Professional Documents
Culture Documents
• PEST/PESTEL (Country)
Micro- Ressources
environment
(5C)
Brand Equity
• Category
• Channel
• Customer
• Marketing mix
Consumer
• Competitors
Mô hình 7c
1. Country (Quốc gia)
2. Company (Doanh nghiệp)
3. Channel (Kênh phân phối)
4. Customer (Khách hàng)
5. Category (Ngành hàng)
6. Consumer (Users, Influencers, Buyer) (Người
dùng/Người sử dụng/Người ảnh hưởng/Người mua)
7. Competitor (Đối thủ cạnh tranh)
Đối thủ cạnh
Mô hình 7C Khách hàng và
tranh
đối tác
Competitors
Có thể tiếp cận theo Người dùng
nhiều cách khác nhau:
Customer
- Phân tích PEST, Doanh nghiệp s
PESTLE
- Phân tích bên Consumers
Kênh phân
trong/bên ngoài phối
DN
Company
Ngành hàng
Quốc Channels
gia
Category
B1
Country
9
2.2 Các yếu tố của môi trường KDQT
C1 – Country – Quốc gia
2.2.1 Môi trường luật pháp
2.2.2 Môi trường chính trị
2.2.3 Môi trường kinh tế
2.2.4 Môi trường công nghệ
2.2.5 Môi trường sinh thái
2.2.6 Môi trường xã hội
2.2.7 Môi trường văn hóa
2.2.1 Môi trường Luật pháp
a) Khái niệm
b) Các yếu tố của hệ thống luật pháp
quốc tế
c) Rủi ro từ môi trường luật pháp
2.2.1 Môi trường luật pháp
a) Khái niệm:
Hệ thống luật pháp cung cấp khung pháp chế bao
gồm các quy tắc và quy định cho phép hoặc hạn
chế các mối quan hệ cụ thể giữa con người và các
tổ chức, đưa ra chế tài cho những hành vi vi phạm.
Môi trường luật pháp bao gồm các quy tắc và điều
luật, quá trình ban hành và thực thi pháp luật
2.2.1 Môi trường luật pháp
*Chức năng của hệ thống luật pháp:
- Luật giúp cho các cá nhân xác định quyền và nghĩa vụ của
họ trong các hoạt động tương tác hằng ngày với các thành
viên khác trong xã hội
- Luật giúp kiểm soát và ngăn ngừa hành vi mà xã hội
không khuyến khích
- Các chính phủ sử dụng luật để thúc đẩy phúc lợi và kinh
tế xã hội
- Luật pháp của một xã hội phản ánh các tiêu chuẩn, giá trị,
mục tiêu, và niềm tin chung của một xã hội
2.2.1 Môi trường luật pháp
b) Hệ thống luật pháp trong KDQT
) Tập quán Luật quốc tế
s… qu ố
(Intl Cus c tế
c tế tion tom)
u ố ven
ớc q Con FTA
ư s,
ều atie
RTA Luật khu vực
i
Đ re
(T Luật quốc gia
a
Ph t củ
ế
tài án q
BT q uy T
ph uyế A g hị ức Q
án t c N ch
qu ủ a
ốc cơ Tổ
tế qu Nguyên tắc
an pháp luật chung
Hệ thống luật pháp quốc tế
b1) Luật quốc tế:
- Khái niệm: Luật quốc tế là một hệ thống pháp
luật độc lập bao gồm những nguyên tắc, những
quy phạm pháp luật được các quốc gia và các
chủ thể khác thỏa thuận xây dựng nên trên cơ sở
tự nguyện và bình đẳng, thông qua đấu tranh và
thương lượng nhằm điều chỉnh các mối quan hệ
nhiều mặt giữa các chủ thể với nhau (chủ yếu là
các quốc gia).
