You are on page 1of 23

CHÍNH

SÁCH SẢN
PHẨM
MẠNH MẼ - ĐỘC ĐÁO - M ADE IN V N

PAGE 1
CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM

NỘI DUNG CHÍNH


I. Chiến lược phát triển
sản phẩm mới
II. Q uy trình phát triển
sản phẩm mới
III. Chiến lược vòng đời sản phẩm

PAGE 3
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

PRODUCT
DEVELOPMENT
STRATEGY

L à q uá trình đổi mới sản


phẩm từ khái niệm đến
cung cấp cho người dùng
một sản ph ẩm cụ thể với
chất lượng tốt hơn
PAGE 4
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Tại sao cần phát triển


Sản phẩm mới?
• Nhu cầu người tiêu dùng luôn thay đổi
• Thị trường thay đổi
• Đối thủ cạnh tranh
• Vòng đời sản phẩm đến giai đoạn cuối
• Sản phẩm đang ở giai đoạn trưởng
thành (Maturity stage)

KHÔNG CÓ SẢN PHẨM NÀO LÀ HOÀN HẢO


PAGE 5
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Khái niệm Đặc trưng


• Đòi hỏi ngân sách lớn cho hoạt động
N hằm gia tăng lượng chiết suất tăng trưởng
hàng hóa tiêu thụ • Tích tụ mặt hàng riêng biệt hoặc toàn
bằng cách thay đổi bộ sản phẩm của công ty
hoặc cải tiến sản • T hực hiện nghiên cứu thị trường để
phẩm, dịch vụ hiện tại xây dựng kế hoạch thành công
trong việc bán sản phẩm

PAGE 6
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

01 Một sản phẩm hoàn toàn mới

Các cách phát triển


02 Sản phẩm mới cải tiến, thay đổi
Sản phẩm mới hoạt động của các chức năng hiện tại.

Sản phẩm mới là một ứng dụng mới


03
của sản phẩm hiện tại

Sản phẩm cung cấp thêm chức


04
năng mới

05 Phát triển sản phẩm có cấp chất


lượng thấp hơn

06 Sản phẩm được thiết kế lại

PAGE 7
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Quy trình Phát triển và Kế hoạch hóa sản phẩm


mới

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Hình Sàn Concept Marketing Phân Phát Marketing Thương
thành lọc Testing Mix tích triển thử mại
ý ý kinh sản nghiệm hóa
tưởng tưởng d oanh phẩm

PAGE 8
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

NEW PRODUCT
DEVELOPMENT
PROCESS
Là các hoạt động lên danh sách và
định nghĩa các bước của quy trình
phát triển sản phẩm mới
Nêu lên những vấn đề q uan trọng cần
cân nhắc trong việc quản lý q uy trình
NEW
này COLLECTION

PAGE 9
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Bước 1: Hình thành ý tưởng Bước 2: Sàng lọc ý


Chúng ta cần tìm kiếm
tưởng
ý tưởng mới
một cách có hệ thống M ột ý tư ởn g ph ù h ợp phải
Ý tưởng mới có thể hình thành từ ba đáp ứn g đư ợc các tiê u ch í
nguồn: sau:
• Nguồn nội bộ: Ban R&D hoặc • K h ả thi
những nhân viên khác.
• Có thể thương mại hoá
• Nguồn bên ngoài: Từ khách hàng,
nhà cung cấp hay đối thủ . . . • Có thể thu được lợi nhuận
• T rưng cầu dân ý: các cộng đồng • K h ả năng cạnh tranh cao
lớn hoặc thậm chí là công chúng
nói chung PAGE 10
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Bước 3: Phát triển và kiểm tra khái niệm


P hát triển khái niệm
Ý tưởng sản Khái niệm Hình ảnh
N hiệm vụ: phát triển
phẩm sản phẩm sản phẩm
sản phẩm mới thành
Phiên iểm tra khái
Kbản Cách mà
những khái niệm sản
Ý tưởng về
chi tiết của
một sản
phẩm khác nhau, rồi sau mộtkiểm niệm người tiêu
tra các khái
phẩm khả
Việc ý dùng cảmniệm sản phẩm
đó xem xét và lựa thichọn tưởng
mới được
với một nhóm
nhận vềkhách
sản hàng mục
trình bày dễ phẩmchúng có lôi cuốn
khái niệm tối ưu tiêu để
hiểu xác định xem
khách hàng hay không

