You are on page 1of 33

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA KẾ TOÁN

HỌC PHẦN: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1


BỘ MÔN PHỤ TRÁCH: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

GIẢNG VIÊN : LÊ THỊ THÚY


Email : ltthuy.kt@uneti.edu.vn

....................
Hà Nội - 10/2022
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ BÁN HÀNG VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

....................
 1. Định giá bán sản phẩm
a. Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt

Nội b. Định giá bán sản phẩm mới


dung  2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
a. Kế toán quản trị bán hàng
b. Tổ chức kế toán quản trị kết quả kinh doanh
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ BÁN HÀNG VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

....................
 Sinh viên hiểu và nắm được khái niệm, ý
nghĩa, nguyên tắc và các nội dung cơ bản của
định giá sản phẩm.
Mục  Sinh viên vận dụng và định được giá bán sản
tiêu của phẩm sản xuất hàng loạt, định giá bán sản
chương phẩm mới.
 Sinh viên nắm được nội dung tổ chức công
tác kế toán quản trị bán hàng và kết quả bán
hàng trong doanh nghiệp
TẠI SAO PHẢI ĐỊNH GIÁ BÁN CHO
SẢN PHẨM?

www.themegallery.com
1. Định giá bán sản phẩm

1 Khái niệm Định giá bán sản phẩm

2 Nguyên tắc Định giá bán sản phẩm

3 Các nhân tố ảnh hưởng định giá bán SP

4 Nội dung định giá bán sản phẩm


1. Định giá bán sản phẩm

Định giá bán sản phẩm là việc xây dựng,


Khái niệm xác định mức giá của sản phẩm cụ thể bán
ra thị trường trên cơ sở các dự toán chi
phí, kế hoạch giá thành, những yếu tố ảnh
hưởng của các quy luật kinh tế khách
quan và đặc thù hoạt động SXKD của DN

 Giá bán phải bù đắp được tất cả các khoản


chi phí từ khâu thu mua, sản xuất, tiêu thụ
Nguyên tắc và hoàn một lượng vốn nhất định cho nhà
đầu tư
1. Định giá bán sản phẩm

Các nhân tố bên trong doanh nghiệp: mục tiêu, chính


sách marketing, chi phí của sản phẩm
 Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp: nhu cầu của
thị trường, tính cạnh tranh của các sản phẩm cùng
Các nhân tố ảnh
hưởng định giá loại trên thị trường, các chính sách kinh tế vĩ mô
bán sản phẩm của Chính phủ, các nhân tố tổng thể trong môi
trường kinh doanh bao gồm số lượng dân số, điều
kiện tự nhiên của các vùng, miền, trình độ kỹ
thuật, công nghệ từng nơi
1. Định giá bán sản phẩm

Nội dung định giá bán


sản phẩm

Định giá bán sản phẩm Định giá bán sản phẩm
sản xuất hàng loạt mới

Các bước định giá bán Khái niệm sản phẩm


mới

Các phương pháp định


giá bán Các bước định giá bán

Các phương pháp định


Ví dụ minh họa
1. Định giá bán sản phẩm
Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt

 Bước 1: Xác định chi phí cơ sở


 Bước 2: Xác định tỷ lệ chi phí tăng thêm so
Các bước định
với chi phí cơ sở
giá bán
 Bước 3: Xác định chi phí tăng thêm
 Bước 4: Xác định giá bán đơn vị sản phẩm

