Professional Documents
Culture Documents
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về chất lượng và quản
trị chất lượng; các mô hình quản trị chất lượng tiên tiến; cách
thức xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả hệ thống quản
trị chất lượng trong các tổ chức nhằm góp phần tạo ra những
sản phẩm, dịch vụ có chất lượng, phù hợp với nhu cầu thị
trường; nguyên tắc và các phương pháp đánh giá chất lượng,
đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
2
Chất Lượng | Cạnh Tranh Toàn Cầu
3
Chất Lượng | Cạnh Tranh Toàn Cầu
5
Các Chủ Đề chính
o Chủ đề 1: Chất lượng và Tiếp cận chất lượng toàn diện
o Chủ đề 2: Đánh giá Chất lượng
o Chủ đề 3: Xây dựng Hệ thống Quản lý Chất lượng
o Chủ đề 4: Kỹ thuật Quản lý Chất lượng
o Chủ đề 5: Hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9000
6
Chủ đề 1 Chất Lượng &
Tiếp cận chất lượng toàn diện
7
Sản phẩm?
Sản phẩm được hiểu là
kết quả của các hoạt động,
các quá trình, bao gồm cả
trong nội bộ tổ chức và
bên ngoài tổ chức
8
Perfection Fast delivery
Consistency
Providing a good, usable product
Eliminating waste
Quality?
Doing it right the first time
Delighting or pleasing customers
▪ s
10
Khái niệm Chất lượng
▪ Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối
tượng đáp ứng các yêu cầu
▪ Một tổ chức định hướng vào chất lượng sẽ thúc đẩy văn
hóa giúp dẫn đến hành vi, thái độ, hoạt động và quá
trình mang lại giá trị thông qua việc đáp ứng nhu cầu và
mong đợi của khách hàng và các bên quan tâm khác có liên quan
12
Growth of
Modern
Performance
Quality Service
excellence
quality
Management Improved
product designs
Manufacturing
quality
13
Chất lượng & Lợi nhuận
Improved quality Improved quality
of design of conformance
Higher profitability 14
Thuộc tính Chất lượng
15
Chất lượng thỏa mãn khách hàng…
3P QCDSS
Performance – Tính năng Quality - Chất lượng
Price – Chi phí Cost - Chi phí
Punctuality – Thời điểm Delivery - Phân phối
Service - Dịch vụ
Safety - An toàn
16
Baùn
Marketing
Dòch vuï
Vòng xoắn sau baùn
Juran
Toå chöùc
dòch vuï THOÛA MAÕN
NHU CAÀU XAÕ HOÄI
Nghieân cöùu
Kieåm NHU CAÀU XAÕ HOÄI
tra
Thieát keá
17
Yếu tố bên ngoài Yếu tố bên trong
Yếu tố
Ảnh hưởng
Chất lượng
18
Chi Phí Chất Lượng
Phí Chi phí liên Chi phí liên Chi phí gắn liền
quan đến hoạt quan đến việc với việc khắc
Chất động nhằm đánh giá sự phục, loại bỏ
ngăn ngừa sự phù hợp với các các trục trặc,
Lượng không phù hợp yêu cầu chất nhầm lẫn, sai
có thể xảy ra lượng lệch trong quá
trình
20
Chi phí
Chất lượng
21
Cost of Quality
Quality Management • 22
Chủ đề 2
Đánh Giá Chất Lượng
23
Đánh giá Chất lượng
1. Chất lượng thể hiện bằng một hệ thống các chỉ tiêu
