You are on page 1of 122

Môn học: TMĐT

CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG TMĐT TRONG


DOANH NGHIỆP

GV: Phạm Thị Châu Quyên


Trường ĐH Ngoại thương TP. HCM
5 NỘI DUNG CHƯƠNG 5
1 Xây dựng hệ thống TMĐT trong DN

2 Triển khai dự án TMĐT trong DN


Ứng dụng CNTT vào quản trị quan hệ khách
3
hàng (CRM)  
Ứng dụng CNTT vào quản trị Chuỗi cung ứng
4
(SCM)
5 Ứng dụng CNTT vào quản trị nguồn lực DN
(ERP)  
6 Xây dựng mô hình kinh doanh điện tử

7 Thiết kế và quản lý website TMĐT


5.1 XÂY DỰNG HỆ THỐNG TMĐT TRONG DN

1.  Lưu trữ website TMĐT


2.  Giải pháp xây dựng website TMĐT cho DN
5.1.1 LƯU TRỮ WEBSITE TMĐT (WEB HOSTING)

1.  Tự đầu tư mua máy chủ


2.  Thuê máy chủ
5.1.1 LƯU TRỮ WEBSITE TMĐT (WEB HOSTING)

Một số hình thức web-hosting:


• Shared hosting
• Virtual private server (VPS) hosting
• Dedicated server hosting
• Collocated hosting
Web hosting providers
•  Bluehost
•  DreamHost
•  SiteGround
•  HostGator
•  Hostinger
•  InMotion
•  WP Engine
•  GoDaddy
•  A2 Hosting
Local  servers  
5.1.2 GIẢI PHÁP XÂY DỰNG WEBSITE TMĐT

①  Website builder (cloud computing-SaaS)


②  CMS -Content management systems
(open sources)
③  Code Writing
(1)  Website  builder    
(cloud  compu*ng-­‐SaaS)
Wix  
Weebly  
Squarespace  
Site123  
Shopify  
Smallbusiness.magento  
Volusion  
Bigcommerce  
3Dcart  
Haravan…
(2)  CMS  (open  sources)
•  Opencart   •  Drupal  
•  Magento     •  Wordpress  
•  Joomla   •  Ultra  Cart  
•  X-­‐Cart  
•  Spree  Commerce  
•  Satchmo  
•  Prestashop  
I.  Loại  hệ  thống  chuyên  về  Quản  trị  nội  
dung,  cổng  thông  Sn  (CMS  –  Content  
Management  System  /  Portals)  

Drupal   MAXdev  
PHP-­‐Fusion   XOOPS  
CMS  Made  Simple   PHP-­‐Nuke  
NukeViet    
MODx  
Mambo  
II. Loại hệ thống chuyên về
Diễn đàn (Forum)
MyBB
phpBB
SMF
PunBB
Phorum
AEF
Vanilla
UseBB
miniBB
XMB
III.  Loại  hệ  thống  chuyên  về  Blog  
WordPress  
TextpaQern  
Nucleus  CMS  
LifeType  
Serendipity  
Dotclear  
Zomplog  
FlatPress  
NibbleBlog  
Croogo  
IV. Loại hệ thống chuyên về
thương mại điện tử (eCommerce)
Magento
Zen Cart
OpenCart
osCommerce
PrestaShop
AlegroCart
Freeway
eclime
osCSS
TomatoCar
V. Loại hệ thống chuyên về đào
tạo trực tuyến (LCMS – Learning
Course Management System)
Moodle
ATutor
eFront
Dokeos
Docebo
Interact
DrupalEd
ILIAS
Open Conference Systems
Open Journal Systems
5.2 TRIỂN KHAI DỰ ÁN TMĐT TRONG DN

1.  Các phương pháp triển khai


2.  Quy trình triển khai
5.2.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI

1.  In-house: sử dụng nguồn nội lực để xây


dựng hệ thống, xây dựng các giải pháp ứng
dụng TMĐT
2.  Out-source: mua hệ thống bên ngoài
5.2.2 QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

Implementation
Systems Service
Analysis/ Delivery
Planning

Systems Building
Design the system Testing
B1 - Phân tích/ đánh giá hệ thống

Cần xác định:


