You are on page 1of 69

Môn học: TMĐT

CHƯƠNG 3: MARKETING ĐIỆN TỬ

GV: Phạm Thị Châu Quyên


Trường ĐH Ngoại thương TP. HCM
3 NỘI DUNG CHƯƠNG 3

Tổng quan về marketing điện tử


1

2 Ứng dụng marketing điện tử trong DN

3 Các kênh thực hiện marketing điện tử


(digital marketing)
TỔNG QUAN VỀ MARKETING ĐIỆN TỬ
3.1

(1)  Khái niệm

(2)  Tên gọi

(3)  Ưu nhược điểm

(4)  Một số thuật ngữ


3.1.1 Khái niệm về Marketing

“Marketing là hoạt động thực tế của các tổ chức và

là những qui trình nhằm tạo ra, giao tiếp,


cung cấp và trao đổi những gì có giá trị
đối với người tiêu dùng, khách hàng, các đối tác và
toàn xã hội.”

American Marketing Association


- AMA, 2013
Process of Marketing

R STP MM I C
3.1.1 Khái niệm e-marketing

Marketing điện tử là việc sử dụng các

nguyên lý và kỹ thuật cơ bản


của marketing được thực hiện thông

qua các phương tiện điện tử và


mạng viễn thông.
Marketing mix
Mô hình marketing mix: 4C trong marketing 4.0

4. Conversation 1. Co-creation
Khách hàng trở nên có sự tham gia của khách
tiếng nói hơn trong các hàng trong quá trình
phản hồi của họ đối với

4C  
phát triển sản phẩm
các thông điệp của mới.
thương hiệu
(customer review and rating
applications, blogging
platforms, online forums)
2. Currency
3. Communal activation giá dao động theo
nhu cầu thị trường
mô hình phân phối ngang hàng (sử dụng các phân tích dữ liệu
peer-to-peer distribution model lớn để cung cấp giá động)
3.1.2 TÊN GỌI

1. E-marketing
2. Internet marketing
3. Online marketing
4.  Digital marketing
5. Mobile marketing
6. Web marketing
7. Interactive marketing
8. Contextual marketing
Internet  marke,ng    
vs    

Digital  marke,ng?  
3.1.3 ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM E-MARKETING

- …………………………

-  …………………………
v  ƯU ĐIỂM
-  …………………………
v  NHƯỢC ĐIỂM
-  …………………………

-  …………………………
3.1.3 ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM E-MARKETING

v  ƯU ĐIỂM -  DN: …………………


- KH: …………………
v  NHƯỢC ĐIỂM
3.1.4 Một số thuật ngữ

•  PPM/CPT/CPM •  PPE (Page Post


•  PPC/CPC Enagement)
•  PPA/CPA •  SERP (Search Engine
•  PPS/CPS Result Page)
•  PPO/CPO •  CTA
•  PPD/CPD •  Conversion rate
•  PPI/CPI •  Remarketing
•  PPL/CPL •  Big Data
•  CRT •  IoT
•  AI
Remarke,ng  
ỨNG DỤNG MARKETING ĐIỆN TỬ TRONG DN
3.2

(1)  Khảo sát trực tuyến

(2)  Email marketing

(3)  Các công cụ phân tích hành vi khách hàng

(4)  Các website thông tin xúc tiến thương mại


3.2.1 CÁC CÔNG CỤ KHẢO SÁT TRỰC TUYẾN

•  Zoho Survey •  Typeform


•  Surveyhero •  Google Forms
•  Doodle •  Survey Monkey
•  SmartSurvey •  SurveyLegend
•  Polldaddy •  SogoSurvey
•  FreeOnlineSurveys •  Survey Planet
THỰC HÀNH

Sử dụng Google Form/Typeform/


Surveymonkey/… để tạo ra một bảng khảo
sát online thu thập ý kiến khách hàng
EMAIL MARKETING
3.2.2

LỢI ÍCH
•  Tiết kiệm chi phí
•  Đúng khách hàng mục tiêu
•  Cá nhân hóa nội dung
•  Là 1 kênh được khách hàng sử dụng hàng ngày
•  Thời gian linh động
•  Cho phép lan truyền bằng forward
•  Thời gian gửi tức thi
•  Khối lượng gửi lớn.
EMAIL MARKETING
3.2.2

