Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
Chương 4.
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ
CHẤT LƯỢNG
TS. Lê Thị Linh Giang
UTH, 2023
4.1. Khái niệm hệ thống quản trị chất lượng
4.2. Chức năng của hệ thống quản trị chất
NỘI DUNG lượng
CHƯƠNG 4 4.3. Phân loại các hệ thống quản trị chất lượng
4.4. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000
Câu hỏi ôn tập
Chương này giới thiệu khái niệm, chức năng và phân loại hệ
thống quản trị chất lượng làm cơ sở để định hướng và kiểm soát
một tổ chức về chất lượng. Việc xác định rõ chức năng là điều kiện
để phân định rõ trách nhiệm, quyền hạn của các thành viên trong tổ
chức nhằm duy trì hiệu quả và sự ổn định của các hoạt động.
Chuẩn đầu ra của chương 4
Trình bày các khái niệm, chức năng, phân loại cơ bản liên quan
GIỚI THIỆU đế hệ thống quản lý chất lượng;
CHƯƠNG 4 Lựa chọn hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với ngành nghề,
khả năng của doanh nghiệp.
Hướng dẫn tự học chương 4
Bài tập tự học 1-1;
Bài tập xác định nội dung phù hợp với các thuật ngữ;
Bài tập Xác định điều khoản;
Bài tập tình huống 1-3.
Theo ISO 9000:2005 “Hệ thống quản lý để định
hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng”.
“Hệ thống quản trị chất lượng là tập hợp các yếu
tố có liên quan và tương tác để định hướng và
4.1 Khái niệm kiểm soát một tổ chức về chất lượng”.
hệ thống quản HTQTCL là hệ thống quản trị trong đó có sự
phân rõ trách nhiệm, quyền hạn của từng thành
trị chất lượng viên trong doanh nghiệp, tất cả các công việc được
quy định thực hiện theo những cách thức nhất định
nhằm duy trì hiệu quả và sự ổn định của các hoạt
động phương tiện để thực hiện mục tiêu và các
chức năng QTCL.
Các yếu tố cấu thành của HTQTCL:
Cơ cấu tổ chức: Cơ cấu tổ chức là cách thức sắp xếp,
tổ chức vị trí, vai trò của từng cá nhân, bộ phận trong công
ty, là việc quy định quyền hạn, trách nhiệm của từng vị trí
cá nhân hay bộ phận đó và hệ thống điều hành chung của
tổ chức nhằm đảm bảo đạt được mục tiêu chung của tổ
4.1 Khái niệm chức.
Các quy định mà tổ chức tuân thủ: Các quy định mà
hệ thống quản tổ chức tuân thủ gồm nhiều loại bao gồm các nguyên tắc,
trị chất lượng các tiêu chuẩn, các yêu cầu, nội quy mà tổ chức tuân thủ.
Các quá trình: Quá trình là một yếu tố quan trọng tạo
nên hệ thống quản trị chất lượng bởi tập hợp các quá trình,
cùng với những mối tương tác lẫn nhau chính là sơ đồ tạo
ra giá trị của doanh nghiệp.
Các nguồn lực khác cần thiết để thực hiện việc quản lý
chất lượng
Đối với khách hàng
Mang lại sự thỏa mãn cho khách hàng;
Là cơ sở quan trọng để khách hàng đánh giá hệ
thống và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Đối với doanh nghiệp
4.2 Chức năng Hỗ trợ tối đa hệ thống quản trị chung để đạt hiệu
của hệ thống quả;
quản trị chất Đảm bảo kết hợp hài hòa giữa chính sách chất
lượng và các chính sách khác;
lượng Tăng năng suất, tạo ra sản phẩm tốt với chi phí
thấp;
Nâng cao sức cạnh tranh cho doanh nghiệp;
Tạo tiền đề quan trọng trong xây dựng văn hóa
doanh nghiệp tận tâm vì chất lượng.
