You are on page 1of 64

1.

Theo quan điểm của người tiêu dùng, chất lượng là:
a. tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu người sử dụng.
b. phải đáp ứng những chỉ tiêu kỹ thuật đề ra cho sản phẩm.
c. sự thỏa mãn nhu cầu hoặc hơn nữa nhưng với chi phí thấp nhất.
d. mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng.
2. Trong 4 yếu tố bên trong của doanh nghiệp ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, yếu tố
được xem quan trọng nhất là:
A. con người, lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
B.khả năng về công nghệ, máy móc thiết bị của doanh nghiệp.
C. phương pháp công nghệ, trình độ tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất của doanh
nghiệp.
D.vật tư, nguyên nhiên liệu và hệ thống tổ chức đảm bảo vật tư, nguyên nhiên liệu của
doanh nghiệp.
3. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm:
A. bên ngoài doanh nghiệp và bên trong doanh nghiệp.
B. trình độ kinh tế và trình độ sản xuất.
C. khoa học kỹ thuật và cơ chế quản lý.
D. thông tin, môi trường, đo lường và hệ thống.
4. Quy tắc 4M trong chất lượng sản phẩm là:
A. Meaning – Moat – Management – Margin-of-Safety.
B. Maintenance – Modernize – Monitoring – Management.
C. Men – Methods – Machines – Materials.
D. Measurement – Market – Message – Media.
5. Quy tắc 3P trong chất lượng thực phẩm là:
A. Production – Preparation – Process (cải tiến tinh gọn).
B. Position - Person - Performance (trả lương).
C. Performance – Price – Punctuality.
D. Price – Product – Promotion (marketing/place – 4P).
6. Theo quan điểm của nhà sản xuất, chất lượng là:
a. tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu người sử dụng.
b. mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng.
c. sự thỏa mãn nhu cầu hoặc hơn nữa nhưng với chi phí thấp nhất
d. phải đáp ứng những chỉ tiêu kỹ thuật đề ra cho sản phẩm.
7. Theo ISO 9000:2015, chất lượng là:
a. mức hoàn thiện, là đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu đặc thù, các dữ
kiện, các thông số cơ bản.
b. tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu người sử dụng.
c. mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu
cầu.
d. cái tạo nên bản chất sự vật, làm cho sự vật này khác sự vật kia.
8.Theo ISO 8402 – 1986, chất lượng là:
a. tổng thể những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật (sự việc)... làm cho sự vật (sự
việc) này phân biệt với sự vật (sự việc) khác.
b. sự thỏa mãn những nhu cầu thị trường với chi phí thấp nhất.
c. tổng thể những tính chất, những thuộc tính cơ bản của sự vật… làm cho sự vật này
phân biệt với sự vật khác.
d. tổng thể những đặc điểm, những đặc trưng của sản phẩm thể hiện được sự thỏa
mãn của nhu cầu trong những điều kiện tiêu dùng xác định, phù hợp với công
dụng, tên gọi của sản phẩm
9. Quy tắc 4M là quy tắc thuộc nhóm yếu tố:
a. bên ngoài doanh nghiệp.
b. bên trong doanh nghiệp.
c. khoa học kỹ thuật.
d. khoa học kỹ thuật.
10. Theo Luật số 5/2007/QH12, chất lượng sản phẩm, hàng hóa là:
a. mức phù hợp của sản phẩm đối với người tiêu dùng.
b. tập hợp các đặc tính của một thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn những
nhu cầu đã nêu ra và nhu cầu tiềm ẩn.
c. mức độ của các đặc tính của sản phẩm, hàng hóa đáp ứng yêu cầu trong tiêu
chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
d. sự phù hợp yêu cầu.
11. Theo TCVN 5814:1994, chi phí chất lượng là:
a. chi phí đầu tư cho chất lượng.
b. toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn cũng như
những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn.
c. chi phí do thiệt hại về chất lượng gây ra.
d. khoản chi phí đầu tư chất lượng nhằm làm cho sản phẩm phù hợp với mục đích và yêu
cầu của khách hàng trong phạm vi nguồn lực của doanh nghiệp.
12. Chi phí không phù hợp là:
a. chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng.
b. chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên ngoài.
c. chi phí đánh giá và chi phí phòng ngừa.
d. chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên ngoài.
13. Theo tính chất của chi phí, chi phí chất lượng được phân chia thành bao nhiêu nhóm?
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4
14. Chi phí nào là chi phí phòng ngừa?
a. Chi phí kiểm soát quá trình.
b. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào.
c. Chi phí kiểm tra lao động.
d. Chi phí kiểm tra sản phẩm.
15. Chi phí nào là chi phí phòng ngừa?
A. Chi phí thiết lập cho kiểm tra và thanh tra.
B. Chi phí đào tạo và phát triển lao động.
C. Chi phí phòng thí nghiệm đo lường, sửa chữa thiết bị đo khác.
D. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào.
16. Chi phí nào là chi phí phòng ngừa?
a. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào.
b. Chi phí thanh tra.
c. Chi phí thử nghiệm.
d. Chi phí hoạch định chất lượng.
17. Chi phí phù hợp là:
a. chi phí đánh giá và chi phí sai hỏng bên trong.
b. chi phí đánh giá và chi phí phòng ngừa.
c. chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong.
d. Chi phí đánh giá và chi phí sai hỏng bên ngoài.
18. Phân loại chi phí chất lượng gồm:
A. chi phí sửa chữa lại, chi phí hoạch định và chi phí đào tạo.
B. chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định và chi phí sai hỏng.
C. chi phí xã hội, chi phí môi trường và chi phí gia công.
D. chi phí hoạch định, chi phí đào tạo và chi phí dự trữ.
19. Phân loại chi phí chất lượng gồm:
A. chi phí đánh giá và chi phí sai hỏng.
B. chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng.
C. chi phí phù hợp và chi phí không phù hợp. D. chi phí sai hỏng bên trong và chi phí
sai hỏng bên ngoài
20. Chi phí nào là chi phí phòng ngừa?
a. Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào.
b. Chi phí thiết lập cho kiểm tra và thanh tra.
c. Chi phí kiểm tra lao động.
d. Chi phí thiết kế và phát triển để đảm bảo chất lượng.

Chi phí phù hợp gồm: Chi phí đánh giá và chi phí phòng ngừa
=> Chi phí đánh giá gồm:
- Chi phí kiểm tra vật liệu mua vào
- Chi phí thử nghiệm
- Chi phí phòng thí nghiệm đo lường
- sửa chữa thiết bị đo khác
- Chi phí thanh tra
- Chi phí kiểm tra sản phẩm
- Chi phí kiểm tra lao động
- Chi phí thiết lập cho kiểm tra và thanh tra => Chi phí phòng ngừa gồm:
- Chi phí hoạch định chất lượng
- Chi phí kiểm soát quá trình
- Chi phí thiết kế và phát triển để đảm bảo chất lượng
- Chi phí đào tào và phát triển lao động
- Chi phí thẩm tra và thiết kế sản phẩm
- Chi phí phát triển và hỗ trợ hệ thống chất lượng
Chi phí không phù hợp gồm: chi phí sai hỏng bên trong và chi phí sai hỏng bên
ngoài
=> Chi phí sai hỏng bên trong gồm:
- Chi phí phế liệu do đảm bảo chất lượng gây ra
- Chi phí làm lại sản phẩm
- Thứ phẩm
- Chi phí cho phân tích sai hỏng
=> Chi phí sai hỏng bên ngoài gồm:
- Chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng
- Chi phí xử lí khiếu nại, bảo hành, thay thế sản phẩm do sản phẩm hỏng - Chi
phí liên quan đến kiện tụng -Chi phí xã hội hay chi phí môi trường.
21. Điều kiện để kiểm tra chất lượng là:
a. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất
lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực
thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
b. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm thỏa
mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.
c. tiến hành một cách tin cậy và không có sai sót, chi phí kiểm tra phải ít hơn do sản
phẩm khuyết tật gây ra, kiểm tra phải tránh thiệt hại đến khách hàng, quá trình
kiểm tra không ảnh hưởng đến chất lượng.
d. khảo sát thị trường, nghiên cứu, lập kế hoạch, phát triển, thiết kế và mua hàng, kiểm tra
quá trình đóng gói, lưu kho vận chuyển, phân phối, bán hàng và dịch vụ sau bán hàng.
22. Kiểm soát chất lượng toàn diện là
a. một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì
chất lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức sao
cho các hoạt động marketing, kỹ thuật, sản xuất và dịch vụ có thể tiến hành một
cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn hoàn toàn khách hàng.
b. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất
lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực
thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.

c. những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu
cầu chất lượng.
d. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính của đối
tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc
tính.
23. Điều kiện để tiến hành kiểm tra chất lượng:
a. chi phí kiểm tra phải bằng chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra.
b. chi phí kiểm tra phải lớn hơn chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra.
c. chi phí kiểm tra và chi phí do sản xuất khuyết tật gây ra không cần tính đến.
d. chi phí kiểm tra phải ít hơn chi phí do sản phẩm khuyết tật gây ra.
24. Kiểm tra chất lượng là:
a. những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu
cầu chất lượng.
b. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm thỏa
mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.
c. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất
lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực
thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
d. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính của
đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù hợp của
mỗi đặc tính.
25. Thuật ngữ tiếng Anh của Quản trị chất lượng đồng bộ là:
a. Total Quality Management
b. Total Quality Control
c. Total Quality Assurance
d. Total Quality Accreditation
26. Đảm bảo chất lượng là:
a. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống
chất lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng
rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
b. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm thỏa
mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như bên ngoài.

c. những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp, được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu
cầu chất lượng.
d. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính của đối
tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc
tính.
27. Thuật ngữ tiếng Anh của Đảm bảo chất lượng là:
a. Quality Control
b. Quality Management
c. Quality Assurance
d. Quality Accreditation
28. Kiểm soát chất lượng là kiểm soát mọi yếu tố… đến quá trình tạo ra chất lượng. (Điền
cụm từ chính xác nhất vào dấu…)
a. có mối liên hệ
b. ảnh hưởng gián tiếp
c. có liên quan
d. ảnh hưởng trực tiếp
29.Kiểm soát chất lượng là quá trình kiểm soát… khâu tạo ra sản phẩm. (Điền
cụm từ chính xác nhất vào dấu…) A.một số B.tất cả
C.nhiều

D. chủ yếu
29. Quản trị chất lượng đồng bộ là
a. toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất
lượng và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực
thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng.
b. một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì chất
lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức sao cho các
hoạt động marketing, kỹ thuật, sản xuất và dịch vụ có thể tiến hành một cách kinh tế
nhất, cho phép thỏa mãn hoàn toàn khách hàng.

