Professional Documents
Culture Documents
SPTP là gì?
Tổng quan về phát triển sản phẩm thực phẩm Thông thường:
SPTP là những sản phẩm được Eêu thụ bởi người,
nhằm đáp ứng nhu cầu sinh lý và tâm lý
1. Đối tượng của học phần
Công ty TP:
2. Tầm quan trọng của phát triển sản phẩm SPTP là sản phẩm có chức năng nhất định, được đóng gói, có
3. Chiến lược đổi mới và phát triển sản phẩm thẩm mỹ, thương hiệu, giá, và markeEng, nhằm tạo ra tập hợp
các sản phẩm của công ty có thể chào bán trên thị trường
4. Quá trình phát triển sản phẩm
Người /êu dùng:
SPTP là một tập hợp các lợi ích, liên quan đến những nhu cầu, mong
muốn của người Eêu dùng; bao gồm yếu tố vật chất và phi vật chất
1 2
1 2
SPTP tương đối mới: SPTP mới tuyệt đối: Khoa học và công nghệ phát triển: Nhà khoa học
Sản phẩm mới tương đối là sản phẩm đầu tiên doanh Là sản phẩm mới đối với cả DN và thị Nảy sinh những nhu cầu mới, ngày càng cao thực phẩm
nghiệp sản xuất và đưa ra thị trường, nhưng không trường khi tiêu dùng SPTP (growing consumer trends)
mới đối với doanh nghiệp khác và đối với thị trường. DN giống như “người tiên phong” trong
Sự hoàn thiện sản phẩm hiện có được thực hiện với việc sản xuất sản phẩm này
Sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường (local & global
những mức độ khác nhau theo các tiêu chí: Hình Chức năng: Giúp khai phá thị trường marketplace): Bài tập
thức // Nội dung // Cả về hình thức lẫn nội dung mới PD phải tạo ra những sản phẩm mới đồng thời 1. Thực phẩm xưa và nay:
Chức năng: Giúp giành và giữ thị phần nhờ việc đáp ứng Dựa vào “công nghệ đầu tiên” Nguyên liệu, Công nghệ,
phải giảm thiểu chi phí, lao động…
tốt hơn nhu cầu NTD, tăng khả năng cạnh tranh Sản phẩm, nhu cầu NTD
Dựa vào “công nghệ biến đổi” DN cần cân bằng nhu cầu NTD vs. DN, vs. DN…
DN cần đảm bảo khả năng đáp ứng của SP 2. Thách thức và Cơ hội
(thời gian và lượng), và vị trí của nó trong XH. trong tương lai gần
3 4
3 4
Tại sao phải nghiên cứu SP mới? Chiến lược đổi mới và phát triển SPTP
§ Với người tiêu dùng – được đáp ứng tốt hơn Cần giải quyết được các vấn đề nêu trên:
§ Với DN sản xuất – thế mạnh trong cạnh tranh Nhu cầu của NTD
§ Với các ngành công nghệ khác – thúc đẩy Cạnh tranh của DN
S-W-O-T của DN
5 6
5 6
1
20/02/2022
CL dịch vụ:
kết nối, củng cố và
7 mở rộng quan hệ 8
7 8
Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn
1. Chất lượng SPTP: Giành, giữ thị phần (SP mới tương đối). Khai phá 2. Chất lượng thời gian: Đón đầu trào lưu thị trường và tối ưu hóa vận
thị trường (SP tuyệt đối mới) hành SX
9 10
Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn
3. Chất lượng không gian: Ấn tượng vị thế và châm ngòi hào hứng 4. Chất lượng dịch vụ: Kết nối, củng cố và mở rộng quan hệ lâu dài
Cần tìm hiểu và thỏa mãn các vấn đề liên Dịch vụ là thực hiện những gì mà Khiếu nại của khách hàng là
quan đến: quan điểm, niềm tin, thói DN đã hứa những kho thông tin phong
quen… của người tiêu dùng Dịch vụ chỉ đạt chất lượng khi phú cho việc điều chỉnh
khách hàng cảm nhận rõ dịch những khiếm khuyết của
vụ mang đến cho họ giá trị gia doanh nghiệp và là những cơ
tăng nhiều hơn các DN khác hội để khai thác các ý tưởng