Theo nội Theo cấp
dung quản lý
4.3 Phân loại
các hệ thống ISO 9000 HTQLCL của
quản trị chất TQM nhà nước
lượng
GMP, HACCP,
HTQLCL của các
SQF, ISO 22000,
tổ chức
QS 9000,…
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI - UTH
8
Nội dung trình bày
9
GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015
12
GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015
14
15
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
16
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
3.2. Tổ chức
17
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
18
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
19
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
3.5. Hệ thống
20
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
21
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
22
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
3.8. Dữ liệu, thông tin và tài liệu
23
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
24
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC KHÁI NIỆM
26
BÀI TẬP
Phát biểu khái niệm “Quản lý
chất lượng và cải tiến” (1-30)
Phát biểu khái niệm “Hệ thống
quản lý chất lượng” (31-56)
27
28
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH
Đầu Đầu
Nguồn đầu vào Các hoạt động Bên nhận đầu ra
vào ra
CÁC QUÁ VẬT LIỆU, VẬT LIỆU, CÁC QUÁ
TRÌNH TRƯỚC NĂNG NĂNG TRÌNH KẾ
(tại bên cung LƯỢNG, LƯỢNG, TIẾP
cấp nội bộ/ bên THÔNG TIN THÔNG TIN (tại khách
ngoài, tại khách (dạng nguyên (dạ ng sản hàng nội bộ/
hàng hay các vật liệu, tài phẩm, dịch bên ngoài, tại
bên quan tâm nguyên, các vụ, sự quyết các bên quan
khác) yêu cầu) định) tâm khác)
32
KHỞI ĐỘNG
1. Tên điều khoản 4 là gì?
2. Điều khoản 4 có mấy nội dung?
3. Tên điều khoản 5 là gì?
4. Điều khoản 5 có mấy nội dung?
5. Tên điều khoản 6 là gì?
6. Điều khoản 6 có mấy nội dung?
7. Tên điều khoản 7 là gì?
8. Điều khoản 7 có mấy nội dung?
9. Tên điều khoản 8 là gì?
10.Điều khoản 8 có mấy nội dung?
33
4. Bối cảnh của tổ chức
10 34
4.1 Hiểu biết về tổ chức và bối cảnh tổ chức
35
4.1 Hiểu biết về tổ chức và bối cảnh tổ chức
“Vấn đề”: tác nhân tích cực/tiêu cực, các điều kiện xem xét
b) các yêu cầu của các bên quan tâm này có liên
quan đến HTQLCL.
38
4.4 Hệ thống QLCL và các quá trình
40
BÀI TẬP ĐIỀU KHOẢN 4 (ISO 9001:2015 – Các yêu cầu)
XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN SWOT CỦA NHÓM ...
Tên công ty đã chọn: ...
Yêu cầu:
1) Xác định 1 sản phẩm chủ lực của công ty đã chọn, từ đó xác
định thật ngắn gọn 3 – 4 nội dung cho mỗi thành phần S, W, O
và T.
2) Xác định 1 – 2 hành động khi kết hợp SO, ST, WO và WT.
3) Dựa vào Criteria for Assessing Alternative Options (slide 3)
để chấm điểm cho mỗi hành động ở câu 2, sau đó Total và
Rank theo điểm từ cao đến thấp. Khi đó hành động có Rank
từ 1 đến 3 sẽ ưu tiên được chọn để làm đầu vào xây dựng/cải
tiến hệ thống quản lý chất lượng.
O: những cơ hội T: những thách thức
1. 1.
2. 2.
MA TRẬN SWOT
3. 3.
Nhóm: ...
4. 4.
Tên công ty: ...
SO 5 2 4 4 15
SO
ST
ST
WO
WO
WT
WT
Lưu ý
• Chiến lược S-O nhằm sử dụng điểm mạnh của doanh nghiệp để tận
dụng những cơ hội bên ngoài
• Chiến lược W-O nhằm khắc phục những điểm yếu để tận dụng các cơ
hội từ bên ngoài
• Chiến lược S-T nhằm sử dụng điểm mạnh để đối phó những nguy cơ
từ bên ngoài
• Chiến lược W-T nhằm khắc phục những điểm yếu để làm giảm các
nguy cơ từ bên ngoài.
Là cơ sở để doanh nghiệp xây dựng kế hoạch kinh doanh, xây dựng
chiến lược hiệu quả để hoàn thành mục tiêu đã đề ra.
