You are on page 1of 50

Chương 4

PHÂN TÍCH NỘI BỘ &


LỢI THẾ CẠNH TRANH

17/03/22 BMCS 1
MỤC TIÊU CHƯƠNG 4

 Mô tả môi trường nội bộ doanh nghiệp.


 Mô tả chuỗi giá trị của doanh nghiệp
 Phân tích các hoạt động theo lĩnh vực quản trị của
doanh nghiệp.
 Mô tả các bước hình thành ma trận đánh giá các yếu
tố môi trường nội bộ doanh nghiệp.
 Xây dựng ma trận SWOT và minh họa bằng một ví dụ
cụ thể.

17/03/22 BMCS 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4

4.1. KHÁI NIỆM, QUAN ĐIỂM VÀ Ý NGHĨA CỦA PHÂN


TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
4.2. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP THEO CHUỖI
GIÁ TRỊ.
4.3. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP THEO BỘ
PHẬN CHỨC NĂNG.
4.4. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
BÊN TRONG
4.5. LIÊN KẾT CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG VÀ BÊN
NGOÀI (SWOT)

17/03/22 BMCS 3
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

“Trước khi những nhà lãnh đạo có thể định hình một
chiến lược mới, họ cần phải đạt tới một sự hiểu biết
chung về vị trí hiện thời của công ty”

W. Chan Kim & Renee Mauborgne (2005)

17/03/22 BMCS 4
GIỚI THIỆU

 Tại sao phải phân tích nội bộ?


 Xác định DN đang ở đâu, đánh giá yếu tố bên trong
(nguồn lực, năng lực) ảnh hưởng đến chiến lược
 Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu
 Nội dung
 Phân tích nội bộ
 Lợi thế cạnh tranh

17/03/22 BMCS 5
I. KHÁI NIỆM, QUAN ĐIỂM, Ý NGHĨA

1. KHÁI NIỆM
- Môi trường bên trong (Internal Environment) của một
doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố và hệ thống bên
trong của nó
- Nghiên cứu môi trường bên trong để xác định được
những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp

17/03/22 BMCS 6
I. KHÁI NIỆM, QUAN ĐIỂM, Ý NGHĨA

 Điểm mạnh là điều doanh nghiệp đang làm tốt


 Điểm yếu là những điểm mà doanh nghiệp đang bị
thiếu sót, kém cỏi
 Năng lực cạnh tranh chính là những điểm mạnh
 Năng lực vượt trội là những điểm mạnh của công ty
mà các đối thủ khác không thể dễ dàng bắt kịp hay sao
chép được
 Lợi thế cạnh tranh là những năng lực cạnh tranh được
chuyển thành lợi thế cạnh tranh

17/03/22 BMCS 7
I. KHÁI NIỆM, QUAN ĐIỂM, Ý NGHĨA

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NỘI BỘ


Phân tích nội bộ của DN tiếp cận theo chuỗi giá trị của DN
( phân tích hoạt động chính và hoạt động bổ trợ)
Phân tích nội bộ của DN tiếp cận theo lĩnh vực quản trị của DN
( lĩnh vực SX, tài chính, marketing…)
Phân tích nội bộ của DN tiếp cận theo các nguồn lực cơ bản của
DN
Phân tích nội bộ của DN tiếp cận theo chức năng quản trị của
DN ( hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra)
Phân tích nội bộ của DN tiếp cận theo năng lực cốt lõi và lợi thế
cạnh tranh của DN
17/03/22 BMCS 8
I. KHÁI NIỆM, QUAN ĐIỂM, Ý NGHĨA

3. Ý NGHĨA
 Xác định những …và …của cả DN và các bộ phận chức
năng trong từng lĩnh vực hoạt động
 Những năng lực ...để xây dựng lợi thế cạnh tranh
 Những điểm yếu cần cải thiện
 Cung cấp thông tin hỗ trợ cho hoạt động lên kế hoạch, xây
dựng chính sách và ra quyết định
 Những người quản trị hiểu rõ công việc mà bộ phận họ
thực hiện có phù hợp với họat động của cả tổ chức hay không

