Professional Documents
Culture Documents
C2 KDQT Economic Politic Differences - SV
C2 KDQT Economic Politic Differences - SV
2.1.2 Đặc điểm của môi trường kinh doanh quốc tế:
• Vận động biến đổi theo hướng đa dạng và phức tạp.
• Có sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố của môi trường
• Mang yếu tố quốc gia và các yếu tố quốc tế.
• Doanh nghiệp khó kiểm soát được các yếu tố của môi
trường => thích ứng với môi trường
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG
2.1.3 Phân loại:
- Căn cứ vào thực thể (trạng thái tĩnh):
Môi trường tự nhiên
Môi trường luật pháp
Môi trường chính trị
Môi trường văn hóa
Môi trường kinh tế
- Căn cứ vào chức năng hoạt động (trạng thái động)
Môi trường tài chính - tiền tệ
Môi trường đầu tư
Môi trường công nghệ
Môi trường nhân lực....
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG
2.1.2 Phân loại:
- Căn cứ vào cấp độ của môi trường
Môi trường vi mô (bên trong doanh nghiệp)
Môi trường vĩ mô (bên ngoài doanh nghiệp)
Môi trường trong nước
Môi trường quốc tế (quốc gia khác, khu vực, liên khu vực, toàn cầu)
- Căn cứ vào mức độ cạnh tranh:
- Môi trường độc quyền
- Môi trường cạnh tranh
Môi trường cạnh tranh hoàn hảo
SWOT analysis framework -> TOWS
External Internal analysis
T analysis (Company) W
O Macro-environment
Quantitative
and S
• PEST/PESTEL (Country) qualitative
performance
Micro- Ressources
environment (5C)
• Category
• Channel
• Customer Brand Equity
• Consumer
• Competitors
Marketing
mix
PESTEL analysis framework
7Cs Framework
1. Country (Quốc gia)
2. Company (Doanh nghiệp)
3. Channel (Kênh phân phối)
4. Customer (Khách hàng)
5. Category (Ngành hàng)
6. Consumer (Users, Influencers, Buyer) (Người dùng – Người sử
dụng/Người ảnh hưởng/Người mua)
7. Competitor (Đối thủ cạnh tranh)
Đối thủ cạnh
7Cs Framework
tranh
Khách hàng
và đối tác
Competitors
Có thể tiếp cận theo Người dùng
nhiều cách khác
Customer
nhau: Doanh nghiệp
- Phân tích PEST, s
PESTLE Kênh phân Consumers
- Phân tích bên phối
trong/bên ngoài
DN
Company
Ngành hàng
Quốc Channels
gia
Category
B1
Country
10
CAGE framework
CAGE framework
2.1.3 PHÂN LOẠI
Thị trường có sự quản lý của Nhà nước =>Nền kinh tế hỗn hợp
2.3 CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
c) Đặc điểm của hệ thống kinh tế:
1 2 3
Sở hữu: Sở hữu:
Sở hữu:
Vai trò của Chính phủ Vai trò của Chính phủ
Vai trò của Chính phủ
2.3 CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
d) Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế
- Tổng thu nhập quốc gia (GNI)/ Thu nhập bình quân đầu người
- Lạm phát: CPI , thất nghiệp
- Phân phối thu nhập: Hệ số Gini
- Năng suất lao động: TFP-Total Factor Productivity
- Môi trường cạnh tranh:
- Năng lực cạnh tranh tăng trưởng: Growth Competitive Index - GCI
- Chỉ số môi trường kinh doanh: Business Competitive Index – BCI
- Việt Nam có chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh – Province Competitive Index – PCI
- Cung/cầu
- Chuỗi giá trị sản phẩm/dịch vụ
2.3 CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
2
9
TRA CỨU THÔNG TIN KINH TẾ:
https://comtrade.un.org/
http://atlas.media.mit.edu
http://www.imf.org/external/country
https://data.worldbank.org/country
http://www.nationmaster.com
http://www.intracen.org/country
https://www.wto.org/english/thewto_e/countries_e
2.4 CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
a) Khái niệm
b) Các yêu tố của hệ thống luật pháp quốc tế
c) Rủi ro từ môi trường luật pháp
2.4 CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
a) Khái niệm:
Hệ thống luật pháp cung cấp khung pháp chế bao gồm
các quy tắc và quy định cho phép hoặc hạn chế các mối
quan hệ cụ thể giữa con người và các tổ chức, đưa ra
chế tài cho những hành vi vi phạm.
Môi trường luật pháp bao gồm các quy tắc và điều luật,
quá trình ban hành và thực thi pháp luật
2.4 CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
Vai trò của Tòa án quốc tế: giải quyết tranh chấp giữa
1 2 3
Hai
Hai quốc Một DN
doanh
gia Một Quốc
nghiệp
gia
2.4 CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
http://www.juriglobe.ca
TRA CỨU HỆ THỐNG LUẬT PHÁP CÁC NƯỚC
www.loc.gov
TRA CỨU HIẾN PHÁP CÁC NƯỚC
https://www.constituteproject.org
2.4 CÁC HỆ THỐNG LUẬT PHÁP
• Phân tích các yếu tố của môi trường luật pháp tác động
đến việc thâm nhập thị trường của Tesco khi vào Việt Nam
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP
• Doing business:
– Đo lường các quy định kinh doanh áp dụng cho doanh nghiệp địa phương
ở 190 nền kinh tế (World Bank)
– Đo lường các quy định trong 11 lĩnh vực gồm: khởi nghiệp, xin giấy phép
xây dựng, hồ sơ điện lực, đăng ký tài sản, thủ tục tín dụng, bảo vệ các nhà
đầu tư thiểu số, nộp thuế, giao dịch qua biên giới, thực thi hợp đồng và thủ
tục phá sản, quy định về lao động (năm 2018 không bao gồm tiêu chí này).
• www.doingbusiness.org
2.5. YẾU TỐ CÔNG NGHỆ (TECHNOLOGICAL
FACTOR)