You are on page 1of 44

GIẢI PHÁP CHUYỂN ĐỔI SỐ

CHỦ ĐỀ 4 - NGỮ CẢNH XÂY DỰNG NĂNG LỰC THỰC THI


NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

2
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

3
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

Quy mô Ngữ cảnh Thành phần chuyển đổi số

Năng lực phát triển 10 Quản trị,


Toàn bộ tổ chức 11. Quản lý 12. Kiến trúc
bền vững rủi ro, bảo
thông tin tổng thể
mật,tuân thủ

Nhiều nhóm Năng lực chiến lược 8. Đầu tư và 9. Tổ chức và


7. Quy trình
Danh mục Văn hóa

Một nhóm Năng lực thực thi 4. Quản lý 5. Quản lý 6. Quản lý


Sản phẩm Công việc Vận hành

Một (vài) cá nhân Khởi đầu 1.Nền tảng 3. Cung cấp


2. Hạ tầng số
số dịch vụ

4
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

• Tổng quan về quản lý sản phẩm


• Phân tích và thiết kế sản phẩm
• Scrum và một số phương pháp phát triển phần
mềm

5
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Tổng quan về quản lý sản phẩm

• Quản lý sản phẩm gồm một loạt các hoạt động cần
thiết để đưa sản phẩm ra “thị trường” và các hoạt động
hỗ trợ sau đó.

• Quản lý sản phẩm vs. Quản lý dự án


Ngữ cảnh
khách hàng
Sản phẩm
Dự án

Thành phẩm Kết quả


Hoạt động Nguồn lực

6
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Phân tích và thiết kế sản phẩm

Ý tưởng

Nhu cầu
khách hàng Sản
phẩm Phát triển
khả thi giả thuyết
Khám phá
sản phẩm
Xây dựng sản phẩm Kết quả tệ /
để kiểm định giả thuyết thay đổi
Phát triển Quản lý Quản lý Quản lý
sản phẩm mã nguồn phát triển đóng gói Kết quả
tốt / tối ưu
Kết quả
Sản phẩm học tập

Kết thúc

7
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm

8
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm

Phân tích yêu Nghiệm thu,


cầu và tài liệu triển khai và
đặc tả bảo trì

Phân tích hệ
Kiểm thử toàn
thống và
hệ thống
thiết kế

Kiểm thử từng


Thiết kế chi
thành phần và
tiết
tích hợp

Hiện thực

9
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm

Scrum là một phương pháp phát triển phần mềm tinh gọn (thuộc họ
Agile) thích hợp cho những nhóm nhỏ phát triển những sản phẩm lớn.

10
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm

Các giá trị cốt lõi của Agile


• Cá nhân và tương tác hơn là quy trình và công cụ
• Phần mềm hoạt động hơn là tài liệu đầy đủ
• Hợp tác với khách hàng hơn là đàm phán hợp đồng
• Ứng phó, phản hồi với các thay đổi hơn là làm theo kế hoạch

11
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm

Các nguyên tắc của Agile


1. Ưu tiên cao nhất là làm hài lòng khách hàng
2. Sẵn sàng cho những thay đổi
3. Cung cấp phần mềm hoạt động được trong thời gian ngắn
4. Người kinh doanh và đội ngũ phát triển phải làm việc cùng nhau
5. Xây dựng dự án xung quanh những cá nhân có động lực
6. Đối thoại trực tiếp
7. Sản phẩm chạy được là thước đo chính
8. Phát triển bền vững và duy trì việc phát triển liên tục
9. Liên tục quan tâm đến kỹ thuật và thiết kế
10. Đơn giản được ưu tiên
11. Nhóm tự tổ chức
12. Tự cải thiện bản thân, cải tiến quy trình, kỹ thuật
12
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

13
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

14
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

Quy mô Ngữ cảnh Thành phần chuyển đổi số

Năng lực phát triển 10 Quản trị,


Toàn bộ tổ chức 11. Quản lý 12. Kiến trúc
bền vững rủi ro, bảo
thông tin tổng thể
mật,tuân thủ

Nhiều nhóm Năng lực chiến lược 8. Đầu tư và 9. Tổ chức và


7. Quy trình
Danh mục Văn hóa

Một nhóm Năng lực thực thi 4. Quản lý 5. Quản lý 6. Quản lý


Sản phẩm Công việc Vận hành

Một (vài) cá nhân Khởi đầu 1.Nền tảng 3. Cung cấp


2. Hạ tầng số
số dịch vụ

15
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

• Quản lý công việc và sự tinh gọn


• Phát triển sản phẩm tinh gọn
• Năng lực quản lý công việc và cách tiếp cận
• Hướng tới quản lý quy trình
• Tư duy hệ thống và phản hồi