• Mục tiêu kinh doanh (Business objectives)
• Chức năng của hệ thống (System functionalities)
• Yêu cầu về mặt thông tin (Information requirements)
B2 - Thiết kế hệ thống (System Design)

Mô tả chi tiết hệ thống: mô tả các thành phần chính


trong hệ thống và mối quan hệ giữa chúng với nhau.
• Logical design
• Physical design
B3 - Xây dựng và lưu trữ website

XÂY DỰNG WEBSITE

In-house Outsource

COMPLETELY IN-HOUSE MIXED RESPONSIBILITY


In-house Build: In Build: Out
LƯU TRỮ Host: In Host: In

WEBSITE
Outsource
MIXED RESPONSIBILITY COMPLETELY OUTSOURCED
Build: In Build: Out
Host: Out Host: Out
B4 - Kiểm tra hệ thống
(Testing the System)

•  Kiểm tra bộ phận (Unit testing)


•  Kiểm tra toàn hệ thống (System testing)
•  Kiểm tra mức độ phù hợp (Acceptance testing)
B5 - Vận hành và bảo trì

Bảo trì hệ thống là rất quan trọng, để đảm bảo rằng hệ


thống không bị hỏng vì bất kỳ lý do nào, tất cả các
liên kết đang hoạt động, giá cả đăng tải chính xác và
các trang được cập nhật.
10 BƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG WEBSITE
1 Nghiên cứu thị trường, mục tiêu, ngân sách
Công cụ: SWOT, TOWS, PEST, PESTLE,…
2 Xác định các yếu tố của website: mô hình, cấu trúc, chức
năng
3 Đăng ký tên miền, mua/thuê máy chủ
4 Thiết kế website
5 Cập nhật thông tin, quản lý nội dung cho website
6 Đánh giá website: thông tin, chức năng, tốc độ, cá biệt hóa…
7 Thêm các tính năng: an toàn/bảo mật, thanh toán điện tử
8 Quảng bá website
9 Liên kết website
10 Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối
5.6 XÂY DỰNG MÔ HÌNH KINH DOANH ĐIỆN TỬ

1. Khái niệm mô hình kinh doanh


2. Các yếu tố chính của một mô hình kinh doanh
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT nổi bật
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

Mô hình KD >< kế hoạch KD


5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

A business model:
A set of planned activities
designed to result in a profit
in a marketplace.
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

A business plan:
A documents that describes a
firm’s business model.
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

Cách mà người ta lên kế hoạch


để kiếm tiền
The New New thing: A Silicon Valley Story-
Michael Lewis
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

Các giả định về những điều mà


công ty được trả tiền cho
The Theory of Business (1994)-
Peter Drucker
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

Sự mô tả về cách mà một doanh


nghiệp vận hành
Why Business models matter
(2002)-Joan Magretta
5.6.1 MÔ HÌNH KINH DOANH

Miêu tả cơ sở lý luận về cách


thức mà một tổ chức tạo ra,
cung cấp và nắm bắt các giá trị.
Business Model Generation
(2010)-Alex Oxterwalder
5.6.2 8 YẾU TỐ CHÍNH CỦA 1 MÔ HÌNH KD
1.  Value proposition
2.  Revenue model
3.  Market opportunity
4.  Competitive environment
5.  Competitive advantage
6.  Market strategy
7.  Organizational development
8.  Management team
5.6.2 9 YẾU TỐ CHÍNH CỦA 1 MÔ HÌNH KD
1.  Customer segment
2.  Value proposition
3.  Channels
4.  Customer relationship
5.  Revenue streams
6.  Key resources
7.  Key activities
8.  Key partnerships
9.  Cost structure
5.6.3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH TMĐT

2 3 4
Information Sharing Sectors

Revenue Participants
5.6.3 MÔ HÌNH KINH DOANH TMĐT

1 2 3 4

MỨC ĐỘ LĨNH
DOANH THÀNH
PHỐI HỢP VỰC
CHIA SẺ NGÀNH THU PHẦN
THÔNG TIN NGHỀ THAM GIA
5.6.3 (1) MỨC ĐỘ PHỐI HỢP CHIA SẺ THÔNG TIN

v Mô hình TMĐT thông tin


v Mô hình TMĐT giao dịch
v Mô hình TMĐT cộng tác

8/2013   Pham  Thi  Chau  Quyen   45  


5.6.3 (2) THEO LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ

v Chính phủ điện tử


v Ngân hàng điện tử
v Giáo dục điện tử
v Y tế điện tử
v …..

