Professional Documents
Culture Documents
Giảng viên:
ThS. Nguyễn Văn Thoan
Giảng viên Marketing - Bộ môn Marketing
Chủ nhiệm Bộ môn Thương mại điện tử
Khoa Kinh tế Ngoại thương
Trường Đại học Ngoại thương
Mục tiêu
̉ man
Thoa ̃ nhu câu
̀
́
KHACH ̀
HANG
☺
5 nội dung nhập môn
Liên lạc
Kiến thức
➲ Sản xuất?
➲ Bán ? Marketing là
quá trình tìm hiểu,
phát hiện, tạo ra
➲ Quảng cáo?
nhu cầu của khách hàng
và tìm cách thoả mãn
nhu cầu đó nhằm đạt mục đích
của công ty/tổ chức
QUIZZ 01
Không hiểu rõ khách hàng thì cũng là không biết gì để kinh doanh
Khi không có nhu cầu của khách hàng thì doanh nghiệp cũng không có lý do
gì để tồn tại.
hope
QUIZ ??? (08)
Câu 11 : Doanh nghiệp cần phải quyết định điều gì trước tiên
trong kinh doanh ?
a. Các quyết định liên quan đến việc mua sắm
b. Các quyết định liên quan đến thị trường
c. Các quyết định liên quan đến sản phẩm
d. Các quyết định liên quan đến giá cả
e. Các quyết định liên quan đến lợi nhuận
QUIZ ??? (08)
Câu 16 : Tiêu thụ sản phẩm (bán hàng) không phải là chức
năng quan trọng nhất của marketing :
a. Đúng b. Sai
QUIZ ??? (08)
Quyết định
mua hàng
Thang bậc nhu cầu tự nhiên
(Maslow)
Tự
hoàn thiện
An toàn
Quảng cáo
Doanh nghiệp Sản phẩm Mục tiêu
và bán hàng
Khách
hàng
Lậ m
tin h
p ark
ke í c
g
kế et
ar t
m hâ n Sản phẩm
ho ing
ạc
P
h
Nhà Công
cung cấp Phân Khách hàng Giá
phối mục tiêu chúng
n
Ki
ệ
Khuếch trương
ểm
hi
ực
so
Th
á
t
Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan §H Ngo¹i th¬ng 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan §H Ngo¹i th¬ng 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan §H Ngo¹i th¬ng 2003
Phân đoạn thị trường
Segmentation
Các chiến lược chiếm lĩnh thị
trường dựa trên phân đoạn
Marketing ợ
ỗ
HH
p
h
nợ
ỗ
p
h
n
không phân marketing
marketing ờ
ịư
TT
g
trn
h
ờ
ịư
g
trn
h
biệt ủc
N
D
a
củ
N
D
a
ợ
ỗ
HH
1
tg
k
M
p
h
n
ợ
ỗ
1
tg
k
M
p
h
n ạ
ĐĐ
1
T
n
oạ
1
T
n
o
Marketing
phân biệt ợ
ỗ
HH
2
tg
k
M
p
h
n
ợ
ỗ
2
tg
k
M
p
h
n ạ
ĐĐ
n
oạ
n
o TT
TT22
ợ
ỗ
HH
3
tg
k
M
p
h
n
ợ
ỗ
3
tg
k
M
p
h
n ạ
ĐĐ
n
oạ
n
o TT
TT 33
Có thể thực hiện marketing hoàn toàn
phân biệt không?
76. Trong các nội dung nghiêu cứu thị trường, nghiên
cứu ............ là quan trọng nhất
a. Nghiên cứu khách hàng
b. Nghiên cứu hàng hoá
c. Nghiên cứu quy mô, đặc tính thị trường
d. Nội dung khác
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (3)
Ham muốn tìm kiếm và đánh giá các hậu quả (kết quả, tác động)
trước khi tiến hành một quá trình hành động (mà nhìn chung không
thể đảo nghịch lại được)
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (4)
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (5)
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu định tính
Phỏng vấn theo nhóm ( Focus Group)
Nhóm gồm 8-10 người do 1 người điều khiển
Điểm mạnh: Nhiều ý kiến sáng tạo, xác định được vấn đề
Điểm yếu: Khó tổng kết, suy nghĩ theo nhóm
Nguy cơ: Tham gia chuyên nghiệp, ảnh hưởng của người điểu kh.