17/03/22 BMCS 9
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

KHÁI NIỆM
 Chuỗi giá trị là tổng hợp các hoạt động có liên quan
của doanh nghiệp làm tăng giá trị cho khách hang
 Các hoạt động chính: là các hoạt động liên quan trực
tiếp đến quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ của
doanh nghiệp
 Các hoạt động hỗ trợ: nhằm trợ giúp các hoạt động
chủ yếu của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất sản
phẩm và dịch vụ

17/03/22 BMCS 10
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ

 Phương pháp phân tích dây truyền giá trị

Cơ sở hạ tầng
Quản trị nguồn nhân lực

lợi thế cạnh tranh


Phát triển công nghệ

Mức lời và
Các khả năng khác

Hoạt động Hoạt động đầuMarketing và Dịch


Sản xuất
đầu vào ra bán hàng vụ

CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

17/03/22
BMCS 11
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

1. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


Gắn trực tiếp với SP, gồm:
- Các hoạt động đầu vào: Quản lý vật tư, kiểm soát tồn kho, KH
vận chuyển…
- Sản xuất: Vận hành máy móc thiết bị, bao bì đóng gói, lắp ráp,
bảo dưỡng….
- Các hoạt động đầu ra: Tồn trữ, quản lý SP, phân phối…

17/03/22 BMCS 12
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

1. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


- Marketing và bán hàng: quảng cáo và sử dụng các
phương tiện thông tin…
- Dịch vụ khách hàng: Lắp đặt, sửa chữa, huấn
luyện, phụ tùng, thái độ và thời gian đáp ứng yêu
cầu của khách hàng.

17/03/22 BMCS 13
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

2. CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ


Tác động gián tiếp đến SP, gồm:
- Quản trị nguồn nhân lực: tuyển dụng, đào tạo, phát
triển và trả công…
- Công nghệ sử dụng: hiện đại, lạc hậu
- Mua sắm các yếu tố đầu vào

17/03/22 BMCS 14
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

2. CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ


- Cấu trúc hạ tầng
+ Tài chính kế toán
+ Luật pháp và quan hệ với chính quyền
+ Hệ thống thông tin
+ Quản lý…

17/03/22 BMCS 15
II. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

3. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


- Phân tích tài chính: các chỉ số luân chuyển, đòn bẩy,
lợi nhuận, tăng trưởng...
- Văn hoá tổ chức: giá trị, niềm tin, biểu tượng… của
DN

17/03/22 BMCS 16
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG
 Năng lực sản xuất – công nghệ
 Sử dụng máy móc thiết bị…

Sản xuất
 Phát triển sản phẩm  Thị trường, thị phần
mới  Marketing Mix
 Ứng dụng công R&D Marketing
nghệ
NỘI
BỘ
 Đặc tính văn hóa  Số lượng, cơ cấu
 Tổ chức Quản trị,  Trình độ
Nhân lực
 Quản trị văn hóa
 Sử dụng
 Đãi ngộ, thu hút …
Tài chính

 Vốn, nguồn vốn , phân bổ, sử dụng


 Huy động vốn, kiểm soát chi phí…
BMCS 17
17/03/22
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

1. NGUỒN NHÂN LỰC


Nguồn nhân lực được coi là vấn đề sống còn với mọi tổ
chức trong tương lai
 T………………. Đ…………….
 Đ…………………………..
 Chiến lược xây dựng …………………..

17/03/22 BMCS 18
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

Nhân viên quản lý Nhân viên quản lý


Giám đốc
dự án, hỗ trợ nhân về đào tạo, huấn
nhân sự
viên luyện và phát triển

Nhân viên Chuyên gia phân Chuyên gia đào


tuyển dụng tích ngành nghề tạo huấn luyện
nhân viên

Phỏng vấn Chuyên gia phân


viên tích công việc

Nhân viên lương


Nhân viên quản lý
thưởng và phúc
về lương bổng
lợi
17/03/22 BMCS 19 33
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

1. NGUỒN NHÂN LỰC


 Triết học Phương Đông coi trọng việc dùng người.
“thiên thời, địa lợi, nhân hòa” hàm chỉ muốn thành công
thì phải hội đủ ba yếu tố trong đó con người là yếu tố
quan trọng quyết định sự thành bại của DN
 Trong sự cạnh tranh quyết liệt của thương trường,
chủ DN cần có những người cùng nghĩ, cùng làm để đạt
được các mục tiêu của DN

17/03/22 BMCS 20
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

2. NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN (R&D)


Hoạt động R&D nhằm mục đích tạo ra SP mới, cải tiến
sản phẩm hiện tại hoặc cải tiến quy trình sản xuất nhằm
giúp DN đạt lợi thế cạnh tranh hơn đối thủ.
 Doanh nghiệp có bộ phận R&D không? Ngân sách
cho hoạt động R&D?
 Lực lượng nhân sự của bộ phận này? Máy móc thiết
bị cho việc nghiên cứu?

