Professional Documents
Culture Documents
Nội dung:
Khái niệm và đặc điểm chung.
Hiểu được
Thiết kế đơn Tính thẩm Tính cạnh khách hàng
Độ bền Độ chính xác
giản mỹ tranh cần
gì
ĐỘ TIN CẬY
Khả năng hoạt động của một sản phẩm sau một thời gian sử dụng
hay qua một khoảng thời gian cụ thể, dựa trên việc thử sản phẩm
dưới các điều kiện hoạt động được quy định.
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Nội dung:
Khái niệm.
ω≤1
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Khái niệm:
Thảo luận:
1. Chất lượng có đo được không? Đo bằng cái gì?
Chú ý:
Số liệu thu được có thể thay đổi theo thời gian, phải ghi
lại thời điểm thu thập số liệu.
Dạng phân bố cũng có thể thay đổi khi thay đổi nguyên
liệu, máy móc thiết bị, người điều hành, v.v…
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Lô sản phẩm
Loại sai hỏng I II III IV V VI VII VIII IX X Tổng
Sơn bị rộp 2 4 6 8 3 1 2 9 7 3 45
Chiều rộng 6 0 4 5 2 7 4 1 3 6 38
Độ nhẵn 0 2 3 5 1 0 1 6 4 2 24
Chiều dài 3 1 2 3 0 5 3 0 2 4 23
Bề dày mặt ghế 0 2 2 4 0 3 1 3 3 2 20
Sơn bị xước 0 1 2 1 3 2 0 1 1 0 11
Khác 0 1 0 0 2 0 1 2 0 2 8
Tổng 11 11 19 26 11 18 12 22 20 19 169
38
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
40
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
41
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
42
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
44
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
45
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
46
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
47
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
48
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Nguyên nhân đi làm muộn của cán bộ công nhân viên công ty
Nguyên nhân đi muộn Số lượng % trên tổng số Pareto
Do tắc đường 54 32.34 32.34%
Do việc gia đình 47 28.14 60.48%
Do sử dụng phương tiện giao thông công cộng 32 19.16 79.64%
Do thời tiết 18 10.78 90.42%
Do ngủ quên 10 5.99 96.41%
Do việc đột xuất 6 3.59 100.00%
Tổng 167 100 100%
50
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
120
70.00%
100 60.00%
50.00% Số lƣợng
80
Tổng
40.00%
Pareto
60
30.00%
40
20.00%
20
10.00%
0 0.00%
Do tắc đƣờng Do việc gia đình Do sử dụng Do thời tiết Do ngủ quên Do việc đột xuất
phƣơng tiện giao
thông công cộng
51
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
140
80.00%
120 70.00%
100 60.00%
Số lƣợng
50.00%
80 Tổng
Pareto
40.00%
60
30.00%
40
20.00%
20
10.00%
0 0.00%
Sơn bị rộp Chiều rộng Độ nhẵn Chiều dài Bề dày mặt ghế Sơn bị xƣớc Khác
52
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
53
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
54
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
55
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
56
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
57
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
58
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
59
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
σC = c
σp = pn (1 − p)
n
u
σu =
n
60
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
biểu đồ kiểm
soát
biểu đồ C biểu đồ U
61
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
62
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
C c c+ Z∗ c c− Z∗ c UCL
c=
k
U c UCL
u= u u
n u+ Z∗ u− Z∗
n n
X− R X (X UCL) = X + A2R (X LCL) = X − A2R 2A2R
X=
k (R UCL) = D4R (R LCL) = D3R
R
R=
k
X− S X (X UCL) = X + A3s (X LCL) = X − A3s 2A3s
X=
k (s UCL) = B4s (s LCL) = B3s
s
s=
k
63
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
65
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
66
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
67
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
68
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá
trình;
Xác định việc cải tiến trong một quá trình.
69
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
70
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
8
7 UCL, 7.278
6
Range
5
CL, 4.360
4
3
2
LCL, 1.442
1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Sample #
71
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
72
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Dạng xu thế
74
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Dạng chu kỳ
75
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
76
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
77
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Thu thập số liệu của các chỉ tiêu chất lượng nghiên cứu
(số lượng số liệu n > 50 mới tốt);
Tìm trị số lớn nhất và nhỏ nhất của tập hợp các số liệu
(Xmax; Xmin);
Xác định giao độ của toàn bộ số liệu R = Xmax – Xmin;
Chia lớp các số liệu, số lớp 𝑘 = 𝑛 (lấy số nguyên). Độ
𝑅
rộng mỗi lớp 𝑊 = (tính chẵn W cho dễ dàng tính
𝑘−1
toán);
Xác định giới hạn giá trị của lớp, lớp đầu tiên có giá trị
(Xmin – W/2; Xmin + W/2);
Thiết lập bảng số liệu;
Vẽ biểu đồ cột.
