Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Tong Quan Ve Phat Trien San Pha
Chuong 1 Tong Quan Ve Phat Trien San Pha
"Một trong những khó khăn của bạn với R & D và các
khía cạnh của doanh nghiệp là sự đổi mới mà bạn đang
xây dựng có một tương lai không chắc chắn”
Rob Enderle Principal Enderle Group
KHÁI QUÁT VỀ SẢN PHẨM
VÀ SẢN PHẨM MỚI
“Các nhà phát triển sản phẩm sẽ cần phải trở thành
nhà lãnh đạo tư tưởng sáng tạo và đổi mới và sẽ có
trách nhiệm gia tăng năng lực và khả năng trong Cty
của họ”
Bradford L. Goldense Founder & CEO Goldense Group Inc
3 4
Khái niệm sản phẩm: Sản phẩm là bất cứ thứ gì • Hàng hóa (products)
người t a có thể chào mời ra thị trường để được chú • Dịch vụ (Services)
ý, mua sắm, sử dụng hay t iêu thụ, có thể làm thỏa • Sự kiện (Events)
mãn nhu cầu hay một sự cần dùng. • Trải nghiệm (Experiences)
• Con người (Persons)
• Nơi chốn (Places)
• Bất động sản (Properties)
• Tổ chức (Organizations)
• Thông tin (Information)
• Ý tưởng (Ideas)
5 6
7 CHIỀU KÍCH CỦA MỘT SẢN PHẨM 8 CHIỀU KÍCH CỦA MỘT SẢN PHẨM
1. Hiệu suất: Đặc điểm điều hành chính của một sản phẩm (xe: sự
Chỉ tiêu chất lượng
thoải mái, tăng tốc, an toàn, và xử lý).
Quality specifications
Thương hiệu 2. Tính năng: Đặc điểm bổ sung các thuộc tính chức năng của một
Brand name sản phẩm (máy giặt: 4 chu kỳ sepa)
Giá 3. Độ tin cậy: Xác suất của một trục trặc về sản phẩm hoặc thất bại
Price trong một khoảng thời gian quy định
Bao bì 4. Sự phù hợp: Mức độ đáp ứng tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng
Các cấp độ của sản phẩm. Sự phù hợp là có liên quan đến độ tin cậy.
dịch vụ
Tính năng 5. Độ bền: tuổi thọ sản phẩm kéo dài bao nhiêu lâu mới hỏng.
Level of
service Features 6. Năng phục vụ: Tốc độ và dễ dàng sửa chữa cho các sản phẩm
7. Thẩm mỹ: Các sản phẩm trông thế nào, âm thanh, mùi vị...
Công nghệ 8. Chất lượng cảm nhận: Nhận thức của khách hàng về chất lượng
Technology sản phẩm phù hợp với chất lượng thực tế của nó
9 Nguồn: David Garvin 10
KHÁI QUÁT VỀ SẢN PHẨM MỚI Tính mới của sản phẩm
Sản phẩm mới: một sản phẩm có nhiều thuộc 1. Thay đổi khả năng hoạt động của sản phẩm (cải thiện mức
t ính, nhiều cấp độ, do vậy mới t rong từng thuộc độ tẩy rửa ở xà bông)
t ính, từng cấp độ có thể coi là sản phẩm mới 2. Thay đổi tư vấn ứng dụng cho các sản phẩm (ví dụ, việc sử
dụng các bóng Persil trong máy giặt)
Sản phẩm mới: dưới góc độ marketing, mới là 3. Thay đổi các dịch vụ sau bán hàng cho các sản phẩm (tần suất
thỏa mãn nhu cầu, đem lại giá trị mới cho người dịch vụ bảo dưỡng cho một chiếc xe)
t iêu dùng 4. Thay đổi hình ảnh quảng bá của sản phẩm (việc sử dụng hình
ảnh vì môi trường của sữa Vinamilk)
Giá trị cho người tiêu dùng? 5. Thay đổi sự sẵn có của sản phẩm (sử dụng các máy bán hàng
tự động, ngân hàng di động)
6. Thay đổi giá của sản phẩm (ngành công nghiệp báo in đã có
kinh nghiệm cuộc chiến giá cả nặng)
11 12
Phát triển sản phẩm: tăng doanh thu, PHÂN LOẠI SẢN PHẨM MỚI
giảm chi phí hoặc cải thiện vị thế
Mới đối với thế giới (New -t o-t he-w orld product s):
thường chứa đựng phát kiến về công nghệ mới hoặc