11 12
11 12
2
20/02/2022
Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn
5. Chất lượng thương hiệu: Tự hào và chia sẻ danh tiếng 5. Chất lượng thương hiệu: Tự hào và chia sẻ danh tiếng
Thương hiệu là sự kết hợp giữa các thuộc Một thương hiệu được coi là Để tạo thương hiệu, DN cần xây Khoảng cách giữa giá trị của DN trên
tính hữu hình và vô hình, bao gồm: có giá trị cao trên TT khi dựng quảng bá và phát triển TTCK và giá trị tài sản thực của DN
• Thành phần chức năng: Cung cấp lợi ích chức nó có mức độ nhận biết được thương hiệu cho TT là giá trị vô hình (Intagible Value)
năng của thương hiệu là sản phẩm cao của NTD, họ cảm mục tiêu, tăng thế mạnh cạnh Giá trị vô hình bao gồm giá trị của
• Thành phần cảm xúc: Bao gồm các yếu tố giá trị tranh, giúp tồn tại và phát triển thương hiệu (Brand Equity) trong đó.
nhận được chất lượng
mang tính biểu tượng nhằm tạo ấn tượng tâm lý
Ví dụ: của nó, đam mê nó
Market
Ví dụ Capitalization Book Value Intagible Brand Equity Good – will
13 14
Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn
6. Chất lượng giá cả: Hợp ý và hợp thời 6. Chất lượng giá cả: Hợp ý và hợp thời
Chất lượng giá cả được xác định Bản thân “giá rẻ”, “giá cả hợp lý”,
Quan trọng là: Với giá đó
dựa trên đồng thời giá trị gia khuyến mại… tự thân nó sẽ
thì NTD mua được
tăng đạt được khi sử dụng SP (giá trị gia tăng) gì? KHÔNG phải là một lợi thế nếu Chính sách giá cả cạnh tranh
và cái giá phải trả để mua SP đó NTD không cảm nhận được linh hoạt thường áp dụng:
giá trị sử dụng của SP đó • Phá giá (giá dumping)
Giá cả là một cách để “gợi
Khẩu hiệu “giá rẻ nhất” (thậm chí bản chất sản phẩm • Giá bán ngày càng thấp
chuyện” với khách hàng,
hoặc “giá hợp lý nhất” và quan trọng là “câu là một) (roll back prices)
có đem lại lợi thế chuyện” DN “kể” cho • Chính sách giá ô dù
cạnh tranh cho DN? NTD nghe từ “bảng giá”
15 16
15 16
Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn Chiến lược PTSP
6. Chất lượng giá cả: Hợp ý và hợp thời
Một công ty có thể có sản phẩm mới thông qua:
Chất lượng của giá bán phải xuất phát tự sự hợp ý, 1. Mua lại: cả công ty (company), bằng sáng chế (patent),
hợp thời đối với NTD: hoặc giấy phép SX một sản phẩm nào đó (license)
Khi DN chứng minh được hiểu quả mang lại từ chi
phí mà khách hàng phải trả là phù hợp với ý muốn 2. Phát triển SP mới: mới tương đối || tuyệt đối (new
và thời điểm yêu cầu của NTD thì bảng giá đó sẽ brands)
mang đến cho DN một lợi thế cạnh tranh đặc thù
17 18
17 18
3
20/02/2022
Đánh giá sai thị trường 2. Quá trình PTSP bao gồm các hoạt động nhằm chuyển một
Thiết kế kém new concept tới thị trường. Không quan trọng bao nhiêu
Chọn sai thời gian và không gian giai đoạn hoặc quá trình được dùng. Các giai đoạn hoặc
Xác định giá sai quá trình này là một tập hợp các nhiệm vụ liên tục, trong
Chương trình bán hàng không hiệu quả đó có một số bước tới hạn (Concept development,
Quản lý kém Prototyping, Commerciallization) cần được triển khai rất
Chi phí phát triển quá cao thận trọng
Vấn đề cạnh tranh
19 20
19 20
21 22
21 22
23 24
23 24
4
20/02/2022
Business analysis
• New-product ideas có được từ đâu?