16
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Quản lý công việc và sự tinh gọn

Bảng Kanban dùng phân công, theo dõi tiến độ công việc

Chuẩn bị Đang làm Hoàn thành

17
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Quản lý công việc và sự tinh gọn

Một số nguyên tắc quản lý công việc tinh gọn


• Trực quan hóa.
• Định nghĩa “hoàn thành”.
• Xếp thứ tự ưu tiên công việc.
• Giới hạn số lượng công việc “đang thưc hiện”.
• Hạn chế đa tác vụ (cho nhân viên).

18
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Phát triển sản phẩm tinh gọn

Đặc điểm của phát triển sản phẩm tinh gọn


• Định nghĩa rõ ràng về “giá trị” mang lại cho khách hàng;
• Cần một kỹ sư trưởng;
• Nghĩ trước về quy trình phát triển;
Ngữ cảnh khách
• Phát triển đồng thời; hàng

• Quy trình Obeya;


• Kiến thức và Trách nhiệm;
• Cân đối công việc.

19
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Năng lực quản lý công việc và cách tiếp cận

Phát triển Vận hành


Hệ thống theo dõi “kịch bản người dùng” Hệ thống quản lý công việc helpdesk
Nhật ký Vấn đề/rủi ro/hành động Hệ thống quản lý sự cố
Hệ thống quản lý lỗi Hệ thống quản lý thay đổi

20
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Hướng tới quản lý quy trình

Cấp dữ Cấp
Thuê Cung cấp
Giao việc liệu quyền
nhân sự thiết bị
truy cập

Ví dụ một quy trình đơn giản

Không

Thuê Phù Có Giao việc Cung cấp


nhân sự thiết bị v.v...
hợp?

Ví dụ một quy trình phân nhánh


21
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Hướng tới quản lý quy trình

Quản lý quy trình

Kết
Khởi thúc
tạo

Những hoạt động đơn giản, lặp lại

Quản lý tình huống

Khởi tạo Những hoạt động Kết thúc


tình phức tạp cần đánh tình huống
huống giá chuyên môn

22
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Tư duy hệ thống và phản hồi

Dữ liệu vào
Dữ liệu ra

Quy trình
Dữ liệu
phản hồi

Quy trình A Quy trình B

Dữ liệu
phản hồi
23
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

24
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

25
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

Quy mô Ngữ cảnh Thành phần chuyển đổi số

10 Quản trị,
Năng lực phát triển rủi ro, bảo 11. Quản lý 12. Kiến trúc
Toàn bộ tổ chức
bền vững mật,tuân thông tin tổng thể
thủ

Nhiều nhóm Năng lực chiến lược 8. Đầu tư và 9. Tổ chức


7. Quy trình
Danh mục và Văn hóa

Một nhóm Năng lực thực thi 4. Quản lý 5. Quản lý 6. Quản lý


Sản phẩm Công việc Vận hành

Một (vài) cá nhân Khởi đầu 1.Nền tảng 2. Hạ tầng 3. Cung cấp
số số dịch vụ

26
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

• Tổng quan quản lý hoạt động


• Giám sát
• Phản ứng
• Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản
phẩm số

27
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động

Quản lý hoạt động là mọi hoạt động liên quan đến sản phẩm số sau khi sản
phẩm được phát triển, đưa vào vận hành.

Tính
QL toàn
Thay vẹn của
đổi hệ
thống

QL
QL Sự Mục tiêu
Phát Phản
hành Quản lý cố
hồi từ của quản Tính sẵn
hoạt động người lý hoạt
sàng của
trong CĐS dùng động
hệ thống
gồm

Hiệu
QL Vấn QL Yêu suất của
đề cầu hệ
thống
28
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động

Thỏa ước về cấp độ dịch vụ (Service-Level Agreement - SLA)


• Hệ thống online bao nhiêu % thời gian?
• Nếu hệ thống bị lỗi, mất bao lâu để phục hồi?
• Tốc độ phản hồi của dịch vụ?
• ...