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu định tính
Phỏng vấn sâu ( Indepth Interview)
Phỏng vấn các chuyên về một vấn đề
Điểm mạnh: Hiểu biết sâu, suy nghĩ độc lập, dễ thêm các ý kiến
Điểm yếu: Chi phí cao, khó tổng kết, kích thước mẫu nhỏ
Nguy cơ: Khó tìm người tham gia, phỏng vấn viên chuyên nghiệp
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu định lượng
Sử dụng bảng câu hỏi điều tra (questionnaires)
Phỏng vấn các chuyên về một vấn đề
Điểm mạnh: Hiểu biết sâu, suy nghĩ độc lập, dễ thêm các ý kiến
Điểm yếu: Chi phí cao, khó tổng kết, kích thước mẫu nhỏ
Nguy cơ: Khó tìm người tham gia, phỏng vấn viên chuyên nghiệp
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
Phân đoạn thị trường
người mua cá nhân
Địa lý
Tâm lý xã hội
Phân đoạn thị trường
người mua tổ chức
Nhân khẩu
Các đặc điểm học
cá nhân
Tiêu
Tiêu ththứ
ứcc
phân
phân đo đoạạnn
Các nhân tố
thị trườ
thị tr ườngng KH
KH Các biến số
tình huống ttổổ ch
chứứcc hoạt động
Ai là người mua?
Đặc điểm của người mua tổ chức Đặc điểm của người tiêu dùng
Các yếu tố
marketing Sản phẩm Giá Khuếch trương Phân phối
Thảo luận về hành vi mua hàng
của Khỏch hàng của cụng ty điện lực TP - HN
Khách hàng cá nhân Khách hàng tổ chức
1. Mô hình mua 1. Mô hình mua
2. Các yếu tố ảnh hưởng 2. Các yếu tố ảnh hưởng
3. Các thành viên tham gia 3. Các thành viên tham gia
Khác Khác
• Số lượng hợp đồng • Số lượng hợp đồng
• Doanh thu (%) • Doanh thu (%)
• Chi phí • Chi phí
• Hiệu quả LN/CP • Hiệu quả LN/CP
Quá trình mua của NTD
Ngườ
Ng ườii Ngườ
Ng ườii
sử ddụụng
sử ng khởởiixxướ
kh ướngng
Những người
tham gia vào
quá trình
Ngườ
Ng ườii quyết định mua Ngườ
Ng ườii
mua
mua ảảnh
nhhhưở
ưởng ng
Ngườ
Ng ườii
quyếếttđđịịnh
quy nh
Mô hình hành vi mua của người
mua tổ chức
ờ
ư
M
g
itrn
ô
ờ
ư
g
itrn
ô
M
ứ
ổ
TT
g
n
à
a
u
m
h
cứ
ổ
g
n
à
a
u
m
h
c
Trung tâm mua hàng
Quá trình ra
quyết định mua
ờ
ư
ủ
ứ
ả
PP
u
im
a
c
g
n
h
ờ
ư
ủ
ứ
ả
u
im
a
c
g
n
h
Quá trình mua của người mua tổ chức
Nh
Nh ền
ấ
ứ
ậ
đ
n
v
c
th
ề
ấ
ứ
ậ
đ
v
c
th
Mô
M ầô
ề
ả
v
g
n
u
h
tc
ầ
ề
ả
v
g
n
u
h
tc
ủ
ịứ
XX
P
S
a
T
K
u
tiê
h
n
đ
c
á
ủ
ịứ
P
S
a
T
K
u
tiê
h
n
đ
c
á
ứ
ế
TTìm
g
u
c
à
h
in
k
ứ
ế
g
u
c
à
h
in
k
ìm
ả
XX
g
o
à
h
n
b
á
tc
é
x
m
e
ả
g
o
à
h
n
b
á
tc
é
x
m
e
LL ứ
ọ
ự
aa
g
u
à
n
h
cứ
ọ
ự
g
u
à
n
h
c
Chu
Chu ịn
ẩ
g
n
à
h
a
u
m
Đ
H
ý
/k
b
ị
ẩ
g
à
h
a
u
m
Đ
H
ý
/k
b
Xem ảé
ộ
Xemxxé
u
a
s
n
ã
m
o
h
tđ
ả
ộ
u
a
s
n
ã
m
o
h
tđ
Các nhân tố ảnh hưởng tới
hành vi mua của người mua tổ
chức
ờ
ư
M
g
itrn
ô
ờ
ư
g
itrn
ô
M
ứ
ổ
TT
h
cứ
ổ
h
c
ờ
ư
ữ
N
m
ita
g
n
h
ờ
ư
ữ
m
ita
g
n
h
N
quá
quá trình
trình mua
mua
ốu
tế
YY uố
tế cá
cá nhân
nhân