17/03/22 BMCS 21
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

2. NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN (R&D)


Phương pháp xác định chi phí R & D
 Đầu tư cho càng nhiều …………càng tốt Tính theo

…………..doanh số bán hàng S………….với đối thủ


cạnh tranh
 Căn cứ vào …….…………….của SP mới để xác định

nhu cầu đầu tư cho R & D.

17/03/22 BMCS 22
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

3. VĂN HÓA TỔ CHỨC


Văn hoá doanh nghiệp là toàn bộ các giá trị văn hoá
được gây dựng nên trong suốt quá trình tồn tại và phát
triển của một doanh nghiệp, trở thành các giá trị, các
quan niệm và tập quán, truyền thống ăn sâu vào hoạt
động của doanh nghiệp ấy và chi phối tình cảm, nếp
suy nghĩ và hành vi của mọi thành viên của doanh
nghiệp trong việc theo đuổi và thực hiện các mục đích.

17/03/22 BMCS 23
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

3. VĂN HÓA TỔ CHỨC


 Văn hóa doanh nghiệp tại Nhật Bản
 Văn hóa doanh nghiệp tại Mỹ
 Văn hóa doanh nghiệp tại Việt Nam

Văn hoá của doanh nghiệp được thể hiện ở phong cách
lãnh đạo của người lãnh đạo và tác phong làm việc của
nhân viên.

17/03/22 BMCS 24
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

4. TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN


Tình trạng tài chính của DN thường được xem là yếu tố
phản ánh rõ nhất sức mạnh và vị thế cạnh tranh của DN
trên thị trường.
 Khả năng thanh toán
 Đòn bẩy tài chính
 Tỷ số hoạt động
 Tỉ suất sinh lợi
 Giá trị thị trường
 Tình trạng sử dụng vốn

17/03/22 BMCS 25
4. TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN

Khả năng thanh khoản


Tỉ số thanh toán hiện hành (Current ratio)

Rc

Tỉ số thanh toán nhanh (Quick ratio)

Rq
4. TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN

Đòn bẩy tài chính

Tỉ số nợ trên tài sản

Tỉ số nợ trên vốn cổ
phần

Tỉ số tổng tài sản trên


vốn cổ phần

Khả năng thanh toán lãi


vay BMCS 27
17/03/22
4. TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN

Việc phân tích tài chính của công ty phụ thuộc:


 Sự quản lý, marketing, vận hành, R&D và các hệ
thống thông tin của DN
 Hoạt động của các đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp,
nhà phân phối, các chủ nợ khách hàng và cổ đông
 Các khuynh hướng kinh tế xã hội, dân số, kỹ thuật,
chính trị của chính phủ
 Có sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và
giá trị thị trường

17/03/22 BMCS 28
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

5. HOẠT ĐỘNG MARKETING


 Khả năng của DN trong việc am hiểu khách hàng và
thị trường của mình.
 Sản phẩm của DN và của đối thủ cạnh tranh
 Giá cả của sản phẩm
 Hệ thống phân phối
 Các hoạt động chiêu thị
 Doanh số

17/03/22 BMCS 29
5. HOẠT ĐỘNG MARKETING

Chiêu thị
Phân phối (Promotion) Con người
(Place) (People)

Marketing Quy trình


Giá cả (Price) (Process)
hỗn hợp

Sản phẩm Chứng cứ hữu


(Product) hình (Physical
17/03/22 BMCS
evidence)30
5. HOẠT ĐỘNG MARKETING

Quảng cáo Quảng cáo


kích thích kích thích Công
Những
tiêu thụ tiêu thụ Người chúng
Công người
Tuyên Tuyên Các tiêu có tiếp
ty trung
truyền bán truyền bán tin xúc
gian
hàng trực hàng trược dùng
tiếp tiếp đồn