Phát triển sản phẩm công nghệ quen thuộc nhưng cách thức hoàn t oàn mới
(HP laser print er, Sony Walkman, Ipod)
Hoàn thiện Duy trì, cải Mặt hàng mới đối với doanh nghiệp (New product
Phát triển Sản xuất
chất lượng thiện vị thế lines (new t o t he firm ): không mới đối với thế giới
nhưng mới đối với doanh nghiệp (P&G first
• Mở rộng dòng • Giảm giá • Chất lượng T.kế • Sự phù hợp
shampoo)
• Sản phẩm mới • Thành phần • Khả năng đột phá • Vị thế đặc biệt
• Bao bì mới • Bao bì • Lợi thế cạnh tranh • Qui định Bổ sung cho mặt hàng hiện có (Addit ions t o exist ing
• M ôi trường
lines - line addit ions): doanh nghiệp đã có mặt hàng
• Qui trình SX
này nhưng dòng sản phẩm thì chua có (HP in màu)
• Thông số K thuật
13 14
30%
revisions t o exist ing product s): cải tiến, bổ sung tăng
tính năng mới hay dùng chất liệu mới (iphone) 25% 23%
sản xuất hơn là market ing. Tuy không đem lại giá trị sử 0% New to the New Product Additions to Improvement Repositioning Cost
dụng khác biệt, song có lợi ích kinh tế World
Products
Lines Existing
Products
to Existing
Products
Reductions
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Khái niệm:
Phát triển sản phẩm mới là một tiến t rình qua nhiều
giai đoạn từ ý tưởng, khái niệm đến thiết kế, phát Phát triển sản phẩm mới là một tất yếu:
Marketing là nghệ thuật phát hiện nhu cầu và tìm
triển, kiểm t ra và cho ra sản phẩm mới ra thị trường
mọi cách thỏa mãn chúng. Nhu cầu của người tiêu
để doanh nghiệp phát triển hoặc tồn tại dùng thay đổi, vì vậy sản phẩm cần phải thay đổi
17 18
MỤC TIÊU CỦA PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI LƯU Ý TRONG PHÁT TRIỂN SP MỚI
Những sản phẩm mới với thế giới thường rủi ro cao
Mục tiêu của sản phẩm mới:
Cải tiến công nghệ hoặc thay đổi bao bì thường đem
Phát
triển S
phẩm lại lợi ích kinh tế cao nhất cho doanh nghiệp
Quản Hiệu quả tài chính lâu dài thường là nguyên tắc chỉ
trị sản đạo quyết định về sản phẩm mới. Đôi khi hiệu quả
phẩm kinh doanh cản trở phát minh về công nghệ (3M)
Thị
• Sản phẩm tốt nhất trường Tiên phong, phát minh về công nghệ không hẳn là
• Khách hàng hạnh phúc người đạt được thành quả trong lĩnh vực đó: vi tính
• Lợi nhuận cho doanh nghiệp IBM , phot ocopy Xerox , thẻ nhớ Creative …
19 20
Tương tự
Thế hệ kế tiếp
(M e Too
(Next Generation)
W ith-A-Twist)
Mở rộng Mở rộng
Hiện có
thương hiệu dòng SP Tương tự (Familiar) Mới (New)
Bao bì
Phân phối
Giá hiện sử dụng những sản và công nghệ liên quan đến
Phân phối
phẩm hiện có liên quan đến sản phẩm
Tái định vị vô hình Tái định vị hữu hình
Tên Đổi mới (Neo-innovation) sản phẩm mới mới
Tên
Chiêu thị Công nghệ
Vẻ bề ngoài Nguyên vật liệu
Giá
Phân Phân phối
Costs
Chế tạo Khác biệt với (D) Thay thế, bổ (E) M arketing (F) Không liên
Chiêu thị
khúc thị Bao bì Chiêu thị
trường Thị trường mục tiêu
Giá , Phân phối
Giá , Phân phối , Bao bì đang sử dụng sung sản phẩm liên quan đến quan đến SP
Bao bì
mới Cạnh tranh
Thị trường mục tiêu Thị trường mục tiêu sản phẩm mới mới
Cạnh tranh
Cạnh tranh23 24
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI CỦA CANON TẠI SAO CẦN PHÁT TRIỂN SP MỚI?