c. cách quản lý một tổ chức, quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm
thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mọi công đoạn, bên trong cũng như
bên ngoài.
d. hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định cỡ một hay nhiều đặc tính của đối
tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc
tính.
30. Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm soát chất lượng toàn diện là:
A. Total Quality Control
B. Total Quality Accreditation
C. Total Quality Assurance
D. Total Quality Management
31. Mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm:
a. 6 khoảng cách và 20 biến quan sát
b. 5 khoảng cách và 20 biến quan sát
c. 6 khoảng cách và 22 biến quan sát
d. 5 khoảng cách và 22 biến quan sát
32. Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm tra chất lượng là:
A. Investigation
B. Consideration
C. Testing
D. Inspection
33. Thuật ngữ tiếng Anh của Chi phí chất lượng là:
A. Quality Sources.
B. Quality Prices.
C. Quality Productivities.
D. Quality Costs.
34. Thuật ngữ tiếng Anh của Kiểm soát chất lượng là:
a. Quality Control
b. Quality Management
c. Quality Assurance
d. Quality Accreditation
35. Mục tiêu chất lượng : điều định tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng
36: Chính sách chất lượng: ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến
chất lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức
37: Hoạch định chất lượng: Một phần của quản trị chất lượng tập trung vào thực hiện
các yêu cầu chất lượng
38: Đảm bảo chất lượng: một phần của quản trị chất lượng tập trung vào cung cấp lòng
tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
39: Kiểm soát chất lượng: một phần của quản trị chất lượng tập trung vào thực hiện các
yêu cầu chất lượng
40: Hệ thống quản trị chất lượng: hệ thống quản trị để định hướng và kiểm soát một tổ
chức về chất lượng
41: Cải tiến chất lượng: một phần của quản trị chất lượng tập trung vào nâng cao khả
năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
42. Phương pháp nào không phản ánh được chỉ tiêu tính thẩm mỹ trong đánh giá chất
lượng?
a. Phương pháp cảm quan và phương pháp xã hội học
b. Phương pháp xã hội học
c. Phương pháp cảm quan
d. Phương pháp phòng thí nghiệm
43. Hãy sắp xếp thứ tự các bước cần thực hiện sau đây theo quy trình đánh giá chất lượng
bằng phương pháp chuyên gia:
(i): Xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp
(ii): Thu thập, phân tích kết quả, giám định, xử lý, tính toán
(iii): Xác định đối tượng, mục đích, phạm vi đánh giá
(iv): Lựa chọn thang điểm và phương pháp thử
(v): Tổ chức hội đồng giám định, các tổ chuyên viên, tổ chức năng, chọn phương pháp
đánh giá
(vi): Điều chỉnh
(vii): Xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
(viii): Đánh giá lựa chọn chuyên viên giám định
(ix): Nhận xét kết luận
a. i, iii, vii, iv, viii, ii, v, ix, vi
b. iii, i, vii, iv, viii, ii, v, ix, vi
c. i, iii, vii, iv, viii, v, ii, ix, vi
d. iii, i, vii, iv, viii, v, ii, ix, vi
44. Câu nào sau đây mô tả không đúng đặc tính về phương pháp phân hạng?
a. Phương pháp phân hạng không áp dụng trong lĩnh vực sản xuất và tiêu dùng
b. Hệ số phân hạng và hệ số phân hạng thực tế của sản phẩm nhằm để theo dõi và kiểm
soát các chỉ tiêu về chất lượng cao, tính đồng đều về chất lượng sản phẩm
c. Qua việc xác định hệ số phân hạng, ta có thể đánh giá được về chất lượng, cũng như
trình độ quản lý, điều hành của một tổ chức.
d. Hệ số phân hạng và hệ số phân hạng thực tế của sản phẩm nhằm để theo dõi và kiểm
soát các chỉ tiêu về tính ổn định trong quy trình sản xuất 45. Câu nào sau đây mô tả sai
về nội dung đánh giá chất lượng là:
a. Để kiểm tra hệ thống quản lý, doanh nghiệp thường tổ chức các hoạt động đánh giá
b. Một hoạt động dựa trên hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp và tổ chức
nhằm mục đích tạo ra được sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu khách hàng
c. Các phương pháp đánh giá chất lượng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc
d. Là công việc của khách hàng không phải của doanh nghiệp
46. Khái niệm nào được sử dụng để đánh giá mức độ phù hợp của sản phẩm hay quá trình
so với những yêu cầu đặt ra, hoặc mong muốn của thị trường?
a. SCP
b. Tc
c. Hsp
d. Mq
47. Đâu là phương pháp phổ biến trong quản lý chất lượng dùng để xác định hệ số trọng
lượng?
a. Phương pháp cảm quan
b. Phương pháp chuyên gia
c. Phương pháp xã hội học
d. Phương pháp phòng thí nghiệm
48. Chất lượng là một tập hợp các thuộc tính của sản phẩm, đặc biệt là thuộc tính nào sau
đây:
a. Các thuộc tính thụ cảm bởi người tiêu dùng
b. Các thuộc tính kinh tế
c. Các thuộc tính kỹ thuật
d. Các thuộc tính về hình dáng màu sắc
49. Câu nào phản ánh đúng nội dung liên quan đến phương pháp chuyên gia?
a. Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chuyên gia chỉ được áp dụng trong
lĩnh vực dịch vụ.
b. Cơ sở khoa học của phương pháp chuyên gia dựa trên các kết quả của phương
pháp phòng thí nghiệm, phương pháp cảm quan, tổng hợp, xử lý và phân tích ý
kiến của các chuyên gia rồi tiến hành cho điểm
c. Cơ sở khoa học của phương pháp chuyên gia là độc lập, không dựa trên các kết quả
của phương pháp phòng thí nghiệm, phương pháp cảm quan.
d. Đánh giá chất lượng sản phẩm bằng phương pháp chuyên gia chỉ được áp dụng trong
lĩnh vực sản xuất.
50.Câu nào sau đây thể hiện không đúng nội dung của hệ số trọng lượng?
a. Hệ số trọng lượng thể hiện mức độ quan trọng của tính chất của sản phẩm
b. Độ chính xác của chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phụ thuộc rất nhiều vào giá trị của các
hệ số trọng lượng
c. Hệ số trọng lượng không cần thiết phải có khi thực hiện đánh giá chất lượng
d. Hệ số trọng lượng được xác định khi cần đánh giá tổng hợp chất lượng sản phẩm, quá
trình, hệ thống.
51. Câu nào sau đây là không phải mô tả đặc tính của phương pháp Paterne?
a. Các chuyên viên tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
b. Việc trưng cầu ý kiến các chuyên gia khá đơn giản nhưng thiếu tính khách quan
c. Các chuyên viên không tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
d. Ý kiến của từng chuyên viên là cơ sở cấu thành ý kiến chung của cả nhóm.
52. Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO – 8402, đánh giá và lượng hóa chất lượng sản
phẩm là gì?
a. là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc một đối
tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu của doanh nghiệp
b. là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc một đối
tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu của khách hàng
c. là việc xem xét sự phù hợp mà sản phẩm hoặc một đối tượng có khả năng thỏa mãn các
nhu cầu của nhà nước

d. là việc xác định, xem xét một cách hệ thống mức độ mà một sản phẩm hoặc một
đối tượng có khả năng thỏa mãn các nhu cầu quy định
53. Phương pháp nào được sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự
cảm nhận của các cơ quan thụ cảm của con người khi tiếp xúc, tiêu dùng sản phẩm như: thị
giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác ?
a. Phương pháp tính toán
b. Phương pháp đo
c. Phương pháp cảm quan
d. Phương pháp phòng thí nghiệm
54. Phương pháp nào được sử dụng trong trường hợp các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cơ bản
cũng đồng thời là các thông số về chất lượng tiêu dùng cần phải đánh giá của sản phẩm
a. Phương pháp xã hội học
b. Phương pháp cảm quan
c. Phương pháp phòng thí nghiệm
d. Phương pháp chuyên gia
55. Phương pháp xã hội học xác định và đánh giá chất lượng thông qua
a. Sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự cảm nhận của các cơ quan
thụ cảm của con người khi tiếp xúc sản phẩm
b. Sử dụng dựa trên việc sử dụng các thông tin thu được qua sự cảm nhận của các cơ quan
thụ cảm của con người khi tiêu dùng sản phẩm
c. Thu thập thông tin và xử lý ý kiến của khách hàng
d. Sử dụng các thông tin nhận được nhờ các mối quan hệ lý thuyết hay nội suy
56. Theo TCVN ISO 9000:2015, chất lượng là gì?
a. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ thống
hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu doanh nghiệp đề ra
b. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ thống
hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của chuyên gia đề ra
c. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của doanh nghiệp thỏa mãn
các yêu cầu của doanh nghiệp đề ra
d. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ
thống hoặc quá trình thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan 57
Câu nào sau đây mô tả đặc tính của phương pháp Delphi?

a. Các chuyên viên tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
b. Các chuyên viên không tiếp xúc trao đổi trực tiếp với nhau khi đánh giá.
c. Ý kiến của từng chuyên viên là cơ sở cấu thành ý kiến chung của cả nhóm.
d. Việc trưng cầu ý kiến các chuyên gia khá đơn giản nhưng thiếu tính khách quan
58. Câu nào sau đây mô tả sai về nội dung đánh giá chất lượng là:
a. Các phương pháp đánh giá chất lượng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc
b. Là công việc của khách hàng không phải của doanh nghiệp
c. Một hoạt động dựa trên hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp và tổ chức
nhằm mục đích tạo ra được sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu khách hàng
d.Để kiểm tra hệ thống quản lý, doanh nghiệp thường tổ chức các hoạt động đánh giá
59. Đâu không phải là tiêu chuẩn quốc tế ?
a. TCVN
b. ISO
c. ITU
d. GAP
60. Quá trình đánh giá chất lượng cần thực hiện trên phân hệ nào?
a. Phân hệ thiết kế
b. Phân hệ sử dụng
c. Trên tất cả các phương hệ thiết kế, sản xuất và sử dụng
d. Phân hệ sản xuất
61. Khái niệm nào được sử dụng để đánh giá hiệu suất sử dụng sản phẩm?
a. Tc
b. Hsp
c. SCP
d. Mq
41.Câu nào dưới đây không thuộc 10 nguyên tắc của Kaizen?
A. Khuyến khích làm việc cá nhân hơn làm việc nhóm
B. Không ngừng cải tiến
C. Luôn tập trung vào lợi ích khách hàng
D. Xây dựng văn hóa “Không đổ lỗi”

42.Các chuyên gia chia Kaizen thành 2 dạng cơ bản nào sau đây?
A. Kaizen Control và Kaizen đề xuất cải tiến
B. Kaizen Project và Kaizen đề xuất cải tiến
C.Kaizen Plan và Kaizen đề xuất cải tiến
D. Kaizen Event và Kaizen đề xuất cải tiến

43.Câu nào sau đây không phải là tác dụng của biểu đồ tán xạ ?
A. Phát hiện và trình bày các mối quan hệ giữa hai đặc tính về chất lượng có liên hệ
B. Xác định thứ tự ưu tiên để cải tiến
C. Thể hiện mối tương quan giữa nguyên nhân và kết quả hoặc các yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng
D.Kiểm tra và phát hiện các vấn đề của quá trình

44.Người Nhật áp dụng Kaizen để loại trừ 3M (Muda- Muri- Mura), vậy 3M có nghĩa
là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. sự phản hồi tiêu cực từ khách hàng; sự gia tăng chi phí; sự mất đồng bộ
B. sự mất đồng bộ; sự gia tăng chi phí; sự không kiểm soát
C.Sự giao hàng trễ, sự mất đoàn kết nội bộ, sự phản hồi tiêu cực từ khách hàng D.
Sự lãng phí thời gian, thao tác, không gian, nguyên vật liệu, tiền bạc; sự bất
hợp lý gây căng thẳng, stress; sự mất đồng bộ

45.SEIKETSU trong 5S có nghĩa là


A. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
B. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm
việc.
C. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm việc,
loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản phẩm không
phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
D. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh
chóng khi cần sử dụng

46.Câu nào sau đây thể hiện không đúng nội dung về triết lý Kaizen
A. Kaizen là những cải tiến nhỏ thực hiện từng bước trong một thời gian dài
B. Kaizen được ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai - “Thay đổi” và Zen - “Tốt hơn”, nghĩa
là “Thay đổi để tốt hơn” hoặc “Cải tiến liên tục”
C. Khi Kaizen được áp dụng vào nơi làm việc có nghĩa là sự cải tiến liên tục liên quan
tới tất cả mọi người – ban lãnh đạo cũng như mọi nhân viên
D. Kaizen được ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai - “Tốt hơn” và Zen - “Thay đổi”,
nghĩa là “Tốt hơn nên thay đổi” hoặc “Cải tiến liên tục”

47.Câu nào dưới đây không phải là lợi ích đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh khi thực hiện tốt 5S A. Nâng cao tinh thần
B. Giảm chi phí
C. Tăng chi phí
D. Cải tiến năng suất
48.SEITON trong 5S có nghĩa là:
A. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm
việc.
B. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng,
nhanh chóng khi cần sử dụng
C. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm việc,
D.loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản phẩm không
phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời

49.SEISO trong 5S có nghĩa là:


A. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso
B. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh
chóng khi cần sử dụng
C. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm việc,
loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản phẩm không
phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời
D.là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi
làm việc.

50.Kaizen đặc biệt xem trọng vai trò của …..phải tập trung hướng đến những khuynh
hướng mới trong một công ty
A. Khách hàng
B. Nhà lãnh đạo
C. Nhà phân phối
D. Nhà cung cấp

51.Câu nào dưới đây không phải là đối tượng phù hợp để áp dụng 5S:
A. Khách hàng mua nhiều loại sản phẩm
B. Công việc hỗn độn, quá nhiều, không gọn gàng, khoa học
C. Mất nhiều hơn thời gian quy định để hoàn thành công việc
D. Hiệu suất công việc thấp

52.Theo các bước thực hiện Kaizen tuân thủ theo vòng PDCA như thế nào?
A. Từ bước 1 đến bước 3 là P (kế hoạch), bước 4, 5 là D (thực hiện), bước 6 là C
(kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
B. Từ bước 1 đến bước 3 là P (kế hoạch), bước 4 là D (thực hiện), bước 5, 6 là C
(kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
C. Từ bước 1 đến bước 4 là P (kế hoạch), bước 5 là D (thực hiện), bước 6, 7 là C
(kiểm tra) và bước 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).
D. Từ bước 1 đến bước 4 là P (kế hoạch), bước 5 là D (thực hiện), bước 6 là C
(kiểm tra) và bước 7, 8 là A (hành động khắc phục hoặc cải tiến).

53.Câu nào dưới đây mô tả không đúng về mục tiêu 5S:


A. Giúp ban lãnh đạo, ban giám đốc công ty phát huy được tối đa vai trò và hiệu quả
của công việc quản lý
B. Tạo tiền đề để đưa các yếu tố kỹ thuật tiên tiến vào công ty.
C. Tạo ra sự gắn kết giữa khách hàng
D. Tạo ra sự gắn kết và tinh thần đoàn kết giữa các nhân viên trong công ty, doanh
nghiệp

54.Biểu đồ tán xạ thể hiện không có tương quan có nghĩa là gì?


A. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của
biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)
B. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các biến số nguyên nhân trong
biểu đồ thể hiện
C. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn đến kết
quả giảm
D. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan
nào với nhau.

