You are on page 1of 89

NGUYÊN LÝ MARKETING

(Principles of Marketing)

Ph.D. Đào Duy Tùng


Khoa Quản trị kinh doanh
Đại học Tây Đô, Cần Thơ

2021
NỘI DUNG HỌC PHẦN
2

1. Tổng quan về Marketing.


2. Phân tích môi trường Marketing.
3. Thị trường và hành vi mua
4. Phân khúc & lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thương hiệu
5. Thương hiệu và sản phẩm – Quy trình phát triển sản phẩm
6. Chiến lược định giá sản phẩm
7. Chiến lược phân phối sản phẩm
8. Chiến lược chiêu thị
Ph.D. Đào Duy Tùng, TayDo Uni
Chương 2

3
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING

Ph.D. Dao Duy Tung, Tay Do Uni


TÀI LIỆU HỌC CHÍNH
Kotler, P., & Armstrong, G. (2018). Principles of Marketing (17th ed.). Pearson
Education Limited.

TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM:


- Hà Kim Thu. (2021). 67 thuật ngữ trong marketing thông dụng marketer cần biết 2021. Truy cập
15/09/2021, từ https://fiexmarketing.com/marketing/cac-thuat-ngu-trong-marketing/
- Huỳnh Vĩnh Sơn (2017). Ý Tưởng Này Là Của Chúng Mình. NXB Trẻ
- RIO Creative. GAM7 No.1 Trending. RIO Book
- RIO Creative. Nhận diện thương hiệu. Những điểm chạm thị giác. RIO book

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


1- 4
CẤU TRÚC CHƯƠNG 2

2.1 Hoạt động marketing của doanh nghiệp


2.2 Môi trường marketing
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
2.4 Mô hình SWOT

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


1- 5
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2

Mục tiêu 1
• Hệ thống hoạt động marketing của doanh nghiệp
Mục tiêu 2
• Môi trường marketing
• Phân loại môi trường marketing
• Môi trường vĩ mô (Maro - Environment)
• Môi trường vi mô (Micro - Environmet)
Mục tiêu 3
• Mô hình SWOT

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


1- 6
2.1 Hoạt động marketing của doanh nghiệp

Lực
lương
bên trong
Tích cực
Hoạt
động
marketing
Tiêu cực
Lực
lượng
bên
ngoài
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
2.2 Môi trường marketing
Môi trường marketing của một công ty (doanh nghiệp)

• Tập hợp các chủ thể, các lực lượng bên trong và bên
ngoài công ty mà bộ phận ra quyết định của công ty không
thể khống chế được.
• Những yếu tố này thường xuyên tác động (ảnh hưởng) tốt
hoặc không tốt tới các hoạt động marketing của công ty.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


1- 8
2.2 Môi trường marketing
Môi trường marketing của một công ty (doanh nghiệp)

Các yếu tố môi trường mang lại cho doanh nghiệp:


• Nguy cơ đe doạ - cơ hội kinh doanh
• Mỗi cơ hội là 1 thử thách, mỗi thử thách là 1 cơ hội
Nếu doanh nghiệp có đầy đủ các thông tin đó, thì sẽ có kế
hoạch, các biện pháp chủ động vượt qua các nguy cơ và
nắm lấy các cơ hội thuận lợi.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


1- 9
2.3 Phân loại môi trường marketing

Môi trường marketing vi mô


Môi trường marketing vĩ mô

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-10
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

• Môi trường chứa các nhân tố có mối liên hệ trực tiếp,


chặt chẽ và tác động qua lại với nhau.
• Các nhân tố này có khả năng ảnh hưởng đến năng lực
và kết quả hoạt động marketing của một doanh nghiệp.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Trung gian marketing Khách hàng
Trung gian phân phối, Khả năng tài chính, thói
trung gian tài chính, trung quen chi tiêu, sự thay đổi
gian sản xuất, trung gian trong nhận thức, nhu cầu
dịch vụ marketing và mong muốn, …..

