You are on page 1of 39

Giảng viên: Ths.

Nguyễn Thị Thoa


Email: nguyenthoaufm@gmail.com
 Thực đơn?
 Giá cả?
 Vị trí?
 Trang trí?
 Chất lượng?
 Quy mô?
 Phong cách phục vụ?
 Trình bày được khái niệm môi trường marketing và
các yếu tố thuộc môi trường marketing của doanh
nghiệp

 Phân tích được sự tác động của các yếu tố thuộc môi
trường marketing ảnh hưởng đến hoạt động của
doanh nghiệp
1. Khái niệm môi trường marketing
2. Môi trường marketing vi mô
3. Môi trường marketing vĩ mô
4. Môi trường nội vi
“Môi trường MKT của doanh nghiệp là tập hợp những tác nhân
và những lực lượng hoạt động ở bên ngoài chức năng quản trị
MKT của doanh nghiệp và tác động đến khả năng quản trị MKT
trong việc triển khai cũng như duy trì các cuộc giao dịch thành
công đối với khách hàng mục tiêu”
Philip Kotler
Môi trường Môi trường Môi trường
MKT vĩ mô MKT vi mô nội vi
Nhân
lực
Văn
R&D
hóa
NỘI VI
Vật Sản
tư xuất
Tài
chính
Người
cung
ứng

Giới
Công
trung
chúng
MKT gian
Vi Mô

Đối thủ
Khách
cạnh
hàng
tranh
Chính trị
- Pháp
luật

Tự nhiên Kinh tế

MKT Vĩ Mô

Khoa
Văn hóa
học – Kỹ
– Xã hội
thuật

Dân số
 Bao gồm: hiến pháp, các bộ luật và các chính sách Nhà
nước liên quan đến doanh nghiệp
 Môi trường pháp luật chính trị:
 Bảo vệ giữa các doanh nghiệp với nhau.

 Bảo vệ người tiêu thụ tránh được các giao dịch mua bán không
công bằng.
 Bảo vệ lợi ích rộng lớn của xã hội, tránh khỏi các hành vi kinh
doanh sai lệch.
GDP Thất nghiệp
Thu nhập cá nhân, phân hóa Lạm phát, lãi suất, chỉ số giá
thu nhập Hội nhập kinh tế
Tình hình đầu tư Cơ cấu kinh tế
Việc làm Cở sở hạ tầng
Bao gồm: tính bền vững của văn hóa cốt lõi, những niềm tin, các nhóm
văn hóa nhỏ như các nhóm tôn giáo, chủng tộc, giới thanh niên, phụ
nữ…
 Ngôn ngữ, phong tục tập quán, lối sống, văn học nghệ thuật
 Vùng miền, độ tuổi, dân tộc, tín ngưỡng
 Cosplay, Hiphop, Rock
Bao gồm qui mô dân số, mật độ dân số, tuổi tác, giới
tính, chủng tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp…
 Thực trạng ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công ty
 Theo dõi kỹ các xu thế phát triển kỹ thuật
 So với đối thủ cạnh tranh
 Yêu cầu của khách hàng
 Khả năng ứng dụng công nghệ trong sản xuất – kinh doanh
và marketing
 Điều kiện tự nhiên
 Thời tiết khí hậu
 Vị trí địa lý
 Nguồn tài nguyên
 Kiểm soát môi trường
MA TRẬN ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU
SWOT STRENGTHS WEAKNESS

S-O W-O
CƠ HỘI
Sử dụng điểm mạnh để Khắc phục điểm yếu để
OPPORTUNITYS khai thác cơ hội khai thác tốt cơ hội

