You are on page 1of 21

**Lưu ý cần nhớ:

- Cần kiểm tra tổng số lượng nguyên vật liệu đề cho ban đầu và lúc xuất ra có hợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất
- Cần kiểm tra từ khóa Chi Phí hay Lương của người lao động (Nếu là chi phí thì đã bao gồm khoản trích còn lương
cộng vào)
Các khoản mục 154; 155; 632: Lưu ý đến từng bước chuyển tài khoản của công việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối
là giao cho khách hàng vậy tạm tính là 632; bước chuyển B cuối cùng là hình thái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 15
- Mục điều chỉnh:
+ Phân bổ thiếu nếu Ước tính-Thực tế= Số âm --> (+)
+Phân bổ thừa nếu Ước tính-Thực tế = Số dương --> (-)
+ Trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế >10%): Phân bổ vào cả 3 tài khoản 154; 155;632
+ Không trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế<10%): Chỉ phân bổ vào tài khoản 632

I. Giá thành tạm tính

TK621 (NVL) Thực tế Tk 622 (LĐ)


60000 A 54000
80000 B 66000

TK 154 A TK 154
Đầu kỳ 50000
Trong kỳ 189000 239000 246000
Cuối kỳ 0 Đã hoàn thành 246000

Đầu kỳ
Trong kỳ
Cuối kỳ

II. Điều chỉnh


627 THỰC TẾ 241000
627 ƯỚC TÍNH 175000
CHÊNH LỆCH -66000 Phân bổ thiếu
% -0.2738589212 >10% --> Trọng yếu
I. Phần bổ sung dữ kiện

II Định khoản tạm tính


Xuất kho NVL, đem đi SX Ghi nhận cp nhân công trực tiếp
Nợ TK 621 (A) 60000 Nợ TK 622 (A)
Nợ TK 621 (B) 80000 Nợ TK 622 (B)
Có TK 152 140000 Có TK 334
Có TK 338

khoản phát
sinh trong kỳ Nợ TK 154 (A) 189000 Nợ TK 154 (B)
Có TK 621 (A) 60000 Có TK 621 (B)
Có TK 622 (A) 54000 Có TK 622 (B)
Có TK 627 (A) 75000 Có TK 627 (B)

Lấy số trong
kỳ Nợ TK 632 (A) 239000
Có TK 154 (A) 239000

II. Định khoản điều chỉnh

Kiểm tra lại


Nợ 627
Dấu (-) định Nợ TK 632 A 32523.71 Có 627
khoản Có
Dấu (+) định Nợ TK 154 B 33476.29
khoản Nợ Có TK 627 66000.00
ợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất thì ok)
hì đã bao gồm khoản trích còn lương thì phải

việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối cùng


ái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 154.

632

Thực tế TK 627 (SXC) Ước tính


A 75000 A
B 100000 B

Dở dang cuối kỳ

TK 632 A

239000 Đã giao cho khách

Giá trị phân GT sau điều


GT Tài khoản % lệch chỉnh
(+) TK 632 A 239000 0.4927835052 32523.71 271523.71
(+) TK 154 B 246000 0.5072164948 33476.29 279476.29
Tổng 485000
Ghi nhận cp SX
ận cp nhân công trực tiếp chung thực tế
54000 Nợ TK 627 241000
66000 Có TK 152 20000
100000 Có TK 334 30000
20000 Có TK 338 6000
Có TK 112 125000
Có TK 214 60000
246000
80000
66000
100000 0

241000
241000
TK 627 Thực tế
20000 NVL
Cp nvphụ
quản lý 152
36000 phân xưởng 334.338
35000 Cp
Cp điện, nước
thuê mặt
50000 bằng
25000 Cp bảo trì máy
15000 Khác 112
60000 Khấu hao 214
241000
I. Giá thành tạm tính

TK621 (NVL) Thực tế Tk 622 (LĐ)


