You are on page 1of 40

Chương 3

PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

03/17/22 BMCS 1
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3

- Mô tả môi trường kinh doanh; so sánh môi trường tổng


quát và môi trường tác nghiệp.
- Trình bày đặc điểm môi trường tổng quát. Phân tích
các yếu tố của môi trường tổng quát.
- Trình bày môi trường tác nghiệp. Phân tích các yếu tố
của môi trường tổng quát.
- Mô tả các kỹ thuật phân tích môi trường; cách thu thập
thông tin và dự báo môi trường kinh doanh
- Ma trận EFE & ma trận vị thế cạnh tranh

03/17/22 BMCS 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 3

3.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ KỸ THUẬT PHÂN


TÍCH MTKD
3.2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁTPHÂN
3.3. TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH KINH DOANH
3.4. THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO MTKD
3.5. MA TRẬN PHÂN TÍCH NGÀNH KINH DOANH

03/17/22 BMCS 3
I. KHÁI QUÁT

Môi trường bên ngoài là tất cả các yếu tố, những lực
lượng, những thể chế… nằm bên ngoài doanh nghiệp
mà nhà quản trị không kiểm soát được nhưng chúng
lại có ảnh hưởng hay tác động đến kết quả hoạt động
của doanh nghiệp.

03/17/22 BMCS 4
I. KHÁI QUÁT

 Tại sao phải phân tích môi trường bên ngoài?


 Xác định những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chiến
lược
 Nhận định, tìm ra những cơ hội và mối đe dọa

03/17/22 BMCS 5
I. KHÁI QUÁT

Phân tích môi trường bên ngoài thông qua 4 mức độ:
 Rà soát môi trường: Nhận dạng sớm những tín hiệu của
những thay đổi của môi trường và những xu thế của nó
 Theo dõi: Khám phá những ý nghĩa của những thay đổi
của môi trường và những xu thế của nó
 Dự báo: những kết cục có thể tiên liệu dựa trên những
thay đổi và những xu hướng được theo dõi, giám sát
 Đánh giá: Xác định thời điểm và tầm quan trọng của
những thay đổi và những xu hướng của môi trường cho
việc quản trị
03/17/22 BMCS 6
II. MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT

Các loại môi trường bên ngoài


Môi trường vĩ mô/ tổng quát/chung/quốc gia
Môi trường ngành/Vi mô/cạnh tranh/đặc thù
Môi trường quốc tế

03/17/22 BMCS 7
II. MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT

Văn hóa Lao động

Qu
dân số

ốc
xã hội
tế

tế
ốc

Đối thủ cạnh


Qu

tranh hiện hữu

ĐT
SP Chính trị
c.tranh DOANH
Kinh tế thay thế pháp luật
tiềm ẩn NGHIỆP
MT TỔNG
MT Ngành QUÁT
Nhà Khách
cung cấp hàng

Qu
Môi trường
Công nghệ
tế


tự nhiên

ct
ố c

ế
Qu

03/17/22 BMCS 8
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

 Population
 Economic
 Social PESTLE analysis
 Technological
SLEPT analysis
 Law
 Enviromental nature

03/17/22 BMCS 9
1. Yếu tố kinh tế

Các yếu tố Tác động


 GDP, GNP
 Sức mua  cầu
 Cơ cấu kinh tế
 Đầu vào  chi phí
 Lãi suất
 Tỷ giá hối đoái
 Mức độ lạm phát
 Mức thuế…

03/17/22 BMCS 10
2. Yếu tố chính trị, pháp luật

Các yếu tố
Tác động
 Quan điểm, đường lối
chính sách  Địa vị pháp lý
 Hệ thống pháp luật
 Hành lang pháp lý
 Chính trị, ngoại giao
 Cải cách hành chính
 Quy định môi trường

03/17/22 BMCS 11
3. Yếu tố văn hoá – xã hội

Các yếu tố
Tác động
 Đạo đức, thẩm mỹ, lối
sống, nghề nghiệp  Thái độ tiêu dùng
 Truyền thống, phong  Hành vi tiêu dùng
tục tập quán
 Quan tâm nghề nghiệp
 Tiết kiệm, tiêu dùng ...

