You are on page 1of 37

MBA LÊ THÀNH HƯNG

CHƯƠNG III- TUẦN 4:

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG


BÊN NGOÀI
NỘI DUNG

1. Tổng quan về phân tích môi trường kinh doanh

2. Phân tích các yếu tố của môi trường vĩ mô

3. Phân tích các yếu tố của môi trường vi mô

4. Xây dựng Ma trận đánh giá các yếu tố của môi


trường bên ngoài

5. Xây dựng Ma trận hình ảnh cạnh tranh

MBA LÊ THÀNH HƯNG


PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Phân tích các cơ hội và nguy cơ Phân tích các điểm mạnh và
của mội trường bên ngoài điểm yếu của môi trường nội bộ

HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC


PHÁT TRIỂN CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHUNG CỦA TỔ CHỨC
Triết lý kinh doanh
Tầm nhìn chiến lược và nhiệm vụ của tổ chức
PHÂN TÍCH
Các mục tiêu dài hạn
HOẠCH ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC
Chiến lược cấp doanh nghiệp
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
MÔI
Chiến lược cấp chức năng
Chiến lược cạnh tranh ở thị trường nước ngoài
TRƯỜNG
Chiến lược kinh doanh trong nền kinh tế Internet

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

Xây dựng cơ cấu tổ chức hữu hiệu


Hình thành các chính sách và chương trình hành động
Điều hành các quá trình hoạt động
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN
Phát triển văn hóa tổ chức bền vững LƯỢC- TS.PHẠM THỊ THU
PHƯƠNG. “Quản trị chiến
lược trong nền kinh tế
KIỂM TRA MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC
toàn cầu, 2007”.
Tiến trình kiểm tra mang tính chiến lược
Tiêu chuẩn và những trọng tâm kiểm tra mang tính chiến lược
MBA LÊ THÀNH HƯNG
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

HÌNH 1-1: CÁC YẾU TỐ CỦA


MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
NỘI BỘ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔ CHỨC

MBA LÊ THÀNH HƯNG


MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI


(EXTERNAL ENVIRONMENT)

1. Môi trường vĩ mô (Macro Environment)


(Môi trường tổng quát - General Environment)

2. Môi trường vi mô (Micro Environment)


(Môi trường đặc thù - Specific Environment)
( Môi trường cạnh tranh - Competitive Environment)

II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG


(INTERNAL ENVIRONMENT)
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI (EXTERNAL ENVIRONMENT)


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (MACRO ENVIRONMENT)
(MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT – GENERAL ENVIRONMENT)

1.1. Yếu tố kinh tế (Economy Factors)


1.2. Yếu tố chính trị (Political Factors)
- Đảng phái (Party), Đoàn thể (Union)
- Chính phủ (Government)
- Luật pháp (Law system)
- ........
1.3. Yếu tố xã hội (Social Factors)
- Xã hội ( Social) : Cộng đồng (Community), chủng tộc
(Ethics), giới tính (Gender),.....
- Văn hóa (Culture)
- Nhân khẩu (Demographics)
- Địa lý (Geography)
1.4. Yếu tố công nghệ (Technology Factors)
1.5. Yếu tố tự nhiên ( Natural Factors) MBA LÊ THÀNH HƯNG
MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI (EXTERNAL ENVIRONMENT)

2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ (MICRO ENVIRONMENT)


(ĐẶC THÙ - SPECIFIC ENVIRONMENT)
(CẠNH TRANH – COMPETITIVE ENVIRONMENT)

1. Khách hàng (Customers / Buyers)


2. Đối thủ cạnh tranh (Rivalries / Competitors)
3. Người cung cấp (Suppliers)
4. Đối thủ tiềm năng (Potential Entrants)
5. Sản phẩm thay thế (Substitutes)

MBA LÊ THÀNH HƯNG


MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
(COMPETITIVE ENVIRONMENT)
(Đặc thù / vi mô (Specific / Micro Environment)16

Năm (05) áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E. Porter

Đối thủ tiềm năng


(Potential Entrants)

Người cung ứng Cạnh tranh trong Người mua


(Suppliers) ngành (Buyers)
(Existing Rivals)

Sản phẩm thay thế


(Substitutes)

MBA LÊ THÀNH HƯNG


1. ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG

- Hiểu rõ các doanh nghiệp đang ở


trong ngành - Giá thị
- Các doanh nghiệp không hiểu rõ về họ trường giảm
ĐẶC - Có nguồn lực và hướng SXKD tốt, độc HẬU - Bội chi các
ĐIỂM đáo hơn QUẢ chi phí
- Khi gia nhập sẽ tăng năng lực của - Doanh lợi
ngành giảm.
- Sẽ chia bớt thị phần

- …………
- ………...
- …………
BIỆN - …………..
PHÁP - Kiểm soát nguồn cung cấp (Lao động, nguyên
vật liệu)
HẠN - Chi phí chuyển đổi của khách hàng (Costs to
CHẾ buyers of switching)
- Chính sách của chính phủ.