Định giá bán dựa trên giá thành sản xuất sản
Các phương pháp phẩm (Phương pháp toàn bộ)
định giá bán sp Định giá bán dựa trên biến phí toàn bộ của
hàng loạt sản phẩm (Phương pháp trực tiếp)

www.themegallery.com
1. Định giá bán sản phẩm

Phương pháp định giá bán sản phẩm hàng loạt


PP ĐGB dựa trên GT sản xuất SP ĐGB dựa trên biến phí TB của SP
Chi phí cơ sở = CPNVLTT + CPNCTT + Chi phí cơ sở = BPNVLTT + BPNCTT +
Bước 1 CPSXC BPSXC + BPBH + BPQLDN
Mức hoàn Chi phí BH Mức hoàn
Tổng định
vốn mong + & Chi phí vốn mong +
Tỷ lệ Tỷ phí
muốn QLDN muốn
% lệ %
Bước 2 = * 100% = * 100
tăng tăng
thêm Sản lượng GT sản xuất thêm Sản lượng
* * Bp của 1 SP
SP 1 SP SP
Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn
đầu tư x Tổng số vốn đầu tư vốn đầu tư x Tổng số vốn đầu tư
Bước 3 Chi phí tăng thêm = Chi phí cơ sở x Tỷ lệ % Chi phí tăng thêm = Chi phí cơ sở x Tỷ lệ
tăng thêm so với chi phí cơ sở % tăng thêm so với chi phí cơ sở

Bước 4 Giá bán đơn vị sản phẩm = Chi phí cơ sở + Giá bán đơn vị sản phẩm = Chi phí cơ sở +
Chi phí tăng thêm Chi phí tăng thêm
1. Định giá bán sản phẩm

Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt


PP Ví dụ minh họa
Công ty FPT chuyên sản xuất chíp điện tử máy tính phục vụ cho quá trình lắp ráp
hàng loạt máy tính tại Việt Nam. Tổng số vốn đầu tư của Công ty là 2,1 tỷ đồng cho
việc sản xuất mỗi năm với sản lượng 20.000 sản phẩm chíp điện tử. Tỷ lệ hoàn vốn đầu
tư mong muốn là 20% mỗi năm. Tổng định phí sản xuất chung 360 triệu đồng, định phí
bán hàng và định phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu đồng. Kế toán quản trị xây dựng
các chỉ tiêu về định mức chi phí như sau:
- Chi phí NVL trực tiếp cho đơn vị sp: 20.000 đ
- Chi phí NC trực tiếp cho đơn vị sp: 8.000 đ
- Chi phí SXC cho đơn vị sp: 28.000 đ (trong đó định phí sản xuất là 18.000 đ)
- Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm: 4.000 đ
- Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm: 2.000 đ
Yêu cầu:
1.Định giá bán sản phẩm dựa trên giá thành sản xuất sản phẩm
2.Định giá bán sản phẩm dựa trên biến phí toàn bộ của sản phẩm
1. Định giá bán sản phẩm

Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt


PP Lời giải đề nghị
Đơn vị tính: đ
1.Định giá bán sản phẩm dựa trên giá thành sản xuất sản phẩm
-Bước 1: Chi phí cơ sở cho 1 đơn vị sản phẩm:
20.000 + 8.000 + 28.000 = 56.000
-Bước 2: Mức hoàn vốn mong muốn: 2.100.000.000 x 20% = 420.000.000
Tổng chi phí BH và QLDN: (4.000 + 2.000 ) x 20.000 = 120.000.000
+Tỷ lệ tăng thêm so với chi phí cơ sở
420.000.000 + 120.000.000
Tỷ lệ
% tăng = * 100% = 48,21 %
thêm 20.000 * 56.000

- Bước 3: Chi phí tăng thêm là: 56.000 * 48,21% = 27.000


- Bước 4: Giá bán đơn vị sản phẩm: 56.000 + 27.000 = 83.000
1. Định giá bán sản phẩm

Định giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt


PP Lời giải đề nghị
Đơn vị tính: đ
2. Định giá bán sản phẩm dựa trên biến phí toàn bộ của sản phẩm
-Bước 1: Chi phí cơ sở cho 1 đơn vị sản phẩm:
20.000 + 8.000 + 10.000 + 4.000 = 42.000
-Bước 2: Mức hoàn vốn mong muốn: 2.100.000.000 x 20% = 420.000.000
Tổng định phí: 18.000 x 20.000 + 2.000 x 20.000 = 400.000.000
+Tỷ lệ tăng thêm so với chi phí cơ sở
420.000.000 + 400.000.000
Tỷ lệ
% tăng = * 100% = 97,62 %
thêm 20.000 * 42.000