ờ
ư
N
a
u
im
g
ờ
ư
a
u
im
g
N
Tham gia quá trình ra quyết định
của người mua tổ chức
Người
Người khởi xướng
sử dụng
Người gây
ảnh hưởng Người ra
quyết định
Quyết định
mua
Cú thể
ước lượng được
Yêu cầu để
phân đoạn
Có khảả năng
Có kh năng thị trường
Có thểể
Có th
thự
th hiệệnn
ựcc hi titiếếpp ccậậnn đđượ
ượcc
có hiệu quả
Có
Có quy
quy mô
mô
đáng
đáng kể
kể
Đánh giá đoạn thị trường
Quy
Quy mô
mô &&
ttố
ốcc độ
độ phát triể
phát tri ểnn Tính hhấ
Tính ấpp ddẫ
ẫnn
MMụụcc tiêu
tiêu &
&
nguồ
ngu ồnn llự
ựcc công
công ty
ty
Segmentation and Targeting
CONGLOMERATE INC.’S NEW PDA (2001)
Presented by:
Nguyen Hong Giang (John)
Nguyen Van Thoan (Tom)
Ballagny Anne
Yan Ka Ching Wendy
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Phương pháp nghiên cứu
3. Quá trình nghiên cứu
Bước 1. Phân tích các tiêu trí
Bước 2. Phân tích chia đoạn thị trường
Bước 3. Mô tả các đoạn thị trườn đối với PDA
4. Các kết quả
5. Một số đề nghị
6. Một số nhận xét và đánh giá
1. INTRODUCTION (1)
Top five PDS brands:
Palm 72.1 %
Handspring 13.9 %
Casio 6.0 %
Hewlett Packard 2.3 %
Compaq 2.0 %
( Others 3.7 %)
Market Growth:
1999: 1.3 million
2000: 3.5 million
2004: 60.0 million estimated.
1. INTRODUCTION (3)
Điều tra:
- Do người sử dụng không đồng nhất
- Mong muốn sự phù hợp Sản phẩm – Thị trường
- Xem xét quy mô thị trường, đoạn thị trường
+ Tập trung & ưu tiên nhất đơi với đoạn thị trường 4 – The
Fast Forwards
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
5. LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT 2003
Các phương án lựa chọn
thị trường mục tiêu
Phần 1:
1. BP Petco đã sử dụng tiêu thức nào để
phân đoạn thị trường?
2. Đánh giá phương pháp phân đoạn thị
trường của BP Petco
Bài tập 03
BP Petco
Phần 1:
1. BP Petco đã sử dụng tiêu thức nào để phân đoạn thị trường?
2. Đánh giá phương pháp phân đoạn thị trường của BP Petco
̉ luân:
Thao ̣
1. Hiện có những đoạn thị trường nào?
2. Tiêu thức đã sử dụng để phân đoạn?
3. Đánh giá cách phân đoạn đó
Bài tập 05
BP Petco
Phần 2:
1. BP Petco có nên chọn chiến lược bao phủ
hoàn toàn thị trường?
2. Hậu quả có thể của chiến lược này đối với
BP Petco?
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
4. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
➲ Sản xuất?
➲ Bán ? Marketing là
quá trình tìm hiểu,
phát hiện, tạo ra
➲ Quảng cáo?
nhu cầu của khách hàng
và tìm cách thoả mãn
nhu cầu đó nhằm đạt mục đích
của công ty/tổ chức
Các tiêu thức phân đoạn
Hành vi sử
Tâm lý
dụng
Nhân khẩu (1/6)
Gia đình
Hành vi sử
Tâm lý
dụng
Hành vi (6)
Phân đoạn căn cứu vào mức độ thường
xuyên và khối lượng khách hàng mua.