78
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
80
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
81
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
1. Khái niệm
2. Yêu cầu và vai trò của hệ thống QLCL
3. Các nguyên lý vận hành và xây dựng
4. Quá trình áp dụng hệ thống QLCL
5. Các tiêu chuẩn
ISO 9001:2008
HACCP
TQM
Các tiêu chuẩn khác
83
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
85
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
89
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
90
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
91
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Hoạch định
Tiêu chuẩn HTQLCL sẽ áp dụng.
Phạm vi triển khai áp dụng HTQLCL.
Cơ cấu nhân sự cho lực lượng triển khai.
Sự cam kết của chủ doanh nghiệp hay Ban giám
đốc doanh nghiệp.
Các nguồn lực cần thiết và đầy đủ để hệ thống có
thể hoạt động được.
Lập kế hoạch thời gian.
92
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Thực hiện
Thành lập lực lượng triển khai.
93
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
94
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
95
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
96
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
1. ISO 9001:2008
2. ISO 14001:2004
3. HACCP
4. TQM
5. Các tiêu chuẩn khác
97
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
98
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
ISO 9000 là
Bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng;
100
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
ISO 9004: 1994 ISO 9004: 2000 Chưa có thay đổi HTQLCL - Hướng dẫn cải tiến
ISO 10011: 1990/1 ISO 19011: 2002 Chưa có thay đổi Hướng dẫn đánh giá HTQLCL/
Môi trường
102
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Các yêu cầu cần kiểm soát của tiêu chuẩn ISO
9001: 2008
Kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ.
103
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
104
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
4.5.3. HACCP
108
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
111
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
2. Mô tả sản phẩm.
113
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Khách
hàng
Quản lý
115
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
116
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
117
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
118
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
119
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
120
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
121
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
122
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Đo lường, phân loại, phân tích và đánh giá kết quả của việc
thực hiện để xác định xem mục tiêu có được đáp ứng.
Công bố chính thức sự thay đổi
Cải tiến chất lượng bao gồm cải tiến quy trình, cải tiến hệ thống
hoặc cải tiến sản phẩm.
123
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
124
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
125
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Sử dụng FMEA:
FMEA sẽ giúp chúng ta xếp hạng những kế hoạch cải
tiến theo hai cách: Thứ nhất, bằng việc thấu hiểu
những việc có rủi ro cao đi kèm và thứ hai, ưu tiên
hóa những việc mà chỉ ra rủi ro đang tồn tại.
Nơi ứng dụng FMEA
Áp dụng ở bất cứ nơi nào có những lựa chọn để
giải quyết vấn đề.
Sử dụng để tính toán lại những phương án nhằm
giảm thiểu rủi ro đi kèm chúng.
127
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Kết luận:
Chất lượng sản phẩm thường được kiểm soát hơn
thông qua hoạt động kiểm tra trong một môi trường
chủ động ngăn ngừa các lỗi. FMEA được phát triển
nhằm khuyến khích các nhà cung cấp tránh mắc phải
những vấn đề hơn là chờ chúng đến và sau đó chỉ ra
chúng. Tương tự, FMEA có thể là một công cụ rất hiệu
quả để hiểu những vấn đề tiềm ẩn mà có thể đem lại
sự thất bại trong việc cải tiến quản lý môi trường.
128
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
…
129
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
130
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
131
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
132
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Phân tích
Hành động
133
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
5.4.2. 5S - KAIZEN
Kaizen là thay đổi để tốt hơn, Kaizen là một triết lý của
người Nhật nói về việc cải tiến liên tục của toàn thể
nhân viên trong tổ chức, công ty nhằm mỗi ngày làm tốt
hơn công việc của họ.
Kaizen là thay đổi phương pháp và/hoặc kỹ năng sử
dụng phương tiện để cải tiến. Kaizen là chọn cách làm
tốt hơn, không bám dính vào một cách làm, nghiên cứu,
suy nghĩ để đề ra cách làm mới.
Kaizen là hoạt động cải tiến liên tục với sự tham gia của
moi người nhằm cải thiện không ngừng môi trường làm
việc, cuộc sống mỗi cá nhân, mỗi gia đình.
135
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
136
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
137
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
138
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
139
Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP
Ý nghĩa:
Đơn giản, có ý nghĩa lớn trong việc bảo đảm
sức khỏe cán bộ nhân viên, tạo thuận lợi khi
làm việc, nâng cao năng suất và chất lượng
cuộc sống;
Khơi dậy ý thức trách nhiệm, tính tự nguyện,
tự giác của cán bộ;
Trở thành một lý luận khoa học cho chương
trình năng suất chất lượng mới.
140