2. Mỗi chỉ tiêu có một hệ số trọng lượng, thể hiện mức độ
quan trọng của chỉ tiêu đó
3. Đánh giá chất lượng phải có cơ sở để đối chiếu, kiểm tra
(tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng…)
25
Phương pháp Đánh giá Chất lượng
∑CiVi
Ka =
∑Vi
i = 1,n : Số chỉ tiêu chất lượng
Ci : Giá trị của chỉ tiêu chất lượng thứ
i, được lượng hóa về cùng một
thang đo xác định
Vi : Trọng số của chỉ tiêu chất lượng
thứ i
27
Hệ số Mức chất lượng (Kma)
Mức chất lượng là đặc tính tương đối của chất lượng
thực thể so với chất lượng chuẩn
28
Hệ số Mức chất lượng (Kma)
Ka ∑Civi
Kma = =
K0a ∑C0ivi
29
Hệ số Mức chất lượng (Kma)
Kma tính tổng gộp cho nhiều đơn vị được ký hiệu Kmas:
∑Kmajβj
Kmas =
∑βj
βj: Trọng số sản phẩm loại j, đơn vị thứ j
(tính theo giá trị hoặc tỷ lệ quy mô)
30
Chi phí ẩn (SCP)
31
Chủ đề 3 Xây dựng
Hệ Thống Quản lý Chất lượng
32
Quản lý Chất lượng
Các hoạt động bao gồm: Hoạch định chất lượng, kiểm
soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng
33
Quản lý Chất lượng
34
Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm (Inspection)
35
Kiểm soát Chất lượng (QC)
36
Đảm bảo Chất lượng (QA)
37
Kiểm soát Chất lượng Toàn diện (TQC)
38
Quản lý Chất lượng Toàn diện (TQM)
39
Nhận thức về Chất lượng
😒👆😒
40
41
42
Hệ thống Quản lý Chất lượng
43
Hệ thống Quản lý Chất lượng
44
Hệ thống Quản lý Chất lượng
49
2. Sự lãnh đạo
▪ Tính cam kết của lãnh đạo giữ vai trò thiết yếu
▪ Có trách nhiệm xác định mục tiêu, chính sách chất lượng
▪ Tạo lập và duy trì hiệu quả môi trường nội bộ của tổ chức
50
3. Sự tham gia của
mọi thành viên
╸ Chất lượng hình thành trong
suốt chu trình sản phẩm, liên
quan đến mọi bộ phận, mọi
thành viên trong tổ chức
╸ Phải tạo môi trường làm việc
thuận lợi, xây dựng chính sách
đánh giá thỏa đáng để huy động
sự tham gia của mọi thành viên
51
4. Quản lý quá trình
52
5. Quyết định trên minh chứng
53
6. Cải tiến liên tục
╸ Cải tiến liên tục là mục tiêu,
đồng thời cũng là phương
pháp của tất cả các tổ chức
54
7. Quản trị mối quan hệ
Quan hệ nội bộ
Quan hệ bên ngoài
55
56
57
“ Kiểm soát quá trình bằng thống kê - SPC
- 58 -
“
Kiểm soát quá trình bằng thống kê
- 59 -
7 công cụcông
Các thống kê đơn
cụ thống kê giản
đơnkiểm
1. Phiếu giản tra
2. Biểu đồ tiến trình
3. Biểu đồ phân bố tần số
4. Biểu đồ Pareto
5. Biểu đồ nhân quả
6. Biểu đồ phân tán
7. Biểu đồ kiểm soát
- 60 -
Phiếu kiểm tra là một dạng biểu mẫu
dùng thu thập và ghi chép dữ liệu một
Phiếu kiểm tra
cách trực quan, nhất quán và tạo điều
- Check sheet
kiện thuận lợi cho việc phân tích
- 61 -
Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô
tả một quá trình bằng cách sử dụng
hình ảnh hoặc ký hiệu kỹ thuật
Biểu đồ
tiến trình ▪ Mô tả giúp hiểu rõ quá trình