03/17/22 BMCS 12
4. Yếu tố dân số và lao động

Các yếu tố
Tác động
 Quy mô, cơ cấu, tăng,
chuyển dịch
 Tuổi tác, giới tính, dân  Quymô tiêu dùng (cầu)
tộc, nghề nghiệp  Nguồn nhân lực
 Nền giáo dục
 Con người, kinh
nghiệm, kỹ năng
 Năng suất lao động

03/17/22 Môi trường


BMCSbên ngoài 13
5. Yếu tố tự nhiên

Các yếu tố Tác động


 Vị trí địa lý, khí hậu, thiên
nhiên  Nguồn lực
 Đất đai, rừng núi, sông  Lợi thế cạnh tranh
biển
 Tài nguyên, khoáng sản…

03/17/22 BMCS 14
6. Yếu tố công nghệ

Các yếu tố Tác động


 Xu hướng, tốc độ phát  Cơ hội:
triển công nghệ mới, sản …………………….
phẩm mới ……………………
 Khả năng chuyển giao …….
công nghệ  Thách thức:
 Chính sách hỗ trợ công ……………………
nghệ nước xuất, nhập ……………………
khẩu ……

03/17/22 BMCS 15
II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH

Mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter


CÁC ĐỐI THỦ
TIỀM ẨN
Mối đe dọa của
người mới ra nhập
thị trường

CÁC ĐỔI THỦ


HIỆN HỮU Đe
Mạnh
NHỮNG
Thế mặc cả của
các nhà cung cấp
Thế mặc cả
của người mua
NHỮNG MỘT dọa
NHÀ CUNG NGƯỜI LỰC
CẤP MUA
Cạnh tranh giữa
CẠNH
các đối thủ cạnh TRANH Cơ
tranh hiện hữu Yếu
Mối đe dọa
hội
của sản phẩm
thay thế

CÁC SẢN PHẨM


THAY THẾ
03/17/22 BMCS 16
1. Thế mặc cả của người mua

 Khả năng ép người bán giảm giá, tăng chất lượng,


cung cấp thêm dịch vụ
 Yếu tố tạo thế mặc cả
 Số lượng người mua
 Khối lượng và tỉ trọng mua
 Chuyển đổi sang mua của người khác
 Số lượng nhà cung cấp
 Khả năng tự cung cấp của khách hàng

03/17/22 BMCS 17
2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại

1. Cấu trúc cạnh tranh


-Số lượng công ty
-Mức độ chi phối thị trường (hoàn toàn, độc quyền…)
2. Tăng, giảm về cầu  Mức cạnh tranh
3. Rào cản ra khỏi ngành
-Chi phí cố định khi ra khỏi ngành
-Các rào cản tinh thần
-Mối liên hệ tương quan chiến lược
-Chính sách hạn chế của nhà nước

03/17/22 BMCS 18
2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại

MỐI LIÊN HỆ GIỮA RÀO CẢN XÂM NHẬP VÀ RÚT LUI

RÀO CẢN RÚT LUI


THẤP CAO
RÀO Lợi nhuận thấp, Lợi nhuận thấp,
THẤP
CẢN ổn định mạo hiểm
XÂM Lợi nhuận cao, Lợi nhuận cao,
CAO
NHẬP ổn định mạo hiểm

03/17/22 BMCS 19
3. Nguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng

1. Mức độ hấp dẫn của ngành


-Tăng trưởng thị trường
-Cạnh tranh hiện tại Hấp dẫn  Xâm nhập
-Hiệu quả kinh doanh

2. Rào cản gia nhập ngành


Trung thành của khách hang
Lợi thế kinh tế theo quy mô
Rào Hạn chế
Các đòi hỏi về vốn 
cản Xâm nhập
Sự khác biệt, bí quyết của sản phẩm
Những quy định của chính phủ…

03/17/22 BMCS 20
4. Áp lực từ sản phẩm thay thế

 Là những sản phẩm cùng thỏa mãn nhu cầu khách


hàng
 Áp lực từ sản phẩm thay thế
 Sự sẵn có của sản phẩm thay thế
 Chuyển đổi sang sản phẩm thay thế
 Mức độ cạnh tranh của sản phẩm thay thế

