Professional Documents
Culture Documents
LOGO
Mục tiêu của chương
Giúp bạn hiểu rõ hành vi mua hàng của một cá
nhân, biết được khi họ ra quyết định mua hàng
thì bị ảnh hưởng bởi những nhân tố nào.
LOGO
Nội dung
2.1. Hành vi mua hàng của NTD
LOGO
Phương thức thanh toán nào thường
được bạn dùng?
LOGO
2.1.1. Thị trường NTD
Phân biệt người TD và
khách hàng?
LOGO
2.1.1. Thị trường NTD
Người tiêu dùng:
• Là người mua sắm sản phẩm/dịch vụ nhằm thỏa
mãn nhu cầu cá nhân;
• Là người tiêu dùng cuối cùng sản phẩm do quá
trình sản xuất tạo ra, họ mua và trực tiếp sử dụng sản
phẩm, không sử dụng sản phẩm đã mua vào bất kỳ
mục đích bán lại nào.
• Có thể là 1 cá nhân, 1 hộ gia đình hoặc 1 nhóm
người.
LOGO
2.1.1. Thị trường NTD
Thị trường NTD:
Gồm tất cả các cá nhân, hộ tiêu dùng và các nhóm
người hiện có và tiềm ẩn mua sắm hàng hóa hoặc
dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu cá
nhân.
Đặc trưng cơ bản của thị trường NTD:
Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng.
Nhu cầu, mong muốn đa dạng và luôn
biến đổi.
LOGO
2.1.2. Mô hình hành vi mua NTD
LOGO
Hành vi mua của NTD
Khi có nhu cầu mua xe máy, bạn sẽ làm
những việc gì? (Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)
LOGO
Hành vi mua của NTD
Là hành động của NTD liên quan đến việc mua
sắm và tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ: tìm kiếm, lựa
chọn, mua sắm, sử dụng, đánh giá sản phẩm/dịch vụ
để thỏa mãn nhu cầu của họ.
Là những quyết định của NTD liên quan tới việc sử
dụng nguồn lực (tài chính, thời gian, công sức, kinh
nghiệm) để tham gia trao đổi nhằm thỏa
mãn nhu cầu/mong muốn cá nhân.
LOGO
Mô hình hành vi mua NTD
nữ đi mua sắm?
Những động cơ nào
thôi thúc bạn
nam đi nhậu?
LOGO
Mô hình hành vi mua NTD
Các nhân tố kích thích “Hộp đen ý thức” of NTD
- Kinh tế - Sản phẩm - Văn hóa - Nhận thức vđề - Lựa chọn sản phẩm
=> =>
- Pháp luật - Giá cả - Xã hội - Tìm kiếm ttin - Lựa chọn nhãn hiệu
- Công nghệ - Phân phối - Cá tính - Đánh giá p.án - Lựa chọn nơi mua
- Văn hóa - Xúc tiến - Tâm lý - Quyết định mua - Định thời gian mua
Văn hóa
Xã hội Cá nhân
- Nền VH
- Nhánh VH - Giai tầng - Tuổi & Tâm lý
- Tầng lớp XH đường đời
- Nhóm - Động cơ
XH - Nghề
- Gia đình - Nhận
- Sự giao nghiệp
- Vai trò, thức
lưu và - Hoàn cảnh
- Sự hiểu
biến đổi địa vị XH kinh tế
biết
- Nhân cách
văn hóa
- Lối sống
- Niềm tin KH
& Quan
- Cá tính &
điểm
nhận thức
LOGO
2.1.3.1. Các yếu tố văn hóa
LOGO
Các yếu tố văn hóa
Nhánh VH là những bộ phận nhỏ
Nh hơn trong nền VH, nó có đặc điểm
án
h riêng nhưng vẫn tôn trọng những đặc
VH điểm VH chung. Các nhánh văn hóa
tạo ra sự đa dạng, xã hội hóa và đặc
điểm cá nhân rõ nét hơn của các
thành viên trong nhóm
Có 4 loại nhánh văn hóa lớn:
+ Dân tộc + Tôn giáo
+ Chủng tộc + Khu vực địa lý
LOGO
Minh họa ứng dụng VH trong Mar
Thành
công
LOGO
Minh họa ứng dụng VH trong Mar
Thất
bại
LOGO
Các yếu tố văn hóa
Tầng lớp xã hội là các bộ phận
Tầ
ng tương đối đồng nhất và bền vững
lớ trong xã hội được sắp xếp thứ tự
p
xh theo đẳng cấp. Các thành viên trong
mỗi tầng lớp xã hội đều có chung các
giá trị, mối quan tâm và hành vi như
nhau.
