Professional Documents
Culture Documents
*****************
CHAPTER 3:
Numerical Sequences and Series
Sn c Sn c
Ta có: Sn c Sn c Sn c , n M
S
n c c S n
S n hội tụ tới c
Điều ngược lại không đúng.
Ví dụ: Dãy 1 hội tụ nhưng dãy 1 phân kì.
n n
Lời giải
n
2
n2 n 2
lim n n n lim
n 1 1 1
2
lim lim
n n
n n n
2 n
n n n
2 n 1 11 2
1 1
n
Câu 3.3. S1 2 và Sn 1 2 Sn n 1, 2,... . CMR dãy S n hội tụ và S n 2, n 1, 2...
Lời giải
Quy nạp:
Với n 1 , S1 2 2
Thật vậy, Sk 1 2 sk 2 2 2 2 2 .
Vậy Sn 2, n 1, n .
Ta chứng minh S n hội tụ Dãy tăng bị chặn. Vì thế, ta chứng minh dãy tăng:
S n 1 S n x *
.
Quy nạp: 2 S1 S2 2 2
1
Giả sử đúng với n k k *
, S k 1 Sk .
Sk 2 Sk 1 2 S k S k 1
Vậy S n 1 S n , n *
. Dãy S n là dãy tăng, và bị chặn trên bởi 2 S n hội tụ.
Câu 3.4. Tìm giới hạn trên và giới hạn dưới của dãy S n xác định bởi
S2 m 1 1
S1 0; S2 m ; S2 m 1 S2 m .
2 2
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết S2 m1 S 2m1 S 2m 1 1 S 2m 1 1
2 2 2
1
2
1
2
2
1
2
1
S2 m1 1 S2 m11 1 2 S2 m21 1 ... m S1 1 m
1 1
S2 m1 1 m lim S2 m1 1 (vì lim m 0 )
2 m m 2
1 1 1 1 1 1 1
S2 m S2 m1 S2 m11 1 m1 m lim S2 m
2 2 2 2 2 2 m 2
1 1
Vậy S n có các giới hạn riêng là 1 và S * 1; S* .
2 2
Câu 3.5. Cho hai dãy số thực an và bn . CMR: lim sup an bn lim sup an lim supbn .
n n n
Lời giải
Do an và bn có vài trò bình đẳng nên ta chỉ xét 3 trường hợp sau:
Trường hợp 3: lim sup an và limsup bn là hữu hạn: Đặt lim sup an a , limsup bn b
2
+) Tồn tại dãy con ank bnk mà lim a
k
nk
bnk lim sup an bn
n
x0 a b
Do a lim sup an
2 2
x0 a b
N1 thỏa mãn k N1 thì ank
2 2
x0 b a
Do b lim sup bn
2 2
x0 b a
N2 thỏa mãn k N 2 thì bnk
2 2
x0 a b
ank 2 2
Chọn N 3 max N1, N 2 , N Với k N 3 thì ank bnk x0 , k N 3 N
b x0 b a
nk 2 2
(**)
Từ (*) và (**) Mâu thuẫn limsup ank bnk a b limsup an limsup bn .
a) an n 1 n
m
an m 1 1
n 1
an lim
m
m 1 1
an phân kì.
n 1 n 1 1 1
b) an 3
n n n 1 n 2n n
2n 2
1
Do 3
hội tụ và an 0, n .
2
2n
3
an hội tụ.
n
c) an n
n 1
lim n an lim n n 1 1 1 0
n n
an hội tụ.
1 1
d) Nếu z 1 an lim an 0 an phân kì.
1 z n
1 zn n
1 1 1 z 1
Nếu z 1 n n n 1
. n
1 z n
z 1 z z z 1 z
z 1
. n hội tụ
1
Do hội tụ.
z 1 z 1 zn
an
Câu 3.7. a n hội tụ , an 0 . Chứng minh rằng n
hội tụ.
Lời giải
2
1
Ta có: an 0
n
2 an 1 an an 1
an 2 0 2
n n n 2 2n
an 1 1 an
Mà 2
2
an hội tụ và 2n 2
hội tụ nên n
hội tụ.
Câu 3.8. Nếu a n hội tụ và nếu dãy bn là đơn điệu, bị chặn. CMR a bn n hội tụ.