MBA LÊ THÀNH HƯNG


2. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH

• Tính chất và mức độ phấn đấu giành lợi thế trong cạnh
tranh trên thị trường phụ thuộc vào số lượng đối thủ cạnh
tranh trong ngành

• Cạnh tranh thúc đẩy gia tăng quy mô nhu cầu thị trường

• Củng cố và phát triển thị phần sản phẩm trên thị trường

• Thay đổi chu kỳ đời sống sản phẩm

• Ảnh hưởng của sự ra đời công nghệ mới

• Sự cạnh tranh diễn ra khác nhau theo khu vực thị trường
MBA LÊ THÀNH HƯNG
2. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH

Bước 1

Các bước cơ bản


của việc thu tập
Bước 4 và phân tích Bước 2
đối thủ cạnh tranh

Bước 3

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê các đối
thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường

Đối thủ cạnh tranh nhãn hiệu

Các đối thủ cạnh tranh dẫn đầu thị trường

Các đối thủ cạnh tranh thách thức thị trường

Các đối thủ cạnh tranh theo sau thị trường

Các đối thủ cạnh tranh ẩn náu thị trường

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê các đối
thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường

Đối thủ cạnh tranh sản xuất sản phẩm thay thế

Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

Đối thủ cạnh tranh cùng phân chia túi tiền


khách hàng mục tiêu

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 2: Thu thập và đánh giá những thông tin
về đối thủ cạnh tranh

F Các nguồn lực: Nhân lực, vốn, máy móc, cơ sở vật


chất, hệ thống thông tin quản trị,…

F Triết lý kinh doanh, nhiệm vụ, mục tiêu lâu dài


F Các chiến lược và chính sách kinh doanh hiện tại và
xu hướng

F Các chỉ tiêu kinh tế kỷ thuật cơ bản đạt được trong


từng thời kỳ

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 2: Thu thập và đánh giá những thông tin
về đối thủ cạnh tranh

F Thị phần các nhãn hiệu hàng hóa của đối thủ cạnh
tranh theo khu vực thị trường

F Giá trị văn hóa tổ chức của đối thủ cạnh tranh
F Danh tiếng của đối thủ cạnh tranh
F Khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
F Khả năng tấn công hay phòng thủ của đối thủ
F Những phản ứng của đối thủ khi bị tấn công
F Những lý do thành công của đối thủ cạnh tranh

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 3: Dự đoán những phản ứng
của đối thủ cạnh tranh

Không phản ứng

Lựa chọn
Không có khả năng
cuộc tấn công
để phản ứng phản ứng

Phản ứng với tất cả


các cuộc tấn công
MBA LÊ THÀNH HƯNG
Bước 4: Lựa chọn đối thủ cạnh tranh
để tấn công, né tránh hoặc hợp tác

Lựa chọn đối thủ cạnh tranh để

Phân tích và đánh giá tấn công, né tránh và hợp tác

khả năng cạnh tranh

Thu thập và đánh


giá thông tin về đối
thủ cạnh tranh

Xây dựng chiến lược


bảo mật thông tin
MBA LÊ THÀNH HƯNG
3. NGUỒN CUNG ỨNG

• Có bao nhiêu nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ


trên thị trường mà công ty có thể lựa chọn?

• Nhà cung cấp nào đang giữ thế độc quyền bán
trên thị trường? Công ty gặp bất lợi nào khi mua
hàng của những nhà cung cấp độc quyền? Xu
hướng độc quyền sẽ còn tiếp tục trong bao lâu?

• Nhà cung cấp có lợi thế trong thương lượng ko?

• Khả năng cung cấp lâu dài (quy mô, giá cả,
điều kiện cung cấp…) ra sao?

MBA LÊ THÀNH HƯNG


3. NGUỒN CUNG ỨNG

Đặc trưng sản phẩm, dịch


Các điều kiện bán hàng
vụ của từng nhà cung cấp?
của nhà cung cấp

NGUỒN Các chương trình


Khả năng đa dạng
CUNG ỨNG
hóa các mặt hàng xúc tiến bán hàng

Giá cả cung cấp Mạng lưới bán hàng

MBA LÊ THÀNH HƯNG


3. NGUỒN CUNG ỨNG

• Các yếu tố môi trường ảnh hưởng


đến hoạt động của nhà cung cấp

• Khả năng hội nhập về phía • Công ty có khả


trước của nhà cung cấp năng liên doanh với
nhà cung cấp ko?