Flow chart ▪ Xác định công việc cần sửa đổi, cải tiến
để hoàn thiện, thiết kế lại quá trình
▪ Sửa dụng trong thiết kế quá trình mới,
giúp cải tiến thông tin đối với mỗi bước
của quá trình
- 62 -
Biểu đồ tiến trình
Flow chart
Bắt đầu /
Bước quá trình Quyết định
Kết thúc
Hồ sơ Thông tin
Biểu đồ Pareto – Pareto Diagram
Biểu đồ Pareto là dạng biểu đồ hình cột được sắp xếp từ cao xuống
thấp. Mỗi cột đại diện cho một cá thể. Chiều cao của mỗi cột biểu thị
mức độ đóng góp tương đối của mỗi cá thể vào kết quả chung
▪ Phản ánh sự đóng góp của mỗi cá thể đến hiệu quả chung theo
thứ tự quan trọng
▪ Giúp phát hiện cá thể quan trọng nhất, nhờ đó tổ chức có thể xác
định thứ tự ưu tiên cho việc cải tiến
▪ Thu được sự cải tiến lớn nhất với chi phí ít nhất
- 64 -
Biểu đồ Pareto – Pareto Diagram
Kyù Khuyeát taät ôû boä Soá SP bò Tyû leä khuyeát Tyû leä khuyeát
hieäu phaän khuyeát taät (caùi) taät (%) taät tích luõy (%)
80% 10 0 %
10 0 .0 %
250 9 1.8 %
SOÁ SP KHUYEÁ T TAÄ T
8 2 .9 %
% SP KHUYEÁ T TAÄ T
80%
200 7 2 .1%
60%
15 0 5 7 .9 %
3 1.1% 40%
10 0
87
50 75 20%
30 25 23
40
0 0%
A B C D E F
DAÏ NG KHUYEÁ T TAÄ T
Biểu đồ Pareto – Pareto Diagram
▪ Nếu trong các dạng sai lỗi, có Sai lỗi khác thì Sai lỗi khác luôn xếp ở cuối
cùng của bảng số liệu. Khi vẽ biểu đồ pareto, Sai lỗi khác là cột cuối cùng.
▪ Bài toán Pareto chỉ áp dụng để tìm ra dạng sai hỏng, yếu tố không phù hợp
cần ưu tiên cải tiến. Không tập trung vào yếu tố phù hợp
▪ Nếu trong bài toán có số liệu về Trọng số, hoặc Tổn thất trung bình của
khuyết tật thì phải tính toán Mức không phù hợp (hoặc Thiệt hại) có nhân
với trọng số (hoặc nhân với tổn thất trung bình của khuyết tật)
- 68 -
Biểu đồ nhân quả (Cause and Effect Diagram)
▪ Liệt kê và phân tích các mối liên hệ nhân quả gây nên biến
động chất lượng
▪ Xác định các nguyên nhân chính cần xử lý trước
- 69 -
Biểu đồ nhân quả (Cause and Effect Diagram)
- 72 -
Nhóm chất lượng
1. Tạo môi trường làm việc
thân thiện và tích cực
2. Huy động nguồn nhân lực và
nâng cao trình độ làm việc
3. Nâng cao hiệu quả hoạt
động của toàn tổ chức
- 73 -
Nhóm chất lượng
╸ Bước 1: Đưa ra các vấn đề
╸ Bước 2: Phân tích vấn đề
╸ Bước 3: Triển khai cách giải quyết
╸ Bước 4: Báo cáo với ban lãnh đạo
╸ Bước 5: Theo dõi của ban lãnh đạo
- 74 -
CHƯƠNG Ý tưởng 5S chú trọng giải quyết vấn
TRÌNH 5S
đề tâm lý, cải thiện điều kiện lao
động và không khí làm việc trong tập
thể, hoàn thiện môi trường làm việc
Seiri – Sàng lọc
Seiton – Sắp xếp
Seiso – Sạch sẽ
Seiketsu – Săn sóc
Shitsuke – Sẵn sàng
- 75 -
Tác dụng PQCDSM
• Productivity tăng năng suất
CHƯƠNG
TRÌNH 5S • Quality tăng chất lượng
• Cost giảm chi phí
• Delivery giao hàng đúng hẹn
• Safety đảm bảo an toàn
