là
giữa những thứ họ bổ sung cho sản phẩm của nhà
máy dưới hình thức bao bì, quảng cáo, tư vấn cho
khách hàng, tài trợ thoả thuận giao hàng, lưu kho
và những thứ khác mà mọi người coi trọng︎
[Levitt]
2 Cấu tạo sản phẩm
Sản phẩm tiềm năng
(potential product): à Tiếp tục tăng
Lắp
Giao SP bổ sung
đặt
hàng Augmented product
Bố cục
Phụ
bên
tùng
ngoài SP hiện thực
thay thế Bố cục
Thuộc bên Actual product
Trả
tính ngoài
Tư góp
vấn Bao
gói
Bảo DV hậu
hành mãi
khác Lợi ích cốt lõi
Core product
2 Cấu tạo sản phẩm
Gồm 02 phần:
• Phần hữu hình: Bao bì, thương hiệu,
chất lượng, thiết kế
• Phần vô hình: bảo hành, giao hàng,
tín dụng, lắp đặt, dịch vụ
2 Cấu tạo sản phẩm
Tangible
-‐
Goods
By tangibility
Intangible
-‐
Services
3 Phân loại sản phẩm
DỊCH VỤ
7.2 Vòng đời sản phẩm
32
7.2 Vòng đời sản phẩm
33
7.2 Vòng đời sản phẩm
34
7.2 Vòng đời sản phẩm (nhìn chung)
01
Thâm nhập
- Doanh thu và lợi
nhuận tăng lên
03
Chín muồi
-Doanh số và
lợi nhuận giảm
mạnh
- Giá thành SP giảm - Chi phí tăng
- Doanh số và lợi
- Doanh thu thấp dần, quy mô SX được lên
nhuận tăng mạnh và
- Chi phí cao mở rộng à Tìm cách kéo
đạt mức cao nhất, duy
- Lợi nhuận hầu à Tiếp tục đầu tư vào dài vòng đời SP
trì ở mức bão hòa một
như chưa có, DN phát triển SP, xây hoặc tìm một
thời gian rồi giảm
phải tạm thời chấp dựng thương hiệu, mở thị trường mới
(cuối giai đoạn)
nhận lỗ rộng thị trường. cho SP
- Giá cả ổn định
à Thâm nhập thị
trường, thu hút KH,
Tăng trưởng à cải tiến SP, đổi mới Suy thoái
02
04
các chiến lược
xây dựng ý thức về
marketing
SP
36
7.2 Vòng đời sản phẩm
Early
Late
Adopters
Majority
Majority
34%
34%
Early
Laggard
Adopters
Innovators
16%
13.5%
2.5%
Emergence Growth Maturity Decline
Time of Adoption of Innovations
Rogers,
Evere3
(1995),
Diffusion
of
Innova-ons,
New
York:
Free
Press
7.3 Các chiến lược liên kết sản phẩm – thị trường
04
SP hiện hữu – thị SP mới – thị
trường mới trường mới
39
1 SP hiện hữu – thị trường hiện hữu
Mục đích: đem lại hiệu quả cao, lợi nhuận, giúp
DN mở rộng và chiếm lĩnh thị trường
Áp dụng: cuối giai đoạn chín muồi và suy tàn
(hoặc giai đoạn thâm nhập), khi DN có cơ hội tốt
về thị trường và có khả năng về công nghệ.
Cách thức tiến hành:
+ Đầu tư về vốn, công nghệ
+ Nghiên cứu thị trường năng động
7.4 Nhãn hiệu
44
7.4 Nhãn hiệu
Điều 72, luật SHTT 2005: Nhãn hiệu được bảo hộ nếu
đáp ứng các điều kiện sau đây:
• Là dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng chữ cái, từ ngữ,
hình vẽ, hình ảnh, kể̉ cả hình ba chiều hoặc sự kết hợp
các yếu tố đó, được thể hiện bằng một hoặc nhiều mầu
sắc;
• Có khả năng phân biệt hàng hoá, dịch vụ của chủ sở
hữu nhãn hiệu với hàng hoá, dịch vụ của chủ thể khác
45
7.4 Nhãn hiệu
§
MỚI, CHO THUYẾT
Cà phê Buôn Mê Thuột (năm 2010 và 2011 tại Trung Quốc);
C Â U H Ỏ I TRÌNH
§ Gạo ST25 (năm 2021 tạiTHoa HKỳ)...
Ả O
LUẬN
IKEA bị mất nhãn hiệu tại
INDONESIA
Đặt tên nhãn hiệu như thế nào?
1. Tên nhãn hiệu riêng biệt được sử dụng cho cùng 1 mặt hàng
VD: Kinh Đô: Marie, AFC, Cavatina…
2. Tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm của công
ty
VD: Electronux (máy giặt, máy hút bụi, máy điều hoà, bếp từ…)
Philips (máy xay sinh tố, bàn là, điện thoại…)
3. Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng sản phẩm
VD: Iphone, Macbook…
GAME
7.4 Phân biệt nhãn hiệu – thương hiệu
1. Thuật ngữ:
- Trademark: Nhãn hiệu
- Brand: Thương hiệu
2. Tính hữu hình
- Nhãn hiệu: có thể̉ nhìn thấy, nghe thấy
- Thương hiệu: bao gồm cả hữu hình và vô hình
3. Tiếp cận
G luật
- Nhãn hiệu: Dưới góc độ pháp V NHÓM SV
- Thương hiệu: Tiếp cận dướiH góc
Ư độ
Ớ người
N Gsử dụng
(ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
4. Bảo hộ D Ẫ N B À I CÔNG)
- Nhãn hiệu: Được luật pháp chứng nhận và bảo hộ
- Thương hiệu: Người tiêu MỚI,
dùng chứngCHO THUYẾT
nhận, tin cậy và trung thành,
được bảo hộ thông qua cácCÂ U tố H
yếu Ỏthành
cấu I TRÌNH
5. Hình thành T H Ả O
- Nhãn hiệu: DN đăng kí, cơ quan chức năng công nhận
- Thương hiệu: DN xây dựng, LUẬNKH chấp nhận và tin tưởng
7.5 Bao bì sản phẩm
Bao bì là tất cả những vật liệu chứa đựng và bao bọc
SP, gồm bao bì bên trong và bao bì bên ngoài.
59
7.5 Bao bì sản phẩm
Visibility - sự rõ ràng
Information
NHÓM SV - cung cấp nhiều thông tin
(GV GỌI BẤT KỲ) GV HƯỚNG NHÓM SV
Emotional impact
LÊN TRÌNH -
D Ẫ N B À I (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
tác động về mặt cảm xúc
M Ớ I , C H O CÔNG)
BÀY PHẦN
C Â U H Ỏ I THUYẾT
Workability
T H Ả O
LUẬN BUỔI
- giá trịLUẬN
THẢO sử dụngTRÌNH
TRƯỚC
7.5 Bao bì sản phẩm