• Khả năng đổi mới công


nghệ của nhà cung cấp
• Các dịch vụ sau bán hàng
của nhà cung cấp

MBA LÊ THÀNH HƯNG


4. KHÁCH HÀNG

• Khách hàng của công ty là ai và họ có những đặc


điểm gì?

• Quy mô nhu cầu hiện tại và tiềm năng

• Khách hàng có mong muốn gì khi mua sản phẩm


hoặc dịch vụ

• Khả năng thanh toán hay tình trạnh kinh tế của


khách hàng?

• Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng và


tiến trình quyết định mua
MBA LÊ THÀNH HƯNG
4. KHÁCH HÀNG

• Khách hàng có đủ thông tin về sản phẩm hay dịch


vụ của công ty chưa?

• Khách hàng có phản ứng như thế nào đối với các
hoạt động Marketing của công ty và của các đối thủ
cạnh tranh chủ yếu?

• Lợi thế trong thương lượng của khách hàng là gì?

• Những hoạt động chủ yếu của khách hàng?

• Khả năng thanh toán hay tình trạnh kinh tế của


khách hàng?
MBA LÊ THÀNH HƯNG
4. KHÁCH HÀNG

• Khách hàng đang mua hàng của nhãn hiệu cạnh tranh
nào và tại sao mua?

• Khách hàng có đủ thông tin về sản phẩm hay dịch vụ


của công ty chưa?

• Nếu khách hàng là các tổ chức, họ có khả năng hội


nhập về phía sau ko?

• Xu hướng mua hàng của khách hàng trong tương lai?

• V.v …

MBA LÊ THÀNH HƯNG


5. SẢN PHẨM THAY THẾ

-Công dụng,
-Hạn chế tiềm -Sản phẩm
chất lượng
năng lợi thay thế tiềm
(SP xuất hiện
nhuận năng
sau)

MBA LÊ THÀNH HƯNG


CÔNG TY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA

ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG: CẠNH TRANH TRONG NGÀNH:


◘ Tất cả các Cty điện tử lớn của thế giới ◘ Mạnh, Các Cty điện tử lớn đều có mặt
đều có mặt tại VN : Sony, Panasonic, ở thị trường VN
Philip, JVC, LG,…. ◘ Cạnh tranh về giá, kiểu dáng, mẫu
◘ Đối thủ tiềm năng không đáng kể mã, quảng cáo… :
+ Sony : chiếm lĩnh thị trường VN, có uy
NGUỒN CUNG ỨNG : tín nhãn hiệu, có khách hàng trung
◘ Nguyên vật liệu : Vật liệu, linh kiện điện tử thành, luôn đổi mới SP (Triniton, Wega)
do tập đoàn Samsung cung ứng. Không +Samsungvina : TV Hiltron, Tantus, đầu
có áp lực khi tập đoàn còn vững mạnh Video, đàn Audio Hifi
◘ Tài chánh: nguồn cung ứng liên doanh
36,5 triệu USD, dây chuyền hiện đại KHÁCH HÀNG :
nhất VN, không thiếu vốn SXKD ◘ Sành điệu, đòi hỏi chất lượng (SP,
◘ Lao động : không có áp lực mạnh phuc vụ) cao, giá cạnh tranh
+ Nguồn lao động tại VN trẻ, phong phú, ◘ Thay đổi thị hiếu
đa dạng
+ Có chính sách về nguồn nhân lực (Đào SẢN PHẨM THAY THẾ :
tạo tay nghề, bồi dưỡng trong và ngoài ◘ Sản phẩm chất lượng cao (ISO 9002)
nước) ◘ Sản phẩm có nhiều chức năng
MBA LÊ THÀNH HƯNG
NGÀNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH CHÁNH)
ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG :
◘ Các chủ tư nhân có đất trong vùng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI:
qui hoạch khu dân cư. ◘ Các tổng công ty kinh doanh địa ốc Nhà nước(
◘ Các công ty nước ngoài được đang tranh thủ tối đa nguồn vốn kích cầu của Nhà
phép kinh doanh nhà đất, có vốn nước để tăng nguồn vốn)
lớn, hoạt động linh hoạt, chính sách ◘ Các công ty TNHH đầu tư hạ tầng để KD nền nhà
trả góp dài. ◘ Các tư nhân có chủ quyền đất đang mua bán,
◘ Công ty kinh doanh địa ốc trong sang nhượng
nước liên kết với nhau, liên kết với
ngân hàng KHÁCH HÀNG :
◘ Lợi thế mặc cả về giá rất cao do cung nhiều (Giá
NGUỒN CUNG ỨNG: hạ, trả góp,…)
◘ Chính phủ và chính quyền các cấp ◘ Đòi hỏi chất lượng phục vụ cao (hậu mãi, cơ sở
(Cấp đất) hạ tầng)
◘ Các nhà thầu phụ cung ứng vật ◘ Quan tâm nhiều đến thủ tục pháp lý (nhanh , gọn,
liệu xây dựng trọn gói)
◘ Các sở ban ngành cung cấp dịch ◘ Yêu cầu về thuận tiện (gần trung tâm thành phố,
vụ pháp lý chợ, trường học, thuận tiện đi lại, … )
◘ Đất không phải là nguồn vô tận,
giá đền bù, chi phí đàm phán thương SẢN PHẨM THAY THẾ: (không đáng kể)
lượng ngày càng cao ◘ Nhà cao tầng, chung cư bán giá thấp, trả góp
MBA LÊ THÀNH HƯNG
The Six Forces Model for the NE Era

