Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Phần mềm tự do
Lịch sử phát triển
Phạm vi ứng dụng
Cài đặt
Quản lý tiến trình
Hệ thống file
2
Phần mềm tự do
Tự do dùng cho bất kỳ mục đích nào
Tự do sửa đổi chương trình thích hợp với nhu
cầu của mình
Tự do phân phối các bản sao miễn phí hoặc có
phí
Tự do phân phối các phiên bản đã sửa đổi,
đóng góp lại cho cộng đồng
www.fsf.org
3
Giấy phép nguồn mở (Copyleft)
GNU General Public License (GPL) v3
BSD
MIT
Apache
Eclipse
4
Lịch sử phát triển
Bell Labs phát triển Unix năm 1969
Nhân (kernel)
Các phần khác phát triển bằng ngôn ngữ cấp cao
(C)
Sử dụng cho các máy mainframe, minicomputer
Thập niên 80, PC ra đời
Unix không miễn phí, chậm
MSDos, Windows 3.1
5
Lịch sử phát triển
Đầu thập niên 90, PCs phát triển mạnh mẽ
Linus Torvalds, sinh viên ở đại học Helsinki,
phát triển 1 bản Unix miễn phí
6
Ứng dụng
Máy chủ
Máy trạm
Thiết bị mạng
Di động
Cluster
7
Tranh cãi
"Linux is a cancer" –
Steve Ballmer
"LINUX is obsolete" –
Andrew Tanenbaum
Minix – Linux
SCO - Linux
8
9
Linux Distros
Linux kernel: https://www.kernel.org/
Phần mềm nguồn mở GNU, BSD, X-Window
của MIT
Giao diện GUI
Đóng gói, cài đặt, cấu hình
http://distrowatch.com
Hai nhánh chính
Debian
RedHat 10
Ưu điểm
Linux miễn phí
Linux có thể chạy trên nhiều nền tảng phần
cứng khác nhau
Linux có thể hoạt động liên tục mà không cần
khởi động lại
Linux an toàn
Linux khả mở
Linux OS và ứng dụng nhanh chóng được vá
lỗi
11
Hạn chế
Quá nhiều distro khác nhau
Không thân thiện với người mới bắt đầu
Phần mềm nguồn mở có đáng tin cậy ?
12
Thành phần
Nhân
Shell
Thư viện/công cụ hệ thống
Ứng dụng
13
Shell
Giao diện dòng lệnh
Đồ họa X-Window
Giao diện Gnome
Giao diện KDE
14
Cài đặt
15
Quản lý người dùng
File /etc/group
File /etc/passwd
File /etc/shadow
Lệnh useradd, userdel, usermod
16
/etc/group
Groupname
Password
GID
Group list
17
/etc/passwd
Username
Password
UID
GID
UID Info
Home
Shell
18
/etc/shadow
Username
Password
Last password change
Minimum
Maximum
Warn
Inactive
Expire
19
Quản lý tiến trình
Mỗi tiến trình tương ứng với 1 tập các thông tin
sau
Định danh PID
Tiến trình cha PPID
Người và nhóm sở hữu (UID và GID)
Một đầu vào chuẩn (stdin), một đầu ra chuẩn
(stdout), một kênh báo lỗi chuẩn (stderr)
Thời gian sử dụng CPU (CPU time) và mức ưu tiên
Thư mục hoạt động hiện tại
Bảng tham chiếu đến các file được tiến trình sử
dụng 20
Các kiểu tiến trình
Tiến trình hệ thống
Thường thuộc quyền root
Không có giao diện tương tác
Tiến trình ngầm (daemon)
Đảm nhiệm các tác vụ chung, phục vụ nhiều người
sử dụng
Cron
Inetd
21
Các kiểu tiến trình
22
Một số lệnh cơ bản
ps: Hiển thị các tiến trình
kill: Gửi 1 tín hiệu đến 1 tiến trình
nice: thay đổi độ ưu tiên khi bắt đầu chạy
Mặc định = 0, từ -19 đến +19
renice: thay đổi sau khi đã chạy
top: hiển thị và cập nhật thông tin
% cpu
% bộ nhớ trong
23
Các kiểu thực thi
Thực thi độc lập
Ký tự ; để phân tách các lệnh
Thực thi phụ thuộc
Ký tự && để phân tách các lệnh
24
Chế độ hiện và chế độ ngầm
bg
fg
25
Chuyển hướng các kênh chuẩn
Đầu vào: <
Đầu ra: >, >>
Báo lỗi: 2>, 2>>
26
Đường ống (pipe)
Sử dụng ký tự |
Cho phép định hướng lại đầu ra của tiến trình
thứ nhất thành đầu vào của tiến trình thứ hai
27
Hệ thống tệp tin (file)
Biểu diễn bởi 1 cây phân cấp thư mục và các
tệp dữ liệu
Thư mục dùng để nhóm một tập các tệp dữ liệu
Thư mục có thể chứa các thư mục con
28
Các thư mục thông dụng
/: gốc
/bin: chương trình cơ bản
/boot: nhân hệ điều hành
/etc: cấu hình
/dev: thiết bị
/home: dữ liệu người dùng
/lib: thư viện hệ thống
/usr: thư mục ứng dụng
/var: dữ liệu hệ thống thường cập nhật
29
Thuộc tính file
Ls –ls
type is a single character which is either 'd' (directory), '-' (ordinary file), 'l' (symbolic link), 'b'
(block-oriented device) or 'c' (character-oriented device).
permissions is a set of characters describing access rights. There are 9 permission
characters, describing 3 access types given to 3 user categories. The three access
types are read ('r'), write ('w') and execute ('x'), and the three users categories are the
user who owns the file, users in the group that the file belongs to and other users (the
general public). An 'r', 'w' or 'x' character means the corresponding permission is
present; a '-' means it is absent.
links refers to the number of filesystem links pointing to the file/directory owner is usually
the user who created the file or directory.
group denotes a collection of users who are allowed to access the file according to the
group access rights specified in the permissions field.
size is the length of a file, or the number of bytes used by the operating system to store the
list of files in a directory.
date is the date when the file or directory was last modified (written to). The -u option
display the time when the file was last accessed (read).
name is the name of the file or directory.