Professional Documents
Culture Documents
Đánh giá và
Phân tích tình
giám sát việc Phụ lục
hình
thực hiện
Chiến lược
marketing Chương trình
hành động
Bản Kế hoạch marketing
Phần 3
Phần 2
Chương trình
hành động
SWOT
Phân tích PEST giúp xác định được các yếu tố bên
ngoài mà có khả năng là cơ hội hoặc thách thức đối với
doanh nghiệp:
P - Các yếu tố chính trị và luật pháp có thể tác động tới ngành kinh
doanh, ví dụ Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
E - Các yếu tố kinh tế, ví dụ như thay đổi trong giá dầu, hoặc GPD tăng
trưởng cao
S - Các yếu tố xã hội như thay đổi về niềm tin hoặc thái độ từ việc tăng
thu nhập hoặc tiếp cận với các xu hướng quốc tế
T - Các yếu tố về kỹ thuật như tăng việc sử dụng Internet hoặc có thêm
nhiều thông tin trên mạng về lĩnh vực kinh doanh.
Mô hình PEST
Chính trị
(Political) Dân số và nhân khẩu học
Sự ổn định chính trị Phân phối thu nhập quốc dân
Luật lao động Phong cách sống
Chính sách thuế Dân trí/ văn hoá
Luật bảo vệ môi trường
Kinh tế Xã hội
(Economic) (Social)
Xu hướng GNP
Lãi suất Phát hiện công nghệ mới
Lạm phát Tốc độ chuyển giao công nghệ
Thất nghiệp Chi tiêu của chính phủ về
Sự sẵn có của nguồn lực Công nghệ nghiên cứu phát triển
Chu kỳ hoạt động (Technological) Tốc độ lỗi thời của công nghệ
Phân tích môi trường ngành
và đối thủ cạnh tranh
•S Ự P H Á T T R I Ể N C Ủ A N G À N H V À T Í N H Ổ N Đ Ị N H C Ủ A
MÔI TRƯỜNG NGÀNH
•Đ Ặ C Đ I Ể M C Ạ N H T R A N H T R O N G N G À N H : C Ơ C Ấ U
NGÀNH CẠNH TRANH, MỨC ĐỘ CẠNH TRANH, TÍNH
CHẤT CẠNH TRANH TRONG NGÀNH, CÁC YẾU TỐ
QUYẾT ĐỊNH TỚI CẠNH TRANH TRONG NGÀNH
•C Á C LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP: ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH,
S Ả N P H Ẩ M T H AY T H Ế , K H Á C H H À N G , N H À C U N G
ỨNG, ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TIỀM ẨN
•N H Ó M Đ Ố I T H Ủ C Ạ N H T R A N H T R Ự C T I Ế P : C H I Ế N
L Ư Ớ C C Ủ A Đ Ố I T H Ủ C Ạ N H T R A N H T R Ự C T I Ế P, Đ I Ể M
MẠNH ĐIỂM YẾU, NGUỒN LỰC CẠNH TRANH, PHẢN
ỨNG
Xác định nhóm chiến lược
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Tổ
chức
và
quản
lý
Mark Nhân
eting sự
Phân
tích
nguồn Quan điểm dựa trên nguồn
lực
Sản Tài lực hay
xuất chính
Quan điểm định hướng thị
R&D trường
Những nội dung cần đánh giá nguồn lực
Đánh giá các nguồn lực hiện có phục vụ cho kế hoạch marketing:
khả năng sản xuất, công nghệ, nguồn vốn sẵn có hoặc có thể huy
động, nguồn lao động và chất lượng lao động.
Các nguồn lực có thể huy động từ bên ngoài: các nguồn đi vay,
các nguồn lực có được thông qua liên kết hoặc thuê ngoài,...
Phân tích các năng lực theo các chức năng quản trị: tài chính, sản
xuất, nhân sự, marketing, nghiên cứu phát triển, năng lực của ban
giám đốc và hội đồng quản trị.
Phân tích mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận chức năng
trong doanh nghiệp.
Đánh giá các quan hệ bên ngoài của doanh nghiệp: hệ thống kênh
phân phối và quan hệ với các nhà phân phối; hệ thống cung cấp
và quan hệ với các nhà cung ứng
Nguồn lực marketing
Nguồn lực marketing là khái niệm chỉ tất cả mọi thứ mà doanh
nghiệp có thể sử dụng phục vụ cho hoạt động marketing.