O: những cơ hội T: những thách thức
1. Thu nhập quốc dân tăng 1. Tốc độ phát triển công nghệ
MA TRẬN SWOT 2. An ninh chính trị và kinh tế VN 2. Gia nhập WTO, thực hiện
Tên công ty: VIETINBANK tăng trưởng ổn định Hiệp định thương mại Việt Mỹ
QUẢNG TRỊ 3. Cơ chế chính sách pháp luật Nhà 3. Thói quen sử dụng tiền mặt
nước về ngân hàng trong thanh toán
4.Mở rộng đầu tư, sản xuất của 4. Biến động giá vàng, thiên tai,
(Hà Nam Khánh Giao, Hồ Thị Hồng Oanh,
2017) doanh nghiệp trên thị trường dịch cúm…
5. Hiện đại hóa ngân hàng thông 5. Đối thủ cạnh tranh tiềmnăng
qua hợp tác quốc tế thâm nhập thị trường dễ hơn.
S: những điểm mạnh Các hành động SO Các hành động ST
1. Đào tạo, huấn luyện 1. Giải pháp tạo ra nhiều sự 1. Sự khác biệt hóa cao về sản
2. Cơ cấu tổ chức khác biệt và đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ ngân hàng (S5,
3. Năng lực và trình độ của Ban phẩm, dịch vụ (S3, S4, O1, O4, S6, T5, T2) .
điều hành O5). 2. Tiếp tục đầu tư phát triển hệ
4. Tính đa dạng của sản phẩm, 2. Giải pháp nâng cao chất thống công nghệ thông tin (S4,
dịch vụ lượng nguồn nhân lực (S1, S2, S5, S6, T1, T2, T5).
5. Đầu tư công nghệ S3, S4, S6, O3, O4, O5)
6. Uy tín, thương hiệu
Vietinbank Quảng Trị trên thị
trường
W: những điểm yếu Các hành động WO Các hành động WT
1. Trình độ nhân viên 1. Giải pháp đẩy mạnh phát 1. Giải pháp nâng cao năng lực
2. Quản lí rủi ro, hệ thống triển hệ thống mạng lưới (W3, quản trị rủi ro (W1, W2, W3,
3. Chiến lược khách hàng, kinh W5, W6, O2, O3, O4). W4, T2, T4, T1)
doanh, marketing 2. Giải pháp hoàn thiện, nâng 2. Giải pháp về vốn (W3, W4,
4. Khả năng tài chính cao chính sách marketing (W3, W5, T1, T2, T5)
5. Lãnh đạo
48
5.1 Vai trò lãnh đạo và cam kết
Lãnh đạo cao nhất chứng minh vai trò lãnh đạo và cam kết với HTCL
a) chịu trách nhiệm hiệu lực
HTCL
f) truyền đạt tầm quan trọng hiệu
b) thiết lập CSCL, MTCL phù lực QLCL và sự phù hợp yêu cầu
hợp
c) tích hợp yêu cầu hệ thống g) đảm bảo HTCL đạt kết quả;
vào các tác nghiệp;
h) tham gia, chỉ đạo, hỗ trợ những
d) tiếp cận theo quá trình, tư người đóng góp hiệu lực hệ thống
duy dựa trên rủi ro
e) đảm bảo sẵn có các nguồn i) thúc đẩy cải tiến liên tục;
lực
j) hỗ trợ các vai trò quản lý liên quan
18 49
5.1 Vai trò lãnh đạo và cam kết
Lãnh đạo cao nhất chứng minh vai trò lãnh đạo và cam kết
Xác định và
Xác định, giải quyết:
thấu hiểu và - rủi ro và cơ
đáp ứng: hội ảnh hưởng Duy trì HƯỚNG
Yêu cầu đến sự phù nâng cao sự VÀO
khách hàng, hợp SP/DV hài lòng KHÁCH
yêu cầu luật - khả năng khách hàng HÀNG
định và chế nâng cao hài
định lòng khách
hàng
50
5.2 Chính sách
5.2.1 Phát triển chính sách chất lượng
cam kết
thỏa mãn cam kết cải
các yêu cầu tiến thường
KH xuyên
51
5.2 Chính sách
• 5.2.2 Truyền đạt chính sách chất lượng
truyền đạt,
thấu hiểu
áp dụng
Chính sách
chất lượng
52
5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn
22 53
6. Hoạch định
54
6.1 Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
24 55
6.1 Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
Lập kế hoạch:
a) các hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội;
b) cách thức để:
1) tích hợp và thực hiện các hành động vào các
quá trình HTQLCL (xem 4.4)
2) đánh giá tính hiệu lực các hành động này.
