You are on page 1of 66

CHƯƠNG 2:

MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ


NỘI DUNG

1 KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

2 YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

3 YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

4 KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT

2
1. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

1.1 Định nghĩa môi trường:


- Môi trường là toàn bộ những yếu tố bên trong
cũng như bên ngoài có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp
đến hoạt động và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.

3
1. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

1.2 Phân loại môi trường:


Theo phạm vi và cấp độ môi trường:
- Môi trường bên ngoài
+ Môi trường toàn cầu (Global enviroment)
+ Môi trường tổng quát (General enviroment)
+ Môi trường ngành (task enviroment)
- Môi trường nội bộ

4
Một nhà có ba người con trai, họ trưởng thành trong
những trận cãi vã không ngừng của cha mẹ, mẹ của họ lúc
nào cũng bị cha họ đánh đập thương tích đầy mình.
Người con cả nghĩ: Mẹ thật đáng thương! Sau này
mình phải đối tốt với vợ mình hơn.
Người con thứ hai nghĩ: Kết hôn thật chẳng có nghĩa
lý gì, sau này mình lớn lên chắc chắn sẽ không lấy vợ!
Người con thứ ba nghĩ: Thì ra, chồng có thể đánh đập
vợ như vậy!
Kết luận: Cho dù môi trường sống giống nhau, nếu
cách tư duy không giống nhau, sẽ kéo theo những cuộc
đời không giống nhau.
1. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

1.2 Phân loại môi trường:


Theo mức độ biến động môi trường:
- Môi trường ổn định.
- Môi trường năng động
Theo kết quả tác động của môi trường
- Cơ hội.
- Nguy cơ

8
1. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG

1.3 Phương pháp nghiên cứu môi trường


- Trạng thái tĩnh
- Kết cấu của môi trường.
- Tính chất và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố.
- Trạng thái động
- Dự đoán xu hướng vận động của từng yếu tố của
từng loại môi trường.
- Sự tác động qua lại của các yếu tố và các cấp độ
môi trường.
9
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

BAO GỒM :
+ Môi trường toàn cầu (Global enviroment)

+ Môi trường tổng quát (General enviroment)

+ Môi trường ngành (task enviroment)

10
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2.1 Môi trường toàn cầu:
- Các biến động về kinh tế, chính trị pháp
luật và xã hội, văn hóa, tự nhiên,công nghệ tại các
quốc gia, khu vực và thế giới.
- Sự hình thành và phát triển các khu vực tự
do thương mại như AFTA, NAFTA…
- Sự thay đổi trong thể chế chính trị và thể
chế kinh tế thế giới….

11
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2.1 Môi trường toàn cầu:
Câu hỏi thảo luận nhóm
- Hãy cho biết các sự kiện quốc tế nào mà
bạn thấy có ảnh hưởng đến hoạt động của các
DN.
- Các DN nào bị tác động nhiều bởi môi
trường quốc tế.
- Hãy cho biết môi trường quốc tế ảnh
hưởng gì đến bản thân SV ngành du lịch
12
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát:


Môi trường kinh tế
- Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
- Mức độ lạm phát của nền kinh tế
- Xu hướng của tỷ giá hối đoái và lãi suất
- Hệ thống thuế và mức thuế (yếu tố CT-PL)
- Các biến động trên thị trường chứng khoán.

13
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

14
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

15
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

"Rổ" hàng hóa, dịch vụ đại diện để tính CPI được chia
thành 10 nhóm với quyền số như sau:
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống (trong đó có lương thực, thực phẩm)
chiếm: 42,85%;
2. Đồ uống và thuốc lá chiếm: 4,56%;
3. May mặc, mũ nón, giày dép chiếm: 7,21%;
4. Nhà ở và vật liệu xây dựngchiếm: 9,99%;
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình chiếm: 8,62%;
6. Dược phẩm y tế (thuốc và dịch vụ y tế) chiếm: 5,42%;
7. Phương tiện đi lại (giao thông), bưu điện chiếm: 9,04%;
8. Giáo dục chiếm: 5,41%;
9. Văn hóa, thể thao, giải trí (cả du lịch) chiếm: 3,59%;
16
10. Hàng hóa dịch vụ khác chiếm: 3,31%.
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát:


Môi trường kinh tế:
Câu hỏi:
+ Mức độ lạm phát năm 2018 ?
+Tỷ giá hối đoái và lãi suất ?
Những con số trên ảnh hưởng
như thế nào đến doanh nghiệp?

