Professional Documents
Culture Documents
KTQD
Mục tiêu học tập môn học
✤ Nắm được sự thay đổi của tư duy và phương thức làm Marketing trong bối cảnh
môi trường đang ngày càng số hoá.
✤ Có được cái nhìn hệ thống / toàn cảnh về quản trị hoạt động Marketing của doanh
nghiệp trên môi trường Internet/Digital.
Tài liệu tham khảo (tiếng Anh)
Tài liệu tham khảo (tiếng Việt)
✤ Tiếp thị 4.0 – Dịch chuyển từ Truyền thống sang Công nghệ số (sách dịch). Tác
giả: Philip Kotler, Hermawan Kartaiaya, Iwan Setiawan. Nhà xuất bản Trẻ, 2017.
✤ Digital Marketing – Từ chiến lược đến thực thi. Nhiều tác giả. Nhà xuất bản Lao
Động, 2017
Cấu trúc môn học
✤ Bài 1: Tổng quan về Digital Marketing
✤ Bài 2: Các kênh và công cụ Digital Marketing
✤ Bài 3: Hệ thống thông tin và dữ liệu Digital Marketing
✤ Bài 4: Phân tích dữ liệu, xây dựng chiến lược và lập kế hoạch Digital Marketing
✤ Bài 5: Marketing nội dung
✤ Bài 6: Xây dựng và phân phối nội dung trên Website, Social Media và các kênh khác
✤ Bài 7: 4P trong Digital Marketing
✤ Bài 8: Quản trị quan hệ khách hàng
✤ Bài 9: Đo lường và đánh giá hoạt động Digital marketing
Bài 1:
Tổng quan về Digital Marketing
GV: TS. Phạm Hồng Hoa - Khoa Marketing, ĐH. KTQD
Mục tiêu học tập của bài
✤ Nắm được bối cảnh và xu hướng của Marketing hiện đại có sự ứng dụng mạnh mẽ
của thiết bị và công nghệ số
✤ Hiểu bản chất của Marketing kỹ thuật số
✤ Nắm được quy trình xây dựng và quản trị chiến lược Digital Marketing
✤ Nắm được các lợi thế và khó khăn của làm Marketing kỹ thuật số
✤ Hình dung được các công việc cơ bản có liên quan đến nghề nghiệp Digital
Marketing
Nội dung của bài
✤ Sự thay đổi của triết lý Marketing trong thời đại công nghệ số
✤ Khái niệm và bản chất của Digital Marketing
✦ Khái niệm và phạm vi của Digital Marketing
✦ Bản chất của Digital Marketing
✦ Các đặc điểm, lợi ích và thách thức của Digital Marketing
✤ Quy trình xây dựng chiến lược và kế hoạch Digital Marketing tổng thể
✤ Nghề nghiệp và các công việc trong lĩnh vực Digital Marketing
Bối cảnh hoạt động Marketing
✤ Sự thâm nhập của Internet và công nghệ số vào mọi mặt của đời sống kinh tế – xã
hội
✤ Số lượng đối thủ cạnh tranh và sự thay đổi của phương thức cạnh tranh
✤ Sự thay đổi của nhu cầu và hành vi tiêu dùng
“Số hoá” và “Luôn kết nối” Đòi hỏi cao, nhiều nhu cầu mới
Bối cảnh Cách mạng Sự bùng nổ Làn sóng công nghệ Vạn vật kết nối
xuất hiện công nghiệp công nghệ thông tin tương tác mới Internet (IoT)
Nguyên Nhu cầu thị trường NTD được tiếp cận Con người quan tâm hơn CNTT vào “mọi ngóc
nhân tăng nhanh chóng nhiều nguồn thông tin đến các vấn đề chung ngách” của cuộc sống
Trung tâm
Sản phẩm Khách hàng Con người Con người- xã hội
chú ý
Thị trường Phân đoạn TT, Cá nhân hoá bằng giá trị Từng cá nhân trong
Đại chúng
phục vụ phục vụ TT mục tiêu cảm xúc, tinh thần mối quan hệ xã hội
• Các hoạt động xây dựng thương hiệu: tạo ra các kết nối với xã hội thông qua:
• Kết nối về cảm xúc (emotional): Bản sắc/cá tính thương hiệu (Identity),
Sự cá nhân hoá (Personalization), thương hiệu cảm xúc (Emotional branding)
• Kết nối về lý tưởng (spiritual): Sáng tạo giá trị sẻ chia (Creating Shared
Values), Trách nhiệm xã hội (Corporate Social Responsibility CSR)
Tập trung vào sản Tập trung vào
Tập trung vào giá trị Các mục đích xã hội
phẩm khách hàng
NTD có nhu cầu vật Tạo ra thế giới tốt Thương hiệu và xã
Đáp ứng nhu cầu đẹp hơn hội chung tay vì một
chất
thế giới tốt đẹp hơn
NTD thông minh Con người toàn vẹn Nhân cách hoá
Bán SP và DV hơn với trí óc và trái tim thương hiệu
Sự ra đời và phát triển 1. Marketing dựa trên dữ liệu (Data-driven Marketing) và ứng dụng CNTT
của các triết lý và khái niệm (Martech, adtech, Marketing Engineering), Đo lường và đánh giá hoạt động
Marketing mới:
Marketing (Marketing metrics), Marketing hệ não đồ (Neuro Marketing)…
Từ Marketing 1.0 đến 5.0 2. Hành trình khách hàng (Customer Journey), hợp kênh (Omnichannel,
Offline to Online O2O), các điểm chạm (touchpoints), thời điểm/khoảnh khắc
(micro-moment), thời gian thực (real time).
3. Quản trị trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management –
CXM hoặc CEM), Quản trị giá trị dành cho khách hàng (Customer Value
Management - CVM), Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship
Management - CRM và social CRM - sCRM).
4. Sự gắn kết của KH (Customer Engagement), Cộng đồng thương hiệu
(Brand Community), Khách hàng đồng sáng tạo (prosumer, value co-creation),
Sự ủng hộ và lòng trung thành của KH (advocacy)
5. Marketing nội dung (Content Marketing), Marketing dựa trên sự cho phép
(Inbound Marketing), Content Strategy (chiến lược nội dung), Nội dung do người
dùng tạo (User Generated Content), Gamification...
✤ Internet marketing, hay Digital marketing, là quá trình
lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối
Khái niệm với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của
• Định giá linh hoạt (Dynamic • Kế hoạch hoá nguồn lực DN (ERP) • Đại lý trực tuyến (Online
Pricing) Agents)
• Cá nhân hoá đại trà (Mass
• Truyền thông mạng xã hội Customization)
(Social Media) • Tim kiếm nguồn lực từ cộng đồng
• Marketing trên công cụ tìm kiếm (Crowdsourcing)
(Search Engine Marketing) • “Miễn phí và nâng cấp” (Freemium)
• Marketing theo vị trí (Location based)
Các mức độ hoạt động Digital Marketing của DN
✤ Các mức độ:
✦ Cấp độ 0: không ứng dụng bất kỳ công cụ nào của DM và bán hàng
thương mại điện tử
✤ Các công việc có liên quan đến Digital Marketing trong một DN SXKD
✤ Các đơn vị cung cấp dịch vụ Marketing và Digital Marketing
✤ Hoạt động Digital Marketing của các Agency làm truyền thông
✤ Các tố chất và nền tảng kiến thức/kỹ năng của người làm Digital Marketing