Professional Documents
Culture Documents
1 2
3 4
1
12/22/22
Qui trình PTST theo Earle & Earle 1. Phát triển ý tưởng
1. Phát triển chiến lược sản phẩm: xác định dự án và giới • Nguồn ý tưởng: từ khách hàng, đối thủ cạnh
hạn sản phẩm tranh, các nhà khoa học, nhân viên, ban lãnh
2. Thiết kế sản phẩm và qui trình: sáng tạo sản phẩm và đạo,…
lập qui trình
3. Thương mại hoá sản phẩm: lên kế hoạch tiếp thị, sản
• Chú ý: nhu cầu và ước muốn của khách
xuất và phân phối hàng là cơ sở cho phát triển ý tưởng về
4. Tung sản phẩm ra thị trường và đánh giá: tổ chức sản sản phẩm.
xuất, tung sản phẩm ra thị trường và đánh giá sau khi
đưa sản phẩm vào kênh bán.
5 6
7 8
2
12/22/22
• thị trường mục tiêu, quy mô của thị trường mục tiêu
• Đánh giá về:
• hành vi tiêu dùng
– doanh thu,
• định vị sản phẩm, thương hiệu,
– chi phí sản xuất và marketing,
• giá cả, phân phối,
– lợi nhuận đem lại,
• quảng bá thương hiệu,
– điểm hoà vốn,
• dự đoán doanh thu, thị phần, lợi nhuận, – thời gian hoàn vốn,
• ngân sách marketing. – phân tích rủi ro
• Đặt tên cho thương hiệu. Brand name.
• Đăng ký tên thương hiệu
9 10
• Phát triển sản xuất sản phẩm và xây dựng • Xem xét các phản ứng và tiềm năng của thị
thương hiệu cụ thể. trường: mức độ chấp nhận, mua hàng, sử
• Chuyển đổi các thuộc tính từ khách hàng dụng của người tiêu dùng, các kênh phân
(customer attributes) thành các thuộc tính kỹ phối.
thuật (engineering attributes): chuyên viên
marketing kết hợp chặt chẽ với kỹ sư thiết kế
và chế tạo
• Phát triển 2 yếu tố: vật chất và phi vật chất
11 12
3
12/22/22
8. Tung thương hiệu ra thị trường Qui trình PTST theo Earle & Earle
• Về vị trí địa lý 1. Phát triển chiến lược sản phẩm: xác định dự án và giới
hạn sản phẩm
• Về thời gian
2. Thiết kế sản phẩm và qui trình: sáng tạo sản phẩm và
– Tung sản phẩm ra thị trường đầu tiên
lập qui trình
– Tung song song với đối thủ cạnh tranh
3. Thương mại hoá sản phẩm: lên kế hoạch tiếp thị, sản
– Tung sau đối thủ cạnh tranh xuất và phân phối
4. Tung sản phẩm ra thị trường và đánh giá: tổ chức sản
xuất, tung sản phẩm ra thị trường và đánh giá sau khi
đưa sản phẩm vào kênh bán.
13 14
15 16
4
12/22/22
• Từ khách hàng
– Ai là khách hàng của chúng ta?
• Nhận dạng nhu cầu của người mua – Khách hàng mong muốn điều gì?
• Từ cá nhân R&D
• Tạo ra sản phẩm thoả mãn những • Từ đối thủ cạnh tranh
nhu cầu đó • Từ nhà cung ứng và phân phối sản
phẩm
• Từ ban lãnh đạo doanh nghiệp
• Từ thị trường các nước phát triển trước
• Từ bối cảnh thế giới
17 18
Phương pháp hình thành ý tưởng Bài tập Phương pháp liệt kê thuộc tính
19 20
5
12/22/22
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk có đường Phương pháp hình thành ý tưởng
21 22
• “Cần có nhau”
23 24
6
12/22/22
25 26
Phương pháp phát hiện nhu cầu/ vấn đề Nguyên tắc cơ bản trong PTSP
27 28
7
12/22/22
29 30
31 32
8
12/22/22
33 34
35 36
9
12/22/22
Bao bì
tự lạnh
Self-
cooling
37 38
39 40
10
12/22/22
Quan hệ giữa sản phẩm thực phẩm và thị trường Các điểm chú ý trong mỗi phân khúc thị trường
• Vị trí địa lý
• Văn hoá xã hội
• Tâm lý
Năm phân khúc thị trường: • Phản ứng của người tiêu dùng
• Người tiêu dùng lẻ
• Đại lý bán lẻ
• Nhà cung ứng/kinh doanh thực phẩm
• Nhà máy sản xuất/ chế biến thực phẩm tiêu dùng
Nhà máy sản xuất nguyên liệu thực phẩm
41 42
Thực phẩm với sức khoẻ Phương pháp thảo luận nhóm
“Brain storming”
• Thực phẩm giàu năng lượng
• Thực phẩm nghèo năng lượng • ”Công não” để tìm ý tưởng mới
• Thực phẩm giàu protein • Thực hiện theo nhóm 4-5 ngừơi
• Thực phẩm giàu chất xơ, vitamin • Thư ký ghi biên bản/ghi âm ý tưởng
và khoáng chất • Nhóm trưởng điều phối hướng đến số
• Thực phẩm chức năng lượng ý tưởng (tránh tuyệt đối tranh
luận)
• …
43 44
11
12/22/22
Nguyên tắc cơ bản trong PTSP Cần bao nhiêu ý tưởng sản phẩm mới?
45 46
Xu
Liệt kê Hình Nhu cầu 5 phân hướng Tìm kiếm xu hướng mới
Tên Quan hệ Nguyên liệu Vị trí
thuộc thái người tiêu khúc thị lựa
SP bắt buộc mới địa lý
tính học dùng trường chọn
TP
Sản phẩm
hoàn toàn
mới
• Trends in food consumption 2021
Chủng loại
sản phẩm • Food Market Report 2021
mới
Bổ sung
chửng loại
sản phẩm
hiện có
Cải tiến
sản phẩm
hiện có
47
Sản phẩm 48
giảm chi
phí
12
12/22/22
Ideas Screening
49 50
51 52
13
12/22/22
53 54
Những yếu tố cân nhắc cho lập CHƯƠNG TRÌNH PTST Quản lý cấp cao ra quyết định
55 56
14
12/22/22
Các loại chiến lược đổi mới sản phẩm Chiến lược khác biệt
MÔ TẢ SẢN PHẨM
57 58
• Chi phí thấp cho • Không tạo ra sự khác • Định hướng Công • Tính sáng tạo
R&D biệt về sản phẩm Nghệ • Định hướng công
• Mối liên hệ cao với • Tôi cũng vậy ( Me- • Thiếu định hướng thị nghệ
cơ sở SX và hệ thống too) trường tốt • Có thể không phù
Marketing hiện tại • Thiếu tính điều hợp với nhu cầu
• Giá thấp phối(synergy) thị khách hàng
trường
• Có thể rất tốn tiền
59 60
15
12/22/22
Nhiều vốn
Không trong cuộc chơi
MÔ TẢ SẢN PHẨM MÔ TẢ
• Đơn giản, công nghệ • Công nghệ thấp • Tốn tiền cho R&D
hoàn thiện • Giảm thiểu rủi ro • Không định hướng, SẢN PHẨM
• Xác định nhu cầu thị tập trung
• Tôi cũng vậy (Me-
trường too) • Thị trường mới, công • SP có tính sáng tạo
nghệ mới • SP có rủi ro cao
• Có thể không phù
hợp
61 62
63
16