Đối thủ cạnh tranh


Nhà cung ứng
Số lượng đối thủ cạnh tranh trên
Chất lượng và giá cả nguyên vật liệu,
thị trường, khả năng tài chính,
khả năng đáp ứng thời gian, …
nguồn lực và chất lượng sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh…

Bản thân doanh nghiệp Cộng đồng


Nguồn tài chính, đội ngũ Cộng đồng tài chính, cộng
nhân sự, trình độ chuyên môn, đồng truyền thông, cộng
quy trình hoạt động, … đồng đại chúng, ….

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

R&D

Tài Kế
Bản thân doanh nghiệp chính toán

Ban
giám
đốc

Cung Sản
ứng xuất

Marketing
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-13
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Bản thân doanh nghiệp


Ban giám đốc R&D

• Thiết lập những nhiệm vụ, mục tiêu chung, chiến


Tài Kế
lược tổng thể, và cách chính sách doanh nghiệp. chính toán

Các nhà quản trị marketing Ban


giám
đốc
• Đưa ra quyết định trong phạm vi những kế hoạch
được hoạch định bởi ban giám đốc. Cung Sản
ứng xuất
• Các chương trình hành động, kế hoạch marketing
Marketing
đầu tiên cần thông qua bởi ban giám đốc
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-14
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Bản thân doanh nghiệp


Bộ phận tài chính R&D

• Vai trò tìm kiếm và cung cấp nguồn tài chính để


Tài Kế
thực hiện chương trình marketing. chính toán

Bộ phận R&D Ban


giám
đốc
• Tập trung thiết kế và tạo ra sản phẩm có những
tính năng thu hút và tương thích với nhu cầu, mong Cung Sản
ứng xuất
muốn từ thị trường
Marketing

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-15
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Bản thân doanh nghiệp


Bộ phận cung ứng R&D

• Tìm kiếm nhà cung ứng và nguồn nguyên vật liệu


Tài Kế
thích hợp. chính toán

Bộ phận sản xuất Ban


giám
đốc
• Tạo ra sản phẩm đúng số lượng và chất lượng
Cung Sản
ứng xuất

Marketing

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-16
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Bản thân doanh nghiệp


R&D
Bộ phận kế toán
- Tính toán những khoản lời lỗ để biết được các mục Tài Kế
chính toán
tiêu marketing đã được thực hiện như thế nào
Ban
giám
đốc
Tất cả các hoạt động của các bộ phận khác nhau
Cung Sản
trong doanh nghiệp cùng tác động đến kế hoạch ứng xuất

và hoạt động marketing trong doanh nghiệp đó. Marketing

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-17
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Nhà cung ứng

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-18
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Nhà cung ứng

• Cung cấp các yếu tố đầu vào (có thể là sản phẩm, dịch vụ, nguyên, nhiên
vật liệu và nguồn nhân lực) cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp.
• Giá cả và dịch vụ của nhà cung cấp có ảnh hưởng lớn đến hoạt động của
doanh nghiệp
Do đó, doanh nghiệp phải hiểu biết, quan tâm và xây dựng mối quan hệ bền
vững với các nhà cung ứng

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-19
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Nhà cung ứng


• Bảo dảm nguồn lực cần thiết cho doanh nghiệp trong việc sản xuất kinh
doanh sản phẩm.
Nhà quản trị marketing
• Nắm bắt được khả năng của các nhà cung ứng cả về chất lẫn về lượng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-20
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Các trung gian marketing

- Các tổ chức kinh doanh độc lập, tham gia hỗ


trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác
nhau trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp.
- Quan trọng trong môi trường cạnh tranh quốc
tế, các doanh nghiệp có xu hướng thuê ngoài
một số khâu khác nhau trong chuỗi giá trị của
doanh nghiệp
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-22
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Các trung gian marketing

Trung gian phân phối


• Các doanh nghiệp hoặc cá nhân mà hoạt động của
họ hỗ trợ các nhà sản xuất trong việc tìm kiếm
khách hàng, tiêu thụ sản phẩm (nhà bán lẻ, đại lý
và môi giới).