Có 3 tầng lớp xh: thượng lưu, trung lưu và hạ lưu
Tầng lớp xh không ổn định, họ có thể trải qua
cả 3 tầng lớp trong 1 cuộc đời
LOGO
Các yếu tố văn hóa
Từng giai tầng xã hội với các đặc
Tầ
ng điểm khác biệt có thể được coi là
lớ một phân khúc thị trường của DN
p
xh
LOGO
Các yếu tố văn hóa
Hộ
bi i n Bản thân văn hóa cũng luôn có
ến hậ nhu cầu, giao lưu, trao đổi, hội
đổ p v nhập và xu hướng tự làm mới
iV à
H mình, nhưng không bao giờ được
đánh mất bản sắc riêng.
LOGO
2.1.3.2. Các yếu tố xã hội
Khi đưa ra một quyết định gì đó,
bạn thường hỏi ý kiến của ai?
LOGO
Gia đình
Các yếu tố xã hội
Một số kiểu gia đình:
GĐ phi
truyền
Gia đình hạt nhân thống
Gia đình nhiều thế hệ
LOGO
Gia đình
Các yếu tố xã hội
Trong gia đình bạn,
Người quyết định chi tiêu?
Người tham gia ý kiến?
Người khởi xướng
LOGO
Gia đình
Các yếu tố xã hội
Về đúng giờ,
đưa $ cho mẹ,
Gia đình Bố yêu con.
LOGO
Vai trò và địa vị
Các yếu tố xã hội
LOGO
Vai trò và địa vị
Yếu tố XH ả/hưởng đến quyết định Mar
Để đưa ra các quyết định Mar, DN cần nghiên cứu:
Các nhóm XH tham gia
Số lượng, tỷ lệ những kiểu hộ gia đình trong số KH
mục tiêu của DN;
Các giai đoạn trong chu kỳ sống gia đình
Quy mô bình quân của hộ gia đình
Thu nhập dành cho chi tiêu bình quân/gia đình
Vai trò và địa vị của các thành viên trong xã hội
Trình độ hiểu biết và kinh nghiệm của họ
đối với từng loại sản phẩm, dịch vụ
LOGO
2.1.3.3. Các yếu tố cá nhân
Nghiên cứu sự thay đổi hành vi của NTD:
Tuổi
tác
và
vòng Du
đời lịch
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nghiên cứu sự thay đổi hành vi của NTD:
Tuổi
tác
và Mua
vòng sắm
đời
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nghiên cứu sự thay đổi hành vi của NTD:
Tuổi
tác
và Mua
vòng sắm
đời
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Hành vi mua và đặc điểm tiêu dùng tại mỗi
Tuổi
lứa tuổi khác nhau là khác nhau về nhu cầu,
tác
sức mua, thị hiếu, tính chất tiêu dùng
và
vòng DN có thể dựa vào tiêu chí tuổi tác này để
đời xác định thị trường mục tiêu xây dựng các
chương trình marketing theo các nhóm tuổi
Nghề
nghiệp
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nghề
nghiệp
Nghề
nghiệp Ảnh hưởng Ảnh hưởng
tính cách thu nhập
và đặc NTD
Ảnh hưởng
điểm NTD
hành vi mua,
sức mua của
NTD
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Điều kiện kinh tế quyết định tới sức mua
của NTD
Điều Sức mua của NTD phụ thuộc vào:
kiện + Thu nhập và tỷ lệ dành cho chi tiêu và tiết
kinh kiệm.
+ Tài sản và tiền tiết kiệm được (TS thừa
tế kế…)
+ Khả năng đi vay
+ Quan điểm về vấn đề chi tiêu và
tiết kiệm
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Sự biến đổi của thu nhập cá nhân không
hẳn là yếu tố quyết định tới hành vi tiêu dùng
Điều của NTD
Thu nhập cá nhân chỉ được coi là tiêu chí
kiện để phân khúc thị trường trong một nền kinh tế
kinh ổn định.
tế
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Lối sống là kiểu mẫu sống được thể hiện
thông qua hoạt động, sự quan tâm và niềm tin
của họ với môi trường xung quanh.
Lối
sống Lối sống của người thực dụng?
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nhân Nhân cách là những đặc điểm tâm lý riêng
cách biệt của một cá nhân khiến họ có những
phản ứng tương đối nhất quán và có tính ổn
và định (ít thay đổi) đối với môi trường xung
quan quanh
niệm Nhân cách ảnh hưởng đến thói quen, thị
bản hiếu tiêu dùng.