MBA LÊ THÀNH HƯNG


Relative power of other stakeholders
from the task environment

Government

Local communities

Trade associations Creditors

Special interest groups

Shareholders
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(EFE Matrix : External Factor Evaluation Matrix)

Tóm tắt và đánh giá các thông tin kinh tế, xã


hội, văn hóa, nhân khẩu, địa lý, chính trị, chính
phủ, luật pháp, công nghệ và cạnh tranh bằng
những chỉ tiêu định lượng.

Bước 1 : Lập danh mục các yếu tố bên ngoài


QUI TRÌNH: (khoảng 10) có vai trò quyết định đến sự thành công
05 BƯỚC
của DN , bao gồm những cơ hội và những đe dọa.

Bước 2 : Xếp hạng tầm quan trọng (Weighting) của


từng yếu tố
Từ 0,00 (không quan trọng) cho đến 1,00 (rất
quan trọng) đối với ngành đang hoạt động
Dùng hệ thống chuyên gia, hệ thống quản trị
viên.,…
So sánh giữa các DN cạnh tranh thành công và
không thành công trong ngành
►Tổng số các yếu tố = 1,00
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(EFE Matrix : External Factor Evaluation Matrix)

Bước 3 : Đánh giá phản ứng (Rating) của DN (định lượng)


Phản ứng rất tốt : 4 điểm
Phản ứng trên trung bình : 3 điểm
Phản ứng trung bình : 2 điểm
Phản ứng yếu : 1 điểm

Bước 4 : Xác định điểm số quan trọng (W*R)

Bước 5 : Xác định tổng số điểm: tối đa 4 điểm, tối


thiểu 1 điểm, trung bình 2,50 điểm

ĐÁNH GIÁ
4 điểm: phản ứng rất tốt đối với các thay đổi , cơ hội,
đe dọa của môi trường bên ngoài
2 điểm: phản ứng xấu, chiến lược chưa thích nghi, hiệu
quả.
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(EFE Matrix : External Factor Evaluation Matrix)

CÔNG TY LƯƠNG THỰC

YẾU TỐ BÊN NGOÀI TRỌNG HỆ SỐ TỔNG


SỐ SỐ
1. Chính phủ mở rộng cấp quota xuất 0,30 4 1,20
2. Tỷ giá hối đoái 0,10 1 0,10
3. Lãi suất ngân hàng 0,10 2 0,20
4. Tỷ lệ sinh đẻ 2,1 % 0,10 1 0,10
5. Xu thế ngày càng ít sử dụng lương 0,20 3 0,60
thực
6. Cạnh tranh khốc liệt 0,20 3 0,60
(trong và ngoài nước)
Tổng cộng 1,00 2,80

MBA LÊ THÀNH HƯNG


MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(EFE Matrix : External Factor Evaluation Matrix)

GHI CHÚ

Ma trận thực tế gồm trên 10 yếu tố

Tổng số điểm 2,80; cao hơn số trung bình (2,50)

Công ty phản ứng tốt, tận dụng các thay đổi về chính
sách cung cấp hạn ngạch xuất khẩu

Công ty phản ứng tốt với khuynh hướng cạnh tranh


ngày càng khốc liệt trong và ngoài nước.