PAGE 11
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Bước 4: Phát triển chiến lược Marketing


Một chiến lược tiếp thị đầy đủ cần bao gồm 3
phần:

Bước 1 Bước 2 Bước 3

Mô tả thị trường Phác thảo kế hoạch Kế hoạch bán hàng


mục tiêu giá; kênh phân phối; dài hạn; mục tiêu lợi
ngân sách marketing nhuận; M arketing
M ix (4 P )

PAGE 12
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Bước 5: Phân tích kinh Bước 6: Phát triển


doanh sản phẩm
• Đánh giá mức độ hấp dẫn cùng • Phát triển khái niệm sản phẩm
khả năng kinh doanh của sản thành một sản phẩm hữu hình
phẩm mới • Bộ phận R&D sẽ trực tiếp phát
• Mục tiêu: xem liệu những yếu tố triển và thử nghiệm
này có thỏa mãn với mục tiêu • Sản phẩm sẽ trải qua những bài
của công ty hay không. kiểm tra nhằm đảm bảo độ an
toàn và hiệu q uả.
PAGE 13
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

Bước 7: Marketing thử Bước 8: Thương mại hóa


nghiệm
Thử nghiệm trong những thị • Thực hiện tung sản phẩm mới đó
trường giả lập nhằm nắm được ra thị trường
thông tin về sản phẩm mới như:
• Hai yếu tố cần xem xét trong
• Phản ứng, thái độ,. . . của
khách hàng sau q uá trình sử bước này chính là thời gian và địa
dụng điểm
• Phản ứng của các đối thủ
cạnh tranh
• Hiệu quả và chi phí vận hành
các kênh phân phối PAGE 14
CHIẾN LƯỢC VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

PRODUCT LIFE CYCLE


Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại
trên một thị trường cụ thể Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Bao gồm 4 giai đoạn:
MATURITY
• Giới thiệu GROWTH
Lợi nhuận
• P hát triển INTRODUCTIO
• T rưởng thành N

• Suy thoái Thời gian

Giới thiệu Bão hòa


Phát triển SP Tăng trưởng Suy thoái

PAGE 15
CHIẾN LƯỢC VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

Stage 1: Introduction (Giới thiệu)


ĐẶ C ĐI Ể M MARKE T I NG MI X

• Doanh thu thấp, tốc độ tăng P R O DU CT :


trưởng chậm • T iếp tục phân tích, đánh giá,
• Chi phí rất cao kiểm tra chất lượng, hiệu chỉnh
• Lợi nhuận chưa có sản phẩm
• Chuẩn bị kế hoạch gia tăng khối
• Đối thủ cạnh tranh ít
lượng sản xuất
• Mục tiêu Marketing: khách P R ICE: hớt váng hoặc thâm nhập
hàng nhận thức và dùng thử P L ACE: chọn lọc
sản phẩm P R O M O T IO N : hướng đến khách
hàng tiên phong. Sử dụng quảng
cáo thông tin và khuyến mãi.

PAGE 16
CHIẾN LƯỢC VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

Stage 2: Growth (Phát triển)

ĐẶ C ĐI Ể M M A R K E TI N G M I X
P R O DU CT :
• Lượng tiêu thụ tăng nhanh • Nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến
• Chi phí đơn vị sản phẩm giảm kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản
xuống nhưng không nhiều phẩm.
• Lợi nhuận tăng nhanh chóng • Có sự chuẩn bị cho sản phẩm bước
• Cạnh tranh tăng vào giai đoạn 3 .
• Mục tiêu M arketing: tối đa hóa P R ICE: giảm để thu hút khách hàng
thị phần của doanh nghiệp P L ACE: mạnh và mở rộng; dự trữ đủ
hàng để cung ứng.
P R O M O T IO N : quảng cáo thuyết
phục và các biện pháp kích thích tiêu
thụ. PAGE 17
CHIẾN LƯỢC VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

Stage 3: Maturity (Trưởng thành)