Các hành động được thực hiện để giải quyết các
rủi ro và cơ hội phải thích ứng với tác động tiềm
ẩn đối với sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
56
6.1 Hành động giải quyết các rủi ro và cơ hội
CƠ HỘI có thể dẫn đến
Lựa chọn GIẢI QUYẾT RỦI RO
• tránh rủi ro - áp dụng các thực hành mới
58
6.2 Mục tiêu chất lượng và hoạch định
nhất quán
CSCL
cập nhật đo lường
thích hợp được
Mục
truyền tiêu Văn bản
đạt
chất
lượng
tính đến
giám sát các yêu cầu
Việc phải
hoàn thành
nguồn lực
yêu cầu
Hoạch
định Trách nhiệm
MTCL
Thời gian
hoàn thành
Cách đánh
giá kết quả
60
6.3 Hoạch định sự thay đổi
Xem xét
d) trách nhiệm
và quyền hạn
c) sẵn có
nguồn lực;
b) nhất quán
HTQLCL;
a) mục đích
thay đổi và hậu
quả tiềm ẩn;
61
CÔNG CỤ CÓ THỂ SỬ DỤNG
62
BÀI TẬP
• Căn cứ vào mục tiêu chất lượng của đơn vị và các
hành động chiến lược được đưa ra ở bài SWOT,
các bạn phác thảo Kế hoạch chiến lược 1 và 2 để
thực hiện trong vòng 1 năm bằng cách sử dụng
công cụ SMART.
63
ÔN TẬP ĐIỀU KHOẢN 4-6
64
Điều khoản 4 là điều khoản nói về?
a) Hệ thống quản lý chất lượng
b) Nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
c) Bối cảnh của tổ chức
d) Hiểu biết về tổ chức
Điều khoản 4 là điều khoản nói về?
a) Hệ thống quản lý chất lượng
b) Nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
c) Bối cảnh của tổ chức
d) Hiểu biết về tổ chức
Điều khoản 4 có mấy nội dung?
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
Điều khoản 4 có mấy nội dung?
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
Để hiểu biết về tổ chức và bối cảnh tổ chức cần theo dõi và xem
xét thông tin nào?
a) Nhu cầu bên quan tâm
b) Kết quả mong muốn của tổ chức
c) Vấn đề bên ngoài và nội bộ
d) Định hướng phát triển của tổ chức
Để hiểu biết về tổ chức và bối cảnh tổ chức cần theo dõi và xem
xét thông tin nào?
a) Nhu cầu bên quan tâm
b) Kết quả mong muốn của tổ chức
c) Vấn đề bên ngoài và nội bộ
d) Định hướng phát triển của tổ chức
Điều khoản 5 là điều khoản gì?
Điều khoản lãnh đạo có mấy nội dung?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Điều khoản lãnh đạo có mấy nội dung?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Điều khoản 6 là điều khoản gì?
Điều khoản 6. Hoạch định có mấy nội dung?
a) 6
b) 5
c) 4
d) 3
7. Hỗ trợ
80
7.1 Các nguồn lực
7.1.1 Khái quát
xem xét:
điều cần thiết
từ nhà cung cấp
81
7.1 Các nguồn lực
82
7.1 Các nguồn lực
7.1.3 Cơ sở hạ tầng
- xác định,
Gồm:
- cung cấp
- nhà và phương tiện;
- duy trì cơ sở hạ tầng - trang thiết bị (phần cứng &
phần mềm);
- nguồn lực vận chuyển;
- công nghệ thông tin và
phù hợp SP/DV truyền thông.