S -T W -T
THÁCH THỨC
Sử dụng điểm mạnh để Khắc phục điểm yếu để
THREATENS đối phó với nguy cơ giảm thiểu nguy cơ
MA TRẬN ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU
SWOT
S–O W-O
- Kết hợp S4, S5 + O1, O3, O4: Phát triển - Kết hợp W1, W2 +O1, O2, O3: Đẩy mạnh
CƠ HỘI kinh doanh thương mại nguyên phụ liệu công tác tiếp thị quảng bá nâng cao thương
ngành Dệt may hiệu, hình ảnh sản phẩm
- Kết hợp S1, S2, S3, S4 + O1, O2, O3: - Kết hợp O1, O2, O3 + W2, W4, W5: Tăng
Thâm nhập và mở rộng thị trường tiêu thụ cường năng lực nghiên cứu phát triển sản phẩm
sản phẩm
S-T W-T
THÁCH - Kết hợp S1, S2, S3, S4 + T1, T4: Tập - Kết hợp W1, W2, W4 + T1, T3: Chiến lược
THỨC trung vào chất lượng, mẫu mã sản phẩm và đào tạo phát triển nguồn nhân lực, kỹ năng quản
việc có đa dạng hóa các sản phẩm để cạnh trị doanh nghiệp.
tranh với các sản phẩm cùng loại trên thị - Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khác biệt hóa
trường sản phẩm để tránh hàng giả, hàng nhái; đồng
- Xây dựng nhà máy tại địa phương nhằm thời, nâng cao năng lực cạnh tranh với các
tận dụng nguồn lực tại chỗ, tiết kiệm chi doanh nghiệp cùng Ngành
phí, nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm
Phân tích môi trường marketing bên ngoài
của trường Đại học Tài Chính – Marketing
Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Thoa
Email: nguyenthoaufm@gmail.com
Hệ thống thông tin marketing bao gồm con người, thiết bị
và các thủ tục để thu nhập, phân loại, phân tích, đánh giá,
và phân phối các thông tin cần thiết, chính xác, và đúng
thời điểm đến những người ra quyết định marketing
Philip Kotler
GHI CHÉP NỘI BỘ
 Thông tin về môi trường bên ngoài doanh nghiệp
 Thông tin mang tính sự kiện/thời sự
 Báo chí, tạp chí, truyền hình, các trang web, người bán
hàng/đại lý/nhà phân phối, đối tác, ĐTCT
 Mua
 Rất thường xuyên
“Nghiên cứu Marketing là thiết kế có hệ thống, thu thập, phân
tích và thông báo những số liệu kết quả tìm được về một tình
huống Marketing cụ thể mà doanh nghiệp đang gặp phải”.

Philip Kotler
 Cung cấp thông tin theo yêu cầu cụ thể
 Nghiên cứu định kỳ hoặc khi có tình huống phát sinh
 Nghiên cứu về doanh nghiệp và môi trường bên ngoài
doanh nghiệp
 Thử nghiệm sản phẩm và chương trình marketing trước
khách hàng
 Khảo sát ý kiến của khách hàng
 Người tiêu dùng  Phân phối
 Động cơ mua hàng  Giá cả
 Quy mô, nhu cầu và thị  Hoạt động bán hàng
phần  Quảng cáo
 Cạnh tranh  Thương hiệu
 Sản phẩm
1. Nghiên cứu tại bàn 6. Nghiên cứu mô tả
(desk research) (Descriptive Research)
2. Nghiên cứu tại hiện trường 7. Nghiên cứu nhân quả
(Field Research) (Causal Research)
3. Nghiên cứu định tính 8. Nghiên cứu đột xuất
(Qualitative Research) (Ad hoc Research)
4. Nghiên cứu định lượng 9. Nghiên cứu liên tục
(Quatitative Research) (continuous Research)
5. Nghiên cứu khám phá 10.Nghiên cứu kết hợp
(Exploratory Research) (Omnibus Studies)
1. Xác định vấn đề và mục tiêu
nghiên cứu

