Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Chương 4:
1
Mục tiêu của chương
1 2 3
Hiểu rõ Nghiên cứu chu Giải thích được
được khái kỳ sống của sản các bước triển
niệm, bản phẩm và giải khai chiến lược
chất của thích được các sản phẩm mới.
sản chiến lược Mar Khi tung sp
phẩm. theo từng giai mới, DN phải
đoạn chu kỳ làm gì?
sống đó.
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
3
4.1. Khái quát chung về sp
4
4.1.1. Khái niệm sản phẩm
Sản phẩm là tất cả những thứ gì có thể thoả
mãn được nhu cầu hay mong muốn, được chào
bán trên thị trường với mục đích thu hút sự chú
ý, mua, sử dụng hay tiêu dùng.
Sản phẩm có thể là vật thể hữu hình hay vô
hình.
5
4.1.1. Khái niệm sản phẩm
Kể tên các sản phẩm mà bạn quen thuộc?
SP hữu hình
Dịch vụ
Ý tưởng
Địa điểm
6
4.1.2. Các cấp độ, yếu tố cấu thành sp
SP cốt lõi
SP cụ thể
ĐK than
h
Lắp toán
đặt SP gia tăng
Nhãn Chất
8
4.1.2. Các cấp độ, yếu tố cấu thành sp
Cấp độ 2: SP hiện hữu/hiện thực
Đây là những yếu tố phản ánh sự hiện diện của
sp trên thị trường, bao gồm: kiểu dáng, bao gói,
nhãn hiệu, chỉ tiêu phản ánh chất lượng, đặc tính.
SP hiện hữu giúp:
KH lựa chọn sản phẩm.
DN khẳng định sự tồn tại của mình trên TT.
9
4.1.2. Các cấp độ, yếu tố cấu thành sp
Cấp độ 3: SP gia tăng/bổ sung
Sản phẩm hoàn thiện nằm bên ngoài sản phẩm
hiện thực, tạo ra sự khác biệt cho SP
Đây chính là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp
trên thị trường.
10
4.1.3. Phân loại sản phẩm
Theo thời gian sd và hình thái tồn tại
Hàng hóa lâu bền
Hàng hóa sử dụng ngắn hạn
Dịch vụ
Theo thói quen mua hàng của NTD
Hàng hóa sd thường ngày
Hàng hóa mua có lựa chọn
Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
Hàng hóa là Tư liệu sản xuất
Vật tư và và chi tiết
TSCĐ
Vật tư phụ và dịch vụ
11
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
12
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về nhãn hiệu
13
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về nhãn hiệu
Nhãn hiệu là tên gọi,
thuật ngữ, biểu
tượng, hình vẽ hay sự
phối hợp giữa chúng,
được dùng để xác
nhận SP của một
người bán hay một
nhóm người bán và
để phân biệt chúng
với SP của đối thủ
cạnh tranh.
14
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về nhãn hiệu
- Các quyết định về nhãn hiệu:
+ Có gắn nhãn hiệu hay không
+ Ai là người chủ nhãn hiệu sp: Nhà sx, trung gian thương mại,
hay cả 2.
+ Quyết định về chất lượng sp tương ứng với nhãn hiệu đã
chọn
+ Đặt tên cho nhãn hiệu ntn?
o Dễ đọc, dễ nhớ, dễ nhận biết: C2, Omo, …
o Khác biệt hẳn với những tên khác: Karaoke Obama, Nông dân
quán…
o Hàm ý về chất lượng sản phẩm: Dream, Future, Hảo hảo…
o Hàm ý về lợi ích SP mang lại: Hoạt huyết dưỡng não, Dr
Thanh, Sunsilk…
15
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về bao gói và dịch vụ sp:
- QĐ về bao gói (Package – P5)
+ Xây dựng khái niệm bao gói: bao gói có tác dụng
cụ thể ntn, tạo được giá trị tăng thêm nào cho SP
+ Thiết kế bao gói: kích thước, hình dáng, vật liệu,
màu sắc, nội dung trình bày thương hiệu
+ Quyết định về thử nghiệm bao gói: đánh giá khả
năng an toàn, tính hấp dẫn của bao bì...
+ Quyết định về các thông tin trên bao gói: tên, chất
lượng, cách dùng, người sx, nơi sx, đặc tính SP
(thành phần), ngày sx, hạn sử dụng, các thông tin
kích thích thương mại…
16
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về bao gói và dịch vụ sp:
- QĐ về dịch vụ
• Dịch vụ SP là những hoạt động tạo các yếu tố giá tăng giá
trị SP, giải pháp hoàn thiện SP và công cụ cạnh tranh nằm
ngoài sản phẩm; Các hoạt động này có thể tiến hành trước,
trong và sau tiêu thụ.
• QĐ về dịch vụ bao gồm:
+ Nội dung dịch vụ: vận chuyển, lắp ráp, bảo hành, sửa chữa,
tín dụng…
+ Chất lượng dịch vụ: mức độ chất lượng, thời gian và độ tin
cậy của dịch vụ được cung ứng;
+ Chi phí dịch vụ: miễn phí hay có phí.
+ Hình thức cung ứng dvụ: tự tổ chức, sử dụng trung gian.
17
4.1.4. Các QĐ trong CL sp
QĐ về chủng loại hoặc danh mục sp:
Phân biệt chủng loại và danh mục sp?