29
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động
Ví dụ về quản lý hoạt động trong ngữ cảnh chuyển đổi số của một hệ
thống:
• Bộ phận vận hành hệ thống trực 24/7 tại trung tâm để giám sát hệ thống và
phản ứng khi có sự cố.
• Bộ phận chăm sóc khách hàng sẵn sàng trả lời các cuộc gọi hỗ trợ khách
hàng.
• Các kỹ sư luôn sẵn sàng để giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến
mình.
• Nhân viên trung tâm dữ liệu làm công việc hàng ngày của họ như: cặt đặt
phần cứng, cấp quyền truy cập, sao lưu dữ liệu,...
• Kỹ sư bảo mật đảm bảo máy chủ và các giao thức an toàn để vận hành.
• ...
30
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Giám sát

Người dùng Vận hành

Tình trạng
Dịch vụ

Máy chủ Yêu cầu dữ liệu


Máy chủ
hiệu năng, và
ứng dụng vận hành
cảnh báo

Nhật ký
giám sát Dữ liệu được
yêu vầu Dữ liệu

31
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Phản ứng

Hội chẩn Email

Hệ thống theo dõi


Sự kiện – Sự cố

Trao đổi qua tin nhắn

Giám sát

Các thành phần số

32
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số

Một sản phẩm số khi được đưa vào vận hành, theo thời gian sẽ có
nhu cầu:
• Thay đổi (phần cứng, update,...)
• Mở rộng quy mô (đáp ứng nhiều người dùng hơn)
• ...
Ngay từ khâu Phân tích và thiết kế sản phẩm phải xem xét cả các yếu tố
quản lý hoạt động.

33
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số

Một số nguyên tắc giúp thiết kế hệ thống


- Nguyên tắc CAP
Consistency: Dữ liệu phải đồng nhất
Availability: Hệ thống phải sẵn sàng khi có
yêu cầu Tính đồng nhất

Partition-tolerance: khả năng kiểm soát


thông tin giao tiếp khi kết nối trong hệ
thống phân tán bị gián đoạn

34
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số

Một số nguyên tắc giúp thiết kế hệ thống


- Nguyên tắc AKF
• Nhân rộng các hệ thống phức tạp.
• Chia nhỏ hệ thống thành từng phần theo
chức năng.

Chia nhỏ theo chức năng


• Chia nhỏ dữ liệu của hệ thống

Mở rộng theo chiều


rộng 35
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

36
NỘI DUNG

1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM

2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

4. CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

37
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU

• Quản lý CNTT hướng sản phẩm (Product based IT


management);
• Khung tri thức phân tích nghiệp vụ (Business Analysis Body of
Knowledge);
• Scrum; Lean UX, Quản lý vòng đời sản phẩm (Product lifecycle
management);
• Quy trình khép kín tăng cường phản hồi (Feedback reinforcing
closed loop);
• Cung cấp và giám sát dịch vụ (Service provision and
monitoring);

38
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ

The Business Analysis Body of Knowledge® (BABOK®)

Kế hoạch và
giám sát phân
tích nghiệp vụ

Phân tích Phân tích yêu


chiến lược cầu và thiết kế

Khơi gợi và Quản lý


hợp tác vòng đời
yêu cầu
Đánh giá
giải pháp

39
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ (tt.)

Định hướng
cho chuyển đổi
Thay đổi

Nhu cầu Giải pháp


Vấn đề hoặc Đáp ứng
cơ hội nhu cầu

Vấn đề hoặc Hoàn cảnh


cơ hội xung quanh
Bên
liên quan Ngữ cảnh
Giá trị
Giá trị tạo ra

40
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ (tt.)

BABOK tập trung quan tâm đến khái niệm các yêu cầu
như:
• Yêu cầu nghiệp vụ
• Yêu cầu của các bên liên quan
• Yêu cầu giải pháp
• Yêu cầu chức năng
• Yêu cầu phi chức năng
• Yêu cầu chuyển tiếp

41
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Quy trình khép kín tăng cường phản hồi

Vòng lặp OODA

- Thu thập thông tin - Sử dụng thông tin


- Kết hợp cả dữ liệu - Xác định lỗi
nội bộ và bên ngoài - Học tập những lỗi này

Quan
Quan sátsát Định
(observe hướng

- Thực thi quyết định - Quyết định lựa chọn


- Kiểm định giả thuyết Hành Quyết giải pháp
động định

42
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Quy trình khép kín tăng cường phản hồi (tt.)

43
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

44

You might also like