Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
chương
Thị trường người tiêu dùng: gồm tất cả các cá nhân, các hộ gia
đình và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn mua sắm hàng hoá
hoặc DV cho mục đích thoả mãn nhu cầu cá nhân.
4
Khái quát thị trường người tiêu dùng
Có qui mô lớn và
thường xuyên
1 2 Có sự khác biệt
lớn
mở rộng Đặc trưng
của TT
NTD
Hành động
SP/DV để
của NTD Tìm Lựa Mua Tiêu Đánh Loại
thỏa mãn
liên quan kiếm chọn sắm dùng giá bỏ
nhu cầu
đến việc
Sử dụng nguồn lực tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu
Quá trình NTD hình thành các phản ứng đáp lại đối với nhu cầu của bản thân
Quá trình này bao gồm: Giai đoạn nhận thức & Giai đoạn hành động
Mô hình hành vi mua của NTD
Tác nhân kích thích Hộp đen ý thức NTD Phản ứng đáp lại
Các tác Các tác Đặc điểm Quá trình ra Quyết định của
nhân nhân khác của NTD quyết định người mua
marketing
Sản phẩm Kinh tế Văn hóa Nhận thức vấn đề Lựa chọn sản phẩm
Giá Công nghệ Xã hội Tìm kiếm TT Lựa chọn nhãn
Địa điểm Chính trị Cá nhân Đánh giá hiệu
Khuyến mãi Văn hóa Tâm lý Quyết định Lựa chọn đại lý
Hành vi mua sắm Định thời gian mua
Định số lượng mua
Những đặc điểm của người mua như văn hóa, xã hội, cá tính, tâm lý
có ảnh hưởng ntn đến hành vi mua sắm?
Người mua thông qua quyết định mua sắm ntn?
7
Những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi
mua
Văn hóa
Xã hội
Văn hóa Cá nhân
Tầng lớp xã hội Tuổi và giai đoạn Tâm lý
của CKS Động cơ Người tiêu
Nhóm tham khảo Nghề nghiệp Nhận thức dùng
Nhánh văn hóa Hoàn cảnh kinh tế Hiểu biết
Lối sống Niềm tin và
Gia đình Nhân cách và tự ý thái độ
thức
Sự giao lưu và biến Vai trò và địa vị
đổi văn hóa
8
Những ảnh hưởng văn hoá - xã hội đến HVNTD
Văn hoá là một tập hợp giá trị, tư tưởng và quan điểm được chấp
nhận bởi một nhóm người đồng nhất và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác
Nhánh văn hóa là một tập hợp giá trị, tư tưởng và quan điểm
được chấp nhận bởi một nhóm người đồng nhất và được truyền từ
thế hệ này sang thế hệ khác
Tầng lớp xã hội Là những nhóm tương đối ổn định trong một khuôn
khổ xã hội, được sắp xếp theo đẳng cấp/thứ bậc và được đặc trưng bởi
những quan điểm, giá trị, lợi ích và hành vi đạo đức giống nhau giữa
các thành viên
12
Những ảnh hưởng văn hoá - xã hội đến HVNTD
- Nhóm ngưỡng mộ
13
Những ảnh hưởng văn hoá - xã hội đến HVNTD
Gia đình là nhóm tham khảo đầu tiên, gắn bó nhất với mỗi cá
nhân
Các thành viên trong gia đình đóng góp những vai trò khác
nhau cho các sản phẩm và dịch vụ khác nhau
(1) người thu thập thông tin;
(2) người ảnh hưởng;
(3) Người quyết định;
(4) người mua;
(5) người sử dụng.
Những ảnh hưởng của yếu tố cá nhân đến HVNTD
Tuổi tác
và đường
Nghề
đời
nghiệp
Cá tính
Tình
trạng
kinh tế
Phong
cách
sống
Những ảnh hưởng của tâm lý đến HVNTD
Động cơ
Động cơ là lực lượng thúc đẩy dẫn đến hành vi thoả mãn một
nhu cầu.
