Professional Documents
Culture Documents
Product Strategy: Vu THN Ngocvth@uel - Edu.vn
Product Strategy: Vu THN Ngocvth@uel - Edu.vn
PRODUCT STRATEGY
VU THN
ngocvth@uel.edu.vn
CONTENTS
01 PRODUCTS
02 PRODUCT DECISIONS
03 SERVICE MARKETING
3 Phân loại theo tính chất tồn tại của sản phẩm
Lưu ý: Việc phân loại sản phẩm chỉ mang ý nghĩa tương đối
Phân loại theo tính chất tồn tại của sản phẩm
Chiến lược sản phẩm là những định hướng và quyết định liên quan
đến sản xuất và kinh doanh sản phẩm trên cơ sở bảo đảm thỏa mãn
nhu cầu khách hàng
Vai trò của chiến lược sản phẩm
Nếu không có chiến lược sản phẩm đúng đắn thì các chiến lược bộ
phận khác không có cơ sở để tồn tại
● Thông qua chiến lược sản phẩm, công ty có những phát triển định hướng
rõ ràng
● Có sự phân bổ nguồn lực hợp lý
● Là yếu tố giúp thực hiện tốt các mục tiêu marketing
● Nâng cao lợi thế cạnh tranh
● Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Nội dung Chiến lược sản phẩm
1. Quyết định về kích thước tập hợp của SP
Chiến lược
Chiến lược sản phẩm cho ngành
sản phẩm hàng
• Bổ sung các mặt hàng và • Thay đổi sản phẩm trong • Lọai bỏ những sản phẩm
món hàng vào dòng sản dòng sản phẩm để phù hợp không còn mang lại lợi
phẩm hiện có nhằm mục với nhu cầu của người tiêu nhuận, giúp doanh nghiệp
đích khai thác cơ hội thị dùng: bao bì, mẫu mã, tái tập trung vào những sản
trường, đối phó với cạnh định vị … phẩm mới
tranh
Kéo dài dòng sản
phẩm
Doanh nghiệp cần lựa chọn mức Doanh nghiệp thường có những
chất lượng cho sản phẩm tùy theo định hướng:
mục tiêu và định hướng đã đề ra. ● Cải tiến, nâng cao chất lượng
● Chất lượng tuyệt hảo ● Duy trì chất lượng
● Chất lượng cao ● Giảm chất lượng
● Chất lượng trung bình
● Chất lượng thấp
4. Quyết định về đặc tính
Đặc tính sản phẩm là những đặc điểm thể hiện chức năng sản phẩm
và tạo sự khác biệt khi sử dụng sản phẩm.
Một sản phẩm có thể được cung cấp với những đặc tính khác nhau.
5. Quyết định về bao bì
(Packaging)
Chu kỳ sống sản phẩm bắt đầu từ khi xuất hiện trên thị trường cho
đến khi thị trường không còn chấp nhận nữa. Gồm 4 giai đoạn:
● Giai đoạn giới thiệu
● Giai đoạn phát triển
● Giai đoạn chín muồi
● Giai đoạn suy thoái
8. Quyết định chu kỳ sống SP
Đặc điểm các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
Đặc điểm
Giai đoạn
Chi phí/ khách Doanh số Lợi nhuận
hàng
Giới thiệu Cao Thấp Âm
Đặc điểm các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
Đặc điểm
Giai đoạn Mục tiêu Khách hàng Đối thủ cạnh tranh
Giới thiệu Tạo nhận biết - Khuyến Người cách tân Ít
khích dùng thử
Phát triển Tối đa hóa thị phần Người chấp nhận sớm Tăng
Chín muồi Tối đa hóa lợi nhuận – Bảo Người chấp nhận muộn Mạnh
vệ thị phần
Suy thoái Giảm chi phí – Tận thu Người bảo thủ Giảm
8. Quyết định chu kỳ sống SP
Đặc điểm các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
Chín muồi Đa dạng hóa Giá cạnh tranh Cải tổ, củng cố, Nhấn mạnh sự
khác biệt, lợi ích
Suy thoái Loại trừ SP Giảm gía Loại bỏ kênh Tăng khuyến mại
không hiệu quả không hiệu quả
Summary of PLC Characteristics, Objectives, and strategies
Costs High cost/ Average cost/ customer Low cost/ customer Low cost/ customer
customer
Profits Rising profits High profits Declining profits
Negative
Early adopters Mainstream adopters Lagging adopters
Customers
Innovators
Growing number Stable number beginning Declining number
Competitors Few to decline
Marketing objectives
Create product Maximize market share Maximize profit while Reduce expenditure
engagement & trial defending market share & milk the brand
Strategies
Product Offer a basic Offer product Diversity brand & Phase out weak
product extensions, service, and models items
warranty
Price Use cost-plus Price to penetrate market Price to match or Cut price
beat competitors
Advertising Build product Build engagement & Stress brand Reduce to level
awareness among interest in the mass differences & needed to retain
early adopters & market benefits hard-core loyals
dealers