Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
3
ĐỊNH NGHĨA PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG BÊN TRONG
4
Phân tích mối quan hệ MTBT
5
4.1.Đánh giá MTBT của DN
6
4.2. Các phương pháp phân tích
7
4.2.1 Phân tích các nguồn lực chức năng
Marketing
Tài chính/kế toán
Sản xuất tác nghiệp
Nghiên cứu và phát triển (R&D)
Hệ thống thông tin( information system)
8
a. Phân tích theo chức năng
1. Phân tích hoạt động Marketing: Phân tích khách hàng, các hoạt
động mua bán, công tác kế hoạch sp-dv, phân phối, nghiên cứu
Marketing, phân tích cơ hội…
Đánh giá hệ thống Marketing
Mức độ thông tin Marketing
Phương pháp dự báo trong DN
Khả năng phát hiện ra nhu cầu của khách hàng
Đánh giá hiệu quả Marketing
Sự cân bằng giữa các chi phí Marketing và lợi ích đem lại
Đánh giá về Marketing bộ phận
Xác định dạnh mục sp hiện tại và tương lai
Nhận thức của khách hàng về sp 9
a. Phân tích theo chức năng
2. Phân tích hoạt động tài chính, kế toán: Việc thực hiện các
nhiệm vụ tài chính kế toán có hiệu quả? Sự hỗ trợ của
TCKT cho các bộ phận khác như thế nào?
Đánh giá qua các chỉ tiêu tài chính:
Chỉ số về khả năng thanh toán
Chỉ số đòn cân nợ (đòn bẩy tài chính)
Sự đảm bảo về an toàn tài chính:
Quan hệ với các cổ đông
Quy mô vốn và nguồn vốn ?
Chi phí sử dụng vốn ?
Các vấn đề về thuế ?
10
a. Phân tích theo chức năng
3. Phân tích hoạt động sản xuất: Hiệu quả trong
việc sử dụng trang thiết bị và bố trí sắp xếp sản
xuất…
Quy mô sản xuất
Chi phí sản xuất
Lực lượng lao động
Chất lượng sản xuất
11
a. Phân tích theo chức năng
12
a. Phân tích theo chức năng
13
a. Phân tích theo chức năng
Các
Quaûn trò toång quaùt
hoạt
động Quaûn trò nhaân söï
phụ
trợ Phaùt trieån coâng ngheä
Thu mua Lôïi
nhuaän
Hoaït ñoäng Vaän Hoaït ñoäng Marketing Dòch
ñaàu vaøo haønh Ñaàu ra ï vuï
17
Phân tích chuỗi giá trị: Mỗi mắt xích trong chuỗi giá trị
tương đương với 1 chức năng đòi hỏi một tập hợp năng
lực cần thiết.
Năng lực về kinh tế: công nghệ, chi phí sản xuất..
Năng lực về quản trị: Tài chính, tổ chức, kiểm soát..
Xây dựng lợi thế cạnh tranh của DN trên cơ sở cấu trúc
chuỗi giá trị có thể dựa trên 3 phương thức:
Tối ưu hóa chức năng
Tối ưu hóa sự phối hợp giữa các chức năng
Tối ưu hóa sự phối hợp với bên ngoài
18
b. Phân tích theo chuỗi giá trị
19
b. Phân tích theo chuỗi giá trị
20
b. Phân tích theo chuỗi giá trị
21
b. Phân tích theo chuỗi giá trị
22
b. Phân tích theo chuỗi giá trị
23
c. Ma trận các yếu tố nội bộ (Internal
Factor Evaluation – IFE)
6.1. Ý nghĩa của ma trận :
Ma trận IFE tổng hợp những điểm mạnh và
điểm yếu quan trọng của doanh nghiệp, xác định các
năng lực cốt lõi để phát triển lợi thế cạnh tranh cho
doanh nghiệp.
24
c. Ma trận các yếu tố nội bộ (Internal
Factor Evaluation – IFE)
6.2. Các bước xây dựng ma trận IFE:
Bước 1: Chọn từ 10-20 điểm mạnh và điểm
yếu quan trọng.
Bước 2: Xác định hệ số quan trọng cho từng
yếu tố từ 0 đến 1. Tổng hệ số quan trọng của các yếu
tố bằng 1.
Bước 3: Xác định điểm số cho từng yếu tố từ 1
đến 4 ( 4 điểm mạnh lớn, 3 điểm mạnh nhỏ, 2 điểm
yếu nhỏ và 1 điểm yếu lớn).
25
c. Ma trận các yếu tố nội bộ (Internal
Factor Evaluation – IFE)
6.2. Các bước xây dựng ma trận IFE:
Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố
với điểm số và cộng lại để xác định điểm ma trận.
Bước 5: Tổng số điểm của ma trận khoảng từ 1
đến 4 điểm, mức trung bình 2,5 điểm.
26
Ma trận IFE của Coop Mart
Caùc yeáu toá Taàm quan Troïng Ñieåm
troïng Soá soá
Cơ cấu tổ chức phù hợp và có CEO KN 0,12 3 0,36
Lương nhân viên đảm bảo, quan hệ tốt 0,18 4 0,72
Hệ thống thông tin tốt 0,10 3 0,30
Vốn lưu động đủ đáp ứng nhu cầu. 0,10 3 0,30
Marketing – dịch vụ khách hàng tương 0,20 3 0,60
đối tốt
Hoạt động R&D được quan tâm 0,10 3 0,30
Lợi nhuận biên thấp hơn mức TB ngành 0,20 2 0,40
Toång soá 1 2,98
27
d. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Mức Doanh nghiệp Doanh nghiệp
Doanh nghiệp X
cạnh tranh 1 cạnh tranh 2
độ
TT Các yếu tố thành công Số điểm Số điểm Số điểm
quan Phân Phân Phân
quan quan quan
trọng loại loại loại
trọng trọng trọng
29