- Bước 3: Chi phí tăng thêm là: 42.000 * 97,62 % = 41.000


- Bước 4: Giá bán đơn vị sản phẩm: 42.000 + 41.000 = 83.000
1. Định giá bán sản phẩm

TRAO ĐỔI,
THẢO LUẬN

www.themegallery.com
1. Định giá bán sản phẩm

TRAO ĐỔI - THẢO LUẬN


Thảo luận 1:
Công ty Rạng Đông dành số vốn đầu tư hàng năm là 2.000.000.000 đồng để
sản xuất 500.000 bóng đèn huỳnh quang. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn là
10%. Tổng định phí sản xuất chung là 250.000.000 đồng, định phí bán hàng và
quản lý doanh nghiệp là 50.000.000 đồng. Kế toán quản trị xây dựng các chỉ
tiêu về định mức chi phí như sau:
- Chi phí NVL trực tiếp cho đơn vị sp: 15.000 đ
- Chi phí NC trực tiếp cho đơn vị sp: 4.000 đ
- Chi phí SXC cho đơn vị sp: 1.000 đ (trong đó định phí sản xuất là 500 đ)
- Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm: 2.000 đ
- Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm: 1.000 đ
Yêu cầu:
1.Định giá bán sản phẩm dựa trên giá thành sản xuất sản phẩm
2.Định giá bán sản phẩm dựa trên biến phí toàn bộ của sản phẩm
1. Định giá bán sản phẩm

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu hỏi trắc nghiệm 1. Xác định giá bán sản phẩm sản xuất
hàng loạt phải đảm bảo được nguyên tắc:
A.Chỉ cần bù đắp chi phí trong sản xuất và hình thành lợi nhuận
B.Chỉ cần bù đắp chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi
nhuận
C.Chỉ cần bù đắp chi phí bán hàng và hình thành lợi nhuận
D.Giá bán phải bù đắp được cả chi phí trong sản xuất và chi phí
ngoài sản xuất
1. Định giá bán sản phẩm
Định giá bán sản phẩm mới
 Sản phẩm mới là những sản phẩm hiện
Khái niệm chưa có trên thị trường tiêu thụ hoặc
những sản phẩm tương đương với những
sản phẩm đã có trên thị trường nhưng
khác nhau về mẫu mã, kiểu dáng hoặc
một số các thông số chất lượng sản phẩm

Bước 1: Chọn lựa mục tiêu định giá


Bước 2: Xác định rõ nhu cầu
Bước 3: Ước tính chi phí
Các bước định giá Bước 4: Phân tích giá cả của những doanh
bán sản phẩm mới nghiệp cạnh tranh
Bước 5: Lựa chọn phương pháp định giá
Bước 6: Chọn lựa giá sau cùng

www.themegallery.com
1. Định giá bán sản phẩm
Định giá bán sản phẩm mới

Phương pháp định


giá bán sp mới

Định giá bán sản Định giá bán sản


phẩm mới giảm dần phẩm mới tăng dần:
(Chiến lược định (Chiến lược định
giá thoáng): Là giá thông dụng): Là
phương pháp chọn phương pháp chọn
giá ban đầu cao đối giá ban đầu thấp để
với sp mới sau đó được thị trường chấp
thì giảm dần nhận sau đó tăng dần
lên

Company Logo
1. Định giá bán sản phẩm

TRAO ĐỔI,
THẢO LUẬN

www.themegallery.com
1. Định giá bán sản phẩm

TRAO ĐỔI – THẢO LUẬN


Thảo luận 2. Trình bày nội dung, ưu (nhược) điểm của các
phương pháp định giá sản phẩm mới?