17
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2.2 Môi trường tổng quát:
Môi trường chính trị - pháp luật
- Chính phủ: cơ quan giám sát, duy trì và bảo vệ pháp
luật, bảo vệ lợi ích quốc gia. Vai trò điều tiết nền kinh tế vĩ mô
thông qua các chính sách tài chính, tiền tệ, thuế.
- Pháp luật: đưa ra các quy định cho phép hay không
cho phép, những rang buộc cần tuân thủ.
-Các xu hướng chính trị và đối ngoại: Chứa đựng
những tín hiệu và căn nguyên cho sự thay đổi về cách kinh
doanh trong tương lai.

18
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát:


Sinh viên cần tìm hiểu các văn
bản pháp luật nào?

19
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2.2 Môi trường tổng quát:
Môi trường chính trị - pháp luật
- Để tận dụng được cơ hội và giảm thiểu những
nguy cơ, các doanh nghiệp phải nắm bắt được các
quan điểm, những quy định, những ưu tiên, những
chương trình chi tiêu của CP.
- Thiết lập một mối quan hệ tốt đẹp, thậm chí
có thể thực hiện vận động hành lang khi cần thiết.

20
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường văn hóa – xã hội
- Sự tác động của các yếu tố có tính chất dài hạn,
tinh tế hơn so với các yếu tố khác.
- Các khía cạnh hình thành môi trường văn hóa
xã hội như: Những quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, lối
sống, xu hướng lựa chọn nghề; những phong tục tập
quán; những quan tâm, ưu tiên của xã hội; trình độ
nhận thức, học vấn chung của xã hội…

21
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường văn hóa – xã hội
- Vấn đề gia đình ảnh hưởng đến năng suất chất
lượng hiệu quả làm việc của mọi người.

22
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường văn hóa – xã hội
- Vấn đề tôn giáo ảnh hưởng tới văn hóa đạo đức,
tư cách của mọi người, trong việc chấp hành và thực thi
các quyết định.

23
BiỂU TƯỢNG HALAL – “ĐƯỢC PHÉP”

24
25
26
CHỤP HÌNH LƯU NIỆM 27
28
29
BURKINI 30
31
32
33
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường dân số
Các khía cạnh chủ yếu của môi trường dân số:
- Tổng dân số của xã hội, tỷ lệ tăng dân số.
- Những xu hướng trong tuổi tác, giới tính, dân
tộc, nghề nghiệp, phân phối thu nhập.
- Tuổi thọ và tỷ lệ sinh tự nhiên
- Các xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng

34
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường tự nhiên
- Điều kiện tự nhiên bao gồm vị trí địa lý, khí
hậu, cảnh quan thiên nhiên, đất đai, sông biển và các
nguồn tài nguyên.
- Môi trường tự nhiên mang lại nhiều thuận lợi
cho cho các ngành như khai thác khoáng sản, du lịch,
vận tải….

35
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường tự nhiên
Game:
1. Hãy cho biết đặc sản hay tài nguyên đặc trưng
của quê hương bạn.
2. Hãy cho biết hoạt động kinh doanh liên quan
đến đặc sản hay tài nguyên của quê bạn.

36
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường tự nhiên
Bài tập:
1. Hãy cho biết những thiệt hại do điều kiện tự
nhiên của địa phương bạn ảnh hưởng đến kinh doanh
của các doanh nghiệp.
2. Hãy cho biết các biện pháp phòng chống hay
giảm thiểu những tác động tiêu cực đó.

37
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường công nghệ
- Lượng phát minh sáng chế và cải tiến khoa
học kỹ thuật tăng lên nhanh chóng - Bùng nổ về cuộc
cách mạng về thông tin và truyền thông.
- Xuất hiện nhiều loại máy móc và nguyên liệu
vật liệu mới với những tính năng và công dụng hoàn
toàn chưa từng có trước đây.