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-23
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Các trung gian marketing

Tổ chức cung cấp dịch vụ lưu thông


sản phẩm
• Giúp các trung gian phân phối dự trữ sản
phẩm và vận chuyển chúng từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu dùng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-24
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Các trung gian marketing

Tổ chức cung cấp dịch vụ marketing


• Các công ty nghiên cứu thị trường,
quảng cáo, tư vấn.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-25
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Các trung gian marketing

Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính - tín dụng


• Các ngân hàng, các công ty tài chính, các
công ty bảo hiểm.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-26
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Khách hàng

• Người quyết định thành bại đối với doanh nghiệp


• Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
• Thị trường của doanh nghiệp.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-28
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Khách hàng

Thị trường người tiêu dùng (consumer markets)


• Những cá nhân, hộ gia đình mua sản phẩm để sử
dụng cho mục đích cá nhân và gia đình.
Thị trường các nhà sản xuất (manufacturer
markets)
• Các tổ chức mua sản phẩm cho mục đích sản
xuất và hoạt động của mình.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-29
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Khách hàng
Thị trường nhà buôn bán trung gian phân phối
(intermediary markets)
• Các tổ chức hay cá nhân mua sản phẩm với mục
đích bán lại để kiếm lời
Thị trường các cơ quan Nhà nước và doanh
nghiệp phi lợi nhuận (government markets)
• Những tổ chức mua sản phẩm để sử dụng trong
cơ quan công quyền hoặc chuyển giao cho những
người cần tới nó với mục đích xã hội
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-30
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Khách hàng
Thị trường quốc tế (international market)
• Những người mua ở nước ngoài bao gồm người
tiêu thụ, người sản xuất, người bán lại và các cơ
quan nhà nước.

Nhu cầu, mong muốn, khả năng thanh toán, mục


đích và động cơ mua sắm của các thị trường này
là khác nhau.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-31
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Đối thủ cạnh tranh

Với mỗi đối thủ cạnh tranh khác nhau nên


khách hàng có cách thức khác nhau trong
việc lựa chọn các sản phẩm.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-32
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Đối thủ cạnh tranh

Tuỳ hoàn cảnh của mỗi doanh nghiệp sẽ


có những hình thức đối thủ cạnh tranh
khác nhau.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-34
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Hình thức đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh về mong muốn Tôi mong muốn gì?

• cạnh tranh từ tất cả các doanh nghiệp ở


các ngành nghề khác nhau về các mong
• Du lịch
muốn tức thời mà người tiêu dùng • Đồ gia dụng
• Trang trí nội thất
muốn thỏa mãn.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-35
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Hình thức đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh về giữa các sản phẩm thay thế
• cạnh tranh về các loại sản phẩm có thể thỏa mãn
được một mong muốn đặc thù nào đó.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-36
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Hình thức đối thủ cạnh tranh

Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm Tôi muốn
nhãn hiệu gì?
• sự cạnh tranh của những hãng sản xuất về
các nhãn hiệu sản phẩm khác nhau
• FPT vs VNPT vs Viettel
• VoIP 171 vs 178
• VietnamAirline vs VietjetAir

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-37
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Công chúng

Công ty có thể xây dựng kế hoạch


marketing cho tất cả các công chúng,
cũng như cho tất cả thị trường khách
hàng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-39
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)

Công chúng trực tiếp Công chúng

• bất kỳ một nhóm, một tổ chức nào có


mối quan tâm, có ảnh hưởng đến hoạt
động của doanh nghiệp

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-40
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Công chúng

Công chúng tìm kiếm


• nhóm mà công ty đang tìm kiếm sự
quan tâm của họ, nhưng không phải
bao giờ cũng tìm được.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-41
2.3 Phân loại môi trường marketing
2.3.1 Môi trường marketing vi mô (micro-environment)
Công chúng

Công chúng không mong muốn


• nhóm mà công ty không cố gắng thu hút
sự chú ý của họ, nhưng buộc phải để ỷ
đến họ nếu họ xuất hiện

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-42
BÀI TẬP TẠI LỚP

Tại sao công ty cần phân tích đối thủ cạnh tranh trong hoạt
động marketing?