80/20 Principle - 80% of revenue generated by
20% of customers
Light Users
80%
Heavy Users
20%
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
4. PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
•Buick •Porsche
•BMW
Sporty
•Oldsmobile •Pontiac
•Ford •Chevrolet
•Mercury
•Nissan
•Dodge
•Toyota
•Plymouth •Saturn
Functional
Định vị sản phẩm
Cao
A
Giá cả
B
Thấp Cao
Thấp
Chất lượng
Bài tập 06
Bản sắc thương hiệu
5. Kết luận
3. ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM G20
Appendix 4a. 3D perceptual maps Dim I II Back to slide 5
Roomy
Luxury Ordinary
Sporty
Back to slide 4
Appendix 4b. 3D perceptual maps Dim I – Dim III Back to slide 5
Non-Economic
Luxury Ordinary
Economic
Back to slide 4
Appendix 4c. 3D perceptual maps Dim II – Dim III Back to slide 5
Non-Economic
Sporty Roomy
Economic
Back to slide10
Appendix 7a. 3D Preference map Dim I II
1. How do customer view
products? Roomy
7. How repositioning
changes market shares?
2. Who are close
competitors?
Luxury Ordinary
6. Which attributes is
3. Which attributes create
preferred?
perceived differences?
4. Which target segments? Sporty
5. How to reposition?
5 nội dung nhập môn
Giá
Giá
ẩ
ả
SS
m
h
p
nẩ
ả
m
h
p
n
20%
OFF
KhuÕc
KhuÕchh tr-¬ng
tr-¬ng
Ph©n
Ph©n phè
phèii
Sản phẩm
Cài đặt
cốt lõi
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Ba cấp độ của sản phẩm
Phục vụ
KTQD
Cài đặt
Chất lượng
Dvụ hỗ trợ KH
Bảo hành
Ba cấp độ của sản phẩm
Nhu cầu
thiết yếu
của Tổ chức
Cài đặt và cá nhân
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Ba cấp độ của sản phẩm
Sản phẩm
Cài đặt
cốt lõi
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Ba cấp độ của sản phẩm
Sản phẩm
Cài đặt
cốt lõi
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Ba cấp độ của sản phẩm
Sản phẩm
Cài đặt
cốt lõi
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Điện năng Điện kinh doanh
Điện sinh hoạt
Điện sản xuất
(30-40)
Cài đặt
Chất lượng
Dịch vụ bán
Bảo hành Chăm sóc KH
Ba cấp độ của sản phẩm
Năng lượng điện
Phục vụ mọi nhu cầu
Chất lượng
Sản phẩm
Bảo hành hoàn chỉnh
Ba cấp độ của sản phẩm điện
năng
Sản phẩm
cốt lõi
Sản phẩm
cụ thể
Lợi ích
cơ bản
Sản phẩm
hoàn chỉnh
1. Khái niệm sản phẩm trong marketing
Vd 3:
Ca sĩ mới Ca sĩ Lớn
Doanh thu
Lợi nhuận
0 Thời gian
Phát triển Tăng Trưởng
Sản phẩm Giới thiệu trưởng thành Suy thoái
Lỗ/Đầu tư ($)
Product Life Cycle
Doanh số và Lợi nhuận qua các giai đoạn của PLC
DS & LN ($)
Doanh số
Lợi nhuận
Thời gian
Phát triển Giới thiệu Tăng trưởng Bão hoà Suy thoái
SPM
Doanh số Thấp
Lợi nhuận Âm
Doanh số Giảm
Profits Giảm
2.5%
Early Early Late
Innovators Adopters Majority Majority Laggards
The Product Diffusion Process
Khách hàng đến sớm 1 - Early Adopters:
■ Sau những người tiên phong (13.5%)
■ Dẫn đầu, uy tín, tôn trọng do tiêu dùng sản phẩm mới
sớ m
■ Là những người tác động đến xu hướng tiêu dùng
■ Chấp nhận sản phẩm mới, có đánh giá thận trọng
13.5%
34.0%
34.0%
16.0%
Early Early Late
Innovators Adopters Majority Majority Laggards
Tập hợp sản phẩm
Tốc Cao
?
độ
tăng
trưởng
Thấp
Lớn Nhỏ
Thị phần tương đối
Các quyết định về sản phẩm
Bài tập 07
Tại sao M95 thất bại tại HN trong khi vẫn thành công tại TP. HCM?