EMAIL DATABASE

q  External data

q  Self-collected data


Right
content
 

Right Right
time Email frequency
   

Right
people
 
EMAIL MARKETING
3.2.2
DN CUNG CẤP DỊCH VỤ EMAIL MARKETING
EMAIL MARKETING
3.2.2
DN CUNG CẤP DỊCH VỤ EMAIL MARKETING
EMAIL MARKETING
3.2.2

ü  Mô hình Opt-in


ü  Mô hình Opt-out
Nguồn: Nghị định 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008
EMAIL MARKETING
3.2.2

Thiết kế email giúp một DN giới


thiệu sản phẩm mới đến khách hàng
3.2.3 CÁC CÔNG CỤ PHÂN TÍCH HÀNH VI KHÁCH HÀNG

•  Google Analytics
•  Google Trends
www.google.com/intl/vi_ALL/analy,cs  
Google insights for search
Google insights for search

Choosing advertising messages


CÁC WEBSITE THÔNG TIN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
3.2.4

1.  Trade Points


http://www.wtpfed.org
2.  Commodity exchange
http://www.cme.com (Chicago),
http://www.euronext.com (Euro),
www.tocom.or.jp (Tokyo),
www.nymex.com (New York)
CÁC WEBSITE THÔNG TIN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
3.2.4

3. Directory
http://www.intracen.org (ITC),
www.europages.com (Europe Business)
4. Các websites khác
Association of Southeast Asian Nations: http://www.aseansec.org
Socioeconomic Committee Asia-Pacific: http://unescap.org
European economic and social Committee: http://europa.eu.int
In the Middle East and South Africa: http://www.comesa.int
CÁC KÊNH THỰC HIỆN MARKETING ĐIỆN TỬ
3.3

(1)  Paid media

(2)  Owned media

(3)  Earned media


Paid media - truyền  thông  phải  trả  .ền  
IA
Việc quảng cáo và tiếp cận
khách hàng mục tiêu bằng
cách mua không gian quảng
cáo/các bài viết trên kênh
truyền thông hoặc trang web
của nhà xuất bản, của những
người nổi tiếng.
Paid media – Các loạiMIA
•  Paid Social Media
•  Search Engine Ads (Pay-Per-Click)
•  Banner Ads (display ads and web ads )
•  Paid influencers
•  OOH and DOOH (Out-of-home advertising
and digital out-of-home)
•  ….
Paid media MIA

Khi chọn kênh truyền thông phải trả tiền, hãy chọn nền tảng có
thể cung cấp ROI tốt nhất cho mục tiêu chiến dịch của bạn.
Paid media – Ưu nhược điểm
MIA

-  …………………………………
v  Ưu điểm
- …………………………………
v  Nhược điểm - …………………………………
Paid media – Ưu nhược điểm
MIA

-  …………………………………
v  Ưu điểm
- …………………………………
v  Nhược điểm - …………………………………
Owned media – truyền thông sở hữu
MIA

là những kênh mà thương


hiệu có thể quảng bá thuộc
sở hữu của chính doanh
nghiệp.
Owned media – Các loại MIA
[Your]
1. Website
2. Blog
3. Profiles
4. SEO
5. Email
6. Mobile Apps
7. Social Pages (Facebook fanpage)
8. Social Accounts
Owned media – Ưu nhược điểm MIA

-  …………………………………
v  Ưu điểm
- …………………………………
v  Nhược điểm - …………………………………

- ………………………………….
Owned media – Ưu nhược điểm MIA

v  Ưu điểm -  …………………………………

v  Nhược điểm - …………………………………


Earned media
MIA
Là bất kỳ kênh truyền thông
hay nội dung nào viết về
thương hiệu của doanh
nghiệp mà doanh nghiệp
không phải trả tiền cũng
như không phải tạo ra.
Earned media
MIA
Earned media - Ưu nhược điểm M

-  …………………………………
v  Ưu điểm
- …………………………………
v  Nhược điểm - …………………………………

- ………………………………….
Earned media - Ưu nhược điểm M

v  Ưu điểm -  …………………………………

- …………………………………
v  Nhược điểm
Earned
EARNED media
MEDIA
MIA
Paid, Owned và Earned Media: So sánh

Paid Media Owned Media Earned Media


•  KẾT LUẬN
1. Nhanh chóng (Owned & Paid)

2. Đáng tin cậy (Earned & Paid)

3. Kiểm soát được (Owned & Paid)

4. SEO (Earned, Owned, & Paid)

You might also like