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-43
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)

Những yếu tố tác động đến quyết định marketing


của các doanh nghiệp trong toàn ngành, thậm chí
trong toàn bộ nền kinh tế.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Tự nhiên Công nghệ
Đất đai, không khí, Thiết bị mới, hạ
núi, non, sông, biển, tầng mới, phần
khí hậu, khoáng mềm mới
sản, rác thải …
Kinh tế Chính trị - xã hội
GDP/đầu người, thu Luật pháp, quy tắc
nhập bình quân, cán đạo đức, quan hệ
cân xuất nhập khẩu , … ngoại giao

Nhân khẩu học Văn hoá


Dân số, độ tuổi, giới Phong tục, tập quán,
tính, nghề nghiệp, trình quan niệm xã hội, …
độ học vấn, tôn giáo, …

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-49
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Nhân khẩu học

Nghiên cứu về các vấn đề như dân số, mật


độ dân số, địa điểm sinh sống, độ tuổi, giới
tính, nghề nghiệp, học thức, tình trạng hôn
nhân, tính ngưỡng, ...

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-50
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Nhân khẩu học

Yếu tố quyết định hành vi khách hàng,


người tiêu dùng và ảnh hưởng đến nội dung
hoạt động marketing của doanh nghiệp, đặt
biệt là hoạt động phân khúc thị trường.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-51
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Nhân khẩu học

• Những biến động về dân số có thể làm


thay đổi về mặt lượng của thị trường.

• Ảnh hưởng trực tiếp, làm thay đổi về mặt


chất của thị trường.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-52
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Nhân khẩu học

• Những biến động về dân số có thể làm


thay đổi về mặt lượng của thị trường.

• Ảnh hưởng trực tiếp, làm thay đổi về mặt


chất của thị trường.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-53
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Kinh tế

• Bao gồm các yếu tố kinh tế tác động đến khả năng chi tiêu của
khách hàng và tạo ra những mẫu tiêu dùng khác biệt.
• Yếu tố kinh tế bao gồm:
- Tác động gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của công ty
- Tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của công ty

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-54
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Yếu tố kinh tế tác động gián tiếp

Xu hướng tăng thu nhập trung bình trong người tiêu dùng

• Tạo ra sức mua cao hơn trên thị trường còn dẫn đến những nhu cầu,
mong muốn khác biệt hơn từ phía người tiêu dùng.

Xu hướng sự phân bổ về thu nhập

• Làm đa dạng hơn về nhu cầu, mong muốn của người tiêu dùng và tạo
ra trên thị trường nhiều phân khúc khác biệt.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-55
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Yếu tố kinh tế tác động trực tiếp

Lãi suất, tỉ giá hối đoái, thuế thu nhập doanh nghiệp, trợ cấp, lạm phát,...

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-56
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Môi trường tự nhiên

• Gồm nguyên liệu thô (quặng mỏ, rừng, đất đai...),


nước, không khí.

Môi trường tự nhiên tác động đến:

- Nguồn nguyên liệu cho sản xuất

- Phương thức sản xuất


Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-57
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Công nghệ
• Kinh doanh là tìm cách thỏa mãn nhu cầu của thị
trường, nhưng nhu cầu của thị trường lại thay đổi
liên tục nên các công ty phải thường xuyên áp dụng
công nghệ mới để đáp ứng được nhu cầu tốt hơn
nhu cầu của khách hàng

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-58
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

Môi trường chính trị bao gồm:


– vấn đề điều hành của Chính phủ,

– hệ thống luật pháp và các thông tư, chỉ thị,

– vai trò của các nhóm xã hội

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-59
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật
Pháp luật sẽ quy định cách thức thành lập doanh
nghiệp, các công việc giấy tờ trong quá trình hoạt
động, các quyền lợi và điều

cấm kỵ trong sản xuất,

kinh doanh

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-60
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

• Các quyết định marketing của một doanh nghiệp thường bị ảnh
hưởng bởi nhiều yếu tố pháp luật (các điều khoản pháp luật, các
chính sách được nhà nước, chính quyền địa phương ban hành).

