Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5678 - SV2020 PDF
Chuong 5678 - SV2020 PDF
SP mở rộng
SP tiềm năng
SP mong đợi
SP hiện thực
Lắp
Giao SP bổ sung
đặt
hàng Augmented product
Bố cục
Phụ bên
tùng ngoài
thay thế SP hiện thực
Bố cục Actual product
Thuộc bên
tính Trả
ngoài góp
Tư
vấn Bao
gói
Bảo DV hậu
hành mãi
khác Lợi ích cốt lõi
Core product
5.2. Cấu tạo sản phẩm
Gồm 02 phần:
• Phần hữu hình: Bao bì, thương hiệu,
chất lượng, thiết kế
• Phần vô hình: bảo hành, giao hàng,
tín dụng, lắp đặt, dịch vụ
(*) Bao bì SP trong marketing QT
(*) Bao bì SP trong marketing QT
• ………………………………………………………………………
• ………………………………………………………………………
• ………………………………………………………………………
Swiss France
(*) Xây dựng hình ảnh quốc gia trong
marketing quốc tế
• Khách hàng thường thiên vị cho sản phẩm của quốc gia họ hơn, trừ
các khách hàng đến từ các nước kém phát triển;
• Hình ảnh quốc gia càng được yêu thích, nhãn “Made in…” càng được
thiết kế nổi bật;
• Tác động của xuất xứ của sản phẩm đối với những sản phẩm khác
nhau là khác nhau. Người tiêu dùng muốn biết chiếc xe hơi của nước
nào sản xuất nhưng lại không quan tâm nhiều đến dầu nhớt do quốc
gia nào sản xuất.
• Một số quốc gia đã tạo ra được lợi thế với danh tiếng của mình cho
một số hàng hóa nhất định: Nhật Bản với xe hơi và đồ điện tử, Hoa Kỳ
với sản phẩm công nghệ cao, đồ uống, đồ chơi, thuốc lá và quần
jeans; Pháp với rượu, nước hoa và hàng xa xỉ.
• Một số nhận thức về nguồn gốc xuất xứ có thể bao gồm hầu hết các
sản phẩm của quốc gia đó. Ví dụ: Người TQ ở Hồng Kông quan niệm
rằng sản phẩm của Mỹ thì uy tín, của Nhật Bản thì sáng tạo, còn của
Trung Quốc thì “dỏm”.
Nguồn: Quản trị Marketing, Philip Kotler
5.3. Tiêu chuẩn hóa, thích nghi hóa SP
NHÓM SV
(GV GỌI BẤT KỲ) GV HƯỚNG NHÓM SV
LÊN TRÌNH DẪN BÀI (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
BÀY PHẦN MỚI, CHO CÔNG)
T H Ả O CÂU HỎI THUYẾT
LUẬN BUỔI THẢO LUẬN TRÌNH
TRƯỚC
5.3. Tiêu chuẩn hóa, thích nghi hóa SP
NHÓM SV
(GV GỌI BẤT KỲ)
LÊN TRÌNH
BÀY PHẦN
Tiêu chuẩn
T H Ả hóa? O Thích nghi hoá
LUẬN BUỔI
TRƯỚC
(1) Tiêu chuẩn hóa – lợi ích
ü …..................................................................
ü .….................................................................
ü …..................................................................
NHÓM SV
(GV GỌI BẤT KỲ)
ü .….................................................................
LÊN TRÌNH
BÀY PHẦN
ü …..................................................................
T H Ả O
LUẬN BUỔI
ü …..................................................................
TRƯỚC
(1) Tiêu chuẩn hóa
Economies of Scale:
Produce more to lower overall costs
Các SP thường tiêu chuẩn hóa
ü …..................................................................
ü .….................................................................
NHÓM SV
ü …..................................................................
(ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
CÔNG)
ü .….................................................................
THUYẾT
TRÌNH
(2) Thích nghi hóa
§ Các lý do thích nghi hóa SP
ü …..................................................................
NHÓM SV
(GV GỌI BẤT KỲ) NHÓM SV
ü .….................................................................