1. Do suy nghĩ của khách hàng khác nhau (Nam - Bắc) về
giá – Tâm lý, hành vi khách hàng (Nam ít tính toán hơn
Bắc, Bắc nhậy cảm hơn – co giãn cầu giá nhiều hơn)
2. Do mức giá khác nhau, HN: giá
3. Do quảng bá về M95 chưa hiệu quả, KH chưa thấy rõ
sự ưu việt hơn (10 năm mới khác biệt) Nam >> Bắc về
chi phí quảng cáo - Phải cá biệt hoá quảng cáo
4. Do nhu cầu sử dụng tại Nam >> Cao
5. Tốc độ chấp nhận sản phẩm mới – Chi phí của doanh
nghiệp
6. Mức độ chấp nhận sản phẩm mới Nam>>Bắc
7. Thời điểm: Bắc (lạnh) – không thấy sự khác biệt rõ
ràng 95 êm hơn
8. Môi trường Nam ô nhiễm đủ rồi
9. Cơ sở vật chất của các cửa hàng Bắc << Nam
Ý tưởng mới bắt nguồn từ đâu ?
ý tưởng
sáng tạo
Bài tập 08
Từ công tơ đến ...…………… Z
Sản phẩm, dịch vụ mới
1.
2.
3.
4.
5.
6.
30.
Câu 1:
Sản phẩm là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường nhằm
thoả mãn nhu cầu hay ước muốn của thị trường.
a. Đúng
b. Sai
Câu 4:
Sản phẩm là điều kiện tiên quyết để đảm bảo thành công cho các
mục tiêu cơ bản của chiến lược tổng thể của công ty.
a. Đúng
b. Sai
Câu 42:
Phần đông các tác giả Marketing thường chia vòng đời sản
phẩm làm 4 giai đoạn như sau:
+ thâm nhập
+ tăng trưởng
+ ....................
+ suy tàn.
5 nội dung cốt lõi
■ Giá lẻ: 99.000 thay vì 100.000; tạo tâm lý đã cố gắng giảm giá
■ Giá chẵn: 310.000 thay vì 290.000 tạo tâm lý chất l ượng cao
■ Hàng truyền thống: Phở: 5.000 - 7.000
■ Hàng đặc biệt: không mua thuốc vì quá rẻ, "the higer the price - the higher
the quality".
■ Hàng cùng loại: Quần áo tương đương 150.000; 200.000; 200.000; thể
hiện CL khác nhau; Các mức giá là $85, $55, $ 35 thì có nghĩa là c ầu
không thay đổi lớn lắm nếu giá biến động trong khoảng 60-75.
■ Chuyên môn: Luật sư, bác sỹ: 50.000 cho một lần khám sức khoẻ;
500.000 cho một ca mổ
■ Microsoft: Giá của phần mềm Windows thấp, trong khi các ph ần m ềm
chạy trên nền Windows giá cao hơn.
Chương 3.B. Chính sách giá
Giá cả
SX KH SX KH
SX KH SX PP KH
SX KH SX KH
SX * KH = 3 * 3 = 9 SX+KH = 3 + 3 = 6
SX: Nhà sản xuất; KH: Khách hàng; PP: nhà phân ph ối
Kênh phân phối sản phẩm
Nhà sản xuất Đại lý, Bán buôn Bán lẻ NTD
môi giới
Kênh 1
Kênh 2 Người
tiêu
dùng
Kênh 3
Kênh 4
Kênh 5 Khách
hàng
công
Kênh 6 nghiệp
Chức năng của kênh phân
phối
Thông tin
Khuếch trương
Đàm phán
Đặt hàng
Cung cấp vốn
Chịu may rủi
Giao hàng
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc
lập kênh phân phối
ế
trụ
C u
h
gk
ácôn
ế
trụ
u
h
gk
ácôn
C ư
ơ
ơ ng
ư ng
Bán
Bán hàng
hàng cá
cá nhân
nhân ệ
Q
côgú
h
an
u
ệ
côgú
h
an
u
Q
Các mức độ của việc sẵn sàng
mua
itế
BBitế ể
H
iu
ể
iu
H Thích
Thích
sàgẵ
SS n
sàgẵ
n
Thích
Thíchhơn
hơn Mua
Mua
mua
mua
Mô hình Thông tin - Phản hồi
Thử
Hành động Hành động Hành động Hành động
Mua
Promotional Mix Effectiveness
by Stages of AIDA
EFFECTIVENESS
n
Pu Ad
tio
bl ver
mo
ici tisi
ty ng
Pro
&
Pu
les
bl
ic
Sa
llin g Re
n al S e lat
Perso io
ns
Đánh giá
Nhận biết Tìm kiếm Quyết định Đánh giá sau
các sản phẩm
về nhu cầu thông tin cùng loại mua hàng mua hàng
Đối với mỗi giai đoạn khác nhau của quá trình mua hàng
của khách hàng các công cụ khuyếch trương sản phẩm
có thể có hiệu quả khác nhau.