Sử Tương tự sản Khác biệt
Sự phát triển mạnh của khoa học và công nghệ làm nảy
dụng phẩm đang tồn Liên quan đến Không liên
sinh nhiều nhu cầu mới
Sự đòi hỏi ngày càng khắt khe của khách hàng với các loại
Công tại thị trường quan thị T
nghệ sản phẩm khác nhau
Tương tự (A) Hoàn thiện (B) M ar ket ing (C) Công nghệ Khả năng thay thế của các sản phẩm
hiện sử những sản phẩm và công nghệ liên quan đến Tình hình cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ hơn
dụng hiện có liên quan đến sản phẩm mới
sản phẩm mới Doanh nghiệp thường có một danh mục sản phẩm gồm
chủng loại và số lượng
Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp: đa dạng hóa hay
Khác biệt (D) Thay thế, bổ (E) M ar ket ing (F) Không liên
với đang sử sung sản phẩm liên quan đến quan đến SP
chuyên môn hóa
dụng sản phẩm mới
25 mới
26
TẠI SAO CẦN PHÁT TRIỂN SP MỚI? DOANH SỐ CỦA SẢN PHẨM MỚI
Bổ sung t hêm vào danh mục sản phẩm, tạo vị thế CT Doanh thu (Triệu USD) Số lượng công ty
Tạo ra “ Ngôi sao” và “ Bò sữa” t rong tương lai
Trên 20.000 6
Thay thế những sản phẩm đang đi xuống
3.000 – 20.000 28
Phát huy lợi thế công nghệ mới
1.000 – 3000 33
Duy t rì và phát triển thị phần
300 – 1.000 57
Đánh bại đối thủ
Giữ vững vị thế chiến thắng 100 – 300 30
NHU CẦU ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN SP MỚI Creating Winning Products
SỰ TRUNG THÀNH CỦA NTD VỚI SẢN PHẨM
Nhiều tổ chức R&D sáng tạo Sự trung thành của khách hàng
Bùng nổ công nghệ % số người mua lặp lại
mới
100
80
31/ 32/
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN SP MỚI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM QUỐC TẾ
1 2 3 4 5
33 34
35 36/
Source: Based on t he research of Greg A. St evens and james Burley in “ Pilot ing t he
Rocket of Radical Innovat ion,” Research Technology M anagement , 46(2):16-26.