2. Thiết lập kế hoạch nghiên


cứu

3. Thu thập thông tin

4. Phân tích thông tin

5. Báo cáo kết quả


CÂU HỎI ĐÓNG CÂU HỎI MỞ

Định nghĩa Câu hỏi có trả lời sẵn Không có câu trả lời sẵn

Có phương án trả lời Không có câu trả lời


Đặc điểm hoặc dạng có - không
Thống kê số lượng trả Cho phép người hỏi tìm
lời theo từng phương hiểu sâu về lý do của các
Ưu điểm án một cách thuận tiện trả lời, lấy được ý tưởng
đề xuất của người được
hỏi
Phạm vi áp Nghiên cứu định Nghiên cứu định tính
dụng lượng (chủ yếu) (chủ yếu)
Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Thoa
Email: nguyenthoaufm@gmail.com
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG: Là hành vi của con người bộc lộ trong quá
trình tìm kiếm, mua sắm, sử dụng, đánh giá và chi tiêu cho các hàng hóa và dịch
vụ để thỏa mãn nhu cầu của mình

THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG: Khách hàng là các cá nhân, hộ gia đình
mua sắm để phục vụ cho tiêu dùng cá nhân, hộ gia đình

THỊ TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC: Khách hàng là các tổ chức, tiêu dùng sản
phẩm cho việc vận hành tổ chức của mình một cách trực tiếp (tiếp tục quá trình
sản xuất) hay gián tiếp (phân phối lại sản phẩm).
Khách hàng tổ chức Khách hàng cá nhân

  Ít người mua hơn


 Nhiều người mua
Mua với số lượng nhỏ
 Mua số lượng lớn hơn
Nhu cầu hay thay đổi
  Nhu cầu có định hướng
Quan hệ giữa người mua &người bán
 Mối quan hệ giữa người cung cấp rất đa dạng
và khách hàng gần gũi hơn
Quá trình mua không mang tính chuyên
  Quá trình mua mang tính chuyên nghiệp
nghiệp Thường mua qua trung gian
 Thường mua trực tiếp từ nhà SX SP sử dụng để thỏa mãn nhu cầu tiêu
 SP sử dụng để vận hành tổ chức dùng cá nhân.
Hộp đen của
NTD Ðáp trả của
Kích thích Kích thích
Marketing khác NTD

-Sản phẩm -Kinh tế Tiến -Chọn SP


-Giá -Công nghệ Các đặc trình -Chọn nhãn hiệu
-Phân phối -Chính trị tính của quyết -Chọn nhà PP
-Chiêu thị -Văn hóa NTD định -Thời gian mua
mua -Khối luợng mua
• Văn hóa, tiểu văn hóa, tầng lớp xã
VĂN HÓA
hội
• Nhóm tham khảo, gia đình, vai trò,
XÃ HỘI
địa vị
• Độ tuổi, nghề nghiệp, thu nhập, lối
CÁ NHÂN
sống, cá tính, quan niệm…
• Động cơ, nhận thức, kiến thức, niềm
TÂM LÝ
tin, thái độ
Quá trình mua hàng của NTD

36
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA CỦA TỔ CHỨC
3. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRONG THỊ TRƯỜNG B2B
Hình thức mua hàng
Các bước quy trình Lặp lại có điều
Lần đầu Lặp lại
chỉnh
1. Nhận dạng nhu cầu Cần thiết Không cần thiết Có thể
2. Mô tả nhu cầu Cần thiết Không cần thiết Có thể
3. Xác định đặc điểm, số lượng sản Cần thiết Không cần thiết Cần thiết
phẩm
4. Tìm các nhà cung tiềm năng Cần thiết Không cần thiết Có thể
5. Phân tích những đề nghị của nhà Cần thiết Không cần thiết Có thể
cung cấp
6. Lựa chọn nhà cung cấp Cần thiết Không cần thiết Có thể
7. Xác định phương thức mua Cần thiết Không cần thiết Có thể
8. Đánh giá việc thực hiện của nhà Cần thiết Cần thiết Cần thiết
cung cấp 38

You might also like