TRUYỀN THÔNG VÀ LIÊN HỆ NGƯỢC TRONG HỆ


THỐNG TRUYỀN THÔNG MARKETING
17/03/22 BMCS 31
5. HOẠT ĐỘNG MARKETING

Bán hàng cá nhân


Web
Trực tiếp
Điều chỉnh
Telemarketing
theo yêu Phương tiện
cầu khách truyền thông Email
hàng
Catalog Ấn
Tạp chí
phẩm
Radio
thương mại
T
Đại trà V
Thông Hai chiều với Hai chiều
điệp một thời gian hồi thời gian hồi
17/03/22 chiều BMCS đáp đáp lập tức 32
III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO CHỨC NĂNG

6. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT/VẬN HÀNH


Bao gồm tất cả các hoạt động nhằm biến đổi đầu vào
thành hàng hóa và dịch vụ

17/03/22 BMCS 33
6. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT/VẬN HÀNH

Là một quá trình tạo ra hàng hóa và dịch vụ

• Nguồn nhân lực


• Nguyên liệu
• Công nghệ
• Máy móc, tiết bị Làm biến đổi
• Tiền vốn tăng thêm giá trị Hàng hóa
• Khoa học và nghệ Dịch vụ
thuật quản trị
17/03/22 BMCS 34
6. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT/VẬN HÀNH

- Lựa chọn công nghệ


- Bố trí các điều kiện làm việc
- Quy trình sản xuất
Quy trình
sản xuất - Sắp xếp, định vị các thiết bị -
Cân đối dây chuyền
- Quy trình kiểm tra
- Quy trình vận chuyển

17/03/22 BMCS 35
6. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT/VẬN HÀNH

Chất lượng sản Cơ sở vật chất: Cung ứng


phẩm: nguyên liệu:
Bố trí phương tiện
Kiểm tra chất SX, quy hoạch, tận Giá cả, chất lượng
lượng, lấy mẫu, thử dụng phương tiện, và mức độ cung
nghiệm, đảm bảo máy móc, thiết bị, ứng nguyên vật
chất lượng và kiểm quản lý hiệu năng kỹ liệu, quan hệ với
soát chi phí thuật của các nhà cung cấp
phương tiện và sử
dụng công suất dây
chuyền SX thiết bị,
công nghệ
17/03/22 BMCS 36
PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN THEO NGUỒN LỰC

 Phân tích yếu tố: 7M

Machines
Materials
Nguồn lực
Men Lợi thế cạnh tranh
Money Điểm mạnh
Management Điểm yếu
Marketing Năng lực
Manufacture

17/03/22 BMCS 37
PHÂN TÍCH NỘI BỘ

 Khác biệt giữa môi trường bên ngoài và nội bộ

Mạnh, yếu và vị thế cạnh


Tác động Cơ hội và mối đe dọa
tranh

Phạm vi ảnh Các DN trong nền kinh tế,


Từng doanh nghiệp
hưởng trong ngành

Kiểm soát của Không thể hoặc khó kiểm


Có thể kiểm soát
DN soát

17/03/22 BMCS 38
IV. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

IFE - Internal Factor Evaluative


1. Mục đích
 Tóm tắt điểm mạnh, điểm yếu quan trọng
 Lượng hóa mức độ mạnh, yếu
 Cơ sở xây dựng ma trận SWOT
2. Phương pháp
 Liệt kê những điểm mạnh, điểm yếu
 Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố
 Đánh giá mức độ mạnh, yếu của từng yếu tố
 Tính điểm quan trọng và tổng số điểm

17/03/22 BMCS 39
IV. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5


Đánh giá tầm Phân loại tình Tính điểm Tổng số điểm của
Liệt kê các quan trọng trạng của DN quan trọng doanh nghiệp
yếu tố môi của các yếu tố và yếu tố đó của mỗi yếu
trường đối với DN (rating ) tố
nội bộ của (weight) (Weighted
DN score)
 Liệt kê các  Cho điểm  Điểm 4: Rất = Cột (2) x  Cộng tất cả điểm
yếu tố nội tầm quan mạnh Cột (3) quan trọng của
bộ DN bao trọng từ 0.00  Điểm 3: mỗi yếu tố.
gồm điểm đến 1.00. Tương đối  Điểm từ 1-2,5
mạnh và  Tổng cộng mạnh DN yếu về nội bộ
điểm yếu điểm của tất  Điểm 2: gần  Điểm từ 2,5-4,5
cả yếu tố = trung bình DN mạnh về nội
1.00  Điếm 1: Yếu bộ
17/03/22 BMCS 40
IV. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