ĐẶ C ĐI Ể M M A RK E TI N G M I X
P R O DU CT :
• Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao • Cải tiến chất lượng, kiểu dáng, bao bì,
-> chững lại -> bắt đầu giảm đa dạng nhãn hiệu …
dần • Dự báo khoảng thời gian lão hóa của
• Lợi nhuận tăng chậm và giảm sản phẩm và phương án sản phẩm
mới
dần
P R ICE: phù hợp với đối thủ cạnh tranh
• Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, mạnh nhất
phát triển sản phẩm mới tăng P L ACE: phát triển kênh phân phối mạnh
• Cạnh tranh ổn định và bắt đầu hơn nữa
giảm. P R O M O T IO N : quảng cáo thuyết phục và
nhắc nhở; khuyến mãi và tăng dịch vụ KH
• Mục tiêu Marketing: tối đa hóa đến những K H mới.
lợi nhuận và bảo vệ thị phần. PAGE 18
CHIẾN LƯỢC VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

Stage 4: Decline (Suy thoái)


ĐẶ C ĐI Ể M MARKETI NG MI X
• Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận P R O DU CT :
giảm sút nghiêm trọng • Thu hẹp chủng loại, loại bỏ những
• K hách hàng nhàm chán với sản mặt hàng không hiệu q uả
phẩm • Chuẩn bị cho sản phẩm mới ra thị
• Cạnh tranh trên thị trường tăng trường
lên do sản phẩm thay thế P R ICE: giảm hơn nữa để thu hồi vốn
• Mục tiêu Marketing: giảm chi phí P L ACE: chọn lọc và loại bỏ những kênh
đến mức có thể và gìn giữ không hiệu q uả.
thương hiệu. P R O M O T IO N : giảm đến mức thấp
nhất
PAGE 19
3. Phân biệt nhãn hiệu và thương hiệu

Đặc trưng Nhãn hiệu Thương hiệu

Thuật ngữ Trademark Brand

Tính chất Nhìn thấy, sờ mó, nghe, v.v. → Bao gồm cả yếu tố hữu hình và
xác nhận bên ngoài vô hình: cảm nhận, nhận thức,
hình tượng v.v
Giá trị Được thể hiện qua sổ sách kế Không được thể hiện qua sổ
toán sách kế toán
Tiếp cận Dưới góc độ luật pháp Dưới góc độ người sử dụng
Bảo hộ Luật pháp thừa nhận và bảo hộ Người tiêu dùng thừa nhận, tin
cậy, và trung thành gắn bó.
Phụ trách Luật sư, nhân viên pháp lý Chuyên viên quản trị thương
hiệu
Chuyên viên marketing
❖ Danh mục sản phẩm: là tập hợp tất cả các chủng
loại sản phẩm và các đơn vị sản phẩm do một
người bán cụ thể đem chào bán cho người mua.

Chiều rộng DMSP

Chiều dài DMSP


Quyết định về
danh mục SP
Chiều sâu DMSP

Tính đồng nhất DMSP


• Chiều rộng DMSP: là tổng số các chủng loại sản phẩm do
công ty sản xuất.
• Chiều dài DMSP: là tổng số những mặt hàng thành phần
có trong tất cả các chủng loại sản phẩm của công ty.
• Chiều sâu DMSP: là tổng số các đơn vị sản phẩm cụ thể
được chào bán trong từng mặt hàng riêng của một chủng
loại.
• Mức độ hài hòa của DMSP: phản ánh mức độ gần gũi
của sản phẩm thuộc các chủng loại sản phẩm khác nhau.
VD: Chiều rộng và chiều dài DMSP

CHIỀU RỘNG DMSP


Chăm Xà
Chăm
Giặt sóc Chăm Khử Thực phòng
sóc Tẩy rửa
giũ răng sóc da mùi phẩm kháng
tóc
miệng khuẩn
CHIỀU
Omo P/S Sunsilk Hazeline Rexona Vim Knorr Lifebuoy
DÀI
DMSP Viso Closeup Clear Vaseline Nivea Sunlight Lipton
Surf Dove Pond’s Dove Cif
Comfort Nivea Sanex
Lux

VD: Chiều sâu DMSP ▪ Chiều rộng danh mục: 8


▪ Chiều dài danh mục: 24
▪ Chiều sâu của mặt hàng Sunsilk: 7
(Mềm mượt diệu kỳ, vào nếp mượt mà,
óng mượt rạng ngời,,,,)
NHÓM 03

Cảm ơn sự lắng nghe của


Cô và các bạn

You might also like