55.SHITSUKE trong 5S có nghĩa là:


A. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
B. Là thói quen tự giác tuân thủ nghiêm ngặt các qui định tại nơi làm việc C.là
giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm
việc.
D.bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh
chóng khi cần sử dụng

56.SEIRI trong 5S có nghĩa là:


A. bố trí, sắp đặt mọi thứ ngăn nắp theo trật tự hợp lý để nhận biết dễ dàng, nhanh
chóng khi cần sử dụng
B. là liên tục duy trì, cải tiến nơi làm việc bằng seiri, seiton và seiso.
C. là giữ gìn vệ sinh, máy móc, thiết bị để đảm bảo môi trường, mỹ quan tại nơi làm
việc.
D. xem xét, phân loại, chọn lựa và loại bỏ những thứ không cần thiết tại nơi làm
việc, loại bỏ những dụng cụ không cần thiết, máy móc không dùng đến, sản
phẩm không phù hợp, tài liệu - hồ sơ lỗi thời

57.Câu nào dưới đây không phải là lợi ích đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh khi thực hiện tốt 5S
A. Nâng cao chất lượng
B. Tăng chi phí
C. Đảm bảo an toàn
D. Thể hiện trách nhiệm đối với cộng đồng

58.Công tác chuẩn bị trước khi thực hiện Kaizen chủ yếu liên quan đến? Chọn đáp án
đúng nhất
A. Con người
B. Hệ thống quản lý
C. Bộ máy sản xuất
D. Khách hàng

59.Câu nào dưới đây là điều mô tả không đúng khi thực hiện Kaizen
A. Kaizen phục vụ cho mục đích ngắn hạn
B. Kaizen không phục vụ cho mục đích ngắn hạn
C. Mục đích của Kaizen nhắm đến gia tăng tinh thần hợp tác, thông qua quá trình
cùng giải quyết các vấn đề chung
D. Mục đích của Kaizen nhắm đến phát triển con người trong tổ chức, thông qua quá
trình cùng giải quyết các vấn đề chung

60.Biểu đồ tán xạ thể hiện mối tương quan dương có nghĩa là gì?
A. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan nào với
nhau.
B. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn đến kết quả
giảm
C. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các nguyên nhân khác gây ra.
D. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng
của biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)

61.Biểu đồ tán xạ thể hiện mối tương quan âm có nghĩa là gì?


A. Biểu đồ phản ánh sự gia tăng của biến số nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của
biến số kết quả (chỉ tiêu chất lượng)
B. Dữ liệu trên biểu đồ phản ánh giữa hai biến số không có mối tương quan nào
với nhau.
C. Biểu đồ phản ánh mối quan hệ nghịch chiều khi độ biến thiên tăng dẫn đến
kết quả giảm
D. Trường hợp này cho thấy vấn đề chất lượng do các nguyên nhân khác gây ra.

1.Câu nào dưới đây mô tả không đúng nội dung về công cụ biểu đồ tiến trình
A. Biểu đồ tiến trình là hình thức thể hiện các hoạt động của một quá trình sản
xuất/cung cấp dịch vụ thông qua những sơ đồ khối và các ký hiệu nhất định.
B.Biểu đồ tiến trình có thể áp dụng cho tất cả các khía cạnh của mọi quá trình, từ tiến
trình nhập nguyên liệu cho đến các bước bán và làm dịch vụ cho một sản phẩm.
C. Biểu đồ tiến trình là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng những
hình ảnh hoặc những kí hiệu kỹ thuật,… nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các
đầu ra và dòng chảy của quá trình.
D.Biểu đồ tiến trình có thể áp dụng cho duy nhất khía cạnh nhập nguyên liệu,
còn lại không áp dụng.
2.Thực chất của chu trình PDCA là:
A.quá trình SQC
B. một hình ảnh đường tròn lăn trên mặt phẳng nghiêng theo chiều kim đồng hồ
C.sự cải tiến liên tục và không bao giờ ngừng
D. biểu tượng của 4 chữ cái P –D – C – A
3.Hình thoi trong lưu đồ được sử dụng để mô tả điều gì?
A. Dùng khi cần có 1 quyết định hoặc phê chuẩn
B. Miêu tả điểm bắt đầu của 1 quy trình, hoạt động
C.Mô tả các bước hoặc hành động trong quy trình được đảm nhiệm bởi 1 cá nhân cụ
thể
D.Miêu tả điểm kết thúc của 1 quy trình, hoạt động
4. Điều kiện để thực hiện Tấn công não có hiệu quả là gì?
A. Chỉ trích các ý tưởng khi thấy không phù hợp
B.Giới hạn sự tham gia của các thành viên
C. Không khuyến khích sự diễn đạt tự do theo mọi dạng hình ngôn ngữ
D.Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội thể hiện ý tưởng
5. Việc tiến hành kiểm tra chất lương sản phẩm thực chất là công việc:
A.phân loại sản phẩm hư hỏng thành 2 nhóm bên trong và bên ngoài
B. kiểm tra số lượng đủ hay không
C. kiểm tra xem sản phẩm đó sản xuất có đúng thiết kế không
D.kiểm tra là công việc bắt buộc phải làm
6.Câu nào dưới đây miêu tả không đúng về lợi ích của nhóm chất lượng:
A. Tạo ra một môi trường làm việc ở đó con người và ý nghĩa công việc được tôn
trọng
B. Đóng góp vào sự phát triển của tổ chức
C.Khai thác được tiềm năng của mọi người trong tổ chức
D.Nhóm chất lượng chỉ có lợi ích đối với người tiêu dùng
7.Mỗi lưu đồ có ít nhất bao nhiêu bước kiểm soát bước kiểm soát?
A. 3
B.2
C. 4
D.1
8.Đâu không phải là mục tiêu cơ bản của hoạt động nhóm chất lượng
A.Hoạt động dựa trên lợi ích cá nhân
B.Nâng cao hiệu quả hoạt động của toàn tổ chức
C. Tạo môi trường làm việc thân thiện
D. Nâng cao trình độ làm việc của nhân viên
9.Chọn đáp án đúng để hoàn thiện nội dung sau đây: “Một lưu đồ có ít nhất……. điểm
và bắt đầu và …… điểm kết thúc?
A.2 – 1
B. 1 – 1
C.2 – 2
D. 1 – 2
10.Sắp xếp thứ tự các bước cơ bản để thực hiện tấn công não
(i)Thông báo chủ đề cho các thành viên
(ii)Đóng góp các ý tưởng khác
(iii)Viết rõ chủ đề ra cho tất cả mọi người cùng theo dõi
(iv)Ghi lại tất cả các ý tưởng
A.(i), (iii), (iv), (ii)
B. (i), (iii), (ii), (iv)
C. (i), (ii), (iii), (iv)
D.(i), (iv), (ii), (iii)
11.Bảy công cụ thống kê cơ bản là:
A.Phiếu kiểm tra, Biểu đồ xương cá, Biểu đồ phân bố, Biểu đồ nhân quả , Biểu đồ
Pareto, Biểu đồ phân tán, Biểu đồ kiểm soát.
B.Lưu đồ, Phiếu kiểm tra, Biểu đồ xương cá, Biểu đồ nhân quả , Biểu đồ Pareto, Biểu
đồ cột, Biểu đồ kiểm soát.
C. Biểu đồ tiến trình, Phiếu kiểm tra chất lượng, Biểu đồ Pareto, Biểu đồ
nhân quả, Biểu đồ phân bố mật độ Biểu đồ kiểm soát, Biểu đồ tán xạ.
D. Lưu đồ, Phiếu kiểm tra, Biểu đồ cột, Biểu đồ nhân quả , Biểu đồ Pareto, Biểu
đồ phân tán, Biểu đồ kiểm soát.
12. Câu nào sau đây mô tả không đúng mục đích của Brainstorming?
A.Bật ra sự suy nghĩ sáng tạo
B. Tạo ra thật nhiều ý tưởng
C.Tạo ra ít ý tưởng nhất có thể
D. Giải quyết vấn đề
13. Các bước tổ chức hoạt động của nhóm chất lượng gồm bao nhiều bước?
Select one:
A.2
B. 4
C.3
D. 5
14. Trong chu trình Deming cải tiến của Ishikawa, “huấn luyện và đào tạo cán bộ”
thuộc bước nào sau đây?
Select one:
A.Thực hiện
B.Kiểm tra
C. Điều chỉnh
D. Lập kế hoạch
15.Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện trong vòng tròn Deming
A.Plan – Act – Check – Do
B. Check – Do – Plan – Act
C. Check – Plan – Act – Do
D.Plan – Do – Check – Act
16. PPhương pháp SQC là gì?
A. Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê
B.Kiểm soát phân tích thống kê
C. Phương pháp thống kê thu thập
D.Phương pháp thống kê theo dõi xử lý
17. Câu nào sau đây không phải là nhiệm vụ của TQM là:
A. loại trừ các khuyết tật có thể nảy sinh trong chu kỳ sống của sản phẩm
B. ngăn ngừa kịp thời những bất hợp lý của mẫu thiết kế
C. sản xuất sản phẩm chất lượng trung bình với chi phí thấp
D. Loại trừ các nguyên nhân tạo ra phế phẩmphẩm

18.Theo IAQC (the International academy of quality certification), nhóm chất lượng
là gì?
A.Là một nhóm công nhân thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tháng để
thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên nhân, đề
xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của họ.
B. Là một nhóm công nhân thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tuần
một giờ để thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các
nguyên nhân, đề xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng
hiểu biết của họ.
C.Là một nhóm lãnh đạo thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tháng để
thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên nhân, đề
xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của họ.
D. Là một nhóm lãnh đạo thuộc cùng bộ phận sản xuất thường gặp gỡ mỗi tuần một
giờ để thảo luận các vấn đề liên quan đến chất lượng công việc, lần tìm các nguyên
nhân, đề xuất biện pháp giải quyết và tiến hành sửa chữa trong khả năng hiểu biết của
họ.
19. Trong chu trình Deming cải tiến của Ishikawa, tầm quan trọng nào dưới đây được
đặt vị trí trung tâm trong việc thực hiện chu trình
A. Khách hàng
B.Tất cả đều đúng
C. Nhân viên
D.Lãnh đạo
20.SPC (Statistical Process Control) được hiểu như thế nào?
A. là việc áp dụng phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích các
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải
tiến quá trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến
động của nó.
B.là việc áp dụng phương pháp đối thoại trực tiếp để thu thập, trình bày, phân tích các
dữ liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến
quá trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của
nó.
C. là việc áp dụng phương pháp cảm quan để thu thập, trình bày, phân tích các dữ
liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá
trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
D. là việc áp dụng phương pháp tổng hợp để thu thập, trình bày, phân tích các dữ
liệu một cách đúng đắn, chính xác và kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá
trình hoạt động của một đơn vị, một tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó.
1. Câu nào sau đây mô tả sai mục đích của phiếu kiểm tra chất lượng (PKTCL)?
Select one:
A. PKTCL phản ánh các dạng sai sót, khuyết tật của sản phẩm bằng các ký hiệu đơn
vị đo
B. PKTCL được thiết kế theo những hình thức khoa học để ghi các số liệu một cách
đơn giản bằng cách ký hiệu các đơn vị đo
C. Dựa vào các PKTCL này để phân tích đánh giá tình hình chất lượng sản phẩm.
D. PKTCL phản ánh các dạng sai sót, khuyết tật của sản phẩm một cách ghi chi
tiết các dữ liệu thu thập được vào phiếu
2. Để xác định hai cặp dữ liệu có mối quan hệ liên quan, ta dùng biểu đồ nào sau đây:
Select one:
A. Biểu đồ cột
B.Biểu đồ tán xạ
C. Biểu đồ xương cá
D. Biểu đồ Pareto
3. Sơ đồ xương cá còn được gọi là biểu đồ nào sau đây
A. Biểu đồ Pareto
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tán xạ
D. Biểu đồ nhân quả
4. Để diển tả sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ta dùng?
A. Biều đồ xương cá
B. Biểu đồ nhân quả C. Biều đồ Pareto
Biều đồ kiểm soát
5. Tác dụng nào sau đây không là tác dụng của biểu đồ kiểm soát:
A. Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình
B. Xác định sự cải tiến của một quá trình
C. Xác định thứ tự ưu tiên để cải tiến
D. Dự đoán, đánh giá tính ổn định của quá trình
6.Hình chữ nhật lưu đồ được sử dụng để mô tả điều gì?
A. Miêu tả điểm bắt đầu của 1 quy trình, hoạt động
B. Dùng khi cần có 1 quyết định hoặc phê chuẩn
C. Dùng trong mô tả các bước hoặc hành động trong quy trình, được đảm nhiệm
bởi một cá nhân cụ thể
D. Miêu tả điểm kết thúc của 1 quy trình, hoạt động
7.Biểu đồ kiểm soát có các đường kiểm soát là:
A. Center Line – Limit Line – Upper Control Line
B. Đường giới hạn, Đường trung tâm, Đường viền
C.Center Line – Limit Line – Lower Control Line
D.Center Line – Upper Control Limit – Lower Control Limit
8.Công cụ mô tả một quá trình bằng hình vẽ qua việc sử dụng các ký hiệu đơn giản,
các đường và các chữ để cho thấy trình tự các hoạt động trong quá trình là:
A. Biểu đồ Pareto
B.Biểu đồ tiến trình
C.Biểu đồ phân tán
D.Biểu đồ nhân quả
9. Biểu đồ nào sau đây là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối quan
hệ giữa một kết quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành nguyên nhân
chính và nguyên nhân phụ
A.Biểu đồ tán xạ
B.Biểu đồ nhân quả
C.Biểu đồ cột
D.Biểu đồ Pareto
10. Chỉ số này phản ánh độ rộng của thông số thực tế so với thông số tất yếu của quá
trình là chỉ số gì?
A.chỉ số chất lượng
B.chỉ số mức chất lượng
C.chỉ số khả năng quá trình
D.chỉ số hiệu suất sử dụng
11. Câu nào sau đây mô tả đúng về nội dung liên quan đến biểu đồ Pareto
A.Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
B. Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và
sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
C.Biểu đồ Pareto là biểu đồ đường phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và
sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
D.Biểu đồ Pareto là biểu đồ miền phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và
sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp

12.Tác dụng nào sau đây không là tác dụng của biểu đồ phân bố mật độ:
A.Liệt kê và phân tích các mối quan hệ nhân quả
B.Kiểm soát quá trình phát hiện sai sót
C.Kiểm tra đánh giá khả năng của yếu tố đầu vào
D.Trình bày kiểu biến động
13.Các dạng biểu đồ nào sau đây thuộc biểu đồ kiểm soát? Chọn đáp án đúng nhất
A. Biểu đồ pareto
B.Biểu đồ xương cá
C.Biểu đồ tán xạ
D.Các dạng biểu đồ kiểm soát bao gồm: biểu đồ định lượng và biểu đồ định tính
14.Biểu đồ kiểm soát là ?
A.Là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối quan hệ giữa một kết
quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành nguyên nhân chính và
nguyên nhân phụ
B.Là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp xếp theo thứ tự
từ cao đến thấp
C.Là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc những
kí hiệu kỹ thuật,… nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của
quá trình.
D. Là công cụ để phân biệt các biến động do các nguyên nhân đặc biệt cần được
nhận biết, điều tra và kiểm soát gây ra với những thay đổi ngẫu nhiên vốn có
trong quá trình.
15.Câu nào sau đây mô tả đúng về nội dung liên quan đến biểu đồ Pareto
A.Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp
xếp theo thứ tự từ thấp đến cao
B.Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp
xếp theo thứ tự từ thấp đến cao
C. Biểu đồ Pareto là biểu đồ tròn phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và
sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp
D. Biểu đồ Pareto là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được
và sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp

17.Đường kiểm soát là gì?


A.là đường tâm thể hiện khoảng sai lệch cao nhất và thấp nhất mà các giá trị chất
lượng còn nằm ngoài sự kiểm soát
B. là đường tâm thể hiện khoảng sai lệch cao nhất và thấp nhất mà các giá trị chất
lượng còn nằm trong sự kiểm soát
C. là đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới và thể hiện khoảng sai lệch cao nhất
và thấp nhất mà các giá trị chất lượng vượt ngoài khả năng kiểm soát
D.là đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới và thể hiện khoảng sai lệch cao
nhất và thấp nhất mà các giá trị chất lượng còn nằm trong sự kiểm soát
18. Câu nào dưới đây mô tả không đúng tác dụng biểu đồ phân bố mật độ:
A.Trình bày kiểu biến động
B.Thông tin trực quan về cách thức diễn biến của quá trình
C.Kiểm tra và đánh giá khả năng của yếu tố đầu vào
D.Kiểm tra và đánh giá khả năng của yếu tố đầu ra

19.Chọn đáp án đúng nhất cho cơ sở để xác định các thể cá thể quan trọng nhất trong
biểu đồ Pareto là?
A.Nguyên tắc 80:20
B.Nguyên tắc điểm gãy đồ thị và nguyên tắc 80:20
C.Nguyên tắc số đông D.
Nguyên tắc điểm gãy đồ thị
20.Biểu đồ phân bố mật độ là:
A.Là biểu đồ cột phản ánh các dữ liệu chất lượng thu thập được và sắp xếp theo thứ tự
từ cao đến thấp
B.Là một công cụ được sử dụng để suy nghĩ và trình bày mối quan hệ giữa một kết
quả với các nguyên nhân tiềm tàng có thể ghép lại thành nguyên nhân chính và
nguyên nhân phụ
C.Là một dạng biểu đồ cột cho thấy bằng hình ảnh sự thay đổi, biến động của
một tập hợp các dữ liệu theo những hình dạng nhất định.

D.Là một công cụ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc những
kí hiệu kỹ thuật,… nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của
quá trình.
1.Câu nào sau đây mô tả đúng chức năng của hệ thống quản trị chất lượng? Chọn đáp
án đúng nhất
A.chức năng của hệ thống quản trị chất lượng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
và cả khách hàng
B. chức năng của hệ thống quản trị chất lượng mang lại lợi ích chỉ với khách hàng
C.chức năng của hệ thống quản trị chất lượng mang lại lợi ích chỉ với tổ chức quản lý
các doanh nghiệp
D. chức năng của hệ thống quản trị chất lượng mang lại lợi ích với doanh nghiệp

2. Loại hình thành viên nào trong ISO tham gia việc xây dựng tiêu chuẩn và chiến
lược của ISO bằng cách tham dự các cuộc họp về chính sách và kỹ thuật ISO với tư
cách quan sát viên. A. Thành viên đầy đủ
B.Thành viên đăng ký
C.Bất kỳ loại hình thành viên nào
D. Thành viên thông tấn

3.Theo ISO 9000:2005, hệ thống quản trị chất lượng là:


A. Là phần mềm kiểm tra một tổ chức về chất lượng
B. Là hệ thống quản lý để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng
C.Là hệ thống quản lý để định hướng chất lượng từ khách hàng
D.Là hệ thống thu thập thông tin chất lượng từ khách hàng

4.Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000 dựa trên mô hình quản lý theo quá trình,
lấy …….làm phương châm chủ yếu trong chu trình sản phẩm?
A. lợi nhuận
B. chi phí
C.doanh thu
D.phòng ngừa

5.Đâu là hệ thống quản trị chất lượng dành cho các doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô
tô và các doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp linh kiện ô tô ?
A. ISO 22000
B.VIETGAP
C. QS 9000
D.HACCP

6.ISO là gì:
A. Tiêu chuẩn quản lý hệ thống sản phẩm
B.Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
C Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm
D Tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc tế

7. ISO nào sau đây bàn về trách nhiệm xã hội


A. ISO 26000
B.ISO 27000
C. ISO 14001
D.IEC 27000

8.Có bao nhiêu nguyên tắc quản lý chất lượng của ISO 9001:2015 ?
A.8
B.6
C.5
D.7

9.Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2016, ISO đã xây dựng được bao nhiêu tiêu chuẩn
quốc tế và các tài liệu dạng tiêu chuẩn?
A. 21.477
B.21.476
C. 21.479
D.21.478

10.OHSAS 18000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:


A. an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
B. trách nhiệm xã hội
C.đảm bảo an toàn chất lượng thực phẩm
D.quản lý môi trường

11.Câu nào dưới đây không phải là vai trò của hệ thống quản lý chất lượng của nhà
nước ?
A. Xây dựng và thực hiện các chương trình quốc gia về nâng cao năng suất chất lượng
B.Điều chỉnh cung cầu thị trường
C. Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hoá
D.Thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng
12. ISO được thành lập lần đầu vào năm nào và ở đâu?
A.1964 tại Nhật
B. 1946 tại London
C.1947 tại Thuỵ Sĩ
D. 1946 tại Thuỵ Sĩ

13.Việt Nam gia nhập tổ chức ISO vào năm nào:


A.1978
B. 1967
C. 1976
D.1977

14.Loại hình thành viên nào trong ISO chỉ duy trì việc cập nhật về công việc của ISO
nhưng không thể tham gia. A.Bất kỳ loại thành viên nào
B. Thành viên thông tấn
C. Thành viên đầy đủ
D.Thành viên đăng ký

15.Câu nào dưới đây không phải là lợi ích khi áp dụng ISO 9001:2015 là:
A.Tạo các giá trị cho khách hàng, đạt được sự hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách
hàng tốt hơn.
B.Khó tích hợp với các tiêu chuẩn hệ thống quản lý khác
C.Thúc đẩy và khuyến khích nhân viên tham gia vào các quá trình nội bộ một cách
hiệu quả hơn
D.Cải tiến kết quả hoạt động trong điều hành sẽ làm giảm sai sót

16.Các yếu tố cấu thành của hệ thống quản trị chất lượng, chọn đáp án đúng nhất
A. Cơ cấu tổ chức
B.Các yếu tố cơ cấu tổ chức, các quy định mà tổ chức tuân thủ và các nguồn lực
C.Các nguồn lực
D. Các quy định mà tổ chức tuân thủ

17.Loại hình thành viên nào trong ISO không được bán hoặc chấp nhận tiêu chuẩn
quốc tế ISO tại quốc gia A. Thành viên đầy đủ
B.Thành viên đăng ký
C.Thành viên nào cũng có quyền trên
D. Thành viên thông tấn
18.ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn do Tổ chức quốc tế về Tiêu chuẩn hoá (ISO) ban hành
nhằm? Chọn đáp án đúng nhất
A.đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng và chi áp dụng cho lĩnh vực
dịch vụ
B.đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng tập trung vào vấn đề kiểm
soát an toàn thông tin trong tổ chức
C. đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng tập trung vào vấn đề
giảm thiểu tác động môi trường
D. đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng và có thể áp dụng
rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

19.ISO là viết tắt cùa từ:


A. International Organization for Standadization
B.The International Safety Organization
C.The International Organization for Standardization
D. International Social Organization

20.ISO được chia thành mấy loại hình thành viên tham gia?
A. 6
B.1
C.5
D. 3

21.Đâu là các hệ thống tiêu chuẩn về đảm bảo an toàn chất lượng thực phẩm?
A. GMP, HACCP, SQF, ISO 22000
B.GMP, HACCP, ISO 22000, QS 9000;
C.SQF, HACCP, ISO 22000, QS 9000;
D. GMP, SQF, ISO 22000, QS 9000

22.Câu nào dưới đây là đối tượng được phép tham gia ISO, chọn đáp án đúng nhất
A.Mỗi quốc gia chỉ có nhiều thành viên đại diện, mỗi thành viên đại diện cho ISO
trong nước của mình
B.Mỗi quốc gia chỉ có một thành viên đại diện, mỗi thành viên đại diện cho ISO
trong nước của mình
C. Các doanh nghiệp bất kỳ
D. Các cá nhân bất kỳ
23.Loại hình thành viên nào trong ISO có quyền ảnh hưởng đến chiến lược và việc
xây dựng tiêu chuẩn ISO bằng cách tham gia và bỏ phiếu trong các cuộc họp về chính
sách và kỹ thuật của ISO? A. Thành viên thông tấn
B.Thành viên đăng ký
C. Thành viên đầy đủ
D.Thành viên nào cũng có quyền trên

24.Câu nào sau không thuộc triết lý quản lý chất lượng:


A.Quản trị theo quá trình và ra quyết định dựa trên sự kiện, dữ liệu.
B.Gia tăng lợi nhuận bằng cách tăng cường sự phù hợp trong thiết kế sản phẩm
C.Hệ thống chất lượng quyết định chất lượng sản phẩm
D.Làm đúng ngay từ đầu là chất lượng nhất, tiết kiệm nhất, là biện pháp phòng ngừa
tốt nhất.

25.ISO hoạt động vì mục tiêu gì:


A.Đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng vá chỉ áp dụng trong một
lĩnh vực dịch vụ
B. Nhằm hạn chế sự giao thương giữa các quốc gia
C.Đưa ra các chuẩn mực cho hệ thống quản lý chất lượng vá có thể áp dụng rộng
rãi trong tất cả các lĩnh vực.
D. Nhằm thõa mãn lợi ích kinh tế của các quốc gia

1.Tổ Chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO (The Internation Organization for
Standardization), chính thức hoạt động ngày tháng năm nào?
A. 23/01/1947
B. 23/04/1947
C.23/02/1947
D.23/03/1947

2.Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Chất lượng chấp nhận tiêu chuẩn ISO 9000 và
ban hành tiêu chuẩn Việt Nam với ký hiệu nào sau đây:
A.TCVN ISO 14001:2006
B. TCVN 111:2006
C.TCVN 4980:2006
D. TCVN ISO 9000

3.ISO 9001:2015 thuộc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 2015 có nội dung chính
nào?
A. Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
B.Quản lý chất lượng – Chất lượng của một tổ chức – Hướng dẫn để đạt được thành
công bền vững
C. Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
D.Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý

4.Câu nào mô tả không đúng lợi ích khi áp dụng ISO 9001:2015 ?
A.Tạo các giá trị cho KH, đạt được sự hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
hơn.
B.Không khuyến khích nhân viên tham gia vào các quá trình nội bộ
C. Cải tiến kết quả hoạt động trong điều hành sẽ làm giảm sai sót
D. Thúc đẩy và khuyến khích nhân viên tham gia vào các quá trình nội bộ một cách
hiệu lực hơn

5.Câu nào sau đây mô tả không đúng nội dung liên quan đến ISO 9000
A. Đưa ra các nguyên tắc về quản lý
B.Tập trung giải quyết hậu quả do sai sót
C.Tập trung vào việc phòng ngừa/cải tiến
D. Là bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng

6.Câu nào dưới đây không phải là vấn đề chủ yếu mà ISO 9000 đề cập đến trong quản
lý chất lượng?
A.Xem xét đánh giá nội bộ, kiểm soát tài liệu, đào tạo
B. Thiết kế và triển khai sản phẩm, cung ứng, kiểm soát quá trình, bao gói, phân phối
dịch vụ sau khi bán
C.Quy định giá thành sản phẩm
D. Chính sách và chỉ đạo về chất lượng, nghiên cứu thị trường,

7.Câu nào mô tả sai về nội dung phạm vi áp dụng ISO


A.Tiêu chuẩn quốc tế này quy định các yêu cầu cho hệ thống quản lý chất lượng khi tổ
chức: muốn nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng thông qua việc áp dụng một cách
có hiệu lực hệ thống
B.Tiêu chuẩn quốc tế này quy định các yêu cầu cho hệ thống quản lý chất lượng khi tổ
chức: cần chứng tỏ khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ ổn định theo yêu cầu
của khách hàng cũng như các yêu cầu về luật pháp và chế định thích hợp
C. Tất cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc tế này mang tính tổng quát và dự kiến áp
dụng cho mọi tổ chức, không phân biệt loại hình, quy mô hoặc sản phẩm và dịch vụ
cung cấp
D. Tất cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc tế này mang tính tổng quát và dự kiến
áp dụng cho mọi tổ chức, phân biệt loại hình, quy mô hoặc sản phẩm và dịch vụ
cung cấp
8.Câu nào không phải là lợi ích khi áp dụng ISO 9001:2015 là gì?
A.Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và nguồn lực
B. Khó tích hợp với các tiêu chuẩn hệ thống quản lý khác
C. Dễ dàng tích hợp với các tiêu chuẩn hệ thống quản lý khác
D.Làm việc hiệu quả hơn

9.Câu nào sau đây mô tả không đúng nội dung liên quan đến ISO 9000
A. Đưa ra các nguyên tắc về quản lý
B.Tập trung vào việc phòng ngừa/cải tiến
C.Áp dụng cho một số ít các loại hình tổ chức và phân biệt quy mô
D. Là bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng

10.Nguyên tắc 3 về quản lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015 có đề cập đến
“sự tham gia của mọi người”, nguyên tắc này bàn về vấn đề gì?
A. Nhân sự có năng lực, quyền hạn và được tham gia ở tất cả các cấp trong tổ
chức là điều thiết yếu để nâng cao năng lực của tổ chức trong việc tạo dựng và
chuyển giao giá trị
B.Hướng vào khách hàng. Làm như thế nào để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
và phấn đấu vượt xa hơn mong đợi của khách hàng
C.Để thành công bền vững, tổ chức quản lý các mối quan hệ của mình với các bên
quan tâm liên quan như nhà cung cấp.
D. Người lãnh đạo ở tất cả các cấp thiết lập sự thống nhất trong mục đích và định
hướng và tạo ra các điều kiện theo đó mọi người được tham gia vào việc đạt được
mục tiêu chất lượng của tổ chức.

11.“Các tổ chức thành công đều tập trung liên tục vào việc cải tiến” là nội dung của
nguyên tắc nào về quản lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015?
A.Nguyên tắc 5: Cải tiến liên tục
B.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên bằng chứng
C. Nguyên tắc 3: Sự tham gia của mọi người
D. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ

12.Câu nào mô tả sai về triết lý về quản lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015

A.Quản trị theo quá trình và ra quyết đinh dựa trên sự kiện
B. Làm đúng ngay từ đầu là chất lượng nhất, tiết kiệm nhất; là biện pháp phòng ngừa
tốt nhất
C.Quản trị theo quá trình và ra quyết đinh dựa trên dữ liệu
D. Hệ thống chất lượng quyết định doanh thu sản phẩm
13.Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000 dựa trên mô hình quản lý theo quá
trình, lấy …….làm phương châm chủ yếu trong chu trình sản phẩm?
A. lợi nhuận
B. chi phí
C.phòng ngừa
D.doanh thu

14.Ý nào sau đây mô tả không đúng về nội dung liên quan đến Bộ tiêu chuẩn ISO
9000 ?
A. Chứng nhận hệ thống đảm bảo chất lượng
B. Áp dụng các biện pháp cải tiến chất lượng không ngừng
C.Kiểm định chất lượng sản phẩm
D.Hướng đến mục tiêu thoả mãn khách hàng và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh

15.ISO 9000:2015 thuộc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 2015 có nội dung chính
nào?
A. Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
B. Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
C.Quản lý chất lượng – Chất lượng của một tổ chức – Hướng dẫn để đạt được thành
công bền vững
D.Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý

16.Tính đến năm 2020, ISO gồm bao nhiêu thành viên ?
A.164
B.165
C. 162
D. 161

17.Đâu là địa chỉ website chính thống của ISO?


A. www.iso.org
B. www.iso.vn
C. www.iso.shop
D. www.iso.store
18.Đâu không phải là chức năng của hệ thống quản trị chất lượng đối với doanh
nghiệp
A.HTQTCL hỗ trợ tối đa hệ thống quản trị chung để đạt hiệu quả
B. HTQTCL đối với doanh nghiệp chỉ quan trọng việc tạo ra nhiều sản phẩm
nhất với chi phí thấp nhất
C. HTQTCL phải đảm bảo kết hợp hài hòa giữa chính sách chất lượng và các chính
sách khác
D.HTQTCL đối với doanh nghiệp giúp tạo tiền đề quan trọng trong xây dựng văn hóa
doanh nghiệp tận tâm vì chất lượng

19.“Các kết quả ổn định và dự báo được đạt được một cách hiệu lực và hiệu quả hơn
nếu các hoạt động được hiểu và quản lý theo các quá trình có liên quan đến nhau,
được thực hiện trong một hệ thống gắn kết” là nội dung của nguyên tắc nào về quản lý
chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015?
A.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên bằng chứng
B. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ
C.Nguyên tắc 4: Tiếp cận theo quá trình
D. Nguyên tắc 3: Sự tham gia của mọi người

20.“Để thành công bền vững, tổ chức quản lý các mối quan hệ của mình với các bên
quan tâm liên quan như nhà cung cấp” là nội dung của nguyên tắc nào về quản lý chất
lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015? A. Nguyên tắc 3: Sự tham gia của mọi người
B. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ
C.Nguyên tắc 4: Tiếp cận theo quá trình
D.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên bằng chứng

21.“Các quyết định dựa trên phân tích và đánh giá dữ liệu và thông tin sẽ có khả năng
cao hơn trong việc tạo ra các kết quả dự kiến” là nội dung của nguyên tắc nào về quản
lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015? A.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên
bằng chứng
B.Nguyên tắc 4: Tiếp cận theo quá trình
C. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ
D. Nguyên tắc 3: Sự tham gia của mọi người

22.Bộ tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, gồm:
A. OHSAS 18001 (yêu cầu về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp) và OHSAS 18002
(hướng dẫn triển khai OHSAS 18001)
B.OHSAS 18001 (hướng dẫn triển khai OHSAS 18002) và OHSAS 18002 (yêu cầu
về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)
C.OHSAS 18001 (yêu cầu về sức khỏe nghề nghiệp) và OHSAS 18002 (yêu cầu về an
toàn) và 18003 (hướng dẫn triển khai OHSAS 18001, 18002)
D. OHSAS 18001 (yêu cầu về an toàn) và OHSAS 18002 (yêu cầu về sức khỏe nghề
nghiệp) và 18003 (hướng dẫn triển khai OHSAS 18001, 18002)

23.“Trọng tâm chính của quản lý chất lượng là đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
và phấn đấu vượt xa hơn mong đợi của khách hàng” là nội dung của nguyên tắc nào
về quản lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015?
Select one:
A.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên bằng chứng
B. Nguyên tắc 1: Hướng vào khách hàng
C. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ
D. Nguyên tắc 4: Tiếp cận theo quá trình

24.Việt Nam đã tham gia Hội đồng ISO trong 3 nhiệm kỳ:
A. 1997 - 1998, 2001 - 2002 và 2004 – 2005
B.1999 - 2000, 2001 - 2002 và 2004 – 2005
C.1997 - 1998, 2002 - 2003 và 2004 – 2005
D. 1999 - 2000, 2002 - 2003 và 2004 – 2005

25.“Người lãnh đạo ở tất cả các cấp thiết lập sự thống nhất trong mục đích và định
hướng và tạo ra các điều kiện theo đó mọi người được tham gia vào việc đạt được
mục tiêu chất lượng của tổ chức” là nội dung của nguyên tắc nào về quản lý chất
lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2015?
A. Nguyên tắc 7: Quản lý mối quan hệ
B.Nguyên tắc 2: Sự lãnh đạo
C. Nguyên tắc 1: Hướng vào khách hàng
D.Nguyên tắc 6: Quyết định dựa trên bằng chứng

Chương 5
5.1
1.Câu nào sau đây mô tả không đúng nội dung liên quan đến mô hình kim tự tháp
Kanji ?
A. Mô hình dựa trên nguyên tắc làm hài lòng khách hàng
B.Mô hình dựa trên nguyên tắc Cải tiến liên tục
C. Mô hình dựa trên nguyên tắc khả năng lãnh đạo
D.Mô hình dựa trên nguyên tắc định giá sản phẩm
2.Hoạt động TQM sẽ không có kết quả nếu không có sự cam kết triệt để của cấp lãnh
đạo, nguyên tắc này có lợi cho việc quản lý điều hành là:
A. thiết lập và thông báo viễn cảnh rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp
B.Mọi người thỏa mãn với công việc
C.trao quyền và lôi cuốn mọi người để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Mọi người tự nguyện ghánh vác công việc
3.Tiếp cận quá trình theo phương pháp MBP là viết tắt của từ nào?
A. Management by Process
B.Management by Objective
C.Management by Program
D. Management by Productivity
4.Áp dụng nguyên tắc định hướng theo khách hàng của TQM có lợi đối với việc quản
lý nhân lực là?
A.Đảm bảo mọi người trong doanh nghiệp có kiến thức và kỹ năng cần thiết để
thoả mãn khách hàng
B. Làm rõ các nhu cầu của khách hàng
C.Vừa làm rõ nhu cầu khách hàng vừa cải tiến kết quả hoạt động doanh nghiệp
D. Cải tiến kết quả hoạt động của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
5.Đâu là cơ sở quan trọng nhất cho các hoạt động TQM trong doanh nghiệp?
A. con người trong tổ chức
B. trang thiết bị
C. tài chính
D.phương pháp
6.Câu nào dưới đây mô tả không đúng về nội dung Tiếp cận quá trình theo nguyên tắc
TQM
A.Quản lý hoạt động của một doanh nghiệp thực chất là quản lý khách hàng
B.Quản lý hoạt động của một doanh nghiệp thực chất là quản lý các quá trình và mối
quan hệ giữa chúng
C. Sản phẩm là kết quả của các quá trình
D. Đảm bảo chất lượng đầu ra để cung cấp cho khách hàng bên ngoài
7.“Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức độ chất lượng cao nhất, doanh nghiệp
phải không ngừng…”
A.Phát triển
B.Cải tiến
C. Nâng cao năng lực nhân viên
D. Kỹ năng nhân viên
8.Định nghĩa về TQM của Histoski Kume có nội dung gì?
A.TQM là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia
của tất cả các thành viên của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài, nhờ việc thỏa
mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội
B. TQM là một hệ thống hữu hiệu nhằm hội nhập những nỗ lực về phát triển, duy trì
và cải tiến chất lượng của các tổ, nhóm trong một doanh nghiệp để có thể tiếp thị,
áp dụng khoa học kỹ thuật, sản xuất và cung ứng dịch vụ nhằm thỏa mãn hoàn
toàn nhu cầu của khách hàng một cách kinh tế nhất
C. TQM là một dụng pháp quản lý đưa đến thành công, tạo thuận lợi cho tăng
trưởng bền vững của một tổ chức (doanh nghiệp) thông qua việc huy động hết
tâm trí của tất cả các thành viên nhằm tạo ra chất lượng một cách kinh tế
nhất theo yêu cầu của khách hàng
D.TQM đơn giản là quản lý chất lượng trong tất cả các quá trình sản xuất sản phẩm
9.Đâu là mô tả đúng về hình thức thực hiện của TQM
A.Tập tập vào việc tìm nhà cung cấp giá rẻ
B. Chỉ tập trung và lên kế hoạch kiểm tra chất lượng sau sản xuất
C.Thay vì việc kiểm tra chất lượng sau sản xuất (KCS), TQM đã chuyển sang
việc kế hoạch hóa, chương trình hóa, theo dõi phòng ngừa trước khi sản xuất.
D. Chỉ tập trung và lên kế hoạch kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất
10.Định nghĩa về TQM của Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO có nội dung gì?
A. TQM là một hệ thống hữu hiệu nhằm hội nhập những nỗ lực về phát triển, duy trì
và cải tiến chất lượng của các tổ, nhóm trong một doanh nghiệp để có thể tiếp thị,
áp dụng khoa học kỹ thuật, sản xuất và cung ứng dịch vụ nhằm thỏa mãn hoàn toàn
nhu cầu của khách hàng một cách kinh tế nhất
B. TQM là một dụng pháp quản lý đưa đến thành công, tạo thuận lợi cho tăng trưởng
bền vững của một tổ chức (doanh nghiệp) thông qua việc huy động hết tâm trí của
tất cả các thành viên nhằm tạo ra chất lượng một cách kinh tế nhất theo yêu cầu
của khách hàng