• Các yếu tố này điều chỉnh những hoạt động của doanh nghiệp
theo khuôn khổ cho phép của pháp luật
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-61
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

Hệ thống pháp luật của một quốc gia gồm:

– Hiến pháp, luật dân sự, luật công ty, luật thương
mại, luật thuế thu nhập doanh nghiệp, luật thuế giá
trị gia tăng, luật đầu tư nước ngoài, luật đất đai...

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-62
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

Hệ thống pháp luật của một quốc gia gồm:

– Quy định về quảng cáo, bảo vệ bản quyền, hay


các quy định về loại sản phẩm dịch vụ nào được
kinh doanh và không được kinh doanh.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-63
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

Hệ thống pháp luật của một quốc gia gồm:

– Các vấn đề về đảm bảo chất lượng sản phẩm và


vệ sinh an toàn thực phẩm.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-64
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Chính trị - Pháp luật

Các chính sách nhà nước liên quan đến doanh nghiệp gồm:

– Chính sách thuế quan, tài trợ trọng doanh nghiệp, trong
giao thông, quota xuất nhập khẩu, khuyến khích đầu tư
trong và ngoài nước.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-65
Tại sao môi trường chính trị - pháp luật lại
đóng vai trò quan trọng trong hoạt động
marketing của doanh nghiệp?

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-66
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Văn hoá – Xã hội

Văn hoá là
– hệ thống giá trị, quan niệm, niềm tin,
– truyền thống và chuẩn mực hành vi
được giữ gìn, hình thành trong những điều kiện nhất định
về môi trường tự nhiên, lịch sử của cộng đồng và dưới tác
động của các nền văn hóa khác.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-68
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Văn hoá – Xã hội

Văn hóa là 1 trong những yếu tố có tác động mạnh


đến hành vi của người tiêu dùng, đến việc hình
thành quyết định tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ của
khách hàng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-70
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Văn hoá – Xã hội

Cùng là một sản phẩm/dịch vụ, nhưng khi ở môi


trường văn hóa khác nhau, hoạt động marketing
của doanh nghiệp sẽ khác nhau.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-71
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Đặc trưng văn hoá – xã hội tác động đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp

• Tính bền vững của các giá trị văn hóa cốt lõi

• Các nhánh văn hoá

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-72
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Đặc trưng văn hoá – xã hội tác động đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp

Tính bền vững của các giá trị văn hóa cốt lõi

Giá trị văn hóa truyền thống

– Các chuẩn mực và niềm tin trong xã hội, được truyền


từ đời này sang đời khác, được duy trì và thừa kế
trong môi trường gia đình, xã hội.
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-73
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Đặc trưng văn hoá – xã hội tác động đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp

Tính bền vững của các giá trị văn hóa cốt lõi

Giá trị văn hóa truyền thống

– Có tính bền vững, khó thay đổi. Trong mỗi quốc gia,
mỗi dân tộc luôn tồn tại những giá trị vãn hóa khác
biệt có từ xa xưa, được truyền từ đời này sang đời
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
khác một cách tự nhiên. 3-74
Để tiếp cận thị trường, nhà quản trị marketing
cần phải làm gì?

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-75
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Đặc trưng văn hoá – xã hội tác động đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp

Nhánh văn hoá

Trong xã hội luôn tồn tại những nhánh văn hóa,


chia sẻ với nhau những cảm nhận giá trị.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-76
2.3 Môi trường marketing
2.3.2 Môi trường marketing vĩ mô (maro-environment)
Đặc trưng văn hoá – xã hội tác động đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp

Thái độ, quan điểm

Thể hiện qua các hành vi tiêu dùng độc đáo để làm
nổi bật cái tôi của họ.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-77
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
2.4 Mô hình SWOT

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
3-81
2.4 Mô hình SWOT
2.4.1 SWOT là gì?