38
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.2 Môi trường tổng quát


Môi trường công nghệ
- Trình độ tự động hóa, vi tính hóa, hóa học hóa
và sinh học hóa trong tất cả các khâu sản xuất, phân
phối lưu thông và quản lý ngày càng cao hơn.
- Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày
càng hiện đại và rẻ tiền hơn dẫn tới không gian sản
xuất và kinh doanh ngày càng rộng lớn hơn.

39
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

BÀI TẬP NHÓM


Hãy phân tích các yếu tố môi trường
vi mô ảnh hưởng đến các DN
trong ngành du lịch

40
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Mô hình năm áp lực của Michale Porter
Đối thủ mới
tiềm ẩn

Nhà Khách hàng


cung ứng

Sản phẩm
thay thế 41
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ tiềm ẩn
- Là những doanh nghiệp có khả năng gia nhập
ngành, đem đến công suất sản xuất mới và chia thị
phần của DN.
- Nguy cơ xâm nhập ngành phụ thuộc vào:
- Mức độ hấp dẫn của ngành.
- Rào cản gia nhập ngành.

42
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ tiềm ẩn
Rào cản gia nhập ngành gồm:
+ Lợi thế kinh tế theo quy mô.
+ Sự khác biệt sản phẩm trên thị trường
+ Các đòi hỏi về vốn.
+ Chi phí chuyển đổi (đổi mối)
+ Khả năng tiếp cận kênh phân phối
+ Các yếu tố khác: nguồn nguyên liệu,
cộng nghệ sản phẩm (quyền SH), đường cong KN… 43
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ cạnh tranh
- Là những cá nhân hay tổ chức có khả năng
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu của
doanh nghiệp các sản phẩm cùng loại.

44
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VI MÔ

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ cạnh tranh
Thảo luận: ĐTCT áp lực mạnh đến doanh
nghiệp trong những trường hợp nào?

45
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ cạnh tranh
- Áp lực cạnh tranh phụ thuộc vào:
+ Cấu trúc cạnh tranh: số lượng và mức
độ chi phối thị trường của từng đối thủ cạnh tranh
+ Tốc độ tăng trưởng của ngành.
+ Rào cản ra khỏi ngành: rào cản ra khỏi
ngành càng cao thì áp lực cạnh tranh càng gay gắt

46
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ cạnh tranh
Xác định đối thủ của các công ty sau:

47
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VI MÔ

2.3 Môi trường ngành


Đối thủ cạnh tranh
- Có thể thỏa hiệp với các đối thủ cạnh tranh để
cùng có lợi.
Thảo luận: Làm sao để biết về đối thủ
cạnh tranh?

48
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Khách hàng
- Phân biệt khách hàng và người tiêu dùng.
- Phân loại khách hàng:
- Khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm
năng và khách hàng phi tiềm năng.
- KH mua số lượng lớn – nhỏ.
- KH thường xuyên – vãng lai.
- KH trong nước – quốc tế.
- Và các tiêu chí trong phân đoạn Market 51
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Khách hàng
- Khách hàng luôn luôn thay đổi nhu cầu, lòng
trung thành của khách hàng luôn bị lung lay trước
nhiều hàng hóa đa dạng.
- Cần phân khúc thị trường, phân loại khách
hàng để có cung cấp những sản phẩm phù hợp.

52
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Khách hàng
Thảo luận: Khách hàng áp lực mạnh đến
doanh nghiệp trong những trường hợp nào?

53
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Nhà cung ứng
- Những cá nhân hay tổ chức cung ứng các
yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp thường được chào mời bởi
nhiều nhà cung cấp một cách tận tình.

54
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Nhà cung ứng
- Áp lực từ nhà cung ứng được xem xét qua
các yếu tố:
- Số lượng nhà cung cấp trên thị trường?
- Sự tập hợp hay phân tán các nhà cung cấp?
- Sở hữu các nguồn lực quý hiếm?
- Chi phí đổi mối.
- Khả năng thay thế sản phẩm của nhà cung cấp
55
2. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

2.3 Môi trường ngành


Sản phẩm thay thế
- Xét trên diện rộng, DN phải cạnh tranh với
các tổ chức ở các ngành khác có sản phẩm thay thế.
Mức độ đe dọa phụ thuộc vào:
- Sự sẵn có của SP thay thế.
- Chi phí chuyển đổi sang SP thay thế.
- Chỉ số giá trị - giả cả của SP thay thế.
- Nhà cung cấp SP thay thế đang mạnh và
hướng sang SP của DN 56
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