C.TQM là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham
gia của tất cả các thành viên của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài, nhờ
việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và
cho xã hội
D.TQM đơn giản là quản lý chất lượng trong tất cả các quá trình sản xuất sản phẩm
11.Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A.đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C.đáp ứng cao hơn sự mong đợi hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
12.Trong các yếu tố cấu thành TQM, “nhóm chất lượng” là:
A. Phương pháp “từ dưới lên”
B.Phương pháp “toàn diện”
C.Phương pháp “lãnh đạo làm việc nhóm”
D. Phương pháp “từ trên xuống”
13.Đặc trưng cho sự cải tiến liên tục thì ….là một công cụ hữu hiệu để nâng cao hiệu
quả quản lý:
A.TQC
B.Vòng tròn Deming
C. SQC
D. TQM
14.Định nghĩa về TQM của A. V. Feigenbaum có nội dung gì?
A. TQM là một dụng pháp quản lý đưa đến thành công, tạo thuận lợi cho tăng trưởng
bền vững của một tổ chức (doanh nghiệp) thông qua việc huy động hết tâm trí của
tất cả các thành viên nhằm tạo ra chất lượng một cách kinh tế nhất theo yêu cầu
của khách hàng
B. TQM là một hệ thống hữu hiệu nhằm hội nhập những nỗ lực về phát triển,
duy trì và cải tiến chất lượng của các tổ, nhóm trong một doanh nghiệp để có
thể tiếp thị, áp dụng khoa học kỹ thuật, sản xuất và cung ứng dịch vụ nhằm
thỏa mãn hoàn toàn nhu cầu của khách hàng một cách kinh tế nhất
C.TQM đơn giản là quản lý chất lượng trong tất cả các quá trình sản xuất sản phẩm
D.TQM là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia
của tất cả các thành viên của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài, nhờ việc thỏa
mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội
15.Trong TQM mục tiêu quan trọng nhất là ?
A.Làm sao có lợi về mặt lợi nhuận nhất
B. Cố gắng đạt được một số tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra từ trước
C.Làm sao tránh lãng phí
D. Xem chất lượng là số một, chính sách chất lượng phải hướng tới khách hàng
16.Nguyên tắc cơ bản để thực thi TQM là:
A.phát triển một cách toàn diện và thống nhất triết lý kinh doanh
B. phát triển một cách toàn diện và thống nhất năng lực của các thành viên,
thông qua việc đào tạo, huấn luyện và chuyển quyền hạn, nhiệm vụ cho họ
C.phát triển một cách toàn diện và thống nhất tập khách hàng phù hợp
D. phát triển một cách toàn diện và thống nhất hệ thống sản xuất
17.…… là đặc trưng của Nhật Bản, doanh nghiệp phương Tây thì chú trọng……hơn:
A. Cải tiến – đổi mới
B.Đổi mới – Cải tiến
C.Cải tiến – nâng cấp
D. Phát triển – cải tiến
18. Tiếp cận quá trình theo phương pháp MBO là viết tắt của từ nào?
A. Management by Options
B.Management by Outcome
C.Management by Occasion
D. Management by Objectives
19. Để đảm bảo chất lượng đầu vào của nguyên vật liệu, doanh nghiệp ..........?
Select one:
A. xây dựng các yêu cầu cụ thể cho từng loại nguyên vật liệu để có thể kiểm soát
được chất lượng nguyên vật liệu
B. Không cần quan tâm việc xây dựng các yêu cầu cụ thể cho từng loại nguyên vật
liệu, chỉ cần một nhà cung cấp chất lượng tốt
C.xây dựng các yêu cầu cụ thể để chọn nhà cung cấp với giá rẻ
D.Không cần quan tâm việc xây dựng các yêu cầu cụ thể cho từng loại nguyên vật
liệu, chỉ cần một nhà cung cấp với chi phí hợp lý
20.Điền các chữ còn thiếu vào chỗ trống: TQM theo định nghĩa của Tổ chức tiêu chuẩn
hoá quốc tế ISO:” Quản lý chất lượng đồng bộ TQM là cách quản lý ….tập trung vào
chất lượng, dựa vào sự tham gia của…của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài,
nhờ việc thoả mãn… và đem lại lợi ích cho…của…đó và cho…”.
Select one:
A.nhiều tổ chức – tất cả các thành viên – nhiều khách hàng – các thành viên – tổ chức
– xã hội.
B. một tổ chức – một thành viên – một thành viên – một xã hội – khách hàng - một tổ
chức
C. một tổ chức – nhiều thành viên – nhiều thành viên – một xã hội – nhiều khách hàng
– tổ chức.
D.một tổ chức – tất cả các thành viên – khách hàng – các thành viên – tổ chức –
xã hội. 5.2
1.Cách đưa ra quyết định theo mô hình quản lý định hướng áp dụng TQM là?
A.Ra quyết định dựa trên cơ sở khoa học là các dữ liệu, các phương pháp phân
tích định lượng, các giải pháp mang tính tập thể
B. Ra quyết định dựa trên kinh nghiệm quản lý và cách làm việc truyền thống
C.Ra quyết định dựa trên cảm quan
D. Ra quyết định dựa trên cảm tính
2.“MBO quan tâm chủ yếu tới………., theo đó ……. sẽ được đề ra cho cấp quản lý
cấp………, sau đó là bộ phận các cấp …….có mục tiêu định hướng được đề ra theo
mục tiêu của công ty” Chọn câu trả lời đúng nhất?
A.mục tiêu - kết quả công việc - cao nhất - thấp hơn
B. kết quả công việc - mục tiêu - cao nhất - thấp hơn
C. kết quả công việc - mục tiêu – thấp nhất - cao hơn
D.mục tiêu - kết quả công việc - thấp nhất - cao hơn
3.Tiêu chuẩn Z8101 – 81 của Viện tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật đề cập về TQM như
thế nào?

A. Quản lý chất lượng phải có sự hợp tác của tất cả mọi người trong công ty, bao gồm
giới quản lý chủ chốt, các nhà quản lý trung gian, các giám sát viên và cả công
nhân nữa.
B.Tất cả đều sai
C.Tất cả đều đúng
D. Tất cả cùng tham gia và các lĩnh vực hoạt động của công ty như: nghiên cứu thị
trường, triển khai và lên kế hoạch sản xuất hàng hóa, thiết kế, chuẩn bị sản xuất,
mua bán, chế tạo, kiểm tra, bán hàng và những dịch vụ sau khi bán hàng cũng như
công tác kiểm tra tài chánh, quản lý, giáo dục và huấn luyện nhân viên.
4.Câu nào dưới đây chỉ mối quan hệ nội bộ?
A. mối quan hệ với bạn hàng
B. các quan hệ thúc đẩy sự hợp tác giữa lãnh đạo và người lao động,
C.Mối quan hệ với người cung cấp
D.Mối quan hệ với đối thủ cạnh tranh
5.Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích, đường lối và môi trường
nội bộ trong doanh nghiệp” là một phần trong nội dung nguyên tắc cơ bản nào của
TQM ?
A. Sự lãnh đạo
B.Định hướng vào khách hàng
C. Sự tham gia tập thể
D.Tiếp cận quá trình
6.Quan hệ cá nhân theo mô hình quản lý định hướng áp dụng TQM là?
A. Quan hệ nhân sự dựa trên cơ sở chức vụ, địa vị
B. Quan hệ bình đẳng, phát huy tinh thần sáng tạo của con người.
C.Quan hệ nhân sự dựa trên cơ sở phân biệt trình độ học vấn
D.Quan hệ nhân sự dựa trên cơ sở phân biệt các phòng ban
7.Cơ cấu quản lý theo mô hình quản lý định hướng áp dụng TQM là?
A. Cơ cấu thứ bậc từ trên xuống
B.Cơ cấu mềm mỏng từ dưới lên, cải tiến thông tin và chia sẻ quyền uy
C. Quyền lực tập trung
D.Quan hệ nhân sự dựa trên cơ sở chức vụ, địa vị
8.“Thiết lập các mối quan hệ với nhà cung cấp nhằm đảm bảo nguyên vật liệu, sản phẩm
luôn được cung ứng đúng lúc, đồng thời làm giảm tổn thất cho các bên” là một phần
trong nội dung nguyên tắc cơ bản nào của TQM ?
A.Định hướng vào khách hàng
B.Kiểm tra
C. Cải tiến liên tục
D. Phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi
9.Hoạt động TQM sẽ không có kết quả nếu không có sự cam kết triệt để của…..?
Chọn đáp án đúng nhất
A. Cấp lãnh đạo
B.Nhà nước
C.Nhà cung cấp
D. Khách hàng
10.“MBO quản lý toàn bộ công việc dựa trên việc đo lường……. và dựa trên……. thực
hiện mục tiêu cũng như đánh giá việc thực hiện kế hoạch theo mục tiêu đã đề ra” Chọn
câu trả lời đúng nhất?
A. mục tiêu - kế hoạch
B.chi phí – kế hoạch
C.lợi nhuận – kế hoạch
D. quá trình – kế hoạch
11.“Dữ liệu và thông tin là cơ sở cho việc hiểu được kết quả của quá trình và của cả
hệ thống để hướng dẫn cải tiến và ngăn chặn các vấn đề phát sinh” là một phần trong
nội dung nguyên tắc cơ bản nào của TQM ?
A.Định hướng vào khách hàng
B.Kiểm tra
C. Cải tiến liên tục
D. Quyết định dựa trên dữ liệu, sự kiện
12.Phương châm hoạt động của mô hình quản lý định hướng áp dụng TQM là?
A.Tập trung chất lượng, bỏ qua lợi nhuận
B.Tập trung lợi nhuận, bỏ qua chất lượng
C. Không phòng ngừa và tập trung giải quyết hậu quả xảy ra
D. Phòng ngừa
13.“Trong quản trị chất lượng, kiểm tra nhằm hạn chế, ngăn chặn những sai sót, tìm
biện pháp khắc phục những khâu yếu, phát huy cái mạnh để đưa chất lượng sản phẩm
và hàng hóa ngày một hoàn thiện hơn.” là một phần trong nội dung nguyên tắc cơ bản
nào của TQM ?
A.Kiểm tra
B. Sự tham gia tập thể
C.Định hướng vào khách hàng
D. Sự lãnh đạo
14.Trong TQM, thường áp dụng phương pháp kiểm soát chất lượng bằng ……để phân
tích các số liệu thu được, đánh giá chúng, rút ra các kết luận nhất định và sau đó tiến
hành những hoạt động thích hợp mang lại hiệu quả cao
A.Phương pháp phòng thí nghiệm
B.Phương pháp chuyên gia
C. Brainstorming
D. Thống kê (SPC hay SQC)
15.“Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức độ chất lượng cao nhất, doanh nghiệp
phải không ngừng cải tiến” là một phần trong nội dung nguyên tắc cơ bản nào của
TQM ?
A. Cải tiến liên tục
B.Kiểm tra
C.Định hướng vào khách hàng
D. Sự tham gia tập thể
16.Các mối quan hệ bên ngoài không bao gồm các mối quan hệ nào sau đây?
A.mối quan hệ với các tổ chức đào tạo
B. mối quan hệ với bạn hàng, người cung cấp,
C.các mối quan hệ mạng lưới giữa các bộ phận trong doanh nghiệp
D. mối quan hệ với các đối thủ cạnh tranh,
17.“Quản lý tốt mạng lưới quá trình cùng với sự đảm bảo đầu vào nhận được từ người
cung cấp bên ngoài, sẽ đảm bảo chất lượng đầu ra để cung cấp cho khách hàng bên
ngoài” là một phần trong nội dung nguyên tắc cơ bản nào của TQM ?
A.Định hướng vào khách hàng
B.Tiếp cận quá trình
C. Sự lãnh đạo
D. Sự tham gia tập thể
18.“Các doanh nghiệp cần tạo dựng mối quan hệ hợp tác cả ……….và…….. để đạt
được mục tiêu chung của doanh nghiệp”. Chọn câu trả lời đúng nhất?
A.Đối thủ cạnh tranh và tổ chức đào tạo
B.Khách hàng và nhà cung ứng
C. Nội bộ - bên ngoài
D. Lãnh đạo – nhân viên
19.“Doanh nghiệp cần có hệ thống khen thưởng và ghi nhận để tăng cường sự tham gia
của mọi thành viên vào mục tiêu chất lượng của doanh nghiệp” là một phần trong nội
dung nguyên tắc cơ bản nào của TQM ?
A. Sự tham gia tập thể
B.Định hướng vào khách hàng
C.Tiếp cận quá trình
D. Sự lãnh đạo
20.MBP chú trọng tới ……….. thực hiện công việc?
A.Nhân viên
B. Quá trình
C. Mục tiêu
D.Quản lý
5.3
1.Áp dụng nguyên tắc sự lãnh đạo của TQM có lợi đối với quản lý nguồn nhân lực là:
A. Chuyển viễn cảnh của doanh nghiệp thành những chỉ tiêu có thể đo được B.Có
được một lực lượng lao động được trao quyền, động viên, được thông tin đầy
đủ và ổn định
C.Trao quyền và lôi cuốn mọi người để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
D. Thiết lập và thông báo viễn cảnh rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp
2.Áp dụng nguyên tắc định hướng theo khách hàng của TQM có lợi đối với việc thiết
lập mục tiêu là:

A. Làm rõ các nhu cầu của khách hàng trong toàn bộ doanh nghiệp
B. Đảm bảo mọi người trong doanh nghiệp có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thỏa
mãn khách hàng
C.Cải tiến kết quả hoạt động của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D.Đảm bảo rằng các mục tiêu, chỉ tiêu kinh doanh được liên hệ trực tiếp với các
nhu cầu và mong đợi của khách hàng
3.Áp dụng nguyên tắc cải tiến liên tục của TQM có lợi đối với việc quản lý điều hành
là:
A. Đưa ra mục tiêu cải tiến vừa thực tế vừa có yêu cầu cao và cung cấp các nguồn lực
để đạt được các mục tiêu đó
B.Lôi cuốn cán bộ nhân viên tham gia vào việc cải tiến không ngừng các quá
trình
C. Tạo ra và đạt được các chiến lược và kế hoạch kinh doanh tích cực hơn thông qua
sự hợp nhất việc cải tiến không ngừng với việc lập kế hoạch chiến lược và kế
hoạch kinh doanh
D.Cung cấp cho tất cả cán bộ nhân viên các công cụ, cơ hội và có sự cổ vũ để cải tiến
kết quả hoạt động
4.Áp dụng nguyên tắc cải tiến liên tục của TQM có lợi đối với việc thiết lập mục tiêu
là:
A. Tạo ra và đạt được các chiến lược và kế hoạch kinh doanh tích cực hơn thông qua
sự hợp nhất việc cải tiến không ngừng với việc lập kế hoạch chiến lược và kế
hoạch kinh doanh
B.Lôi cuốn cán bộ nhân viên tham gia vào việc cải tiến không ngừng các quá trình
C.Cung cấp cho tất cả cán bộ nhân viên các công cụ, cơ hội và có sự cổ vũ để cải tiến
kết quả hoạt động
D. Đưa ra mục tiêu cải tiến vừa thực tế vừa có yêu cầu cao và cung cấp các nguồn
lực để đạt được các mục tiêu đó
5.Áp dụng nguyên tắc sự tham gia tập thể của TQM có lợi đối với việc quản lý nguồn
lực là:
A. Mọi người thỏa mãn hơn với công việc của mình và tham gia tích cực vào sự
phát triển bản thân họ vì lợi ích của doanh nghiệp

B.Mọi người tự nguyện tham gia vào cải tiến kế hoạch và thực hiện thắng lợi kế hoạch
đó
C. Mọi người tham dự vào các quyết định điều hành và cải tiến quá trình
D.Mọi người tự nguyện gánh vác công việc để đạt mục tiêu
6.Áp dụng nguyên tắc định hướng theo khách hàng của TQM có lợi đối với việc quản
lý điều hành là:
A. Làm rõ các nhu cầu của khách hàng trong toàn bộ doanh nghiệp
B.Cải tiến kết quả hoạt động của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng
C. Đảm bảo mọi người trong doanh nghiệp có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thỏa
mãn khách hàng
D.Đảm bảo rằng các mục tiêu, chỉ tiêu kinh doanh được liên hệ trực tiếp với các nhu
cầu và mong đợi của khách hàng
7.Áp dụng nguyên tắc phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi của TQM có lợi đối với
việc quản lý điều hành là:
A. Đưa ra những mục tiêu cải tiến có tính phấn đấu cho các bên ngay từ đầu
B.Xây dựng mạng lưới cộng tác có hiệu quả thông qua đào tạo, trợ giúp
C. Tạo lợi thế cạnh tranh thông qua các sự hợp tác chiến lược với các đối tác
D.Tạo ra và quản lý các mối quan hệ để đảm bảo sản phẩm được cung cấp đúng
thời hạn, có chất lượng
8.Áp dụng nguyên tắc tiếp cận theo quá trình của TQM có lợi đối với việc quản lý
nguồn lực là:
A. Việc thông hiểu khả năng của các quá trình sẽ giúp doanh nghiệp đưa ra mục tiêu
cao hơn nhưng vẫn khả thi
B.Việc chấp nhận phương pháp quá trình đối với tất cả mọi hoạt động dẫn đến giảm
chi phí, ngăn chặn sai lỗi, giảm thời gian quay vòng
C.Việc thiết lập các quá trình sẽ giúp cho việc gắn nguồn nhân lực, như thuê
mướn nhân công, giáo dục và đào tạo, với các nhu cầu của doanh nghiệp và tạo
ra lực lượng lao động có khả năng hơn
D. Việc chấp nhận phương pháp quá trình trong toàn doanh nghiệp sẽ dẫn đến việc sử
dụng tốt hơn các nguồn lực

9.Áp dụng nguyên tắc phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi của TQM có lợi đối với
việc quản lý điều hành là:
A.Tạo ra và quản lý các mối quan hệ để đảm bảo sản phẩm được cung cấp đúng
thời hạn, có chất lượng
B. Tạo lợi thế cạnh tranh thông qua các sự hợp tác chiến lược với các đối tác
C.Xây dựng mạng lưới cộng tác có hiệu quả thông qua đào tạo, trợ giúp
D. Đưa ra những mục tiêu cải tiến có tính phấn đấu cho các bên ngay từ đầu
10.Áp dụng nguyên tắc sự tham gia tập thể của TQM có lợi đối với việc quản lý điều
hành là:
A. Mọi người thỏa mãn hơn với công việc của mình và tham gia tích cực vào sự phát
triển bản thân họ vì lợi ích của doanh nghiệp
B.Mọi người tự nguyện tham gia vào cải tiến kế hoạch và thực hiện thắng lợi kế hoạch
đó
C.Mọi người tự nguyện gánh vác công việc để đạt mục tiêu
D. Mọi người tham dự vào các quyết định điều hành và cải tiến quá trình
11.Áp dụng nguyên tắc tiếp cận theo quá trình của TQM có lợi đối với việc quản lý
điều hành là:
A. Việc chấp nhận phương pháp quá trình trong toàn doanh nghiệp sẽ dẫn đến việc sử
dụng tốt hơn các nguồn lực
B. Việc thông hiểu khả năng của các quá trình sẽ giúp doanh nghiệp đưa ra mục tiêu
cao hơn nhưng vẫn khả thi
C.Việc chấp nhận phương pháp quá trình đối với tất cả mọi hoạt động dẫn đến
giảm chi phí, ngăn chặn sai lỗi, giảm thời gian quay vòng
D.Việc thiết lập các quá trình sẽ giúp cho việc gắn nguồn nhân lực, như thuê mướn
nhân công, giáo dục và đào tạo, với các nhu cầu của doanh nghiệp và tạo ra lực lượng
lao động có khả năng hơn
12.MBP chú trọng tới ……….. thực hiện công việc?
A. Mục tiêu
B.Nhân viên
C. Quá trình
D.Quản lý
13.Áp dụng nguyên tắc sự lãnh đạo của TQM có lợi đối với việc lập kế hoạch là:
A.Có được một lực lượng lao động được trao quyền, động viên, được thông tin đầy đủ
và ổn định
B.Trao quyền và lôi cuốn mọi người để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
C. Chuyển viễn cảnh của doanh nghiệp thành những chỉ tiêu có thể đo được
D. Thiết lập và thông báo viễn cảnh rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp 14.Áp
dụng nguyên tắc quyết định dựa trên dữ liệu, sự kiện của TQM có lợi đối với việc
lập kế hoạch là:
A. Các kế hoạch dựa trên dữ liệu và thông tin xác đáng thì hiện thực hơn và chắc
chắn dễ đạt được hơn
B.Dữ liệu và thông tin là cơ sở cho việc hiểu được kết quả của quá trình và của cả hệ
thống để hướng dẫn cải tiến và ngăn chặn các vấn đề phát sinh
C.Việc phân tích dữ liệu và thông tin từ các nguồn, như điều tra, lấy ý kiến của cá
nhân và nhóm trọng điểm, sẽ định hướng xây dựng chính sách về nguồn nhân lực
D. Sử dụng dữ liệu và thông tin có tính so sánh để quyết định mục tiêu hiện thực và
mục tiêu để phấn đấu
15.Áp dụng nguyên tắc sự lãnh đạo của TQM có lợi đối với việc thiết lập mục tiêu là:
A.Có được một lực lượng lao động được trao quyền, động viên, được thông tin đầy đủ
và ổn định
B. Thiết lập và thông báo viễn cảnh rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp
C.Trao quyền và lôi cuốn mọi người để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
D. Chuyển viễn cảnh của doanh nghiệp thành những chỉ tiêu có thể đo được 16.Áp
dụng nguyên tắc tiếp cận theo quá trình của TQM có lợi đối với việc thiết lập mục tiêu
là:
A.Việc thiết lập các quá trình sẽ giúp cho việc gắn nguồn nhân lực, như thuê mướn
nhân công, giáo dục và đào tạo, với các nhu cầu của doanh nghiệp và tạo ra lực lượng
lao động có khả năng hơn
B.Việc chấp nhận phương pháp quá trình đối với tất cả mọi hoạt động dẫn đến giảm
chi phí, ngăn chặn sai lỗi, giảm thời gian quay vòng
C. Việc chấp nhận phương pháp quá trình trong toàn doanh nghiệp sẽ dẫn đến việc sử
dụng tốt hơn các nguồn lực

D. Việc thông hiểu khả năng của các quá trình sẽ giúp doanh nghiệp đưa ra mục
tiêu cao hơn nhưng vẫn khả thi
17.Áp dụng nguyên tắc quyết định dựa trên dữ liệu, sự kiện của TQM có lợi đối với
việc quản lý nguồn nhân lực là:
A.Dữ liệu và thông tin là cơ sở cho việc hiểu được kết quả của quá trình và của cả hệ
thống để hướng dẫn cải tiến và ngăn chặn các vấn đề phát sinh
B. Sử dụng dữ liệu và thông tin có tính so sánh để quyết định mục tiêu hiện thực và
mục tiêu để phấn đấu
C. Các kế hoạch dựa trên dữ liệu và thông tin xác đáng thì hiện thực hơn và chắc chắn
dễ đạt được hơn
D.Việc phân tích dữ liệu và thông tin từ các nguồn, như điều tra, lấy ý kiến của
cá nhân và nhóm trọng điểm, sẽ định hướng xây dựng chính sách về nguồn nhân
lực

18.Áp dụng nguyên tắc cải tiến liên tục của TQM có lợi đối với việc quản lý nguồn
nhân lực là:
A. Tạo ra và đạt được các chiến lược và kế hoạch kinh doanh tích cực hơn thông qua
sự hợp nhất việc cải tiến không ngừng với việc lập kế hoạch chiến lược và kế
hoạch kinh doanh
B.Lôi cuốn cán bộ nhân viên tham gia vào việc cải tiến không ngừng các quá trình
C.Cung cấp cho tất cả cán bộ nhân viên các công cụ, cơ hội và có sự cổ vũ để cải
tiến kết quả hoạt động
D. Đưa ra mục tiêu cải tiến vừa thực tế vừa có yêu cầu cao và cung cấp các nguồn lực
để đạt được các mục tiêu đó
19.Tiếp cận quá trình theo phương pháp MBO chú trọng vào vấn đề nào?
Select one:
A.Quản lý
B. Quá trình
C. Mục tiêu đề ra và kết quả đạt được
D.Nhân viên
20.Áp dụng nguyên tắc định hướng theo khách hàng của TQM có lợi đối với việc lập
kế hoạch là:

A. Làm rõ các nhu cầu của khách hàng trong toàn bộ doanh nghiệp
B.Đảm bảo rằng các mục tiêu, chỉ tiêu kinh doanh được liên hệ trực tiếp với các nhu
cầu và mong đợi của khách hàng
C.Cải tiến kết quả hoạt động của doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Đảm bảo mọi người trong doanh nghiệp có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thỏa
mãn khách hàng
21.Áp dụng nguyên tắc sự lãnh đạo của TQM có lợi đối với quản lý điều hành là:
A. Chuyển viễn cảnh của doanh nghiệp thành những chỉ tiêu có thể đo được
B. Thiết lập và thông báo viễn cảnh rõ ràng về tương lai của doanh nghiệp
C.Trao quyền và lôi cuốn mọi người để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
D.Có được một lực lượng lao động được trao quyền, động viên, được thông tin đầy đủ
và ổn định
1. “Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm các công ty hợp tác để tận dụng định vị chiến
lược và cải thiện hiệu quả hoạt động” là định nghĩa về quản trị chuỗi cung ứng của tác
giả nào: A.Mentzer (2001)
B.Cooper (2007)
C. Bowersox, Closs và Cooper (2007)
D. Christopher (1999)

2. Chuỗi cung ứng phải được theo dõi liên tục theo thời gian, là tiêu chí nào của đánh
giá chất lượng chuỗi cung ứng:
A.Phổ quát
B. Có thể định lượng
C.Tính lặp lại
D. Có thể theo dõi

3.Trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam đứng thứ hạng bao nhiêu về chỉ số LPI?
A.4
B. 1
C. 2
D.3

4. Hiệu quả của các cơ quan kiểm soát tại biên giới thuộc tiêu chí:
A. Thông quan _ LPI quốc tế
B.Giao hàng – LPI trong nước
C. Thông quan – LPI trong nước
D.Giao hàng – LPI quốc tế