10000 CV1 3556.8
12000 CV2 3161.6
11000 CV3 3655.6
18000 CV4 2568.8

TK 154 CV1 TK 154


Đầu kỳ 52000 119000
Trong kỳ 20756.8 72756.8 21561.6
Cuối kỳ 0 Đã hoàn chỉnh 0

Trong tháng 8 chưa triển khai công việc 4 nên không có số liệu trong bảng TK 155
Giả định 25000 của số dư đầu kỳ trên tài khoản 155 là của CV1
TK 155 CV1 TK 155
Đầu kỳ 25000 0
Trong kỳ 72756.8 97756.8 140561.6
Cuối kỳ

II. Điều chỉnh


627 THỰC TẾ 21200
627 ƯỚC TÍNH 26200
CHÊNH LỆCH 5000 Phân bổ thừa (-)
% 0.2358490566 >10% --> Trọng yếu

I. Phần bổ sung dữ kiện


Giả sử TK 155 đầu kỳ 25000 là của CV 1
Giả sử Chi phí nhân công gián tiếp là 13000 đã bao gồm các khoản trích theo lương
II Định khoản tạm tính
Xuất kho NVL, đem đi SX Ghi nhận cp nhân công trực tiếp
Nợ TK 621 (CV1) 10000 Nợ TK 622 (CV1)
Nợ TK 621 (CV2) 12000 Nợ TK 622 (CV2)
Nợ TK 621 (CV3) 11000 Nợ TK 622 (CV3)
Nợ TK 621 (CV4) 18000 Nợ TK 622 (CV4)
Có TK 152 51000 Có TK 334
Có TK 338
khoản phát
sinh trong kỳ Nợ TK 154 (CV1) 20756.8 Nợ TK 154 (CV2)
Có TK 621 (CV1) 10000 Có TK 621 (CV2)
Có TK 622 (CV1) 3556.8 Có TK 622 (CV2)
Có TK 627 (CV1) 7200 Có TK 627 (CV2)

Lấy số trong
kỳ Nợ TK 155 (CV1) 72756.8 Nợ TK 155 (CV2)
Có TK 154 (CV1) 72756.8 Có TK 154 (CV2)

Lấy số trong
kỳ Nợ TK 632 (CV1) 97756.8
Có TK 155 (CV1) 97756.8

II. Định khoản điều chỉnh

Nợ TK 627 5000 Kiểm tra lại


Có TK 154 CV3 1819.32 Nợ 627
Dấu (-) định Có TK 154 CV4 310.36 Có 627
khoản Có
Dấu (+) định Có TK 155 CV2 1692.93
khoản Nợ Có TK 632 CV1 1177.39
Thực tế TK 627 (SXC) Ước tính
CV1 7200 CV1
CV2 6400 CV2
CV3 7400 CV3
CV4 5200 CV4

CV2 TK 154 CV3


129000
140561.6 22055.6
Đã hoàn chỉnh 151055.6

CV2 TK 632 CV1

Tồn kho 97756.8

Giá trị phân GT sau điều


GT Tài khoản % lệch chỉnh (-)
(-) TK 154 CV3 151055.6 0.3638641932 1819.320966 149236.28
(-) TK 154 CV4 25768.8 0.06207213518 310.3606759 25458.44
(-) TK 155 CV2 140561.6 0.3385861443 1692.930722 138868.67
(-) TK 632 CV1 97756.8 0.2354775273 1177.387636 96579.41
Tổng 415142.8

Ghi nhận cp SX
ận cp nhân công trực tiếp chung thực tế
3556.8 Nợ TK 627 21200
3161.6 Có TK 334 10526.31579
3655.6 Có TK 338 2473.684211
2568.8 Có TK 214 4000
10480 Có TK 111 4200 Giả sử điện nước trả bằng tiền mặt
2462.8
21561.6 Nợ TK 154 (CV3) 22055.6
12000 Có TK 621 (CV3) 11000
3161.6 Có TK 622 (CV3) 3655.6
6400 Có TK 627 (CV3) 7400