Mức độ quan trọng của các
công cụ khuyếch trương sản
phẩm
Mức độ thường xuyên sử dụng
Đặc điểm
Truyền thông đại chúng
Trả tiền
Mục tiêu:
Cung cấp thông tin
Thuyết phục
So sánh
Nhắc nhở
Tạo thông điệp quảng cáo
Lý
Lýtrí
trí CCảảm
mxúc
xúc
Các
Cácquyquyếếttđđịịnh
nh
nnộộiidung
dung
thông
thôngđiđiệệpp
chính
chính
ĐĐạạoođđứứcc
Direct
Criterion TV Radio Magazine Newspaper Mail Web
Media multi- audio text and text and text and multi-
richness media graphic graphic graphic media
ộ
CC
c
uộ
c
u thi
thi Hàng ẫm
Hàng m
uẫ
u
tậ
VV
tậ ẩ
pp
m
hẩ
m
h
ảq
g
n
u
q cáo Các công cụ ế
PP
iu
h
ế
iu
h ả
gg
im
ả
im giá
giá
ả
g
n
u cáo
Xúc tiến
Bán hàng
ở
ư
TT
g
n
hở
ư
g
n
h rả
TT iạ ềtin
lliạ tin
chính rả ề
Gói
Gói hàng ởth
ư
hàng th
g
n ở
ư
g
n ả
G
im giá
ả
im
G giá
Vật phẩm quảng cáo
Brochures
Giới thiệu công ty
Giới thiệu sản phẩm
Bút
Hộp đựng danh thiếp
Lịch
(VietNam Net) - BP tặng 250 mũ bảo hiểm cho các cơ sở đào tạo lái xe
Sáng 21/3, BP Petco Ltd. đã trao tặng 250 mũ bảo hiểm BP Vistra cho 25
cơ sở đào tạo lái xe ở TP.HCM tại Hội trường Sở GTCC TP.HCM (63-Lý T ự
Trong - Quận 1).
Theo ông John Kilgour - Tổng Giám đốc BP Petco Ltd., các thống kê về thương tích và thương vong
có liên quan đến giao thông ở Vi ệt Nam ngày càng gia tăng. Tai n ạn giao thông hi ện chi ếm kho ảng
90% phí tổn về sức khoẻ ở Việt Nam và là một trong nh ững nguyên do hàng đ ầu gây nên nh ững t ổn
thất về con người.
Mục tiêu của BP là "... không tai nạn, không gây h ại cho con ng ười và không làm t ổn h ại đ ến môi
trường...". Là một trong những sáng ki ến này, BP đã trao t ặng mũ b ảo hi ểm nh ằm nâng cao nh ận th ức
về An toàn giao thông trong nhi ều c ơ quan, t ổ ch ức và tr ường h ọc Vi ệt Nam.
Từ nhiều năm BP đã không ngừng đóng góp vào các d ự án v ề an toàn giao thông d ưới nhi ều hình
thức khác nhau hướng đến mọi thành phần dân c ư trong c ộng đ ồng và t ạo d ựng nh ững nh ận th ức v ề
an toàn, sức khoẻ và môi trường cho ng ười Vi ệt Nam, đ ặc bi ệt là th ế h ệ t ương lai. Bà Lê Ph ương -
Giám đốc đối ngoại và Tiếp thị Thương hiệu BP Petco Ltd cho VietNamNet biết, đây là đợt trao tặng
mũ, bàn ghế, dù... đầu tiên trong năm 2003. Riêng năm 2002, BP đã tài tr ợ 2.500 mũ b ảo hi ểm cho
Ban an toàn giao thông, Sở Công an, Sở GD-ĐT TP.HCM. BP cũng đã tài tr ợ cho các ch ương trình:
hội thi "Chúng em học luật giao thông"; H ọc sinh Vi ệt Nam v ới An toàn đ ường s ắt"; các h ội ngh ị v ề an
toàn giao thông...
•Cam Lu
Các công cụ của PR
Bán
Bán cái gì?
như thế nào?
Đặc điểm của dịch vụ
Vô hình
Không thể
dự trữ
Lý do khách hàng từ bỏ quan
hệ với doanh nghiệp
18% lý do khác
Marketing quan hệ
Ấn tượng trong khoảnh khắc
?
ty.
Xin cám ơn