Lời giải
n
Gọi An ak là dãy tổng riêng thứ n .
k 1
An bị chặn An M , n
Giả sử bn dãy đơn điệu tăng, bị chặn trên lim bn b sup bn .
n
Đặt n b bn 0 n m , n m
4
0, N 0, n N : 0 n
2M
Xét n N , p
n 1 An n 1 n 2 An 1 n 2 n 3 An 2 ... n p 1 n p An p 1 n p An p
M n 1 n 1 n 2 n 2 n 3 ... n p 1 n p n p
M .2 n 1 2M
2M
Mà a n n an b bn b an anbn
Câu 3.9. Tìm bán kính hội tụ cho từng chuỗi hàm sau:
Lời giải
a) n z 3 n
3
a n 1
Cách 1: Ta có: an n . Xét lim n lim
3
lim 1
n 1 n 1 1
n a n 3 3
n 1
n
1 1
Cách 2: R 1
lim n an lim n n3
n n
2n n
b) n ! .z
2n a 2n n 1 ! n 1
Ta có: an . Xét lim n lim . n 1 lim
n! n a n n ! 2 n 2
n 1
2n n
.z có bán kính hội tụ R
n!
5
2n n
c) n2 z
2n n 1 n 1 lim n 1 1
2 2 2
2n a
Ta có: an 2 . Xét lim n lim 2 . n 1 lim
n n a
n 1
n n 2 n 2n 2 n 2n 2 2
2n n 1
2
z có bán kính hội tụ R
n 2
n3
d) 3 n
.z n
n3 an n3 3n1
Ta có: an . Xét lim lim . 3
n 1
n 3n 3
3n n a
n 1
n3 n
n .z có bán kính hội tụ R 3
3
Ta có: an , n
an 0 tại vô hạn n
1
nk ank 1 lim sup n an 1 R 1.
n
aN 1 a S aN
b) Chứng minh rằng
S N 1
... N k 1 N . Và suy ra rằng
SN k SN k
S phân kì.
N
an 1 1 an
c) Chứng minh rằng
Sn 2
. Và suy ra rằng
S n 1 S n
S 2
hội tụ.
n
an an
d) Có thể nói gì về 1 na và 1 n a 2
?
n n
6
Lời giải
an
a) CMR: 1 a phân kì.
n
an a
Nếu an không bị chặn, tức lim an . Khi đó, lim 1 0 n phân kì.
n n 1 an 1 an
an a
Nếu an bị chặn M 0 sao cho an M khi n và n .
1 an 1 M
an
Mà a phân kì phân kì.
1 an
n
aN 1 a a ... aN k S N k S N S
b) Ta có: ... N k N 1 1 N
S N 1 SN k SN k S N k S N k
Vì cho dù N rất lớn nhưng nếu N cố định, ta hoàn toàn có thể lấy k đủ lớn để
SN 1 S 1
(Vì SN k khi k ), tức 1 N .
S N k 2 SN k 2
aN
Do đó, tổng riêng của S không lập thành dãy Cauchy.
N
aN
phân kì.
SN
1 1 Sn Sn 1 an a
c) Ta có: n2
Sn 1 Sn Sn .Sn 1 Sn .Sn 1 S n
1 1 1 a
Vì S hội tụ đến n2 hội tụ.
n2 n 1 Sn a1 Sn
an
d) Xét 1 a
n
Giả sử: nan hoặc bị chặn trên hoặc bị chặn dưới bởi một số nguyên dương thì
an
1 a phân kì. Thật vậy,
n
an 1 an
+) Nếu nan M
1 nan 1 M
an mà a n phân kì nên 1 na phân kì.
n
an 1
+) Nếu nan 0 .
1 nan 1 n
7
an 1 1 an
Do đó, 1 na
1
n mà n phân kì
1 nan
phân kì.
n
an
Tuy nhiên 1 na cũng có thể hội tụ.
n
1 n CP
Ta chọn dãy an 1 (CP: chính phương k CP: không chính phương)
2 n k CP
n
ới M *
t y
1 M M
M M M
an 1 1 1
n2
n 1 1 n.an n 1 1 n n 1 n n n 1 1 n
2 2 2
1
n 1
1 n. 2
n
1 1
Do n
n 1
2
;
n n 1 1 n 2
hội tụ nên bị chặn
M
an
bị chặn
n 1 1 nan
an
hội tụ.