03/17/22 BMCS 21
5. Thế mặc cả của người cung cấp

 Khả năng ép người mua chấp nhận giá cao, giảm chất
lượng dịch vụ
 Yếu tố tạo thế mặc cả
 Số lượng nhà cung cấp, khối lượng mua
 Mức độ thay thế của sản cung cấp
 Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp
 Đầu tư về phía trước của người cung cấp

03/17/22 BMCS 22
Khác biệt giữa môi trường vĩ mô và vi mô

Tiêu thức Môi trường vĩ mô Môi trường vi mô/ngành


Rộng, liên quan đến điều kiện Hẹp hơn, liên quan đến từng
Phạm vi
chung của quốc gia ngành

Tác động Gián tiếp Trực tiếp

Tốc độ thay đổi Chậm, có tác dụng lâu dài Nhanh và năng động

Độ phức tạp Cao, nhiều yếu tố Có thể nhận biết được

Ảnh hưởng đến Có ảnh hưởng lớn đến chiến Ảnh hưởng trực tiếp đến CL
cấp CL lược cấp công ty cấp KD và chức năng

03/17/22 BMCS 23
III. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ

3.1. Công ty hoạt động trong nước


 Tác động đến môi trường vĩ mô và vi mô
 Tác động đến nguồn cung cấp (nhập khẩu)
3.2. Công ty hoạt động thị trường quốc tế
A. Sản xuất trong nước, tiêu thụ ở nước ngoài
Phân tích yếu tố vĩ mô, nhận dạng các áp lực của môi
trường cạnh tranh phải đối mặt tại thị trường nước ngoài
B. Có cơ sở sản xuất ở nước ngoài:
Quan tâm những yếu tố môi trường vĩ mô và vi mô tại
nước ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động ở nước
ngoài

03/17/22 BMCS 24
IV. THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO MTKD

4.1. Quá trình thu thập thông tin

Xác định nhu cầu Xác định các nguồn Xác định nguồn
thông tin thông tin tổng quát thông tin cụ thể

Thực hiện hệ thống Xây dựng hệ thống


thu thập thông tin thu thập thông tin

03/17/22 BMCS 25
IV. THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO MTKD

4.2. Dự báo mô hình kinh doanh


Phương pháp định tính: Phương pháp này dựa vào kinh
nghiệm, sự hiểu biết của các chuyên gia để dự đoán các
sự kiện
Phương pháp định lượng:
- (1). Dùng các dữ kiện kinh tế quá khứ để tiên đoán xu
hướng trong tương lai
- (2). Liên hệ xu hướng
- (3). Tiên đoán giá trị tương lai
03/17/22 Hoàng
BMCSTrung 26
V. MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI

5.1. Ma trận EFE(EFE - External Factor Evaluative)

Mục đích
 Tóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọng
 Lượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởng
 Cơ sở xây dựng ma trận SWOT
Phương pháp
 Liệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa)
 Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố
 Đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố
 Tính điểm quan trọng và tổng số điểm

03/17/22 BMCS 27
1. Các bước lập ma trận EFE

Bước 1:
Lập danh mục các yếu tố cơ hội và nguy cơ có
vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành
và của DN
Thường từ 10 - 20 yếu tố.

03/17/22 BMCS 28
1. Các bước lập ma trận EFE

Bước 2:
Phân loại tầm quan trọng từ 0,0 (rất không quan
trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) cho mỗi yếu tố.
Sự phân loại này cho thấy tầm quan trọng tương
ứng của yếu tố đó đối với sự thành công trong ngành
kinh doanh của DN.
Tổng số tầm quan trọng của tất cả các yếu tố phải
bằng 1,0.

03/17/22 BMCS 29
1. Các bước lập ma trận EFE

Bước 3:
Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó 4 là phản ứng
tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là
phản ứng ít.
Các mức này dựa trên ảnh hưởng của các yếu tố đối với DN.

03/17/22 BMCS 30
1. Các bước lập ma trận EFE

Bước 4:
Nhân tầm quan trọng với loại của nó để xác định
số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố.
Bước 5:
Cộng số điểm về tầm quan trọng của mỗi yếu tố để
xác định tổng số điểm quan trọng cho DN.