8/2013   Pham  Thi  Chau  Quyen   47  


5.6.3 (3) THEO MÔ HÌNH DOANH THU

Quảng cáo Bán hàng

MÔ HÌNH
DOANH THU

Phí đăng ký
Phí giao dịch
subscription
Liên kết
5.6.3 (i) QUẢNG CÁO
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(ii) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
(**) Youtube Ads
TERMS

1.  GDN     11.  CPC/PPC  


2.  SSckiness  
3.  Impression   12.  CPM  
4.  SERP     13.  CPS  
5.  SEO     14.  CPO  
6.  PPE   15.  CPA  
7.  CTA     16.  CPL  
8.  CTR  
17.  CPI  
9.  Conversion  rate    
10.  RemarkeSng   18.  CPD  
TERMS
not  only  efficient  but  effec*ve    
•  GDN  (Google  Display  Network)  
•  S*ckiness  
•  Impression  
•  SERP  (Search  Engine  Results  Page)    
•  SEO  (Search  Engine  Op*miza*on)  
•  PPE  (Page  Post  Enagement)    
•  Conversion   rate   (a   purchase,   signup,   or  
registra*on)  
•  Remarke*ng  
RemarkeSng  
5.6.3 (i) QUẢNG CÁO
5.6.3 (i) QUẢNG CÁO
5.6.3 (i) QUẢNG CÁO
Google   AdSense   là   một   cách   đơn   giản,  
miễn  phí  để  các  nhà  xuất  bản  trang  web  
thuộc   mọi   quy   mô   kiếm   *ền   bằng   cách  
hiển   thị   quảng   cáo   Google   được   nhắm  
mục  *êu  trên  các  trang  web  của  họ.  
5.6.3 (ii) PHÍ SUBSCRIPTION
5.6.3 (ii) PHÍ SUBSCRIPTION
5.6.3 GROUP DISCUSSION

The Future of Newspaper

It should be free or charge a fee for


reading online newspaper?
5.6.3 (iii) BÁN HÀNG
5.6.3 (iv) PHÍ GIAO DỊCH
3.4. TRANSACTION FEE MODELS
5.6.3 (v) LIÊN KẾT
5.6.3 (v) LIÊN KẾT

!
!
Online  Partnerships  
Commission  fee  created  

Individual     Tracking   Merchandise  


Affiliate    
Consumer   sozware   sites  
sites  

• Set cookies
• Check present on purchase Sales  or  lead  

Chaffey,  Dave,  Fiona  Ellis-­‐Chadwick,  Richard  Mayer,  and  Kevin  Johnston  (2009),  
Internet  Marke*ng:  Strategy,  Implementa*on  and  Prac*ce,  Harlow:  Pren*ce  
Hall,  p.534  
Mô hình/Tiêu Quảng Đăng Bán hàng Giao Liên kết
chí cáo ký dịch
Value
proposition
Hoạt động của
khách hàng
Đặc điểm của
website
Cách tính phí

Ai trả phí
Ví dụ
5.6.3 (4) THEO THÀNH PHẦN THAM GIA

BY GOVERNMENT BUSINESS CONSUMER


PARTICIPANTS (G) (B) (C)

GOVERNMENT G2G G2B G2C


(G)

BUSINESS B2G B2B B2C


(B) (alibaba.com) (amazon.com)