n 1 1 nan
an
So với 1 n a 2
n
an a 1 1 an
Ta có: 2 n 2 mà
1 n an n an n
2 n 2
hội tụ nên 1 n a 2
hội tụ.
n
Câu 3.12. Giả sử an 0 và an hội tụ. Đặt rn an mn
am a r an
a) Chứng minh rằng
rm
... n 1 n . Nếu m n và suy ra rằng
rn rm
s phân kì.
n
Lời giải
a) an 0 , a n hội tụ, rn am m n rm rn
mn
r a
Nhận xét: lim 1 n 1 (Do rn 0 khi n ) n không thỏa mãn tính chất Cauchy
n
rm sn
an
phân kì.
sn
b) Ta có:
an
rn
2 rn rn 1
an
rn
rn rn 1 2 rn rn 1
r
an 1 n 1 2an
rn
rn 1
1 2
rn
rn 1 rn
(luôn đúng)
Khi đó
N N
an
SN 2 rn rn 1 2 r1 r2 r2 r3 ... rN rN 1 2 r1 2 rN 1
n 1 rn n 1
lim Sn 2 r1 2 a1
n
an
hội tụ (đpcm).
rn
Lời giải
9
n n n k
Đặt Sn an ; Tn bn ;U n al bk l vì Sn ; Tn hội tụ; Sn ; Tn tăng. ậy Sn ; Tn bị chặn, coi
k 0 k 0 k 0 l 0
a1 T1 0 .
n k n k
U n al bk l al Tk l Tk l 1
k 0 l 0 k 0 l 0
ak j T j T j 1
n k
k 0 j 0
ak j ak j 1 .T j
n k
k 0 j 0
ak j ak j 1 .T j
n n
j 0 k j
n n
an j .T j T . am T .S n T .S
j 0 m0
Câu 3.14. Nếu sn là một dãy phức, định nghĩa số học của nó n là:
s0 s1 ... sn
n
n1
n 0,1, 2,...
a) Nếu lim sn s . Chứng minh rằng lim n s .
b) Xây dựng một dãy sn không hội tụ nhưng lim n 0 .
c) Có thể xảy ra trường hợp sn 0, n và lim sup sn nhưng lim n 0 không?
1 n
d) Đặt an sn sn 1 với n 1 . Chứng minh rằng sn n ka . Giả sử lim nan 0 và
n 1 k 1 k
hội tụ. Chứng minh s hội tụ.
n n
e) Rút ra kết luận cuối cùng từ một giả thuyết yếu hơn: Giả sử M , nan M với mọi n , và
lim n . Chứng minh rằng lim sn .
Lời giải
a) Vì lim sn s nên 0 , N1 : sn s , n N 1 .
2
Vì sn là dãy hội tụ trong không gian metric nên nó bị chặn (vì mọi dãy hội tụ trong không
gian metric là bị chặn).
M 0 : sn s M , n N1 .
s0 s1 ...sn s s ... sn s
Ta có n s s 0
n1 n1
10
s0 s ... sN1 1 s sN1 s ... sn s
n1 n1
N1 . M n N 1
1 .
2 N1 M
n1 n1 n1 2
2 N1 M
Chọn N 2 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn N 2 1
N2 1 N1 M N2 1 NM
2 N1 M N 2 N 1 M 1 , n N 2 .
2 n1 2 n 1 n1 2
N1 M
Đặt N max N1 , N 2 n s , n N ,
n1 2 2 2
lim n s .
1
s0 s1 ... sn , n 2 k( k )
b) Xét sn 1 , khi đó n
n
n 1 lim n 0 .
n1 0, n 2 k 1( k )
Tuy nhiên sn không hội tụ.
1 n 0
1
c) Xét sn 3 n n k 3 , k
thì s
n
0, n .
n
1
n
n k3 , k
Số lượng số lập phương trong 1, 2,...,n là 3 n .
1 3 3 2
s s ... sn 1 n. n . n
n 2 n3
n 0 1 0
n1 n1 n1
1
lim sup sn lim 3 n
n n
d) Chứng minh bằng quy nạp theo n .
s s s s 1
+) n 1 : s1 1 s1 0 1 1 0 a1 .
2 2 2
Giả sử kết luận đúng đến n n 1 .
