Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG 5
Website: www.ou.edu.vn/qtkd
Trường Đại học Mở Tp.HCM
Website: www.ou.edu.vn/qtkd
Khái niệm sản phẩm
Core
benefit
Yếu tố lợi ích của sản phẩm
Sự sang trọng
Sản phẩm
tiêu dùng
cá nhân
Sản phẩm
Sản phẩm
công
nghiệp
Sản phẩm tiêu dùng cá nhân
Sản phẩm tiện Sản phẩm mua Sản phẩm đặc Sản phẩm
dụng có suy nghĩ biệt không được tìm
kiếm
Đặc điểm Không mắc Thời gian và Hàng có đặc Khách hàng
Mua thường công sức cho điểm độc đáo không biết đến,
xuyên việc mua sắm Khách hàng chỉ mua sắm
Thời gian và đáng kể dành nhiều thời khi nhu cầu
công sức cho So sánh giá, gian, công sức phát sinh
việc mua sắm ít đặc tính sản và tiền cho việc
phẩm mua sắm
Ví dụ Nước ngọt, Thiết bị gia Các sản phẩm Các phát minh
bánh kẹo, xăng, dụng, quần áo, sang trọng sản phẩm mới,
báo, bột giặt, đồ đạc, các kỳ Xe hơi Lexus, các dịch vu sửa
kem đánh nghỉ… Mercedes, đồ chữa, bảo hiểm
răng.. cổ quí hiếm
Chiến lược
marketing
Sản phẩm công nghiệp
Vật liệu và phụ tùng
– Nguyên liệu thô
– Nguyên liệu và phụ tùng
Hạng mục cơ bản
– Công trình
– Máy móc, thiết bị
Vật liệu phụ và dịch vụ
– Bảo dưỡng sửa chữa, hoạt động
– Dịch vụ: bảo dưỡng, sửa chữa, tư vấn
Danh mục sản phẩm
Yếu tố thẩm mỹ
Kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc, nội dung
và đồ họa
Yếu tố chức năng
Dễ cầm, dễ mở, dễ lưu trữ
Thông tin về sản phẩm
Thử nghiệm bao bì
Bảo vệ môi trường và an toàn
Dịch vụ kèm theo sản phẩm
Dịch vụ nào?
Nhất định
thương hiệu
Ưa thích thương
hiệu
Tài sản
thương
hiệu
2011 Ranking of the top 7 brands
Rank Previous Brand name Country Sector Brand Change in
rank value ($m) brand
value
Dầu gội đầu Sunsilk Hỗn hợp dưỡng chất Cung cấp độ ẩm Tóc mềm mượt diệu
mềm mượt diệu kỳ Ceramide – mượt cho tóc kỳ
Macadamia
Điện thoại di động Wifi Kết nối internet miễn Kết nối liên lạc mọi
Nokia C300 phí nơi
Bản thân sản phẩm (tt)
Trình độ chuyên
Phân công việc
môn đúng người
Huấn luyện, đào
Kỹ năng thực tạo
Khen thưởng,
hiện công viêc động viên
Thái độ phục vụ
Hình ảnh doanh nghiệp
Chiến lược khác biệt (tt)
Một số lưu ý
– Phù hợp với mong muốn của khách hàng
– Khách hàng nhận biết được
– Có tính chất bền vững
– Khách hàng chấp nhận thanh toán
– Dựa trên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
sản phẩm trên thị trường (so sánh với các đối thủ
cạnh tranh)
Chiến lược định vị
Chrysler VW
Buick Nissan
Toyota
Conservative Sporty
Honda
Ford Chevy
Pontiac
Dodge
Saturn
Affordable/Practical
Các yếu tố chính dùng để định vị
Tái định vị
Doanh
số
ngành
Lợi
nhuận
ngành
Thời gian
Giai đoạn giới thiệu
Mục tiêu
Sản phẩm được chấp nhận
Chiến lược marketing
– Quảng cáo, phát mẫu dùng thử
– Phân phối: tăng cường và mở rộng, bán hàng trực
tiếp
– Giá: chiến lược hớt váng hay thâm nhập
Giai đoạn tăng trưởng
Mục tiêu:
Tăng thị phần, củng cố vị trí, thương hiệu
Chiến lược marketing:
– Sản phẩm: các kiểu, đặc tính mới, đổi mới liên tục
– Giá: so sánh với đối thủ cạnh tranh, giảm hoặc
nhiều mức giá
– Phân phối: tăng cường và xây dựng mối quan hệ
– Xúc tiến: quảng cáo, khuyến mãi, xây dựng vị trí,
thương hiệu, hình ảnh cho doanh nghiệp
Giai đoạn bão hòa
Mục tiêu:
Tối đa hóa doanh số, lợi nhuận
Chiến lược marketing:
– Sản phẩm: phát triển tính năng, ứng dụng mới cho
sản phẩm
– Giá: giảm để cạnh tranh
– Phân phối: loại bỏ những kênh phân phối không
hiệu quả
– Xúc tiến: nhấn mạnh lợi ích và sự khác biệt thương
hiệu, kích thích chuyển thương hiệu
Giai đoạn suy thoái
Mục tiêu:
Giảm các chi phí và các nổ lực marketing
Chiến lược marketing:
– Sản phẩm: loại bỏ những nhãn hiệu không sinh lợi
– Giá: ổn định mức thấp
– Phân phối: loại bỏ những kênh không sinh lợi
– Xúc tiến: không thực hiện
Phát triển sản phẩm mới
Ban
Khách lãnh đạo Nhân
hàng viên