Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG
3
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
4
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
5
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Tổng quan về quản lý sản phẩm
• Quản lý sản phẩm gồm một loạt các hoạt động cần
thiết để đưa sản phẩm ra “thị trường” và các hoạt động
hỗ trợ sau đó.
6
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Phân tích và thiết kế sản phẩm
Ý tưởng
Nhu cầu
khách hàng Sản
phẩm Phát triển
khả thi giả thuyết
Khám phá
sản phẩm
Xây dựng sản phẩm Kết quả tệ /
để kiểm định giả thuyết thay đổi
Phát triển Quản lý Quản lý Quản lý
sản phẩm mã nguồn phát triển đóng gói Kết quả
tốt / tối ưu
Kết quả
Sản phẩm học tập
Kết thúc
7
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm
8
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm
Phân tích hệ
Kiểm thử toàn
thống và
hệ thống
thiết kế
Hiện thực
9
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm
Scrum là một phương pháp phát triển phần mềm tinh gọn (thuộc họ
Agile) thích hợp cho những nhóm nhỏ phát triển những sản phẩm lớn.
10
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm
11
1. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
- Scrum và một số phương pháp phát triển phần mềm
13
NỘI DUNG
14
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
15
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
16
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Quản lý công việc và sự tinh gọn
Bảng Kanban dùng phân công, theo dõi tiến độ công việc
17
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Quản lý công việc và sự tinh gọn
18
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Phát triển sản phẩm tinh gọn
19
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Năng lực quản lý công việc và cách tiếp cận
20
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Hướng tới quản lý quy trình
Cấp dữ Cấp
Thuê Cung cấp
Giao việc liệu quyền
nhân sự thiết bị
truy cập
Không
Kết
Khởi thúc
tạo
22
2. QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
- Tư duy hệ thống và phản hồi
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Quy trình
Dữ liệu
phản hồi
Dữ liệu
phản hồi
23
NỘI DUNG
24
NỘI DUNG
25
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
10 Quản trị,
Năng lực phát triển rủi ro, bảo 11. Quản lý 12. Kiến trúc
Toàn bộ tổ chức
bền vững mật,tuân thông tin tổng thể
thủ
Một (vài) cá nhân Khởi đầu 1.Nền tảng 2. Hạ tầng 3. Cung cấp
số số dịch vụ
26
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
27
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động
Quản lý hoạt động là mọi hoạt động liên quan đến sản phẩm số sau khi sản
phẩm được phát triển, đưa vào vận hành.
Tính
QL toàn
Thay vẹn của
đổi hệ
thống
QL
QL Sự Mục tiêu
Phát Phản
hành Quản lý cố
hồi từ của quản Tính sẵn
hoạt động người lý hoạt
sàng của
trong CĐS dùng động
hệ thống
gồm
Hiệu
QL Vấn QL Yêu suất của
đề cầu hệ
thống
28
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động
29
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Tổng quan quản lý hoạt động
Ví dụ về quản lý hoạt động trong ngữ cảnh chuyển đổi số của một hệ
thống:
• Bộ phận vận hành hệ thống trực 24/7 tại trung tâm để giám sát hệ thống và
phản ứng khi có sự cố.
• Bộ phận chăm sóc khách hàng sẵn sàng trả lời các cuộc gọi hỗ trợ khách
hàng.
• Các kỹ sư luôn sẵn sàng để giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến
mình.
• Nhân viên trung tâm dữ liệu làm công việc hàng ngày của họ như: cặt đặt
phần cứng, cấp quyền truy cập, sao lưu dữ liệu,...
• Kỹ sư bảo mật đảm bảo máy chủ và các giao thức an toàn để vận hành.
• ...
30
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Giám sát
Tình trạng
Dịch vụ
Nhật ký
giám sát Dữ liệu được
yêu vầu Dữ liệu
31
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Phản ứng
Giám sát
32
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số
Một sản phẩm số khi được đưa vào vận hành, theo thời gian sẽ có
nhu cầu:
• Thay đổi (phần cứng, update,...)
• Mở rộng quy mô (đáp ứng nhiều người dùng hơn)
• ...
Ngay từ khâu Phân tích và thiết kế sản phẩm phải xem xét cả các yếu tố
quản lý hoạt động.
33
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số
34
3. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
- Quản lý hoạt động trong phân tích thiết kế sản phẩm số
36
NỘI DUNG
37
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
38
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ
Kế hoạch và
giám sát phân
tích nghiệp vụ
39
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ (tt.)
Định hướng
cho chuyển đổi
Thay đổi
40
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Khung tri thức phân tích nghiệp vụ (tt.)
BABOK tập trung quan tâm đến khái niệm các yêu cầu
như:
• Yêu cầu nghiệp vụ
• Yêu cầu của các bên liên quan
• Yêu cầu giải pháp
• Yêu cầu chức năng
• Yêu cầu phi chức năng
• Yêu cầu chuyển tiếp
41
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Quy trình khép kín tăng cường phản hồi
Quan
Quan sátsát Định
(observe hướng
42
CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TIÊU BIỂU
Quy trình khép kín tăng cường phản hồi (tt.)
43
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
44