83
7.1 Các nguồn lực
7.1.4 Môi trường cho việc vận hành của các quá trình
35 84
7.1 Các nguồn lực
7.1.5 Các nguồn lực theo dõi và đo lường
xác định và cung cấp các nguồn lực cần thiết, đảm bảo độ
tin cậy kết quả giám sát và đo lường
đảm bảo các nguồn lực:
- thích hợp các yêu cầu theo dõi và đo lường;
- duy trì, liên tục phù hợp mục đích sử dụng
duy trì thông tin dạng văn bản làm bằng chứng phù hợp
nguồn lực giám sát và đo lường.
85
7.1 Các nguồn lực
7.1.5 Các nguồn lực theo dõi và đo lường
duy trì
Kiểm định, bảo vệ
văn
hiệu chuẩn, tránh
bản
hoặc cả hai, điều
căn cứ nhận LIÊN
theo tần suất, chỉnh,
xác biết
hoặc trước l àm h ư KẾT
nhận, tình
khi sử dụng, hỏng CHUẨN
nếu trạng
liên kết với hoặc
không
chuẩn quốc xuống
có
tế/quốc gia cấp
chuẩn
37 86
7.1 Các nguồn lực
7.1.5 Các nguồn lực theo dõi và đo lường
38 87
7.1 Các nguồn lực
7.1.6 Tri thức của tổ chức
88
7.2 Năng lực
40 89
7.3 Nhận thức
Các m ụ c
Chính
tiêu chất
sách chất
lượng liên
lượng;
quan;
41 90
7.4 Trao đổi thông tin
a.
Điều
gì
e.Ai b.Khi
TRAO ĐỔI nào
làm
THÔNG TIN
nội bộ
&
bên ngoài
d.Cách c.Cho
nào ai
91
Trung tâm kỹ thuật TĐC TPHCM
42
7.5 Thông tin dạng văn bản
Do Tiêu chuẩn
yêu cầu;
Thông tin
văn bản
do tổ chức khác nhau
xác định giữa các tổ chức
92
7.5 Thông tin dạng văn bản
ISO 9001:2015
Thông tin dạng văn bản
ISO 9001:2008
- hỗ trợ điều hành
qui định cụ thể các loại tài
- chứng minh hoạt động
liệu và hồ sơ hệ thống chất
như hoạch định
lượng
- không yêu cầu xây dựng
thủ tục cụ thể
93
7.5 Thông tin dạng văn bản
7.5.2 Tạo mới và cập nhật
Nhận biết và
mô tả;
45 94
7.5 Thông tin dạng văn bản
7.5.3 Kiểm soát thông tin dạng văn bản
48 97
8.2 Các yêu cầu với SPDV
a) thông tin liên
quan SPDV
99
8.2 Các yêu cầu với SPDV
8.2.3 Xem xét các yêu cầu liên quan SPDV
yêu cầu
khách
hàng xác yêu cầu
định sử dụng
đúng yêu cầu
SPDV do tổ
chức xác ycầu
định luật
định,
yêu cầu
chế định khác
trước
Giải
đó quyết
các khác
biệt Văn bản
kết quả
xem xét
100
8.2 Các yêu cầu với SPDV
8.2.4 Các thay đổi đối với yêu cầu SPDV
101
8.3 Thiết kế và phát triển SPDV
8.3.1 Khái quát
102
8.3 Thiết kế và phát triển SPDV
8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển (TKPT)
54 103
8.3 Thiết kế và phát triển SPDV
8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển (TKPT)
e) mức độ kiểm
j) Các thông tin
soát cho QT TK&PT
được lập Vb cần
bởi KH và các bên
thiết.