Unilever
Chủng
loại
sữa tắm Omo dầu gội đầu SP
23
4.2.1. KN Chu kỳ sống của sp
Một số dạng đặc biệt của chu kỳ sống của SP:
Đặc trưng:
Cầu
Cung GĐ triển khai
Kết quả kinh doanh
GĐ tăng trưởng
Chiến lược Marketing:
Chiến lược chung GĐ bão hòa
Chiến lược SP GĐ suy thoái
Chiến lược giá
Chiến lược phân phối
Chiến lược xúc tiến
25
Giai đoạn triển khai
Đặc trưng CL Marketing
29
4.3. Nghiên cứu sản phẩm mới
Khái niệm sản phẩm mới
Quy trình phát triển sản phẩm mới
30
4.3.1. Khái niệm sp mới
Sản phẩm mới về nguyên tắc là sản phẩm mới đối
với cả DN và đối với cả thị trường.
Sản phẩm mới về nguyên mẫu là những sản phẩm
được bắt chước theo kiểu của doanh nghiệp bạn
hay các doanh nghiệp nước ngoài (mới DN, cũ TT).
Sản phẩm mới cải tiến là những sản phẩm được
phát triển trên cơ sở các sản phẩm trước đây
nhưng các tham số của nó được cải tiến hoặc nâng
cao.
31
4.3.1. Khái niệm sp mới
32
4.3.1. Khái niệm sp mới
Câu hỏi:
Hãy kể tên các sản phẩm mới hoàn toàn vừa
được tung ra thị trường trong 1 năm trở lại đây
mà bạn biết?
Lựa chọn một sản phẩm, bạn hãy kể các hoạt
động đã được thấy, được biết trong việc giới
thiệu các sản phẩm đó ra thị trường? Đánh giá
riêng của bạn về tính hiệu quả của hoạt động
đó?
33
4.3.1. Khái niệm sp mới
Khi phát triển sản phẩm mới cần chú ý:
+ Sản phẩm mới phải thỏa mãn về cả 2
phương diện: tiến bộ về mặt kỹ thuật và tiến
bộ về mặt kinh tế.
+ Quyết định các sản phẩm dịch vụ mới ít
nhiều mang tính mạo hiểm: DN? KH? Đối thủ
cạnh tranh?
34
4.3.2. Quy trình phát triển sp mới
Lập dự án
Phân tích KD
Triển khai SP
36
B2: Sàng lọc ý tưởng
Thông thường DN luôn đắn đo giữa nhiều ý
tưởng mới. Nên chọn ý tưởng nào?
Vì chi phí cho việc phát triển sản phẩm dịch
vụ mới rất lớn nên cần phải sàng lọc các ý tưởng
kém, chỉ nghiên cứu, xử lý các ý tưởng có khả
năng cho ra đời các sản phẩm dịch vụ có lợi
nhuận.
Các ý tưởng giữ lại phải phù hợp với các mục
tiêu, chiến lược và nguồn lực của doanh nghiệp.
37
B3: Lập dự án
Dự án sản phẩm là sự thể hiện ý tưởng về sản
phẩm thành các phương án sản phẩm mới với tham
số về: đặc tính, hay công dụng hoặc đối tượng sử
dụng khác nhau của chúng;
Thẩm định dự án (thử nghiệm dự án) là việc thử
nghiệm thái độ, phản ứng của một số KH mục tiêu
với các dự án bằng cách trắc nghiệm dự án. Dựa
vào kết quả thử nghiệm này để lựa chọn phương án
tốt nhất.
38
B3: Lập dự án
Minh họa về lập dự án của Philips Kotler:
41
B6: Triển khai sản phẩm
Là giai đoạn nhằm xác định có thể chuyển từ
SP ý tưởng biến thành sản phẩm hiện thực
được không?
Chế tạo nguyên mẫu và tiến hành thử nghiệm
các chức năng của nó xem có phù hợp với ý
tưởng ban đầu hay không? Thử nghiệm với KH,
nếu được chấp nhận thì chuyển sang bước sau.
42
B7: Marketing thử nghiệm
Sản xuất sản phẩm mới với một số lượng nhỏ
đem ra bán trên thị trường.
Thử nghiệm trong điều kiện thị trường: vừa thử
nghiệm thị trường vừa thử nghiệm các chương
trình marketing (đã xây dựng ở bước 4), nếu
thành công chuyển sang bước 8.
Đối tượng thử nghiệm có thể là: KH mục tiêu,
các nhà KD hoặc các chuyên gia có kinh
nghiệm.
43
B8: Thương mại hóa SP
Nếu việc sản xuất đại trà sản phẩm mới được
thông qua công ty bắt tay vào triển khai tổ chức
sản xuất và đưa ra các chương trình marketing
cho sản phẩm mới
Một số quyết định marketing cần được đưa ra:
+ Đối tượng KH hướng tới?
+ Thời gian tung ra sản phẩm mới?
+ Cách thức bán: với giá bao nhiêu, hoạt động xúc
tiến thế nào?
44
B8: Thương mại hóa SP
Minh họa giai đoạn thương
mại hóa SP:
Honda Lead 125:
Đối tượng KH: nữ nvvp,
công chức
Giá bán: 37,5 tr
Thời gian: cuối tháng
3/2013
45
B8: Thương mại hóa SP
46
ÔN TẬP
1. Giai đoạn nào của chu kỳ sống:
+ Đối thủ cạnh tranh nhiều nhất
+ Quảng cáo nhiều nhất
+ Lợi nhuận lớn nhất
+ Cửa hàng phân phối nhiều nhất
+ Giá cả ổn định nhất
2. Giai đoạn nào đưa sản phẩm từ bản vẽ thành
mẫu?
3. Ý tưởng sản phẩm mới được khai thác từ
những nguồn nào?
4. Giá của sản phẩm luôn thay đổi trong suốt
toàn bộ chu kỳ sống
47
Kết luận
Trao đổi và giải quyết thắc mắc
48