• Morale nâng cao tinh thần
- 76 -
Chuẩn đối sánh - Benchmarking
- 78 -
Chuẩn đối sánh - Benchmarking
Đối tác
so chuẩn
Khách Nội bộ
Những ý tưởng cho
hàng sự cải tiến tổ chức
- 79 -
Xaùc ñònh
Cách thức vaán ñeà
Quan
giải quyết Keát luaän
saùt
vấn đề CAÙCH THÖÙC GIAÛI
chất lượng QUYEÁT VAÁN ÑEÀ
Phaân
Tieâu chuaån CHAÁT LÖÔÏNG
|Problem tích
hoùa
Solving| Haønh
Kieåm tra
ñoäng
- 80 -
Chủ đề 5 Hệ Thống Quản lý Chất lượng
Theo tiêu chuẩn ISO 9000
81
HỆ THỐNG QLCL THEO TIÊU CHUẨN
- 82 -
HỆ THỐNG QLCL THEO TIÊU CHUẨN
- 83 -
HỆ THỐNG QLCL THEO TIÊU CHUẨN
- 84 -
HỆ THỐNG QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO 9000
Tổ chức ISO
The International Organization for Standardization
Thành lập: 23/2/1947 tại Geneve – Thụy Sĩ
Thành viên: Tổ chức tiêu chuẩn quốc gia của 163 nước trên thế giới
Tiêu chuẩn ban hành: trên 18.000 tiêu chuẩn
Việt Nam gia nhập vào ISO năm 1977, là thành viên thứ 72 của ISO
Đại diện: Tổng cục tiêu chuẩn – đo lường – chất lượng
- 85 -
“ ISO 9000 ?
ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do
Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn
hóa ban hành, nhằm đưa ra các
chuẩn mực cho hệ thống quản
lý chất lượng và có thể áp dụng
rộng rãi trong các lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh và dịch vụ
- 86 -
TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG ISO 9000
- 87 -
LỢI ÍCH ÁP DỤNG ISO 9000
Cải thiện điều kiện làm việc, nâng cao sự thỏa mãn với công việc
Cải thiện kết quả hoạt động của tổ chức
Nâng cao niềm tin của khách hàng về sản phẩm sẽ phù hợp yêu cầu
Phát triển quan hệ hợp tác với người cung cấp, đối tác của tổ chức
Lợi ích xã hội: an toàn, sức khỏe, môi trường, chấp hành luật pháp
- 88 -
HỆ THỐNG QLCL THEO TIÊU CHUẨN ISO 9000
- 89 -
QUAN ĐIỂM QUẢN LÝ ISO 9000
- 90 -
CẤU TRÚC CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA TIÊU CHUẨN
1. Phạm vi
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Bối cảnh của tổ chức
5. Lãnh đạo
6. Hoạch định
7. Hỗ trợ
8. Thực hiện
9. Đánh giá việc thực hiện
10. Cải tiến
- 91 -
XÂY DỰNG & ÁP DỤNG ISO 9001
- 92 -
XÂY DỰNG & ÁP DỤNG ISO 9001
- 93 -
XÂY DỰNG & ÁP DỤNG ISO 9001
- 94 -
Hệ thống Văn bản
Quản lý Chất lượng
╸ Đạt được sự phù hợp với yêu cầu của
khách hàng và cải tiến chất lượng
╸ Cung cấp tài liệu đào tạo thích hợp
╸ Lặp lại quá trình và xác định nguồn
gốc của sự không phù hợp
╸ Đánh giá tính hiệu lực và sự luôn thích
hợp của hệ thống quản lý chất lượng
Hệ thống Văn bản Quản lý Chất lượng
- 97 -
LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ISO 9000
- 98 -
LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ISO 9000
- 99 -
“
Thanks!
Enjoy Your Learning Journey !!!
”
100