Tài sản dựa trên khách hàng Tài sản hỗ trợ bên trong
Mối quan hệ với khách hàng Lợi thế về chi phí
Danh tiếng của doanh nghiệp Hệ thống thông tin
Thương hiệu, nguồn gốc xuất xứ Kỹ năng công nghệ/ kỹ thuật
Ưu thế trên thị trường Kinh nghiệm sản xuất
Tính siêu việt của sản phẩm và dịch vụ Bản quyền và bằng sáng chế
Nhượng quyền thương mại
Quan hệ đối tác
Tài sản chuỗi cung ứng Tài sản dựa trên sự liên kết
và phân phối ( do đối tác mang lại)
Kiểm soát phân phối Khả năng tiếp cận thị trường
Sức mạnh trong phân phối Kỹ năng quản lý
Đặc điểm riêng có trong kênh Công nghệ
Mạng lưới và mối quan hệ Tính độc nhất
Tính an toàn của chuỗi cung ứng
Mạng lưới và mối quan hệ với nhà cung ứng
Nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh lâu dài khác biệt
Sự nổi tiếng
của thương
Chất lượng hiệu Mối quan hệ
sản phẩm với khách
hàng đầu hàng,
Mạng lưới
CRM phân phối
hiệu quả
Sử dụng sức mạnh để khai thác cơ hội, chế ngư các thách thức
Xây dựng sức mạnh mới để khai thác cơ hội, vượt qua thách thức
Mô hình SWOT
•Uy tín từ thương hiệu bia Hà •Thu nhập bình quân đầu người
Nội tăng, cơ cấu dân cư trẻ
•Nguồn lực tài chính mạnh
Nhà quản trị tóm tắt lại những vấn đề chính của doanh nghiệp phải đối
đầu một cách chân thực, cụ thể:
Chi phí của đối thủ cạnh tranh chính thấp hơn 15%
Lợi thế cạnh tranh đang mất dần. Doanh nghiệp cần theo đuổi những
lợi thế cạnh tranh mới nào?
Doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu về khách hàng tốt hơn các đối thủ
cạnh tranh, nhưng rất tốn kém trong việc duy trì và không khai thác
tối đa hệ thống này.
Các nhà phân phối đang yêu cầu nhiều ưu đãi hơn, làm cho doanh
nghiệp chỉ còn lại rất ít lợi nhuận.
Các khách hàng thường xuyên đang chuyển sang mua của người
khác?
PHẦN 2
Đánh giá mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường trong tương quan
với vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Phân tích SWOT
ChiÕn lîc marketing
Là một tuyên bố cụ thể và rõ ràng về một thương hiệu/sản phẩm
sẽ đạt mục tiêu như thế nào trên thị trường. Chiến lược cung cấp
các định hướng về phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục
tiêu, định vị, các yếu tố của marketing hỗn hợp và chi phí. Chiến
lược marketing thường là một phần không thể tách rời của chiến
lược kinh doanh chung. Nó cung cấp định hướng hoạt động cho
tất cả các chức năng khác.
Trên từng đoạn thị trường, doanh nghiệp sẽ phải đối mặt
với các đối thủ cạnh tranh nào? Chiến lược của họ?
Vị thế của doanh nghiệp trong hiện tại? Định hướng vị thế
trong tương lai?
Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp sẽ áp dụng chiến
lược cạnh tranh nào?
Chiến lược tăng trưởng/ ma trận thị trường – sản phẩm
Khách hàng hiện Thâm nhập thị Mở rộng sản Phát triển sản
tại trường phẩm phẩm
Tăng người sử Giành thị phần Tăng giá Chi phí vốn
dụng mới
Xây dựng liên Tăng giá trị Chi phí cố định
Tăng tần xuất minh
Thay đổi hỗn Chi phí biến đổi
sử dụng
hợp sản phẩm
Thêm sản
phẩm mới
PHẦN 3
Vehicle
Service
frequency
Transport In-flight
service
Pre- and
post-flight Food
service and
drink
KEY
Tangible elements
Intangible elements
Marketing Positioning
(Weighted toward evidence) Source: Shostack
Sản phẩm
Các quyết định cụ thể gắn với từng sản phẩm cụ thể
Đặc tính, tính năng, thành phần
Tiêu chuẩn chất lượng
Thiết kế
Bao gói
Dịch vụ khách hàng
Giá - Price
Chiến lược giá: mục tiêu định giá, phương pháp định giá,
chiến lược cạnh tranh về giá.