1 n 1 1 n
Ta có: ka kak n 1 sn1 sn
n 2 k 1 k
n 2 k 1
1
n2
n 1 sn n n 1 sn1 sn
1
n2
n 1 sn1 n
11
n 1 sn 1
s0 ... sn
n2
n 2 sn1 s0 ... sn1
n2
s ... sn1
sn1 0 sn1 n1 đpcm.
n2
Từ câu a), thay sn bởi nan lim sn n 0 .
Chứng minh:
n
: Đặt s a
n k
suy ra a n
hội tụ.
k 1
0, N thỏa mãn m N , n N , sm sn
m m n 1
m n N 1 : a
k n
k
a a
k 1
k
k 1
k
sm sn1 .
m
: 0, N thỏa mãn a k
, m n N .
k n
Nếu m n sm sn 0 .
m
Nếu m n a
k n 1
k
sm sn
Chứng minh:
Đặt an an , an ,..., an .
1 2 k
Chứng minh:
13
Do c n
hội tụ suy ra a nj
hội tụ suy ra a
n
hội tụ.
a) Nếu 1 thì a n
hội tụ.
b) Nếu 1 thì a n
phân kì.
c) Nếu 1 thì không xác định được.
Chứng minh:
b) 1 an 1 tại vô hạn n .
1 1 1
c) Ví dụ: an , ,..., an phân kì.
n n n
1 1 1
an 2 , 2 ,..., 2 an hội tụ.
n n n
an1
a) a n hội tụ nếu lim sup
n an
1.
an1
b) a n phân kì nếu
an
1, n n0 .
Chứng minh:
an1
a) lim sup 1
n an
an1
r thỏa mãn lim sup r 1
an
an1
N thỏa mãn r , n M
an
14
an1 an .r , n M
an aM .r n M , n M
Do a
n M
M
.r n M hội tụ an hội tụ.
an1
b) 1, n n0 an an0 , n n0
an
Chứng minh:
An An1 , An2 ,..., Ank
Với i 1,2,..., k :
n
Ani a ji Ani bị chặn.
j 1
ani .bni hội tụ.
n 1
an bn hội tụ.
Chứng minh:
A A1 , A2 ,..., Ak , B B1 , B2 ,..., Bk .
Với i 1,2,..., k :
a ni
bni ani bni Ai Bi
15
an bn A B .
c.a ni
c. ani c.Ai
c.an c.A .
Chứng minh:
a n
hội tụ tuyệt đối suy ra a ni hội tụ tuyệt đối
mọi sự sắp xếp lại của a ni đều hội tụ tới một giá trị.
Câu 3.16. Lấy một số dương . Chọn x1 , và định nghĩa x2 , x3 , x4 ,... , bởi công thức đệ quy:
1
xn1 xn .
2 xn
a) Chứng minh rằng dãy xn giảm đơn điệu và lim xn a .
n2 n2
b) Lấy n xn , có n 1 , vậy nên, đặt 2 ,
2 xn 2
2n
n 1 1 n 1,2,3,... .
c) Đây là một thuật toán tốt trong việc tính giá trị của căn thức, vì công thức đệ quy đơn giản
1 1
và hội tụ cực kì nhanh chóng. Ví dụ, nếu 3 và x1 2 , chỉ ra rằng và từ đó
10
5 4.10 16 , 6 4.1032 .
Lời giải
Nhận xét 1 : xn 0, n .
Nhận xét 2 : xn , n
.
Thật vậy: x1 .
1 1
xn1 xn .2. xn . .
2 xn 2 xn
1 1 xn2
a) Ta có: xn1 xn x 0, n (theo nhận xét 2 )
2 n xn 2 xn
16
xn giảm và bị chặn dưới.
lim xn L L 0 .
1
L L L L2 L
2 L L
Vậy lim xn .
1
b) n1 xn1 xn
2 xn
1 xn 2 xn
2
.
2 xn
2
xn n2 n2
(do xn )
2 xn 2 xn 2
n2
2 n 1
2 22 2n
n1 n n1 ... 1
2n
n 1 . 1 .
c) 3, x1 2
1 2 3
2 3 2 3
1
1
2 3 2 3 2 3
4 3 6 10
5 4.10 2 , 6 4.10 2 .
4 5
xn xn2
Câu 3.17. Lấy 1 , x1 và định nghĩa xn1 xn .