ü Nguồn nội bộ: bộ phận R&D, quản lý, nhân viên
Product development ü Nguồn bên ngoài: khách hàng, đối thủ cạnh tranh,
nhà phân phối, nhà cung cấp, các công ty chuyên
Test marketing thiết kế khác
Commercialization / launch
25 26
25 26
• Giảm chi phí: chất lượng tương đương, nhưng có chi phí thấp hơn.
27 28
27 28
29 30
29 30
5
20/02/2022
31 33
31 33
34 35
• Tổ chức một Ban phản biện gồm nhiều thành phần để có Ý tưởng chi bết về sản phẩm mới bao gồm:
được nhiều cách đánh giá, phản biện và phát triển các ý tưởng
• tính năng chính, Xác định được vai trò, ý
• Ý tưởng sẽ được phân tích dưới nhiều góc cạnh, được làm rõ
• cách thức thiết kế sản phẩm, nghĩa và mục đích muốn
ràng, cụ thể hơn
nhắm tới khi phát triển
• => hạn chế được những thử nghiệm không cần thiết hoặc tránh • các giá trị gia tăng.
sản phẩm này
bớt những sai phạm không đáng có
36 37
36 37
6
20/02/2022
Một số yêu cầu xác định concept cho ý tưởng Phân %ch SWOT
• Phân ech Strengths, Weaknesses, Opportunibes, và Threats
Các yếu tố bên trong Các yếu tố bên ngoài (Miller & Swaddling, 2002)
―Chất lượng dinh dưỡng ―Bao bì • Nó cung cấp một đánh giá về năng lực cốt lõi của công ty về
―Chât lượng chức năng ―Nhãn mác thế mạnh và hạn chế so với đối thủ cạnh tranh, yêu cầu của
NTD, và các điều kiện của thị trường
―Chất lượng an toàn TP ―Giá cả • Từ đó xây dựng các chiến lược phù hợp nhất
―Chất lượng cảm quan ―Dung ^ch / khối lượng
38 39
38 39
40 41
Ma trận SWOT
Phân tích SWOT Liệt kê những điểm mạnh (S) Liệt kê những điểm yếu (W)
Sự thay đổi, phát triển của môi Sử dụng điểm mạnh để tránh các Tối thiểu hóa những điểm yếu và
trường bên ngoài, KHCN… có mối đe dọa tránh các mối đe dọa
gây nguy hại tới DN
42 43
42 43
7
20/02/2022
Các chiến Yếu tố quan trọng Yếu tố quan trọng Chiến lược Các chiến Yếu tố quan trọng Yếu tố quan trọng Chiến lược
lược bên trong bên ngoài tổng hợp lược bên trong bên ngoài tổng hợp
Vốn luân chuyển Mức tăng trưởng cao Mua một công ty Công suất không Sự rút khỏi ngành Mua các phương
SO thừa của ngành trong ngành WO đủ của một số đối thủ tiện hoạt động của
cạnh tranh lớn đối thủ đó
Vị trí tài chính Thị trường nước Chiến lược phát
SO mạnh ngoài chưa bão hoà triển thị trường
Tinh thần làm việc Các hoạt động mạnh Phát triển hệ thống
Mạnh về hoạt động Giảm số lượng những Phát triển những WT đơn điệu mẽ của các nhóm bên phúc lợi cho nhân
ST nghiên cứu và phát người trưởng thành sản phẩm mới cho ngoài viên
triển còn trẻ những người trưởng
thành đã lớn tuổi
44 45
44 45
46 47
46 47
48 49
8
20/02/2022
52 53
• Phác thảo bản kế hoạch tiếp thị ngắn gọn: phân tích các • Xây dựng kế hoạch tiếp thị sơ lược nhằm hai lý do.