có liên quan;
55 104
8.3 Thiết kế và phát triển SPDV
8.3.3 Đầu vào của thiết kế và phát triển (TKPT)
a) yêu cầu về chức b) thông tin từ TKPT c) yêu cầu pháp luật
năng và công dụng; tương tự trước đó; và chế định;
105
8.3 Thiết kế & phát triển SPDV
8.3.4 Kiểm soát thiết kế và phát triển
e) hoạt
động
d) hoạt cần f)
động thiết từ thông
c) hoạt xác kết quả tin
xem
b) xem động nhận dạng
a) Kết xét,
xét xác giá trị văn
quả kiểm
thực nhận sử tra xác bản về
cần đạt dụng các
hiện thực nhận,
hiện được xác hành
thực nhận động
hiện GTSD này
57 106
8.3 Thiết kế và phát triển SPDV
8.3.5 Đầu ra của thiết kế và phát triển
a) đáp ứng các
yêu cầu đầu vào
Quá trình, SPDV bên ngoài cung cấp phù hợp yêu cầu
b) có biện pháp
a) kiểm soát các
kiểm soát NCC
quá trình từ
và kết quả đầu
NCC;
ra;
d) Tương tác
c) năng lực
của NCC với
tổ chức. nhân sự;
62 111
8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
a) văn bản: (1) đặc tính SPDV, (2) kết quả cần đạt;
Sử dụng các
phương tiện tích
hợp nhận biết các
đầu ra quá trình;
64 113
8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
65 114
8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
66 115
8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
68 117
8.6 Thông qua SPDV
69 118
8.7 Kiểm soát các đầu ra không phù hợp
nhận biết
Đầu ra
sử dụng
không phù hợp kiểm soát để
ngăn ngừa
chuyển giao
vô tình
119
8.7 Kiểm soát các đầu ra không phù hợp
Xử lý các đầu ra không phù hợp:
a) khắc phục;
b) Tách biệt, trả lại hoặc ngưng cung cấp các SPDV;
71
120
8.7 Kiểm soát các đầu ra không phù hợp
a) mô tả sự không
phù hợp;
b) mô tả hành
8.7.2 động thực hiện;
Duy trì
VĂN BẢN:
c) mô tả nhân
nhượng (nếu có)
d) thẩm quyền
quyết định liên
quan sự KPH
121
9. Đánh giá kết quả hoạt động
122
9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
9.1.1 Khái quát:
Xác định:
• Điều cần theo dõi và đo Bằng
lường Đánh giá:
• Phương pháp theo dõi, chứng
đo lường, phân tích và - kết quả thích
đánh giá hoạt động hợp,
• Thời điểm theo dõi và đo - hiệu lực dạng
lường của HTQLCL văn
• Thời điểm phân tích và bản
đánh giá các kết quả
123
9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
9.1.2 Sự hài lòng của khách hàng
124
9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
a) sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ;
77 126
9.2 Đánh giá nội bộ
127
9.2 Đánh giá nội bộ
79 128
9.3 Xem xét của lãnh đạo
ĐẦU VÀO:
- Tình trạng các lần xem xét trước
- Thay đổi liên quan HTCL (trong/ngoài)
- Kết quả hoạt động & hiệu lực của HTQLCL:
• hài lòng của khách hàng ĐẦU RA: văn bản
• phản hồi từ các bên quan tâm - cơ hội CẢI TIẾN
Xem
• Kết quả thực hiện MTCL
xét - nhu cầu THAY ĐỔI
• kết quả quá trình, sự phù hợp SPDV định HTQLCL
• sự KPH và các hành động khắc phục kỳ
- nhu cầu NGUỒN
• kết quả theo dõi và đo lường
LỰC
• kết quả đánh giá
• kết quả hoạt động của NCC
- sự đầy đủ nguồn lực
- hiệu lực giải quyết các rủi ro & cơ hội
- cơ hội cải tiến 80 129
10. Cải tiến
130
10.1 Khái quát
Bằng chứng,
dạng văn bản:
XEM XÉT
Quản lý
- Cam kết chưa đủ mạnh
- Nhận thức chưa đầy đủ về hệ thống QLCL
- Nặng về cảm tính trong quá trình ra quyết định
- Xử lý vi phạm chưa kiên quyết
- Chưa đảm bảo các nguồn lực cần thiết
134
Những điểm cần lưu ý khi vận hành HT ĐBCL
135
Những điểm cần lưu ý khi vận hành HT ĐBCL
- Thiếu các điều kiện cần thiết để triển khai vận hành
136
CHƯƠNG 4.
HỆ THỐNG
QUẢN TRỊ
CHẤT
LƯỢNG