1 xn 1 xn
a) Chứng minh x1 x3 x5 ... .
b) Chứng minh x2 x4 x6 ... .
c) Chứng minh rằng lim xn .
d) So sánh tốc độ hội tụ của dãy này với dãy trong bài 3.16 .
17
Lời giải
Nhận xét 1 : xn 0, n
1 .
Thật vậy, ta có: x1 0 .
xn
Giả sử 1 đúng tới n . xn 0;1 xn 0 xn1 0.
1 xn
x2
x1
x1 1
1 x1 1 x1
x2
1 x1 0x .
1 x1 2
x2 n 1 1
Ta có x2 n1 1 1
1 x2 n 1 x2 n 1
1 1
x2 n 2 1 1 .
1 x2 n 1 1
Ta có xn 2 1
1
1
1
1
1 xn 1 .
1 xn1 1 2 xn 1
1 1
xn 1
2 xn2 2
xn 2 xn
2 xn 1
x x2 n 0
2 n 2 , n .
x 2 n 1 x2 n 1 0
Vậy a) và b) được chứng minh.
L1
L1 L21 L1 mà x2 n 0, n L1 .
1 L1
18
Tương tự, dãy x2 k 1 giảm và bị chặn dưới lim x2 k 1 L2 .
L2
L2 L2 (do L2 0 ).
1 L2
d) Đặt n xn
xn1 n 1
n xn
1 xn1 1 n 1
n 1 n1 n1 1
n n 1
1 n 1 1 n 1 1
n 1
1 1 1
n n 1 n 1 . n 1 .
1 n 1 1 xn 1 x
2
2n2
1
n 1 .
1 x
.
2
p 1
Câu 3.18. Thay thế công thức đệ quy của bài 3.16 bằng xn1 xn xn p 1 khi p là một số
p p
nguyên dương cố định, và mô tả kết quả của dãy xn .
Lời giải
p 1
Nhận xét 1 : xn 0, n (Do x1 0; 0, 0 )
p p
Nhận xét 2 : xn , n
p
.
p 1 xn .xn p 1
1
xn1
p
1
x x ... xn .xn p 1
p n n
1
.p p xnp 1 . .xn p 1 .
p
19
Thật vậy, ta có:
xn1 p 1 .xn p p 1
p
p
. 1
xn p p p p
xn1 xn , n *
.
lim xn L L 0 .
p 1
L .L .L p 1
p p
1
.L .L p 1 Lp L .
p
p p
p 1
- xn1 .xn .xn p 1
p p
xn
xn1 xn p 1 xn . 1
p p p xn
p x p x p
1
.
p xn
n n
p
Đặt y 1.
xn
yp 1
p
xn1 xn . 1
p
p y
1
xn 1
p
y p 1 y p 2 ... y 1
p
p 1 y p 1 1
xn . 1
p
p
xn .
p
p p 1 . 1 y
p 1
xn .
p
p p 1 .1 y . 1 y y 2
... y p 2
. ppx 1 p 1
2
xn
p
20
p 1
2
2
xn
p
.
p
p
x p
n n
p 1 .
2
Đặt
p
p
2 2n
n1 . n1 n ... 1
2
n
2n
n1 . 1 , n
.
n
Câu 3.19. Liên kết với từng chuỗi a n , trong đó n là 0 hoặc 2 , số thực x a .
n 1 3n
Chứng minh rằng tập hợp tất cả x a chính là tập Cantor.
Lời giải
1 2
Trước hết ta thấy trong xây dựng tập Cantor trong bước đầu tiên, bỏ khoảng ; ra khỏi đoạn
3 3
1 2 1
0;1 , ta sẽ chứng minh x ; có một khai triển tam phân thì phần tử đầu tiên sẽ là .
3 3 3
1
Giả sử x có một khai triển tam phần mà hạng tử đầu tiên không phải là .
3
0 2 2
Phần tử đầu tiên chỉ có thể là bởi nếu là thì x .
3 3 3
0 2
Ta viết: x 2 ... nn ...
3 3 3
2 1
2
1 n 1
2 2 3 3 1
Vậy x 2 ... n ... lim vô lí.
3 3 n 2 3
1
3
1
Vậy x phải có khai triển tam phân bắt đầu là .
3
Suy ra x A .
21
1 0 2 2
Tuy nhiên có thể viết ... n ...