LÊN TRÌNH (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
BÀY PHẦN CÔNG)
ü …..................................................................
T H Ả O THUYẾT
LUẬN BUỔI TRÌNH
ü .….................................................................
TRƯỚC
(2) Thích nghi hóa
ü …..................................................................
NHÓM SV
ü (GV GỌI BẤT KỲ)
.…................................................................. NHÓM SV
LÊN TRÌNH (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
…..................................................................
CÔNG)
ü
BÀY PHẦN
T H Ả O THUYẾT
ü .….................................................................
LUẬN BUỔI TRÌNH
ü TRƯỚC
….................................................................
Lợi ích của thích nghi hóa SP
ü …..................................................................
.…....................................................................
ü …..................................................................
.…....................................................................
ü ….................................................................
........................................................................
(3) Lựa chọn tiêu chuẩn hóa/ thích nghi hóa
1. ..........................................................
..........................................................
NHÓM SV
(GV GỌI BẤT KỲ) NHÓM SV
2. ..........................................................
LÊN TRÌNH (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
BÀY PHẦN CÔNG)
..........................................................
T H Ả O THUYẾT
LUẬN BUỔI TRÌNH
3. ..........................................................
TRƯỚC
..........................................................
Bánh quy OREO thất bại và thành công ở
Trung Quốc
5.4. Đăng ký nhãn hiệu trong marketing QT
§ Đăng ký nhãn hiệu trực tiếp tại từng quốc gia (áp
dụng cho trường hợp quốc gia lựa chọn không phải là thành
viên của hệ thống Madrid).
NHÓM SV
§ Đăng ký nhãn hiệu qua hệ thống Madrid (Thỏa
( GV GỌI BẤT NHÓM SV
ước Madrid
KỲ) L hoặc
Ê N Nghị định thư Madrid)(ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
tại Cơ
T R Ì N H CÔNG)
quan Sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO)(chỉ nên áp dụng
B À Y THUYẾT
trong trường
P H hợpẦ N đăng ký cho nhiều quốc TRÌNH
gia).
T H Ả O
L U Ậ N
B U Ổ I
TRƯỚC
• Xem
clip:
What American products are
called around the world
(*) Định vị sản phẩm
Product Positioning refers to using a brand
to create an image
- Ví dụ: BMW định vị sản phẩm xe hơi của nó với
hình ảnh là một loại xe hơi thể thao, có tốc độ
nhanh và kỹ thuật chất lượng.
- Cách thực hiện:
+ Dựa vào quảng cáo trên TV để tạo ra hình ảnh
thương hiệu
+ Chuyển sang Internet, các sự kiện trực tiếp, điện
thoại di động và phim ảnh
MARKETING QUỐC TẾ
Chương 6: Chính sách giá quốc tế
• Giá: giá trị được xác định cho sản phẩm, dịch vụ
đảm bảo doanh nghiệp có lợi nhuận và khách
hàng chấp nhận trả. Là kết quả của quá trình tính
toán phức tạp, nghiên cứu. Giá cũng thể hiện
mức độ chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp.
• Chiến lược giá: được xây dựng dựa trên phân
khúc thị trường, khả năng thanh toán, điều kiện
thị trường, hành động của đối thủ, lợi nhuận
thương mại, chi phí đầu vào, và các yếu tố khác.
6.1. Khái niệm giá QT
-‐
Giá
quốc
tế
của
SP
là
hình
thái
@ền
tệ
QT
của
giá
trị
SP,
hình
thành
thông
qua
cạnh
tranh
và
quan
hệ
cung
cầu
trên
phạm
vi
thế
giới
và
do
điều
kiện
sản
xuất
của
khối
lượng
lớn
SP
tham
gia
vào
thị
trường
thế
giới
quyết
định
-‐
Giá
quốc
tế
của
hàng
hoá
là
giá
có
snh
chất
đại
diện
cho
hàng
hoá
đó
trên
thị
trường
quốc
tế.