140561.6
140561.6

26200
26200
TK 627 Thực tế công
Cp nhân cộng thêm
13000 gián
Khấutiếp
hao 334.338 phần trích
4000 TSCĐ 214
1200 Điện, nước
Cp bằng tiền 112
3000 khác 112
21200

TK 154 CV4
0
25768.8
25768.8

sử điện nước trả bằng tiền mặt


Nợ TK 154 (CV4) 25768.8
Có TK 621 (CV4) 18000
Có TK 622 (CV4) 2568.8
Có TK 627 (CV4) 5200
**Lưu ý cần nhớ:
- Cần kiểm tra tổng số lượng nguyên vật liệu đề cho ban đầu và lúc xuất ra có hợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất
- Cần kiểm tra từ khóa Chi Phí hay Lương của người lao động (Nếu là chi phí thì đã bao gồm khoản trích còn lương
cộng vào)
Các khoản mục 154; 155; 632: Lưu ý đến từng bước chuyển tài khoản của công việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối
là giao cho khách hàng vậy tạm tính là 632; bước chuyển B cuối cùng là hình thái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 15
- Mục điều chỉnh:
+ Phân bổ thiếu nếu Ước tính-Thực tế= Số âm --> (+)
+Phân bổ thừa nếu Ước tính-Thực tế = Số dương --> (-)
+ Trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế >10%): Phân bổ vào cả 3 tài khoản 154; 155;632
+ Không trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế<10%): Chỉ phân bổ vào tài khoản 632

I. Giá thành tạm tính

TK621 (NVL) Thực tế Tk 622 (LĐ)


10000 350000

TK 154 TK 155
Đầu kỳ
Trong kỳ
Cuối kỳ

TK 632
Đầu kỳ
Trong kỳ
Cuối kỳ

II. Điều chỉnh


627 THỰC TẾ
627 ƯỚC TÍNH
CHÊNH LỆCH
%
I. Phần bổ sung dữ kiện

II Định khoản tạm tính


Xuất kho NVL, đem đi SX Ghi nhận cp nhân công trực tiếp
Nợ TK 621 (A) 10000 Nợ TK 622 (A)
Nợ TK 621 (B) 0 Nợ TK 622 (B)
Có TK 152 10000 Có TK 334
Có TK 338

khoản phát
sinh trong kỳ Nợ TK 154 (A) 360000 Nợ TK 154 (B)
Có TK 621 (A) 10000 Có TK 621 (B)
Có TK 622 (A) 350000 Có TK 622 (B)
Có TK 627 (A) 0 Có TK 627 (B)

Lấy số trong
kỳ Nợ TK 632 (A) 0
Có TK 154 (A) 0

II. Định khoản điều chỉnh

Kiểm tra lại


Nợ 627
Dấu (-) định Nợ TK 632 A 0.00 Có 627
khoản Có
Dấu (+) định Nợ TK 154 B 0.00
khoản Nợ Có TK 627 0.00
ợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất thì ok)
hì đã bao gồm khoản trích còn lương thì phải

việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối cùng


ái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 154.

632

Thực tế TK 627 (SXC) Ước tính

Giá trị phân GT sau điều


GT Tài khoản % lệch chỉnh
(+) TK 632 A 0
(+) TK 154 B 0
Tổng 0
Ghi nhận cp SX
ận cp nhân công trực tiếp chung thực tế
350000 Nợ TK 627 306000
0 Có TK 152 20000
100000 Có TK 334 30000
20000 Có TK 338 6000
Có TK 112 210000
Có TK 214 40000
0
0
0
0 0

306000
0
TK 627 Thực tế
15000 152 NVL gián tiếp
43225 334.338 Lương giám đốc nhà máy
14000 112 BH nhà máy
6000 112 Thuế TS nhà xưởng
100000 112 Vận chuyển hàng hóa
90000 334.338 CP nhân công gián tiếp
40000 112 Thuê máy móc thiết bị nhà xưởng
65000 153 Công cụ dụng cụ
24000 214 Khấu hao nhà xưởng
300000 112 Chi tiêu quản lý
697225
**Lưu ý cần nhớ:
- Cần kiểm tra tổng số lượng nguyên vật liệu đề cho ban đầu và lúc xuất ra có hợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất
- Cần kiểm tra từ khóa Chi Phí hay Lương của người lao động (Nếu là chi phí thì đã bao gồm khoản trích còn lương
cộng vào)
Các khoản mục 154; 155; 632: Lưu ý đến từng bước chuyển tài khoản của công việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối
là giao cho khách hàng vậy tạm tính là 632; bước chuyển B cuối cùng là hình thái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 15
- Mục điều chỉnh:
+ Phân bổ thiếu nếu Ước tính-Thực tế= Số âm --> (+)
+Phân bổ thừa nếu Ước tính-Thực tế = Số dương --> (-)
+ Trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế >10%): Phân bổ vào cả 3 tài khoản 154; 155;632
+ Không trọng yếu (Chênh lệch/Thực tế<10%): Chỉ phân bổ vào tài khoản 632

I. Giá thành tạm tính

TK621 (NVL) Thực tế Tk 622 (LĐ)


27000 A16 64220
21000 B17 32110

TK 154 A16 TK 154


Đầu kỳ
Trong kỳ 142596 15759.6
Cuối kỳ 0 15759.6

TK 632 A16
Đầu kỳ
Trong kỳ 142596 Đã bán chưa thanh toán
Cuối kỳ

II. Điều chỉnh


627 THỰC TẾ 64800
627 ƯỚC TÍNH 77064
CHÊNH LỆCH 12264 Phân bổ thừa --> (-)
% 0.1892592593 Trọng yếu
I. Phần bổ sung dữ kiện
Giả sử CV B17 mới hoàn thành được 1/5 công việc

II Định khoản tạm tính


Xuất kho NVL, đem đi SX Ghi nhận cp nhân công trực tiếp
Nợ TK 621 (A16) 27000 Nợ TK 622 (A)
Nợ TK 621 (B17) 4200 Nợ TK 622 (B)
Có TK 152 31200 Có TK 334
Có TK 338

khoản phát
sinh trong kỳ Nợ TK 154 (A16) 142596 Nợ TK 154 (B17)
Có TK 621 (A16) 27000 Có TK 621 (B17)
Có TK 622 (A16) 64220 Có TK 622 (B17)
Có TK 627 (A16) 51376 Có TK 627 (B17)

Lấy số trong
kỳ Nợ TK 632 (A) 0
Có TK 154 (A) 0

II. Định khoản điều chỉnh

Kiểm tra lại


Nợ 627
Dấu (-) định Nợ TK 632 A 11043.48 Có 627
khoản Có
Dấu (+) định Nợ TK 154 B 1220.52
khoản Nợ Có TK 627 -12264.00
ợp lý hay không (nếu đề cho >= xuất thì ok)
hì đã bao gồm khoản trích còn lương thì phải

việc. Ví dụ: CVA bước chuyển cuối cùng


ái sản phẩm dở dang thì vẫn còn ở 154.

632

Thực tế TK 627 (SXC) Ước tính


A16 51376 A16
B17 25688 B17

B17

Hoàn thành 1/5CV

Giá trị phân GT sau điều


GT Tài khoản % lệch chỉnh
(-) TK 632 A 142596 0.90 11043.48 131552.52
(-) TK 154 B 15759.6 0.10 1220.52 14539.08
Tổng 158355.6
Ghi nhận cp SX
ận cp nhân công trực tiếp chung thực tế
64220 Nợ TK 627
6422 Có TK 112 59800
52000 Có TK 152 3000
12220 Có TK 334 1619.43
Có TK 338 380.57
0
15759.6
4200
6422
5137.6 0

0
44250
TK 627 Thực tế
59800 112
3000 152
2000 334, 338
64800

You might also like