Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1. Tongquan MKT - QT MKT
Chuong 1. Tongquan MKT - QT MKT
Mục tiêu:
Sau khi học xong, học viên có thế:
Phát hiện nhu cầu của khách hàng;
Tạo ra SP để thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Tạo và giữ khách hàng;
Hoạch định chiến lược Marketing
Thực hiện R-STP-I-C
Thuyết trình trước đám đông
Làm việc theo nhóm
13/7/2017 2 /55
NỘI DUNG
Chuyên đề 1: Tổng quan về Marketing và quản trị marketing
Chuyên đề 2: Nghiên cứu thị trường và hành vi của khách hàng
Chuyên đề 3: Hoạch định chiến lược Marketing cho DNTP
Chuyên đề 4: Tổ chức thực hiện chiến lược Marketing tại DNTP
- Phát triển sản phẩm
- Xây dựng giá
- Xây dựng hệ thống kênh phân phối thực phẩm
- Truyền thông tích hợp
13/7/2017 3 /55
1
7/13/2017
13/7/2017 4 /55
13/7/2017 5 /55
2
7/13/2017
13/7/2017 7 /55
3
7/13/2017
http://giadinh.vnexpress.net/tin-tuc/to-am/ga-ran-kfc-bi- http://cafef.vn/su-kien/529-tan-hiep-phat-con-
Chương 1 to-co-mui-thoi-2274916.html TS. Phạm Ngoc Dưỡng 11
ruoi-nghin-ty-va-tra-drthanh-co-can.chn
4
7/13/2017
13/7/2017 14 /55
Nhu cầu:
Nhu cầu
:là trạng
thái cảm
giác thiếu
hụt một sự
thoả mãn
cơ bản
nào đó.
Nó mang
bản chất
người.
13/7/2017 15 /55
5
7/13/2017
Sản phẩm/dịch vụ
13/7/2017 16 /55
Giá trị
Giá trị của một hàng hóa nào đó là tập hợp tất cả các lợi
ích mà khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng
hàng hóa đó (philip kotler).
Giá trị của sản phẩm = giá trị của bản thân sản phẩm
+ giá trị dịch vụ
+ giá trị về cá nhân
+ giá trị về hình ảnh
Sự thỏa mãn
Sự thỏa mãn của khách hàng là trạng thái hài lòng của
họ khi mua và tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ.
Sự thỏa mãn của khách hàng là kết quả của sự so sánh
giữa kỳ vọng (E-Expectation) của khách hàng khi mua
hoặc tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ và cảm nhận thực tế
(P-perception) của họ về giá trị tiêu dùng.
➢ Nếu E>P thì khách hàng cảm thấy thất vọng,
➢ nếu E ≤ P thì khách hàng hài lòng với sản phẩm/dịch vụ.
Khi khách hàng hài lòng thì họ có thể sẽ trở thành khách
hàng trung thành của doanh nghiệp.
13/7/2017 18 /55
6
7/13/2017
Sự thỏa mãn
1- không
hài lòng sản phẩm A B
mong muốn
B
A
1a 1b
A≡B A<B
➢ Có ít nhất 2 bên;
13/7/2017 21 /55
7
7/13/2017
13/7/2017 22 /55
Cạnh tranh:
➢ Cạnh tranh nhãn hiệu: Các công ty cung cấp SP/DV giống nhau cho
cùng đối tượng khách hàng ở cùng một mức giá (TOYOTA –
HONDA – HUYNDAI
➢ Cạnh tranh ngành: Công ty xem đối thủ cạnh tranh của mình là
những công ty SX cùng một SP hoặc một lớp SP (Wolkswagen xem
mình là cạnh tranh với các hàng SX xe hơi khác)
➢ Cạnh tranh công dụng: đối thủ cạnh tranh của mình là tất cả những
công ty SX, cung ứng DV cho khách hàng (Wolkswagen không chỉ
cạnh tranh với những nhà SX xe hơi mà còn cạnh tranh với những
nhà SX xe đạp, xe tải) Cocacola ?????)
➢ Cạnh tranh chung: đối thủ của mình là tất cả những công ty khác
(cạnh tranh túi tiền của khách hàng)
13/7/2017 23 /55
➢ Môi trường vi mô
❖ Môi trường cạnh tranh (5 năng lực cạnh tranh)
❖ Môi trường nội bộ doanh nghiệp
13/7/2017 24 /55
8
7/13/2017
13/7/2017 25 /55
13/7/2017 26 /55
13/7/2017 27 /55
9
7/13/2017
13/7/2017 28 /55
13/7/2017 29 /55
13/7/2017 30 /55
10
7/13/2017
13/7/2017 31 /55
13/7/2017 32 /55
13/7/2017 33 /55
11
7/13/2017
13/7/2017 34 /55
13/7/2017 35 /55
13/7/2017 36 /55
12
7/13/2017
Nguyên tắc 20 – 80 – 30
13
7/13/2017
Tổ chức (Organizing)
pn.duong@yahoo.com 42
14
7/13/2017
pn.duong@yahoo.com 43
- Thương lượng đàm phán với các lực lượng liên quan (công
chúng, các cơ quan truyền thông).
- Kích thích và động viên nhân viên bán hàng.
pn.duong@yahoo.com 45
15
7/13/2017
pn.duong@yahoo.com 46
1.3.
Tiến R
trình
Quản STP
trị
Mkting
của MM
Philip
Kotter I
C
pn.duong@yahoo.com 47
1.4. Quản trị Marketing trong điều kiện toàn cầu hoá
13/7/2017 48 /55
16
7/13/2017
E_Commerce
Email
Google, Yahoo, MSN
6.8.1991
Out Sourcing
49
TÓM TẮT
13/7/2017 50 /55
17