(*) Cách thức tham khảo giá QT
Chiến
Định
giá
qua
lược
Định
giá
thống
từng
thị
định
giá
nhất
trường
QT
(*) Các phương thức định giá
Approaches
-‐
three
types
6.3. Một số chính sách giá trong marketing QT
- LO1: Khái niệm và đặc điểm của chính sách phân phối
- LO3: Các loại hình trung gian phân phối trong và ngoài
nước
Khái niệm
Phân phối quốc tế là toàn bộ các hoạt
động để đưa SP từ người sản xuất
trong nước đến người tiêu dùng
cuối cùng ở nước ngoài.
7.1. Mục tiêu của phân phối quốc tế
Khái niệm
Là một chuỗi những cá nhân hay tổ chức
độc lập tham gia lưu chuyển luồng hàng hóa
từ NSX trong nước đến người tiêu dùng cuối
cùng ở nước ngoài.
7.2. Kênh phân phối quốc tế
Người
!êu
Nhà
SX
dùng
nước
trong
nước
ngoài
Đại
lý
Người
bán
Nhà
Nhà
hoặc
Người
buôn
trong
xuất
nhập
người
bán
lẻ
nước
khẩu
khẩu
bán
buôn
nước
nước
ngoài
ngoài
EMC
hoặc
lực
lượng
bán
hàng
của
công
ty
7.2. Kênh phân phối quốc tế theo chiều dài
GT
MT
(General
Trade)
(Modern
Trade)
ED
WH
OFF
ON
G
(Eat
&
(Whole
(Grocery)
Game,
quân
đội…
Drink)
-‐saler)
SM
Grab
food
CASE STUDY: gốm sứ Minh Long
MARKETING QUỐC TẾ
Chương 8: CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN QUỐC TẾ
Thông báo
Đặc điểm:
+ Đối tượng bị tác động là người tiêu
dùng cuối cùng
+ Mục tiêu: tác động trực tiếp đến người
tiêu dùng khiến họ tìm mua SP của DN
+ Công cụ: quảng cáo, quan hệ công
chúng, hội chợ triển lãm, hội nghị khách
hàng...
8.2. Chiến lược xúc tiến kéo
+ Áp dụng:
• Chi phí đầu tư thường lớn hơn đẩy,
hiệu quả cao
• Thường áp dụng với hàng tiêu dùng,
SP có kết cấu đơn giản, có kênh phân
phối dài
(1) Quảng cáo
Quan hệ công
chúng (public
relation) là
những biện pháp
kích thích nhu
cầu của người
tiêu dùng một
cách gián tiếp.
(2) Quan hệ công chúng (PR)
Lợi ích:
• Quy tụ được một lượng khách hàng lớn
• Thăm dò nhanh phản ứng của người tiêu
dùng nước ngoài và đánh giá đối thủ
cạnh tranh đến từ các quốc gia khác
nhau
• Trưng bày, giới thiệu sản phẩm, ký kết
hợp đồng, mở rộng kết nối giao thương
(3) Hội chợ quốc tế
Chuẩn bị:
- Trước khi tham gia hội chợ
- Trong khi tham gia hội chợ
- Sau khi tham gia hội chợ
Trước khi tham gia Hội chợ
Đặc điểm:
+ Đối tượng bị tác động là
các nhà phân phối
+ Mục tiêu: xúc tiến kinh
doanh với các trung gian phân
phối
+ Công cụ: giảm giá, chịu
chi phí quảng cáo, hỗ trợ chi
phí đào tạo nhân viên…
8.3. Chiến lược xúc tiến đẩy
+ Áp dụng:
• Chi phí thường không lớn bằng
kéo
• Thường áp dụng với kênh phân
phối ngắn
• Có xu hướng sử dụng bán hàng
cá nhân
• Thường áp dụng với hàng công
nghiệp, SP phức tạp, đặc thù
n Chiến lược đẩy
Xúc tiến
Cầu Cầu NGƯỜI
NHÀ SX TRUNG
GIAN PP TIÊU DÙNG
8.4. Các công cụ digital marketing
• Banner ads
• Email marketing
• SEM - Search Engine Marketing
• SM – Social Media (Facebook, Youtube, blog…)
• Mobile marketing (brand SMS, apps, games…)