Công ty có những chính sách chế biến, phân phối phù


hợp với xu thế tiêu dùng lương thực ngày càng ít.
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(EFE Matrix : External Factor Evaluation Matrix)

COOP MART
YẾU TỐ BÊN NGOÀI Mức độ Xếp Điểm
CHỦ YẾU quan hạng nhân
trọng hệ số
1. Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0,11 3 0,33
2. Nhiều biện pháp kích cầu của nhà nước 0,12 3 0,36
3. Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0,13 4 0,52
4. Biến động chỉ số giá SP, vàng, đô la 0,10 3 0,30
5. Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0,05 2 0,10
6. Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0,18 3 0,54
7. Cải cách thuế, luật và luật hợp tác xã 0,10 3 0,30
8. Chính sách chuyển SX ra ngoại thành 0,09 3 0,27
9. Phát triển của công nghệ 0,05 2 0,10
10. Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0,07 3 0,21
Tổng cộng 1,00 3,03
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
(COMPETITIVE PROFILE MATRIX)

Mức VISSAN HẠ LONG CẦU TRE


CÁC YẾU TỐ độ
THÀNH CÔNG CHỦ YẾU quan Xếp Điểm Xếp Điểm Xếp Điểm
hạng hạng hạng
CỦA NGÀNH trọng (R) (W*R) (W) (W*R) (W) (W*R)
(W)

1. Uy tín nhãn hiệu 0,13 4 0,52 4 0,52 3 0,39


2. Công nghệ 0,12 4 0,48 3 0,36 3 0,36
3. Chất lượng sản phẩm 0,11 3 0,33 3 0,33 3 0,33
4. Giá cạnh tranh 0,11 3 0,33 3 0,33 4 0,44
5. Hệ thống phân phối 0,11 3 0,33 3 0,33 2 0,22
6 Thị phần 0,10 3 0,30 2 0,20 1 0,10
7. Đa dạng hóa sản phẩm 0,09 4 0,36 4 0,36 2 0,18
8. R&D 0,08 3 0,24 2 0,16 2 0,16
0,08 2 0,16 2 0,16 2 0,16
9. Quảng cáo, khuyến mãi
0,07 1 0,07 1 0,07 1 0,07
10. Chiêu thị cổ động

Tổng cộng 1,00 3,12 2,92 2,41


MBA LÊ THÀNH HƯNG
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
(COMPETITIVE PROFILE MATRIX)
Mức SATRA CO-OPMART MAXIMART
CÁC YẾU TỐ độ
Xếp Điểm Xếp Điểm Xếp Điểm
THÀNH CÔNG CHỦ YẾU quan
CỦA NGÀNH hạng hạng hạng
trọng
(R) (W*R) (W) (W*R) (W) (W*R)
(W)
1. Thị phần 0,12 2 0,24 4 0,48 3 0,36
2. Chất lượng hàng hóa 0,11 3 0,33 3 0,33 3 0,33
3. Chủng loại hàng hóa 0,11 4 0,44 4 0,44 4 0,44
4. Sự trung thành của KH 0,10 3 0,30 4 0,40 3 0,30
5. Nhân viên phục vụ 0,09 3 0,27 3 0,27 3 0,27
6. Môi trường mua sắm 0,09 4 0,36 3 0,27 3 0,27
7. Cạnh tranh về giá 0,08 3 0,24 3 0,24 3 0,24
8. Quảng cáo, khuyến mãi 0,08 3 0,24 3 0,24 3 0,24
9. Sản phẩm đặc trưng 0,07 2 0,14 3 0,21 3 0,21
10. Dịch vụ kèm theo 0,05 2 0,10 1 0,05 2 0,10
11. R&D 0,05 2 0,10 4 0,20 2 0,10
12. Tình hình tài chánh 0,05 3 0,15 4 0,20 4 0,20
Tổng cộng 1,00 2,91 3,33 3,06
MBA LÊ THÀNH HƯNG
TÓM TẮT NỘI DUNG TUẦN 4

Nắm được tổng quan về Phân tích môi trường kinh


doanh

Phân tích, đánh giá các yếu tố của môi trường bên
ngoài

Nhận diện các Cơ hội và Nguy cơ (Thách thức) chủ yếu


của Môi trường bên ngoài tác động đến ngành và doanh
nghiệp

Thiết lập được Ma trận 5 Áp lực (Tác lực) cạnh tranh,


Ma trận đánh giá các yếu tố của môi trường bên ngoài
(EFE) và Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM)

MBA LÊ THÀNH HƯNG

You might also like