3 3 9 3
2 2 0 0
... n ...
3 3 9 3
1 2
Như vậy, trong xây dựng tập Cantor P ở bước 1 ta có E 0; ;1 là gồm các phần tử
3 3
1
(nếu có) khai triển tam phân bắt đầu là .
3
Với cách lập luận như trên, tại bước thứ n khi xây dựng tập P ta có gồm tất cả các phần tử có
khai triển tam phân không có số 1 trên tử của n phần tử đầu tiên.
Cứ như vậy, ta được một tập Cantor gồm tất cả các phần tử có khai triển tam phân mà không có
tử số bằng 1 tại bất cứ vị trí nào, hay nói cách khác là tập A mà ta đang xét
Câu 3.20. Giả sử pn là một dãy Cauchy trong không gian metric X , và một số dãy con pni hội tụ
đến một điểm p X . Chứng minh rằng toàn bộ dãy pn hội tụ đến p .
Lời giải
Với 0 tùy ý.
Dãy pn hội tụ đến p M
k
thỏa mãn: d pn , p k
2
, k M .
Vì pn là dãy Cauchy M
thỏa mãn d pr , ps 2
, r , s M .
n N : d pn , p d pn , pnk d pnk , p
2
2
Câu 3.21. Chứng minh điều tương tự sau đây của định lí 3.10 b : Nếu En là một dãy các tập
đóng khác rỗng và bị chặn trong không gian metric X , nếu En En1 và lim diamEn 0 thì
n
En bao gồm chính xác một điểm.
1
Lời giải
22
Vì X đầy đủ nên x X sao cho xn x .
Tức x En .
1
Giả sử y x En , n .
Khi đó d x , y 0 .
Vì lim diamEn 0 có nghĩa là với n đủ lớn thì diamEn d x , y tức x En hoặc y En (vô lí).
n
Vậy x là điểm duy nhất thuộc En .
1
Câu 3.22. Giả sử X là một không gian metric đầy đủ, khác rỗng, và Gn là một dãy con mở trù mật
của X . Chứng minh định lí Baire, tức là, Gn khác rỗng (rõ hơn, nó còn trù mật trong X ).
n 1
Lời giải
Ta chứng minh bất kì những tập U nào mở, khác rỗng sẽ chứa một điểm không thuộc Fn , nên
điểm đó sẽ thuộc Gn .
Do U mở U F1 x1 : x1 U \ F1 .
r1 0 : B1 x1 , r1 U \ F1
r1
Lấy E1 x1 , E1 B1 U \ F1
2
Do E1 \ F2 mở r2 0 : B2 x2 , r2 E1 \ F2
B2 U \ F1 F2
r2
Lấy E2 x2 , E2 B2 U \ F1 F2
2
23
Nên E2 E1 .
Tiếp tục quá trình, ta xây dựng dãy các hình cầu mở E j mà Ej Ej Ej 1 và
diamEj diamEj 0 .
Theo 3.21 x : x Ej
x U \ F1 F2 ... Fn
x U Gn
n 1
Gn khác rỗng.
n 1
Câu 3.23. Giả sử pn và qn là các chuỗi Cauchy trong không gian metric X . Chứng minh rằng dãy
d p , q hội tụ.
n n
Lời giải
m, n :
d pn , q n d p n , p m d p m , q m d q m , q n
d pn , q n d p m , q m d p n , p m d q m , q n 1
d p m , q m d p m , pn d pn , q n d q n , q m
d p m , q m d pn , q n d p m , p n d q m , q n 2
Từ 1 và 2 : d pn , qn d pm , qm d pn , pm d qm , qn , m, n . 3
p và q là các chuỗi Cauchy nên với 0 tùy ý ta có:
n n
N1 đủ lớn thỏa mãn: d pn , pm , n, m N1 .
2
N 2 đủ lớn thỏa mãn d qn , qm , n, m N 2 .
2
Chọn N max N1 , N 2
d pn , pm d qn , qm , m , n N .
Từ 3 d pn , qn d pm , qm , n, m N
24
d pn , qn hội tụ.
hàm dãy này. Chứng minh rằng Pp , Pq d p , q với mọi p , q X . Nói cách khác, ánh xạ
e) Chứng minh rằng X là trù mật trong X , và X X nếu X là đầy đủ. Theo d), ta có
thể định danh X và X và ta coi X bị lồng vào không gian metric đầy đủ X . Ta gọi X là
bổ sung của X .