5.Chất lượng của cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải là tiêu chí thuộc:
A. LPI quốc tế
B.LPI vùng
C. LPI trong nước
D.LPI khu vực

6. Hoạt động logistics truyền thống tập trung vào việc nào sau đây? Chọn đáp án đúng
nhất
A. thu mua
B.bảo quản và quản lý chất lượng hàng tồn kho
C.Tất cả công việc từ thu mua, phân phối đến bảo quản và quản lý chất lượng
hàng tồn kho
D. phân phối

7.Để đánh giá chất lượng chuỗi cung ứng có mấy tiêu chí:
A. 6
B.4
C. 5
D.7

8. LPI xác định thời gian cụ thể và vào các năm nào?
A. 1 năm/ lần – năm chẵn
B.3 năm/ lần – năm chẵn
C. 2 năm/ lần – năm chẵn
D.2 năm/ lần – năm lẻ

9. Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, tỷ lệ trả lại sản phẩm có
liên quan đến tiêu chí nào sau đây? A. Tiêu chí liên quan tới marketing
B. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
C.Tiêu chí liên quan tới sản xuất
D.Tiêu chí liên quan tới tài chính

10. “sự phối hợp có hệ thống, mang tính chiến lược các chức năng kinh doanh truyền
thống và đề ra sách lược phối hợp các chứng năng này trong một công ty cụ thể cũng
như liên kế các doanh nghiệp trong một chuỗi cung ứng nhằm mục đích nâng cao
năng lực của từng công ty và toàn bộ chuỗi cung ứng trong dài hạn” là định nghĩa về
quản trị chuỗi cung ứng của tác giả nào?
A.Mentzer (2001)
B. Christopher (1999)
C. Bowersox, Closs và Cooper (2007)
D.Cooper (2007)
11.Các thước đo hiệu suất dựa trên thông tin bí mật, thông tin độc quyền hoặc dữ liệu
không thể truy xuất được có thể không thích hợp để đo lường hiệu suất chuỗi cung
ứng là nội dung của tiêu chí nào sau đây?
A.Phổ quát
B. Cụ thể
C. Đa chiều
D.Có thể theo dõi

12. Một thước đo hiệu suất chỉ có thể được sử dụng cho một công ty hoặc ngành cụ
thể sẽ không thích hợp với chuỗi cung ứng là nội dung của tiêu chí nào sau đây?
A. Đa chiều
B.Phổ quát
C.Có thể theo dõi
D. Cụ thể

13. Đâu KHÔNG là một tiêu chí đánh giá chỉ số LPI quốc tế?
A. Hạ tầng
B. Thời gian
C.Thông quan
D.Độ tin cậy của chuỗi cung ứng

14. “Các mối quan hệ dòng xuôi và dòng ngược với các nhà cung cấp và khách hàng
nhằm cung cấp cho khách hàng các giá trị cao hơn với chi phí thấp hơn cho toàn bộ
chuỗi cung ứng” là định nghĩa về quản trị chuỗi cung ứng của tác giả nào?
A. Bowersox, Closs và Cooper (2007)
B. Christopher (1999)
C.Mentzer (2001)
D.Cooper (2007)

15. Chỉ số LPI bình quân của Việt Nam qua 4 lần xếp hạng gần nhất đứng thứ mấy
của thế giới?
A.47
B. 45
C.48
D. 46

16. LPI là viết tắt của từ nào sau đây:


A. Logistics Performance Index
B. Logs Performance Indicate
C. Logistics Performance Indicate
D.Logs Performance Index

17.Câu nào dưới đây mô tả không đúng về nội dung LPI?


A.LPI là chỉ số hiệu quả logistics
B. LPI là từ viết tắt của Logistics Performance Index
C. Chỉ số do Ngân hàng Thế giới đưa ra để xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động
logistics của các quốc gia.
D.Chỉ số LPI được xác định 4 năm một lần

18. 5 quốc gia nào có chỉ số LPI cao nhất vào năm 2018?
A. Đức, Thụy Điển, Bỉ, Áo và Nhật Bản.
B.Đức,Thái Lan, Bỉ, Áo và Nhật Bản.
C. Đức, Singapore, Bỉ, Áo và Nhật Bản.
D.Đức, Việt Nam, Bỉ, Áo và Nhật Bản.

19. Câu nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá chỉ số LPI trong nước?
A. Hạ tầng
B.Dịch vụ
C. Thông quan
D.Độ tin cậy của chuỗi cung ứng

20. Thước đo mức độ hài lòng và mức độ trung thành là tiêu chí nào của đánh giá chất
lượng chuỗi cung ứng:
A. Có thể định lượng
B.Tính lặp lại
C.Phổ quát
D. Có thể theo dõi

21. LPI quốc tế được đánh giá trên mấy tiêu chí:
A. 5
B. 6
C.4
D.7
22. LPI là gì:
A. Chỉ số xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động logistics của một nước
B. Chỉ số xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động logistics của các nước
C.Chỉ số xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động logistics của một khu vực
D.Chỉ số xếp hạng hiệu quả, năng lực hoạt động logistics của một vùng kinh tế

6.2:
1. Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, thời gian chu kỳ sản xuất
đề cập đến nội dung tiêu chí nào?
A. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
B.Tiêu chí liên quan tới tài chính
C.Tiêu chí liên quan tới sản xuất
D. Tiêu chí liên quan tới marketing

2.Mô hình SCOR đánh giá hiệu suất chuỗi cung ứng dựa trên 5 tiêu chí nào sau đây:
A. Độ tin cậy - Mức độ phản hồi- Chi phí - Thích ứng nhanh - Hiệu quả quản lý
tài sản
B.Độ tin cậy - Mức độ phản hồi- Thời gian- Thích ứng nhanh - Hiệu quả quản lý tài
sản
C. Độ tin cậy - Mức độ phản hồi- Chất lượng - Thích ứng nhanh - Hiệu quả quản lý tài
sản
D.Độ tin cậy - Mức độ phản hồi- Dịch vụ - Thích ứng nhanh - Hiệu quả quản lý tài
sản

3.Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, dự báo nhu cầu chính xác
có liên quan đến tiêu chí nào sau đây? A. Tiêu chí liên quan tới marketing
B. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
C.Tiêu chí liên quan tới tài chính
D.Tiêu chí liên quan tới sản xuất

4.Thành phần của quản trị chất lượng chuỗi cung ứng bao gồm thành phần nào sau
đây? Chọn câu trả lời đúng nhất
A.Bao gồm cả quản trị chất lượng nội bộ, quản trị chất lượng chuỗi cung ứng
dòng ngược và dòng xuôi
B. Quản trị chất lượng nội bộ
C. Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược
D.Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi

5.SCOR Model được hình thành dựa trên bao nhiêu nền tảng chính
A. 4
B.6
C. 3
D.5

6.Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, độ tin cậy và thời gian
giao hàng của nhà cung cấp có liên quan đến tiêu chí nào sau đây?
A.Tiêu chí liên quan tới mua
B.Tiêu chí liên quan tới tài chính
C. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
D. Tiêu chí liên quan tới marketing

7.Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, nhóm tiêu chí liên quan
tới logistics không đề cập đến nội dung nào?
A.Giá vốn hàng bán
B. Chi phí thu mua
C. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho
D.Chi phí lưu kho

8.“Mô tả cơ bản các quy trình quản lí trong Chuỗi cung ứng và cung cấp một bộ
khung hoạt động của mối quan hệ giữa các quy trình” là nội dung của nền tảng ma
trận nào?
A. Ma trận quy trình
B. Ma trận thực hành
C.Ma trận đo lường hiệu quả hoạt động
D.Ma trận hướng dẫn thực hiện cho nhân viên Chuỗi cung ứng

9.“Báo cáo dữ liệu chất lượng” thuộc hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi
cung ứng nào?
A. Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược và dòng xuôi
B. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược
C. Quản trị chất lượng nội bộ
D. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi
10.Câu nào không phải là hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi cung ứng
dòng xuôi?
A.Quan hệ khách hàng
B.Chia sẻ thông tin với nhà cung ứng
C. Sự tham gia của khách hàng vào thiết kế
D. Sự tham gia của khách hàng vào chất lượng
11.Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng – SCOR không liên quan đến nội
dung nào?
A. cung cấp một bộ các công cụ để giúp công ty xây dựng bản vẽ thiết kế chuỗi cung
ứng
B.cung cấp mức giá phù hợp cho doanh nghiệp áp dụng
C. định ra các thực hành tốt nhất, các thước đo hiệu quả hoạt động và các yêu cầu
chức năng
D.cung cấp cấu trúc nền tảng, thuật ngữ chuẩn để giúp các công ty thống nhất nhiều
công cụ quản lý, như: tái thiết quy trình kinh doanh

12.“Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng là sự phối hợp và tích hợp một cách chính
thức của các ………liên quan đến tất cả các tổ chức đối tác trong kênh cung ứng để
đo lường, phân tích và liên tục cải tiến sản phẩm, dịch vụ và quá trình để tạo ra
………và đạt được ……của khách hàng trung gian và cuối cùng trên thị trường”
Chọn đáp đúng nhất
A.quá trình vận chuyển – danh tiếng - sự hài lòng
B.quá trình vận chuyển - giá trị - sự hài lòng
C. quá trình sản xuất - giá trị - sự hài lòng
D. quá trình kinh doanh - giá trị - sự hài lòng

13.Câu nào không phải là hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi cung ứng
dòng xuôi?
A.Quan hệ khách hàng
B. Sự tham gia của khách hàng vào chất lượng
C.Quan hệ đối tác nhà cung ứng
D. Sự tham gia của khách hàng vào thiết kế

14.Câu nào không phải là hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi cung ứng
dòng ngược?
A. Sự tham gia của nhà cung ứng trong chất lượng
B.Sự tham gia của khách hàng vào thiết kế
C. Sự tham gia của nhà cung ứng trong thiết kế
D.Quan hệ đối tác nhà cung ứng
15. Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, tính nhất quán của hoạt
động phân phối có liên quan đến tiêu chí nào sau đây?
A. Tiêu chí liên quan tới logistics
B. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
C. Tiêu chí liên quan tới marketing
D. Tiêu chí liên quan tới tài chính
16.Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, nhóm tiêu chí liên quan
tới tài chính không đề cập đến nội dung nào?
A. Dòng tiền
B.Chi phí mua
C.Tỷ lệ nợ
D. Tỷ suất lợi nhuận

17.Tiêu chí đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng Coyle gồm bao nhiêu nhóm
tiêu chí
A. 3
B. 4
C.6
D.5

18.Câu nào không phải là hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi cung ứng
dòng ngược?
A.Sự tham gia của khách hàng vào chất lượng
B. Sự tham gia của nhà cung ứng trong thiết kế
C. Sự tham gia của nhà cung ứng trong chất lượng
D.Quan hệ đối tác nhà cung ứng

19.“Lãnh đạo chất lượng” thuộc hoạt động chủ yếu của quản trị chất lượng chuỗi cung
ứng nào?
A. Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược và dòng xuôi
B. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược
C. Quản trị chất lượng nội bộ
D. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi
20.“Quy trình đào tạo chuyên môn và những kĩ năng cần thiết để thực hiện công việc”
là nội dung của nền tảng ma trận nào?
A. Ma trận quy trình
B.Ma trận đo lường hiệu quả hoạt động
C.Ma trận hướng dẫn thực hiện cho nhân viên Chuỗi cung ứng
D. Ma trận thực hành

21.“Lựa chọn nhà cung ứng chất lượng” thuộc hoạt động chủ yếu của quản trị chất
lượng chuỗi cung ứng nào
A. Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi và nội bộ
B. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi
C. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược
D. Quản trị chất lượng nội bộ

22.“Quản lí việc thực hiện để cung cấp những hướng dẫn thực hành để đạt hiệu quả
cao nhất. Mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp” là nội dung của nền tảng ma
trận nào?
A.Ma trận hướng dẫn thực hiện cho nhân viên Chuỗi cung ứng
B. Ma trận thực hành
C.Ma trận đo lường hiệu quả hoạt động
D. Ma trận quy trình

23.“Liên kết công nghệ thông tin với khách hàng” thuộc hoạt động chủ yếu của quản
trị chất lượng chuỗi cung ứng nào
A.Quản trị chất lượng nội bộ
B. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng xuôi
C. quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược
D.Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dòng ngược và nội bộ

24.Trong tiêu chí đo lường hiệu suất chuỗi cung ứng thường, Tỷ lệ sai sót của sản
phẩm có liên quan đến tiêu chí nào sau đây?
A. Tiêu chí liên quan tới marketing
B.Tiêu chí liên quan tới tài chính
C. Tiêu chí liên quan tới dịch vụ khách hàng
D.Tiêu chí liên quan tới sản xuất
25. Câu nào sau đây không phải nhiệm vụ trọng tâm của TQM là:
A. loại trừ các khuyết tật có thể nảy sinh trong chu lỳ sống của sản phẩm
B. loại trừ các nguyên nhân tạo ra phế phẩm
C.ngăn ngừa kịp thời những bất hợp lý của mẫu thiết kế
D.Sản xuất sản phẩm chất lượng trung bình với chi phí thấp nhất
26. Biểu đồ nào giúp liệt kê hữu hiệu các nguyên nhân gây nên biến động chất lượng?
A.Biểu đồ tần suất

B.Biểu đồ xương cá

C.Biểu đồ cột

D.Biểu đồ Pareto

You might also like