Hệ thống luật pháp quốc tế
b2) Luật quốc tế:
- Nguồn của luật quốc tế:
- Đặc điểm:
Chủ thể: Quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế
Đối tượng điều chỉnh: quan hệ chính trị, kinh tế,
quân sự…
Quá trình hình thành và xây dựng quy phạm luật
quốc tế: thỏa thuận
Thực thi và tuân thủ luật quốc tế: thỏa thuận các
biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể với điều
kiện tuân thủ các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
2.2.1 Môi trường luật pháp
b3) Luật quốc gia
1 2 3 2
23
2.2.2 Môi trường chính trị
• Thể chế chính trị:
– Chế độ chuyên chế: Nhà nước nắm quyền điều tiết hầu
như mọi khía cạnh của xã hội, từ kinh tế-chính trị đến thái
độ, niềm tin của người dân.
– Chế độ xã hội chủ nghĩa: dựa trên tư tưởng cho rằng tổng
phúc lợi của tập thể lớn hơn phúc lợi của từng cá nhân
nên Chính phủ cần kiểm soát các phương tiện tham gia từ
sản xuất đến tiêu dung
– Chế độ dân chủ: dựa trên quyền tư hữu tư liệu sản xuất,
chính phủ chỉ thực hiện các chức năng thiết yếu phục vụ
cho lợi ích chung của quốc gia như quốc phòng, dịch vụ
công, giảm thiểu sự can thiệp vào hoạt động của khu vực
tư nhân.
2.2.2 Môi trường chính trị
• Thế lực chính trị:
– Thành phần: các cơ quan luật pháp, các đảng phái
chính trị, các nhóm vận động hành lang, các công
đoàn
– Mục đích:
• Tự bảo tồn
• An ninh
• Uy tín
• Sự thịnh vượng
– Hành động
• Kiểm soát hoạt động của các cá nhân, tổ chức (Giấy phép, hàng rào thuế quan…)
• Hỗ trợ cho các cá nhân, tổ chức (tài trợ, trợ cấp…)
• Hạn ché hoạt động của các cá nhân, tổ chức (Tước đoạt, tịch thu, cấm vận…)
2.2.2 Môi trường chính trị
Thị trường có sự quản lý của Nhà nước =>Nền kinh tế hỗn hợp
2.2.3 Môi trường kinh tế
c) Đặc điểm của hệ thống kinh tế:
1 2 3
Sở hữu: Sở hữu:
Sở hữu:
Vai trò của Chính phủ Vai trò của Chính phủ
Vai trò của Chính phủ
2.2.3 Môi trường kinh tế
d) Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế
- Tổng thu nhập quốc gia (GNI)/ Thu nhập bình quân đầu người
- Lạm phát: CPI , thất nghiệp
- Phân phối thu nhập: Hệ số Gini
- Năng suất lao động: TFP-Total Factor Productivity
- Môi trường cạnh tranh:
- Năng lực cạnh tranh tăng trưởng: Growth Competitive Index - GCI
- Chỉ số môi trường kinh doanh: Business Competitive Index – BCI
- Việt Nam có chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh – Province
Competitive Index – PCI
- Cung/cầu
- Chuỗi giá trị sản phẩm/dịch vụ
2.2.3 Môi trường kinh tế
3
3
TRA CỨU THÔNG TIN KINH TẾ:
https://comtrade.un.org/
http://atlas.media.mit.edu
http://www.imf.org/external/country
https://data.worldbank.org/country
http://www.nationmaster.com
http://www.intracen.org/country
https://www.wto.org/english/thewto_e/countries_e
2.2.4. Công nghệ (Technology)
- Cơ sở hạ tầng: viễn thông, giao thông, internet
- Khả năng cập nhật công nghệ mới
- Chính sách về nghiên cứu và phát triển (thuế,
trợ cấp…)
- Mức đầu tư công nghệ trong ngành kinh
doanh
-
2.2.5 Môi trường (Environment)
• Thái độ đối với sự phát triển bền vững
• Sự biến đổi khí hậu tác động đến ngành kinh
doanh
• Quy định của pháp luật về quản lý chất
thải/tái chế/ô nhiễm liên quan đến ngành
hàng
2.2.6 XÃ HỘI (Sociology)
• Quy mô và cấu trúc dân số
• Phân phối thu nhập
• Tăng trưởng dân số
• Chi tiêu của người dân liên quan đến ngành
kinh doanh
• Thái độ của xã hội đối với ngành kinh doanh
• Sự kiện văn hóa – xã hội
2.2.7 Môi trường văn hóa (culture)
a) Khái niệm
b) Các yếu tố của môi trường văn hóa
c) Các khía cạnh của văn hóa
d) Văn hóa và quản trị kinh doanh quốc tế
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
- Kroeber và Kluckhohn (1952): liệt kê 160
định nghĩa khác nhau về văn hóa
- Cách tiếp cận đa dạng
- Rộng/hẹp
- Từ những lĩnh vực
khác nhau
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
• Hofstede (1980): Văn hóa là các chương trình tập hợp
trong tiềm thức con người để phân biệt các thành viên
của nhóm người này với các thành viên của nhóm
người khác.