CONSUMER C2G C2B C2C


(C) (eBay.com)
5.6.3 (i) CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH B2C

i.  Portal
ii.  E-tailer
iii.  Content provider
iv.  Market creator
v.  Service provider
vi.  Community provider
vii.  …
5.6.3 (ii) CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH B2B

i.  Sell-side B2B


ii.  Buy-side B2B
iii.  Exchanges
iv.  Private industrial networks
v.  ….
5.6.3 MÔ HÌNH KINH DOANH TMĐT
Phân loại theo cách thức hoạt động của website:
1.  Website TMĐT bán hàng
2.  Website cung cấp dịch vụ TMĐT:
-  Sàn giao dịch TMĐT;
-  Website đấu giá trực tuyến;
-  Website khuyến mãi trực tuyến
-  Các loại website khác do Bộ Công thương
quy định.
Nguồn: Nghị định Thương mại điện tử số
52/2013/NĐ-CP
TÌM HIỂU & PHÂN TÍCH
Tìm  kiếm  một  ví  dụ  về  một  mô  hình  
TMĐT  thành  công/thất  bại  và  rút  ra  
bài  học  kinh  nghiệm  từ  sự  thành  
công/thất  bại  này.  
5.7 THIẾT KẾ VÀ QUẢN LÝ WEBSITE TMĐT

①  Đăng ký tên miền


②  Thiết kế website TMĐT
③  Các tiêu chí đo lường chất lượng website TMĐT
④  Các công cụ đo lường chất lượng website TMĐT
⑤  Các mô hình đo lường chất lượng website TMĐT
⑥  Quảng bá website TMĐT
5.7.1 1.1. TÊN MIỀN
5.7.1 (i)  Các kiểu tên miền

-  Generic Domain: www.tencongty.com


(or .net, .biz .org, .info...).
-  Country code Domain (for Vietnam):
www.tencongty.vn
(or .uk, .us, .au, .jp...).
5.7.1 Generic Domain

1- COM Thương mại (COMmercial)


2- NET Mạng lưới (NETwork)
3- ORG Các tổ chức (ORGnizations)
4- INFO Thông tin (INFOmation)
5- EDU Giáo dục (EDUcation)
6- MOBI Điện thoại di động
7- MIL Quân sự (Military)
8- GOV Nhà nước (Government)
5.7.1 (i)  Các kiểu tên miền
(ii) QUY TẮC ĐẶT TÊN MIỀN

ü  Có liên quan


ü  Ngắn gọn, dễ nhớ
ü  Tránh ký tự số
ü  Tránh trùng lặp với các
thương hiệu đã có
5.7.1 (iii) VÒNG ĐỜI TÊN MIỀN

Pending Available
Available
Delete (Released)

Redemption Active

Auto
Expire
Renew
5.7.1 (iii) VÒNG ĐỜI TÊN MIỀN

Pending Available
Release
Available
Delete (Released)

Redemption Active

Auto
Expire
Renew
5.7.1 (iii) VÒNG ĐỜI TÊN MIỀN

- Rules: “First apply”.


- Fees: installed fee, remained fee,
changed fee
nguyên  tắc  đăng  ký  tên  miền  
 
  “tổ   chức   hay   cá   nhân   nào   đăng   ký  
trước   sẽ   được   quyền   sở   hữu,   toàn  
quyền  định  đoạt  việc  mua  bán,  chuyển  
nhượng,  cho,  biếu,  tặng”  
Theo   thông   lệ   quốc   tế,   tranh   chấp   tên   miền   sẽ   được  
giải   quyết   theo   “Chính   sách   thống   nhất   giải   quyết  
tranh  chấp  tên  miền”  (UDRP)  do  Tổ  chức  Quản  lý  Tên  
miền  và  Số  hiệu  Mạng  thế  giới  (ICANN)  phối  hợp  với  Tổ  
chức  Sở  hữu  Trí  tuệ  Thế  giới  (WIPO)  ban  hành.  Tại  Việt  
Nam,   tranh   chấp   sẽ   được   giải   quyết   theo   hướng   dẫn  
của   Thông   tư   số     10/2008/TT-­‐BTTT   của   Bộ   TT&TT   và  
Quyết   định   số   73/QĐ-­‐VNNIC   của   Trung   tâm   Internet  
Việt  Nam.  
 