37 38/
YẾU TỐ THÀNH CÔNG TRONG SP MỚI YẾU TỐ THÀNH CÔNG TRONG SP MỚI
Sự phù hợp giữa sản phẩm và nhu cầu thị trường Lắng nghe khách hàng Sự lãnh đạo mạnh mẽ
(M atch betw een product and market needs
Sản xuất sản phẩm tốt Trách nhiệm cao trong
Sự khác biệt từ những sản phẩm thay thế nhất phát triển sản phẩm
(Different from substitute products)
N hìn vào tương lai của thị Tiếp cận theo đội
trường nhóm dự án
Đem lại lợi ích lớn cho con người
(Benefit to large number of people) Thu hoạch được đúng điều
mong đợi
45 46
YẾU TỐ THÀNH CÔNG SẢN PHẨM MỚI YẾU TỐ THÀNH CÔNG SẢN PHẨM MỚI
YẾU TỐ THÀNH THÀNH CÔNG % CHỌN
YẾU TỐ THÀNH THÀNH CÔNG % CHỌN
(3) Thông tin hỗ trợ Marketing
(1) Quản lý cao cấp 11. Nghiên cứu Marketing tìm ra nhu cầu tiềm ẩn 33.33
1. Quyết định và hỗ trợ từ quản lý cấp cao 50.31 12. Phù hợp với nhu cầu của người mua 45.28
2. Hỗ trợ dự án với tầm nhìn dài hạn 44.65 13. Dùng công nghệ thông tin 4.40
3. Mục tiêu rõ ràng 46.54
(4) Sự hợp tác
(2) Năng lực cạnh tranh cốt lõi 14. Giữa R&D, Sản xuất và Marketing 23.90
4. Khả năng nghiên cứu phát triển (R&D) 46.54 15. Giữa người tiêu dùng với công ty 6.92
5. Sáng tạo, sự hợp tác và nhiệt tình của nhóm NPD 36.48
(5) Tung hàng và tính chất của sản phẩm
6. Lãnh đạo nhóm phát triển SP mới nổi bật 16.35
16. Quảng cáo mạnh và hỗ trợ bán hàng 12.60
7. Sự cho phép bí mật nghiên cứu 00.63
17. Sản phẩm độc đáo, sự khác biệt tốt 56.60
8. Sự phù hợp của kỹ thuật SX với khả năng làm việc 35.22
18. Chất lượng cao, sự tín nhiệm cao, giá thấp 41.51
9. Phù hợp với khả năng Marketing 16.35
19. Phân khúc thị trường (qua phân khúc SP sống) 15.72
10.Mạnh trong kênh bán hàng 24.53
47 20. Thời gian (phát triển nhanh) 48 27.67
Hiểu rõ nhịp độ đòi hỏi của thị trường: Một số chỉ tiêu cần đặt ra trong quá trình phát triển
• Hiểu rõ tốc độ thay đổi về thói quen và nhu cầu sản phẩm mới:
t iêu dùng t rong ngành • Sản phẩm có thể được giới thiệu trong vòng 5 năm
• Hiểu rõ khả năng thay đổi công nghệ trong ngành. • Sản phẩm có doanh số cao và đạt tốc độ phát triển
Hiểu rõ năng lực của khoa học và những gì đối nhanh
thủ đang tập trung phát triển • Sản phẩm cung cấp lợi nhuận ít nhất … doanh số và
• Hiểu rõ vai trò của thói quen mua sắm và sử dụng … vốn đầu tư
của người tiêu dùng. Sự thay đổ trong chọn lựa • Sản phẩm chiếm lĩnh vị trí dẫn đầu về kỹ thuật hay
và quyết định mua hàng thị trường
51/ 52/
MỨC ĐỘ RỦI RO KHI PHÁT TRIỂN SP MỚI QUYẾT ĐỊNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Tận dụng khả năng để liên kết, liên doanh, liên minh
toàn
53 54
QUYẾT ĐỊNH PHÁT TRIỂN SP MỚI QUYẾT ĐỊNH PHÁT TRIỂN SP MỚI
55 56
QUYẾT ĐỊNH PHÁT TRIỂN SP MỚI CÁCH THỨC PHÁT TRIỂN SP MỚI
Hình dung một sản phẩm lý tưởng: Phỏng vấn người Phương pháp dây chuyền tiêu thụ:
tiêu dùng và yếu cầu họ tưởng tượng một phiên bản
của sản phẩm mà họ cho là lý tưởng: 1. Làm thế nào nhận ra nhu cầu đối với SP của Cty?
• Điện thoại di động mà lướt web nhanh 2. Làm thế nào người tiêu dùng tìm thấy SP của Cty?
• Mua hàng đúng giá mà không phải trả giá 3. Làm thế nào NTD đi đến chọn lựa cuối cùng?
• Đi máy bay với chi phí thấp… 4. Làm thế nào khách hàng đặt và mua SP của Cty
• Shortening không chứa mỡ động vật nhưng có mùi 5. Sản phẩm của Cty được giao như thế nào?
giống mỡ động vật 6. Chuyện gì xảy ra khi sản phẩm được giao?
• Khoai t ây chiên không ôi, không vỡ 7. Sản phẩm được lắp đặt như thế nào?
CÁCH THỨC PHÁT TRIỂN SP MỚI QUI TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI