Professional Documents
Culture Documents
2
Giới Thiệu Học Phần
Số tiết
CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG Lý Bài
thuyết tập
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
1 5 1
CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
2 2 1
VÀ CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
CÁC CÔNG CỤ KIỂM
3 9 17
SOÁT CHẤT LƯỢNG
Số tiết
CHƯƠNG TÊN CHƯƠNG Lý Bài
thuyết tập
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
5 2 1
TOÀN DIỆN (TQM)
6 ISO 9000 2 1
TỔNG 24 21
4
Giới Thiệu Học Phần
5
Giới Thiệu Học Phần
6
1 CÁC QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
7
CÁC QUAN NIỆM VỀ
CHẤT LƯỢNG
……………..
8
Kỹ thuật
2 sản phẩm có cùng
công dụng chức
năng như nhau, sản
phẩm nào có tính
chất sử dụng cao
hơn được coi là có
chất lượng hơn
Walter Andrew Shewhart
9
Kinh tế
Chất lượng là cung
cấp những sản phẩm
và dịch vụ ở mức giá
mà khách hàng chấp
nhận được
10
“Chất lượng là một tập hợp
các tính chất đặc trưng của
thực thể (đối tượng) có khả
năng thoả mãn những nhu cầu
đã nêu ra hay tiềm ẩn”
(Theo ISO 8402:1994)
11
Các thuộc tính của sản phẩm
dưới góc độ kinh doanh
• Uy tín
Thuộc tính cảm thụ • Đặc điểm, xu thế
(Phần mềm) tiêu dùng
• Dịch vụ trước và
sau bán
18
“Chất lượng là mức độ của
một tập hợp các đặc tính vốn
có của một sản phẩm, hệ thống
hoặc quá trình thỏa mãn yêu
cầu của khách hàng và các bên
liên quan
(Theo ISO 9000:2008/2015)
13
HỆ THỐNG CỦA DN
Nguyên vật
liệu đầu vào, HOẠT ĐỘNG SX Bán hàng,
A->B->C…
Nhân sự, tài Marketing
chính…
Vòng lặp
Thông tin phản hồi
QUÁ TRÌNH
Thiết bị
.....
1.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
16
Quan niệm TỔNG HỢP (Total Quality)
Chaát löôïng
An
toaøn
Giaù Dòch
THOÛA MAÕN NHU CAÀU
caû vuï
Thôøi gian
Quality – Chất lượng
Cost – Chi phí
Delivery TimingSỰ
– PHÙ
ĐúngHỢP
thời hạn
Service – Dịch vụ
Safety – An toàn
18
3P
SỰ PHÙ HỢP
19
2. Quá trình hình thành chất lượng sản phẩm
Giai đoạn
tiêu dùng
Vòng
xoắn
Juran
20
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
• Men
Yếu tố
• Machines
bên trong
• Method
• Mterial
21
4. William Edwards Deming
(1900-1993)
We have learned to live in a world
of mistakes and defective
products as if they were
necessary to life. It is time to
adopt a new philosophy in
America
80 – 85% chất lượng sản phẩm,
dịch vụ có đạt hay không là do
vấn đề ở quản lý
Dùng phương pháp thống kê để
điều khiển chất lượng 22
Cải tiến chất lượng
24
8. Loại bỏ sự sợ hãi nơi làm việc
9. Tăng cường làm việc nhóm
10. Tránh các khẩu hiệu
11. Loại bỏ các hạn mức số học và quản trị theo
mục tiêu
12. Xóa bỏ các rào cản giữa các bộ phận
13. Khuyến khích giáo dục và tự cải tiến trong mỗi
người
14. Sự thay đổi là công việc của mọi người
25
Viết những gì cần phải làm (PLAN)
Làm những gì đã viết, viết lại
những gì đã làm(DO)
Đánh giá những việc đã làm, đang
làm so với những gì đã viết
(CHECK)
Tiến hành khắc phục và XD các
biện pháp phòng ngừa lưu hồ sơ
(ACTION)
26
Giúp làm giảm sự khác biệt giữa nhu cầu của khách
hàng và kết quả của quá trình sx
27
Sử dụng như thế nào???
28
Sử dụng như thế nào???
29
Sử dụng như thế nào???
30
Kết hợp PDCA và SDCA
P D
S D A C
P D A C
S D A C CẢI
TIẾN
A C DUY TRÌ
CẢI Xem xeùt laïi QMS.
Xaây döïng caùc tieâu
TIẾN
DUY TRÌ chuaån, taøi lieäu môùi
Xem xeùt laïi QMS.
Xaây döïng caùc tieâu
Standardize chuaån, taøi lieäu môùi