3.1 Chuỗi giá trị của doanh nghiệp:

Cơ sở hạ tầng
Quản trị nhân sự
Phát triển công nghệ
Thu mua Lợi
Nhuận
Hoạt động Vận Marketing Dịch
Đầu ra
đầu vào hành Và BH vụ

57
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động chủ yếu


Hoạt động đầu vào : Các hoạt động, các chi
phí và các tài sản liên quan đến giao nhận, nhập kho,
tồn trữ, kiểm tra và quản lý tồn kho vật tư.

58
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động chủ yếu


Vận hành : Các hoạt động, các chi phí và các
tài sản liên quan đến máy móc thiết bị, bảo trì máy
móc thiết bị, quy trình sản xuất, đóng gói sản phẩm,
kiểm tra chất lượng sản phẩm.

59
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động chủ yếu


Các hoạt động đầu ra : Các hoạt động, các chi
phí và các tài sản liên quan đến tồn kho sản phẩm, xử
lý các đơn hàng, vận chuyển và giao nhận sản phẩm

60
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động chủ yếu


Marketing và bán hàng: Các hoạt động, các
chi phí và các tài sản liên quan đến nghiên cứu thị
trường, phân phối, khuyến mãi, quảng cáo, hỗ trợ các
đại lý, nhà bán lẻ và lực lượng bán hàng.
Dịch vụ : Các hoạt động, các chi phí và các tài
sản liên quan đến hướng dẫn kỹ thuật, giải đáp thắc
mắc và khiếu nại của khách hàng, lắp đặt, cung cấp
linh kiện thay thế, sửa chữa và bảo trì.
61
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động hỗ trợ


Quản trị tổng quát : Các hoạt động, chi phí và
tài sản liên quan đến kế toán và tài chính, hệ thống các
quy định, an toàn và an ninh, quản trị hệ thống thông
tin và cơ cấu tổ chức của công ty.

62
3. YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ

Phân tích các hoạt động hỗ trợ


Quản trị nhân sự : Các hoạt động, các chi phí
và tài sản liên quan đến tuyển dụng, đào tạo, phát triển
nhân sự, đánh giá năng lực làm việc và thù lao.
Phát triển công nghệ : Các hoạt động, chi phí
và tài sản liên quan đến nghiên cứu và phát triển sản
phẩm, qui trình sản xuất, thiết kế máy móc, phần mềm
vi tính, hệ thống thông tin liên lạc.

63
4. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT

- Kỹ thuật phân tích SWOT là kỹ thuật thường


dùng trong phân tích môi trường hoạt động của doanh
nghiệp.
- Nội dung chính là ma trận kết hợp những cơ
hội, nguy cơ từ bên ngoài với những điểm mạnh,
điểm yếu bên trong của doanh nghiệp.
- Bao gồm 4 bước phân tích.

64
CÁC BƯỚC NỘI DUNG

Bước 1: Xác định những cơ Là những yếu tố có ảnh hưởng


hội,4.1
nguy cơ, điểm mạnh và lớn đến hoạt động của DN
Các bước phân tích:
điểm yếu có tính them chốt
mà ta sẽ đối mặt
Bước 2: Đưa ra sự kết hợp - Dùng điểm mạnh nào để khai
giữa các yếu tố: tốt cơ hội từ bên ngoài?
S+O - Dùng điểm mạnh nào để đối
S+T phó nguy cơ từ bên ngoài?
W+O -Sử dụng cơ hội nào để khác
W+T phục yếu kém hiện nay?
- Cần khắc phục điểm yếu nào
để giảm thiểu nguye cơ từ bên
ngoài 65
4. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT

CÁC BƯỚC NỘI DUNG


Bước 3: Phân nhóm chiến Tiến hành phân nhóm các
lược. chiến lược được đề xuất trong
bước 2 theo những tiêu thức
nào đó.
Bước 4: Lựa chọn chiến lược Các chiến lược được lựa chọn
phải đảm bảo tính hệ thống,
có tính hỗ trợ.

66

You might also like