Câu hỏi trắc nghiệm 2. Chiến lược định giá thoáng:


A.Chọn giá thấp đối với sản phẩm mới
B.Chọn giá cao đối với sản phẩm mới
C.Chọn giá ban đầu thấp đối với sản phẩm mới sau đó tăng
dần
D.Chọn giá ban đầu cao đối với sản phẩm mới sau đó giảm
dần
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

Nội dung

Kế toán quản trị Tổ chức kế toán


bán hàng quản trị KQKD

Yêu cầu tổ chức


Nội dung KTQT KTQTKQKD
Các loại DT bán hàng
Nội dung tổ chức
KTQTKQKD
Chứng từ Tài khoản
Sổ KT
KT KT
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

 Căn cứ theo hoạt động của Doanh nghiệp:


- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia
Các loại DT trong - Doanh thu kinh doanh bất động sản
- Thu nhập khác
DN
 Căn cứ vào phương thức bán hàng:
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay
- Doanh thu bán hàng trả góp
- Doanh thu bán hàng đại lý (ký gửi)
- Doanh thu chưa thực hiện (nhận trước)
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
Kế toán quản trị bán hàng
 Ghi đầy đủ các thông tin đã có trên mẫu hóa
đơn bán hàng: tên hàng, đối tượng mua hàng,
Chứng từ kế toán hình thức thanh toán, địa điểm giao hàng…
 Bổ sung các thông tin cần thiết theo yêu cầu
quản trị DN: kỳ hạn thanh toán, phương thức
giao hàng, tỷ lệ chiết khấu…

Mở chi tiết các tài khoản kế toán liên quan


đến bán hàng theo quy định
Tài khoản kế toán Xây dựng mô hình TK một cách chi tiết
theo các cấp: cấu trúc lập dự toán BH và
KQKD

XD mô hình sổ KT và BC bán hàng, KQKD


một cách liên hoàn và linh hoạt
Sổ kế toán KT trưởng đưa ra mẫu sổ ghi nhận bán hàng
và doanh thu thích hợp: mẫu sổ DT
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

TRAO ĐỔI,
THẢO LUẬN

www.themegallery.com
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

TRAO ĐỔI – THẢO LUẬN


Thảo luận 3. Trình bày các nội dung kế toán quản trị bán
hàng?

Câu hỏi trắc nghiệm 3. Hệ thống sổ kế toán trong kế toán


quản trị bán hàng:
A.Chỉ được sử dụng hệ thống sổ kế toán do Bộ Tài chính ban
hành
B.Thiết kế thêm mẫu sổ kế toán ghi nhận bán hàng và doanh
thu phù hợp với yêu cầu quản lý
C.Chỉ sử dụng các mẫu sổ do người đứng đầu doanh nghiệp
quy định
D.Thiết kế toàn bộ hệ thống sổ kế toán mới
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
Tổ chức kế toán quản trị kết quả kinh doanh

 Tổ chức kế toán quản trị theo yêu cầu của


doanh nghiệp
 Tổ chức kế toán quản trị theo từng nội dung,
Yêu cầu tổ chức
yếu tố cấu thành để xác định kết quả về doanh
kế toán quản trị thu, các khoản giảm trừ, giá vốn, chi phí phân
KQKD bổ
 Tổ chức tốt hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ
kế toán một cách chi tiết để có được thông tin
cần thiết cho việc xác định kết quả
 Thực hiện phân bổ các chi phí theo các tiêu
thức phân bổ hợp lý tức là phải đảm bảo được
mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa số chi phí cần
phân bổ với tổng các tiêu thức phân bổ.
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
Nội dungTổ chức kế toán quản trị kết quả kinh doanh