– Mức quan trọng điểm Yếu tố chủ Mức Phân Điểm


từ 0 đến 1(dựa theo yếu bên quan loại quan
ngành) trtong trọng trọng
– Phân loại: 4 là mạnh Liệt kê các
nhiều, 3 là mạnh ít, 2 yếu tố của
là yếu ít, 1 là yếu
nhiều hoàn cảnh nội
– Điểm quan trọng= bộ
mức quan trọng * phân (10-20 yếu tố)
loại
(Trung bình là 2,5)
Tổng cộng

17/03/22 BMCS 41
IV. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Bất kể số điểm mạnh và điểm yếu được liệt kê trong


ma trận IFE là bao nhiêu, tổng số điểm quan trọng
cao nhất mà mỗi doanh nghiệp có thể có là 4 và thấp
nhất là 1.
Tổng số điểm quan trọng trung bình là 2,5.

17/03/22 BMCS 42
IV. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Tổng số điểm quan trọng nếu thấp hơn 2,5 cho


thấy công ty chưa mạnh về nội bộ, và ngược lại.
Mức độ mạnh, yếu tùy thuộc vào khoảng cách gần
hay xa với tổng số điểm quan trọng trung bình.

17/03/22 BMCS 43
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý

 Không bao giờ được cho là hiển nhiên rằng những năng
lực cốt lõi sẽ tiếp tực tạo ra nguồn của lợi thế cạnh tranh
 Tất cả những năng lực cốt lõi có tiềm năng trở thành sự
cứng ngắc, bảo thủ cốt lõi – những năng lực cốt lõi trước
đây giờ tạo ra sự trì trệ và bóp nghẹt sự đổi mới và sáng
tạo
 Xác định những điều công ty có thể thực hiện thông qua
sự phân tích hiệu quả và liên tục về môi trường nội bộ sẽ
làm tăng sức sống của sự thành công cạnh tranh trong dài
hạn

17/03/22 BMCS 44
V. LIÊN KẾT CÁC YẾU TỐ TRONG VÀ NGOÀI

 Điểm mạnh và điểm yếu


Điểm mạnh là các đặc trưng có tính tích cực bên trong
mà tổ chức có thể khai thác để đạt được các mục tiêu
chiến lược
 Cơ hội và đe dọa

Đe dọa thể hiện những đặc trưng xuất phát từ môi


trường và chúng ta sẽ ngăn chặn tới tổ chức đạt được
những mục tiêu chiến lược của mình

17/03/22 BMCS 45
VI. LỢI THẾ CẠNH TRANH

 Từ nguồn lực đến lợi thế sản phẩm và vị thế thị trường

Lợi thế cạnh Lợi thế cạnh


Vị thế thị
tranh về nguồn tranh về sản
trường
lực phẩm

17/03/22 Môi trường


BMCSnội bộ 46
VI. LỢI THẾ CẠNH TRANH

 Lợi thế cạnh tranh sản phẩm

Hiệu quả
vượt trội

Lợi thế cạnh tranh


Đổi mới Chất lượng
 Chi phí thấp
vượt trội vượt trội
 Sự khác biệt

Đáp ứng
khách hàng

17/03/22 BMCS 47
Hết chương 4

17/03/22 BMCS 48
Câu hỏi ôn tập

1. Thực chất và ý nghĩa của việc phân tích môi trường


nội bộ của DN trong hoạch định chiến lược
2. Việc phân tích môi trường tác nghiệp có vai trò gì
trong việc xây dựng chiến lược?
3. Chia lớp theo nhóm và từng nhóm chọn một doanh
nghiệp và phân tích thế mạnh, điểm yếu của DN đó
4. Nêu rõ mục đích của phân tích môi trường nội bộ
trong quản trị chiến lược

17/03/22 BMCS 49
Câu hỏi ôn tập

5. Phân tích các hoạt động thuộc chuỗi giá trị của DN
mà các nhóm phân tích
6. Phân tích lợi thế cạnh tranh để xây dựng chiến lược
cạnh tranh của tổ chức mà nhóm Anh/Chị biết.

17/03/22 BMCS 50

You might also like