+ Con người luôn bị thôi thúc bởi những mong muốn, nhu
cầu không giới hạn và không được kiểm soát hoàn toàn
Hiểu biết là quá trình phát triển của các phản ứng tự động tới
hoàn cảnh qua sự chọn lọc được cân nhắc lại
- sự thôi thúc
- sự gợi ý
- sự đáp ứng
- sự củng cố
Các yếu
tố môi
trường
ƯA THÍCH
25
GĐ 1: Ý thức nhu cầu
Nhu cầu có thể bắt nguồn từ những tác nhân kích thích nội
tại hay bên ngoài
26
Nhiệm vụ marketing:
- Xác định được những tác nhân gây kích thích thường gặp nhất
đã làm nảy sinh sự quan tâm đến một loại sản phẩm nào đó
- Hoạch định những chiến lược marketing nhằm gợi lên sự quan
tâm của người tiêu dùng
27
GĐ 2: Tìm kiếm thông tin
28
GĐ 3: Đánh giá các phương án
Khi hình thành những xét đoán về sản phẩm, NTD chủ yếu dựa trên
cơ sở ý thức và hợp lý (định hướng theo nhận thức)
KH đánh giá các phương án ntn? Tiêu chuẩn để lựa chọn?
- Các thuộc tính mà KH quan tâm (kỹ thuật, dịch vụ, tâm lý, giá
cả,…)
- Thuộc tính nào là quan trọng
- Niềm tin của KH đối với nhãn hiệu
- Độ hữu dụng của các thuộc tính
29
GĐ 4: Quyết định mua
Sau khi đánh giá Hình thành sở thích Ý định mua sp ưa thích
nhất Thái độ của
người khác
ĐG Ý định Quyết
phương mua định mua
án
Những yếu tố bất
ngờ
Những sở thích hay thậm chí ý định mua hàng cũng không phải là
dấu hiệu hoàn toàn tin cậy dự báo hành vi mua hàng
Khi thực hiện 1 ý định mua hàng KH thông qua 5 quyết định: về
nhãn hiệu; người bán/nơi bán; về số lượng; về thời gian; về phương
thức thanh toán
30
GĐ 5: Đánh giá sau mua
31
4.2. HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
TỔ CHỨC
32
Khái quát thị trường KH Tổ chức
Company Logo
Khái quát về thị trường khách hàng tổ chức
35
Sự khác nhau giữa KH cá nhân và KH tổ chức
Quy mô thị trường: Quy mô, danh mục hàng khóa, khối lượng tiền tệ chu
chuyển lớn hơn TT NTD
Đặc tính cầu:
- Cầu TT hàng TLSX mang tính chất thứ phát (phái sinh)
- Cầu hàng TLSX có độ co giãn về giá thấp
- Cầu hàng TLSX biến động mạnh với một mức độ lớn hơn nhiều so với cầu
hàng tiêu dùng
- Thị trường các DNSX có tính chất tập trung theo vùng địa lý
Kết cấu thị trường:
- Người mua có số lượng ít, song, khối lượng mua lớn
- Mối quan hệ giữa người bán – người mua mang tính trực tiếp, có tính
tương hỗ hay hợp tác
36
Sự khác nhau giữa KH cá nhân và KH tổ chức (tt)
Những người mua sắm hàng TLSX:
- Hoạt động mua sắm có sự tham gia của nhiều thành viên được đào
tạo chuyên nghiệp
- Với những TLSX có tính chất mua sắm phức tạp, giá trị cao thì trình
độ của người tham gia càng cao và số lượng người tham gia lớn
- Thường mua trực tiếp, ít thông qua trung gian
Các đặc tính khác: xu hướng thích các hình thức thuê mướn, hợp
đồng hơn là mua đứt
37
Mô hình hành vi mua của KH tổ chức
Các tác Các tác nhân Quá trình ra quyết định Quyết định của
nhân khác người mua
marketing
Sản phẩm Kinh tế Trung tâm mua Lựa chọn nhà
Giá Công nghệ cung ứng
Địa điểm Chính trị Quá trình Số lượng đặt mua
Khuyến mãi Văn hóa quyết định mua Điều kiện và thời
Cạnh tranh gian giao hàng
(Những ảnh hưởng qua lại DV sau bán
giữa các cá nhân và của Điều kiện thanh
từng cá nhân) toán
38
Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động mua của
khách hàng tổ chức
Tính chất
Khả năng rủi
Giá cả phức tạp về
ro
kỹ thuật
Các sản
Các sản phẩm
phẩm liên
liên quan đến
quan đến tình
vấn đề "chính
trạng hoạt
trị
động
• quan hệ bạn bè
Động cơ cá • sự hãnh diện nghề nghiệp
nhân • sự lo sợ về rủi ro
• kinh nghiệm