Lời giải
+) Tính phản xạ: hiển nhiên pn phải tương đương với chính nó vì lim d pn , pn 0 .
n
+) Tính đối xứng: nếu pn tương đương với qn thì qn tương đương với pn vì
lim d pn , qn 0 lim d qn , pn 0 .
n n
+) Tính bắc cầu: giả sử pn tương đương với qn và qn tương đương với un .
lim d pn , qn 0 và lim d qn , un 0
n n
Xét lim d pn , un :
n
Vì d pn , un d pn , qn d qn , un mà d pn , un 0 và lim d pn , qn d qn , un 0
n
lim d pn , un 0 .
n
b) Ta cần chứng minh nếu ta thay pn và qn bằng những dãy tương đương thì P , Q
không đổi.
25
Lấy pn P , qn Q .
Giả sử lim d pn , qn d .
0, N , n N :
d pn , qn d d pn , pn d pn , qn d qn , qn d .
Vậy lim d pn , qn lim d pn , qn d P ,Q .
n n
Ta cần chứng minh là một khoảng cách trong X .
+) Hiển nhiên 0 .
+) Cho P , Q ,U X , Q X .
Ta có: d pn , un d pn , qn d qn , un
P ,U P , Q Q ,U .
c) Để chứng minh X đầy đủ, ta cần chứng minh: mọi dãy Cauchy trong X đều hội tụ trong X .
Cho pk là dãy Cauchy trong X , chọn pkn là dãy Cauchy trong X sao cho
p P , k 1, 2,... .
kn k
Đặt pk pkNk d pk , pkn 2 k , n N k lim d pk , pkn 2 k
n
k , l , n ta có: d pk , pl d pk , pkn d pkn , pln d pln , pl .
26
Lấy n đủ lớn, giả sử k l , ta được:
d pk , pl 2 k pk , pl 2 l 2.2 k pk , pl
pk là dãy Cauchy.
n n
pk , p lim d pkn , pn lim d pkn , pk d pk , pn 2 k 2.2 k lim sup pk , pn .
n
Với 0 , chọn N1 log 2 3 log 2 , N 2 sao cho pk , pl , k N 2 , l N 2 .
2
Chọn N max N1 , N 2 .
d) Vì lim pn p ,lim qn q .
p p : q P , ta có: P , P lim d p
n p n q p q n n
, qn d p , q .
p pq .
N , n, m N ta có: d pn , pm .
2
Chọn p pN 1 , khi đó P , Pp lim pn , p
n
2
.
P X , pn P , p X : Pn p .
27
Mọi dãy tương đương với pn thì đều hội tụ đến p do đó P Pp .
+) Cần phải chứng minh rằng X đó là duy nhất, có nghĩa là: Nếu Y và Z là hai không gian
metric đầy đủ bất kì, mỗi không gian chứa một tập trù mật, đẳng cự với X thì Y đẳng cự với Z
Mặt khác, xn là dãy Cauchy trong X xn là dãy Cauchy trong Z . Vì Z đầy đủ nên
z Z , xn z .
Ta định nghĩa tương ứng y z suy ra tương ứng trên không phụ thuộc vào đại diện.
Giả sử xn Y , xn y , khi đó:
d x , x d x , x 0 x z .
dZ xn , xn X n n Y n n n
Giả sử y1 lim x1n , y2 lim x2 n .
n n
dZ y1 , y2 lim dz x1n , x2 n lim dX x1n , x2 n lim dY x1n , x2 n dY y1 , y2
Vậy Y Z , bởi lẽ tương tự ta cũng định nghĩa một ánh xạ ngược : Z Y bằng những bước
như trên.
Câu 3.25. Lấy X là không gian metric mà mọi điểm đều là số hữu tỉ, với khoảng cách d x , y x y .
Bổ sung của không gian này là gì?
Lời giải
Theo bài 3.24 , tập đầy đủ của không gian X là bất kì không gian metric đầy đủ nào chứa một
tập con trù mật đẳng cự với không gian X .
Vì trù mật trong , một dãy Cauchy các số hữu tỉ đều hội tụ tới một số thực duy nhất.
Và hiển nhiên, hai dãy tương đương khi c ng hội tụ đến cùng một số thực.
28