yếu tố tác động chính từ môi trường kinh doanh, năng lực • tránh phát triển những sản phẩm mới ít có thị thường tiềm năng,
của doanh nghiệp về các mặt như nhân sự, tài chính, trang hạn chế việc tổn thất về thời gian, sức lực.
thiết bị; dự báo được doanh thu, lợi nhuận, thị phần trong • định hướng được mẫu mã, kiểu dáng, tính năng, hoặc đặc tính
cần thiết của sản phẩm để việc phát triển nó có định hướng rõ
ngắn hạn và dài hạn
ràng sát với đòi hỏi của khách hàng
54 55
54 55
56 57
9
20/02/2022
58 59
58 59
• Phát triển concept thành sản phẩm cụ thể Là giai đoạn mà tại đó các SP và chương trình
• Tạo Prototypes marketing được triển khai thực tế hơn
• Prototypes phải mang các đặc tính hữu hình và vô hình Nó cung cấp các nhà tiếp thị có kinh nghiệm
cần có của sản phẩm trong thử nghiệm các sản phẩm và toàn bộ
• Phân tích, và kiểm tra Prototypes chương trình tiếp thị trước khi giới thiệu đầy đủ
• Kêu gọi đầu tư / quy mô
60 66
60 66
Khi nào công ty cần kiểm tra thị Khi nào công ty có thể không Phương pháp tiếp cận:
trường? cần kiểm tra thị trường?
• SP mới với đầu tư lớn; • Sản phẩm mới đơn giản, là • Thị trường thử nghiệm tiêu chuẩn
• Không chắc chắn về sản phẩm bản sao của sản phẩm cạnh
hoặc chương trình tiếp thị tranh (đối thủ);
• Thị trường thử nghiệm được kiểm soát
• Chi phí thấp; quản lý tự tin
có năng lực
• Thị trường thử nghiệm mô phỏng
67 68
67 68
10
20/02/2022
Thị trường thử nghiệm tiêu chuẩn Thị trường thử nghiệm được kiểm soát
• Những thách thức của thị trường thử này: • Các cửa hàng đã đồng ý mang theo sản phẩm mới
§ Giá cả với một khoản phí nhất định
§ Thời gian • Ít tốn kém hơn so với thị trường thử nghiệm tiêu
chuẩn
§ Các đối thủ cạnh tranh cũng có thể theo dõi
thử nghiệm • Nhanh hơn so với thị trường thử nghiệm tiêu chuẩn
§ Sự can thiệp của các đối thủ cạnh tranh • Đối thủ cạnh tranh giành quyền truy cập vào sản
phẩm mới
§ Đối thủ cạnh tranh giành quyền truy cập vào
sản phẩm mới trước khi giới thiệu
69 70
69 70
Thị trường thử nghiệm mô phỏng Thị trường thử nghiệm mô phỏng
• Ưu điểm
• Sự kiện nơi công ty sẽ tạo môi trường mua sắm và lưu • Ít tốn kém hơn các phương pháp thử khác
ý số lượng người tiêu dùng mua sản phẩm mới và các • Nhanh hơn
sản phẩm cạnh tranh • Hạn chế quyền truy cập của đối thủ cạnh tranh
• Cung cấp biện pháp thử nghiệm và hiệu quả của
quảng cáo • Nhược điểm
• Không được coi là đáng tin cậy và chính xác do cài đặt
• Các nhà nghiên cứu có thể phỏng vấn người tiêu dùng được kiểm soát (chủ quan)
71 72
71 72
73 74
73 74
11
20/02/2022
75 76
75 76
• Thương mại hoá sản phẩm là việc tung sản phẩm thực sự
vào thị trường doanh nghiệp sẽ phải xác định thị trường
triển khai, cách thức triển khai, các bộ phận tác nghiệp
liên quan như bán hàng, quảng cáo, kế toán, chăm sóc
khách hàng, hoặc giao nhận
77
77
12