 Phương pháp tính trị giá vốn thực tế hoặc


giá thành sản xuất thực tế của hàng hóa
bán trong kỳ được thừa nhận giống như
Vận dụng phương hàng tồn kho
pháp tính trị giá vốn  Lựa chọn phương pháp tính trị giá vốn (giá
(giá thành sản xuất) thành sản xuất) của hàng hóa bán trong kỳ
thực tế của hàng đã sao cho phù hợp và hiệu quả nhất
tiêu thụ TK  Đảm bảo nguyên tắc nhất quán giữa các
kỳ, các niên độ kế toán. Khi cần có sự
thay đổi phương pháp tính thì phải công
khai và giải thích sự thay đổi
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
Nội dungTổ chức kế toán quản trị kết quả kinh doanh
 Nguyên tắc ghi nhận CPBH, CPQLDN
được tính hết vào kết quả HĐKD của kỳ
phát sinh.TH hãn hữu CPBH, CPQLDN
được giữ lại một phần để tính vào KQKD
Tính toán phân bổ của kỳ sau nếu có sản phẩm, hàng hóa
CPBH, CPQLDN chưa bán
cho các đối tượng  Tổ chức kế toán trên TK 911- Xác định
KQKD và mở sổ chi tiết KQHĐKD theo
từng đối tượng đã mở TK doanh thu để xđ
KQKD cho từng bộ phận, mặt hàng…
KQKD của các bộ phận, mặt hàng = Tổng
KQKD của DN trên BCKQKD
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh
Nội dungTổ chức kế toán quản trị kết quả kinh doanh
 Xác định chi phí mua phân bổ cho hàng xuất
bán
CP mua hàng CP mua hàng
+
Tồn ĐK nhập trong kỳ
Trị giá
Tính toán phân CP mua mua của
bổ CPBH, PB cho = x hàng
HXB Trị giá mua hàng Trị giá mua xuất bán
CPQLDN cho  Xác định CPBH tồn ĐK
+
(CPQLDN)hàng
phânnhậpbổTK
cho hàngTKxuất
các đối tượng bán
CP
CPBH(CPQLDN)
+ BH(CPQLDN)
CP BH Tồn ĐK Trị giá
phát sinh TK
(CPQLDN) vốn của
= x
PB cho hàng xuấ
HXB Trị giá vốn hàng Trị giávốn bán TK
+
tồn ĐK hàng nhập TK
 Xác định trị giá vốn hàng xuất bán
Trị giá vốn hàng XB = Trị giá mua HXB + CP mua HXB
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

TRAO ĐỔI,
THẢO LUẬN

www.themegallery.com
2. Kế toán quản trị bán hàng và kết quả kinh doanh

TRAO ĐỔI – THẢO LUẬN


Thảo luận 4. Trình bày nội dung tổ chức kế toán quản trị kết quả
kinh doanh?

Câu hỏi trắc nghiệm 4. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Kết quả kinh doanh toàn bộ hoạt động của DN bao gồm kết quả
của các hoạt động thông thường và hoạt động khác
B.Kết quả kinh doanh toàn bộ hoạt động của DN bao gồm kết quả
từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính
C.Kết quả hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch
giữa doanh thu (đầu ra) và chi phí (đầu vào) của số sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã bán, đã cung cấp
D.Tổ chức kế toán quản trị theo yêu cầu cụ thể của doanh nghiệp
TỔNG KẾT NỘI DUNG CHƯƠNG 4

Định giá bán sản phẩm Kế toán quản trị bán hàng và
kết quả bán hàng
 Định giá bán sản phẩm sản  Kế toán quản trị bán hàng
xuất hàng loạt

 Tổ chức kế toán quản trị kết


 Định giá bán sản phẩm mới
quả kinh doanh
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ

Chuẩn bị các nội dung thảo luận


Làm lại các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập chương 4
 Đọc Tài liệu học tập, chương 5

SV cần giải đáp câu hỏi gì thì nhắn trực tiếp,


qua hệ thống LMS/gửi email GV giảng dạy.

www.themegallery.com

You might also like