5.7.2 Five-step strategy

1.  What do I want to website achieve?


2.  Who do I want to visit my website?
3.  How will they find it?
4.  What do I want them to do when they
are there?
5.  How will I measure success?
5.7.2 Giá trị cho khách hàng

“A website has to do something / offer

something valuable to the customer”

•  The “Call to Action”

•  This is pull not push marketing activity


Một website thông thường có
các module cơ bản:
•  Module Tìm kiếm
•  Module Logo
•  Module Menu
•  Module Map
•  Module slideshow
5.7.2 THIẾT KẾ WEBSITE TỪ HÀNH VI KH

1 People want directions


5.7.2 THIẾT KẾ WEBSITE TỪ HÀNH VI KH

2 People Need Answers


5.7.2 THIẾT KẾ WEBSITE TỪ HÀNH VI KH

3 People Follow The "F" Pattern


5.7.2 THIẾT KẾ WEBSITE TỪ HÀNH VI KH

4 People See But Don't Watch


5.7.2 THIẾT KẾ WEBSITE TỪ HÀNH VI KH

5 People Hate Scrolling


TOP  
USER  3  
BREADCRUMBS   USER  4  

LEFT   USER  1   USER  2  

RIGHT  

SYNDICATE  
Where it
Language Role
runs
Content and Structure
HTML Browser
(Text, images, tables, forms...)
Style and Presentation
Browser
CSS (Color, fonts, background, margins &
paddings,...)
Client Slide Scripting
Browser
Javascript (dynamic user interaction, popups,
form validation)
Client Slide Scripting
PHP (server side logic and data Server
processing)
Data management
Server
MySQL (stores all sorts of data needed by a
website)
5.7.3 CÁC TIÊU CHÍ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG WEBSITE

1.  Thời gian tải trang web

2.  Thiết kế responsive

3.  Thời gian onsite

4.  Tỷ lệ thoát

5.  Tích hợp tương tác trực tiếp


5.7.3 CÁC TIÊU CHÍ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG WEBSITE

6. Tỷ lệ người truy nhập mới


7. Tỉ lệ quay lại của người truy nhập cũ
8. Số trang xem/ truy nhập
9. Số hàng/ đặt hàng
10. Giá trị đặt hàng trung bình
11. Nguồn truy nhập vào Website của bạn
12. Tỉ lệ huỷ bỏ thanh toán/ giỏ hàng
13. Số lượng đặt hàng trên mỗi khách hàng trong
một năm...
5.7.4 CÁC CÔNG CỤ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG WEBSITE

•  Google Analytics
•  Google Webmaster Tools
•  Gtmetrix.com
•  SEOmoz’s Page Strength Tool
•  GoogleRankings.com
•  Alexa
•  Ahref
•  similarweb.com
•  https://tools.pingdom.com
•  …
5.7.5 CÁC MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG WEBSITE

•  Content
•  Commerce
•  Context
•  Attention
•  Communication
ICET •  Interest
•  Customization
•  Desire
•  Community
•  Information •  Action
•  Connection
7C •  Communication AIDA
•  Entertainment
•  Trade
5.7.6 QUẢNG BÁ WEBSITE TMĐT
Các cách để thu hút khách hàng truy cập website lần đầu tiên

•  Banners, chat, email, affiliates


•  Portal, Search Engines, forums
Online •  Sales promotion, viral marketing,
outstanding contexts
•  ….

•  Printing on products, visit card,


Offline uniform, or tracks
•  Speaking directly to customers
•  …
5.7.6 QUẢNG BÁ WEBSITE TMĐT
Còn là chăm sóc khách hàng thật tốt
ü Những chỉ dẫn về website
ü  Thường xuyên trả lời những câu hỏi
của khách hàng
ü  Những diễn đàn thảo luận
ü  Hỗ trợ qua email
ü  Hỗ trợ qua điện thoại
ü  Hỗ trợ kiểm tra hàng
5.7.6 QUẢNG BÁ WEBSITE TMĐT
Website thương mại điện tử:
ü  có thông tin minh bạch

ü  có chính sách bảo vệ thông tin cá


nhân và giải quyết tranh chấp,
khiếu nại.

ü  có “nhãn uy tín”


“To  open  a  Shop  is  easy;  
to  keep  it  open  is  an  art”  

You might also like