Hiểu biết được nhân cách NTD sẽ
thân
tạo được sự thiện cảm ở họ khi
chào hàng, thuyết phục mua
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nhân Tuýp nhân cách ảnh hưởng đến mua sắm:
cách
và KH KH
hướng hướng
quan nội ngoại
niệm
bản KH
thân KH sành
tự tin điệu
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nhân
Quan điểm về bản thân: là hình ảnh trí tuệ
cách
của một cá nhân về chính bản thân họ,
và
liên quan tới nhân cách của con người.
quan
niệm Marketing phải xây dựng lên những sản
LOGO
Các yếu tố cá nhân
Nhân Có 3 quan niệm cá nhân về bản thân:
cách Quan niệm cá nhân thực tế
và Quan niệm cá nhân lý tưởng
Quan niệm cá nhân xã hội
quan
niệm Bạn thuộc quan niệm nào?
bản
thân
LOGO
2.1.3.4. Các yếu tố tâm lý
Yếu tố tâm lý là nhân tố gần gũi nhất, nằm bên
trong, trực tiếp tác động đến hành vi khách hàng
Có 5 yếu tố tâm lý cơ bản:
+ Động cơ,
+ Nhận thức,
+ Tri thức,
+ Niềm tin,
+ Thái độ.
LOGO
Các yếu tố tâm lý
Động cơ là nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con
người phải hành động để thỏa mãn nó.
Nhu cầu Ước muốn Động cơ Mục tiêu
Nhu cầu được xác định.
Động
cơ
LOGO
Các yếu tố tâm lý
Nhận thức là một quá trình thông qua đó cá thể
tuyển chọn, tổ chức và giải thích thông tin đầu vào
để tạo ra một bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung
quanh
Một người có động cơ luôn sẵn sàng hành động,
nhưng hành động như thế nào lại chịu ảnh hưởng
Nhận
thức
LOGO
Các yếu tố tâm lý
Tri thức mô tả những thay đổi trong hành vi của con
người bắt nguồn từ kinh nghiệm. Khi con người
hành động đồng thời họ cũng lĩnh hội được tri thức.
Khi đưa sp mới ra thị trường Quảng cáo nhắc lại
Nhớ Mua
Tri
LOGO
thức
Các yếu tố tâm lý
Niềm tin là một ý nghĩ khẳng định của con người về
một sự việc nào đó.
Niềm tin gây ảnh hưởng quan trọng tới hoạt động
định vị hình ảnh sản phẩm/dịch vụ trong tâm trí KH
KH
đặt
niềm
tin Niềm
tin
LOGO
Các yếu tố tâm lý
Thái độ diễn tả những đánh giá tốt hay xấu dựa trên
nhận thức bền vững, những cảm giác cảm tính và
những xu hướng hành động của một người.
Thay đổi thái độ của NTD là rất khó
Thái độ
của bạn Thái
với
độ
LOGO
2.1.4. Quá trình quyết định mua
Người tiêu dùng
LOGO
Tìm kiếm thông tin về Laptop
LOGO
Bước 2. Tìm kiếm thông tin
Các nguồn thông tin có thể thu thập và ảnh hưởng
đến NTD:
+ TT cá nhân: gia đình, bạn bè, người quen, hàng
xóm...
+ Thông tin thương mại Marketing: quảng cáo, nhân
viên bán hàng, bao bì, nhãn hiệu sản phẩm cung cấp.
+ Thông tin đại chúng: do công luận, phương tiện
thông tin đại chúng, các tổ chức đại diện cho người
tiêu dùng cung cấp.
+ Thông tin kinh nghiệm: do sờ mó, dùng thử,
tiêu dùng sản phẩm có được.
LOGO
Bước 3.
Đánh giá lựa chọn các phương án
Đánh giá lựa chọn để tìm ra SP phù hợp nhất
đối với người tiêu dùng. Việc đánh giá, lựa chọn
này diễn ra theo trình tự sau:
+ Chỉ ra các thuộc tính của SP (Tập ý niệm của
bản thân – mong muốn về SP)
+ Đánh giá ưu điểm của từng thuộc tính trong
từng phương án mua theo thang điểm 10.
+ Phân biệt mức độ quan trọng của từng thuộc
tính đối với mỗi cá nhân người tiêu dùng.
LOGO
Đánh giá lựa chọn Laptop
Nhãn hiệu sản phẩm
Độ ASUS LENOVO
STT Tập ý niệm quan
Điểm Điểm
trọng Điểm 10 Điểm 10
qtrọng qtrọng
LOGO
Bước 5. Phản ứng sau mua
LOGO
Hành vi sau mua
LOGO
2.2. Hành vi mua hàng của tổ chức
LOGO
2.2. Hành vi mua hàng của tổ chức
Quá trình quyết định mua: 8 bước
Nhận thức Mô tả khái quát Đánh giá tính
nhu cầu nhu cầu năng hàng hóa
LOGO