03/17/22 BMCS 31
1. Các bước lập ma trận EFE

Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số


lượng các yếu tố có trong ma trận, cao nhất là 4 điểm,
thấp nhất là 1 điểm, điểm trung bình là 2,5.
Tổng số điểm 4 cho thấy DN đang phản ứng rất tốt
với các cơ hội và các mối đe dọa. Ngược lại…..

03/17/22 BMCS 32
2. Ví dụ về ma trận EFE của
DN thủy sản Nam Giang

TT Các nhân tố bên ngoài Mức quan Phân Số điểm


trọng loại quan trọng
1 Hàng thủy sản được ưa chuộng trên thế giới 0,20 3 0,60

2 Nhà nước khuyến khích xuất khẩu 0,15 3 0,45

3 Nguyên liệu dồi dào 0,40 4 1,60

4 Sự thay đổi thị hiếu của khách hàng 0,05 1 0,05

5 Các đối thủ mới tiềm ẩn 0,20 2 0,40

TỔNG SỐ 1,00 3,10

03/17/22 BMCS 33
Bài tập ví dụ

Bảng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài


của Coop-Mart như sau:
Yêu cầu:
Hãy nhận xét ma trận EFE của Coop-Mart, cơ
hội và nguy cơ nổi bật từ môi trường bên
ngoài là gì?

03/17/22 BMCS 34
Mức độ Hệ số Số điểm
Yếu tố bên ngoài chủ yếu quan trọng phân loại quan trọng

Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0,11 3 0,33


Nhiều biện pháp kích cầu của Nhà nước 0,12 3 0,36
Sự thay đổi trong phạm vi mua sắm 0,13 4 0,52
Biến động chỉ số giá 0,10 3 0,30
Khủng hoẳng kinh tế và thiên tai 0,05 2 0,10
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0,18 3 0,54
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0,10 3 0,30
Chính sách sản xuất ra 0,09 3 0,27
Phát triển của công nghệ 0,05 2 0,10
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0,07 3 0,21
Tổng cộng
03/17/22 BMCS 1,00   35
V. MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI

5.2. Ma trận vị thế cạnh tranh


1. Mục đích
Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu
Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ
Hình thành ma trận xây dựng chiến lược
2. Phương pháp
Liệtkê những yếu tố đem lại sự thành công
Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố
Đánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thu
Tính điểm quan trọng và tổng số điểm
Đánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranh
03/17/22 BMCS 36
Ví dụ: ma trận hình ảnh cạnh tranh DN Nam Giang
TT Các yếu tố thành công Mức DN DN cạnh DN cạnh
độ X tranh 1 tranh 2
quan Phân Số Phân Số Phân Số
trọng loại điểm loại điểm loại điểm
quan quan quan
trọng trọng trọng

1 Thị phần 0,2 3 0,6 2 0,4 2 0,4

2 Khả năng cạnh tranh giá 0,2 1 0,2 4 0,8 1 0,2

3 Tiềm lực tài chính 0,4 2 0,8 1 0,4 4 1,6

4 Chất lượng sản phẩm 0,1 4 0,4 3 0,3 3 0,3

5 Sự trung thành của khách hàng 0,1 3 0,3 3 0,3 3 0,3

Tổng số điểm quan trọng 1,0 2,3 2,2 2,8

03/17/22 BMCS 37
Hết chương 3

03/17/22 BMCS 38
Câu hỏi ôn tập

1. Hãy phân tích vai trò và ý nghĩa của việc phân


tích môi trường kinh doanh đối với việc xây dựng
chiến lược kinh doanh của DN
2. Phương pháp tìm kiếm cơ hội kinh doanh của
DN
3. Khi một đối thủ mới xuất hiện, DN cần phải
phân tích và tìm biện pháp đối phó như thế nào?
Tại sao?
4. Các nhân tố môi trường nền kinh tế tác động thế
nào đến hoạt động kinh doanh của DN
03/17/22 BMCS 39
Câu hỏi ôn tập

5. Sử dụng mô hình phân tích môi trường


ngành để phân tích cho các sản phẩm dệt may,
da giầy, bưu chính viễn thông, du lịch, sản
xuất văn phòng phẩm.
6. Để khắc phục nguy cơ tụt hậu về công
nghệ, DN cần nghiên cứu giải quyết những
vấn đề gì?

03/17/22 BMCS 40

You might also like