SWOT là từ viết tắt của 4 cụm từ tiếng anh:


– Strengths (điểm mạnh)

– Weakness (điểm yếu)

– Opportunities (cơ hội)

– Threats (nguy cơ)

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.2 Lịch sử ra đời mô hình SWOT

SWOT được phát triển cách đây khoảng từ


năm 1960 đến 1970 bởi Albert Humphrey.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
Mục tiêu SWOT

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.3 Phân tích SWOT là gì?

• Phân tích SWOT là một trong những khâu cơ bản trong xây
dựng phát triển định hướng doanh nghiệp.

• Quá trình đánh giá SWOT, người hoạch định chính xác có
thể tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức mà
doanh nghiệp có thể gặp phải.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Mô hình SWOT là gì?

Mô hình này đóng vai trò như công cụ


hỗ trợ nhà quản trị hoạch định chiến
lược lường trước mối rủi ro tiềm tàng
và tìm cách đối mặt với chúng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT

Strengths

Điểm mạnh của riêng doanh nghiệp, sản


phẩm dịch vụ, mô hình dự án mà bạn
đang áp dụng.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Strengths

Nếu biết tận dụng, điểm mạnh đó bạn


hoàn toàn đủ sức cạnh tranh, tạo sự
khác biệt với đối thủ cạnh tranh.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Strengths

Khi đánh giá điểm mạnh của bản thân


doanh nghiệp, bạn không tự tin hay tự
ti thái quá mà cần nhìn nhận trên
phương diện khách quan.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Weakness

Xem xét kỹ các khía cạnh như nguồn lực


con người, tài nguyên vật chất,.. Khi
không mạnh ở khoản nào thì đó chính là
điểm yếu cần khắc phục.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Oppotunities

Những tác động từ bên ngoài mang đến


thuận lợi cho công việc bạn đang theo
đuổi.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Oppotunities

Doanh nghiệp của bạn cần phải học


cách thích nghi trước diễn biến thay đổi
của thị trường để biến chúng trở thành
cơ hội.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Threats

Xác định đúng nguy cơ gặp phải giúp


bạn không bị lúng túng trước sức thay
đổi theo hướng tiêu cực.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


2.4 Mô hình SWOT
2.4.4 Các thành tố cơ bản trong SWOT
Threats

Khi đã tìm ra thách thức có thể gặp


phải, việc trước tiên bạn cần làm là xây
dựng kế hoạch đối phó giải quyết.

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


Tại sao phải phân tích SWOT?

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


BÀI TẬP TẠI LỚP

Phân tích SWOT của bản thân

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

THÔNG TIN LỚP HỌC


Học phần: nguyên lý marketing
Giảng viên: Đào Duy Tùng
Lớp: KDQT16 + MARKETING 16
Tiết: 9-10
Ngày: 03/12/2021
ĐIỂM MẠNH
(S) ĐIỂM YẾU
- Diện tích cửa (W)
hàng lớn - Ở khu ngập nước
- ….. - ……

CƠ HỘI (O) THÁCH THỨC


- Cung cấp trải nghiệm và sản
phẩm đa dạng dành cho khách (T)
hàng mua sắm - Khách hàng khó di chuyển
- ...... đến cửa hàng do ngập
nước
- …..
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni
Tóm tắt

Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni


3-104
Đối thủ
cạnh tranh
Môi trường, văn hoá, xã hội
Môi trường, kinh tế, dân số
Sản phẩm

Nhà Khách
Cộng
cung Chiêu thị hàng Giá cả
đồng
cấp mục tiêu

Phân phối
Môi trường, chính trị, luật pháp Môi trường, tự nhiên, công nghệ
Marketing
Trung
gian
Ph.D. Dao Duy Tung, TayDo Uni

You might also like