Mức giá cụ thể cho các sản phẩm trong danh mục sản
phẩm
Phân biệt, thay đổi giá: theo khách hàng, theo lượng mua,
theo phương thức thanh toán, theo thời gian, theo khu
vực
Đối phó với đối thủ cạnh tranh về giá
Phân phối
Cấu trúc kênh phân phối: trực tiếp/ gián tiếp, bao nhiêu cấp
trung gian, gồm những loại trung gian phân phối nào, mức độ
bao phủ (rộng rãi, chọn lọc, duy nhất, độc quyền)
Quản lý dòng chảy trong kênh: dòng thông tin, dòng sản phẩm,
dòng thanh toán, dòng xúc tiến, dòng xúc tiến, …
Hợp tác trong kênh phân phối
Dự đoán xung đột và xử lý xung đột trong kênh
Hình thức liên kết trong kênh: hợp đồng, sở hữu, quản lý (ai
đứng ra quản lý)
Lựa chọn thành viên kênh
Phân phối vật chất trong kênh
Công nghệ
Phân phối trong dịch vụ
Địa điểm
Thời gian
Cách thức phân phối dịch vụ (liên quan đến process,
people, physical evidence)
Trung gian phân phối (nhượng quyền)
Công nghệ
Truyền thông
Chiến lược IMC: công chúng mục tiêu, mục tiêu truyền
thông, nội dung và thông điệp truyền thông, hệ thống
công cụ truyền thông tích hợp
Ngân sách dành cho truyền thông
Mô tả từng công cụ: quảng cáo, facebook, bán hàng cá
nhân, xúc tiến bán (khuyến mãi & khuyến mại) …
Kế hoạch truyền thông tích hợp cho năm 2020 -2021
Truyền thông trong dịch vụ
Sign-up Special
Training Internet Brochures Vehicles
rebates events
Video-
Telemarketing Outdoor Gifts Sponsorship Equipment
audiocassettes
Media-initiated
* coverage
Voice mail Uniforms
Discount
Phone
Contact Rep.
records,
confirms
Line of
Visibility
Valet Make up
Backstage
Enter Register
data guest data
People
Mục đích:
Thẩm định hiệu quả của kế hoạch được dự thảo
Các quản trị viên cao cấp có thể lập một bảng câu hỏi – tập trung
vào những vấn đề quan trọng.
Các chỉ tiêu đánh giá
Đánh giá sản phẩm: Chất lượng, mức độ hài lòng, khả
năng chấp nhận của thị trường?
Đánh giá giá cả: Doanh thu? Lợi nhuận? Thị phần? Đánh
giá của khách hàng?...
Đánh giá kênh phân phối: Khả năng tiếp cận thị trường?
Mức độ bao phủ? Khả năng kiểm soát và điều hành kênh?
Những câu hỏi thẩm định kế hoạch marketing
Lập kế hoạch có liệt kê những cơ hội hấp dẫn mới không? Kế
hoạch có đề cập đến những nguy cơ chính hay không?
Kế hoạch có rõ ràng trong việc phân đoạn thị trường và những
tiềm năng có liên quan?
Khách hàng ở mỗi đoạn thị trường mục tiêu có nhìn nhận sản
phẩm của doanh nghiệp là tốt hơn không?
Các chiến lược có thống nhất không? Có đang sử dụng đúng
công cụ hay không?
Xác suất kế hoạch đạt mục tiêu đề ra là bao nhiêu?
Thông tin tài chính
Tài liệu minh chứng cho sự logic và tính thuyết phục của
chiến lược đã xây dựng
Dữ liệu về thị trường, nguồn lực và đối thủ cạnh tranh
Chứng từ tài chính, dự toán chi phí…
Những điều cần lưu ý
Tập trung vào thị trường mục tiêu
Lập kế hoạch và kiểm soát
Một kế hoạch marketing tốt thì cần phải có mục tiêu cụ
thể và thực tế - mục tiêu marketing SMART.
Một kế hoạch chi tiết phải bao gồm các hoạt động
marketing cụ thể, thời hạn, ngân sách tài chính và người
chịu trách nhiệm đối với từng hoạt động.
Lập kế hoạch marketing cho SME