• Trompenaars : Văn hóa là cách một nhóm người giải
quyết các vấn đề và nhất trí trong tình huống khó xử.
Không thể đưa ra một định nghĩa chắc chắn cho văn
hóa
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
* Đặc điểm của văn hóa:
• Tính giá trị: thước đo nhân bản, giúp con người hướng đến giá trị
Chân, Thiện, Mỹ
• Tính giáo dục: Văn hóa có được là do quá trình học hỏi, rèn luyện
• Tính kế thừa: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, chọn lọc
những gì tinh túy để phát huy
• Tính nhân sinh: VH do con người tạo ra, nối liền con người với
con người
• Biểu tượng: biểu đạt các giá trị mà con người tìm kiếm và hướng
đến
• Khuôn mẫu: chuẩn mực trong ứng xử của con người, lặp đi lặp
lại trở thành nếp sống, phong tục, tập quán của cộng đồng
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
Khuynh hướng văn hóa:
Đức, Thụy Sĩ, Bắc Mỹ, Úc, Canada Pháp, Tây Ban Châu Mỹ La tinh, Hy Trung Quốc, Nhật
Âu Nha, Ý Lạp, Ả rập Bản
Màu sắc là ánh sáng mang theo bước sóng được hấp thụ bởi
mắt, qua não chuyển đổi thành màu sắc mà chúng ta nhìn thấy
Màu sắc chỉ tồn tại khi có ánh sáng
Màu cơ bản (theo bước sóng): Đỏ, cam, vàng, lục, lam, tím
Phân loại:
Màu ấm: Đỏ, vàng
Màu lạnh: xanh lục, xanh lam
Màu trung tính: Đen, trắng, xám
Khi nhìn vào một đối tượng (con người/sản phẩm): 62-90% sự
tập trung của mắt là dành cho màu sắc
Màu sắc & Giới tính
Màu sắc và giới tính (Khouw, 2002):
Nam giới: Xám, trắng, đen
Nữ giới: Xanh, đỏ
Màu sắc & Cảm xúc
Màu vàng, cam, đỏ: Hạnh phúc, hưng phấn,
trẻ trung
Đen, nâu, xám: Buồn, sang trọng, lịch thiệp
Xanh lam: thư thái, bình tĩnh
Các yếu tố văn hóa
ngôn ngữ không lời: Hình khối
Sự hoàn hảo, cân bằng, đầy đủ. Vòng tròn, đường cong: nữ
tính. Các vòng tròn lồng vào nhau: sự đoàn kết, sức mạnh
THẨM MỸ
• Thị hiếu nghệ thuật của văn hóa – hội họa,
âm nhạc, ẩm thực, kiến trúc
• Nhiều khía cạnh thẩm mỹ làm cho các nền
văn hóa khác nhau
Các yếu tố văn hóa
GIÁO DỤC: Quá trình nâng cao nhận thức, hiểu
biết, kỹ năng
• Giáo dục cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết để
phát triển khả năng quản trị
• Các quốc gia có chương trình giáo dục cơ bản
tốt thường là nơi hấp dẫn đối với các ngành
công nghiệp có thu nhập cao
Các yếu tố văn hóa
CẤU TRÚC XÃ HỘI:
• Các nhóm xã hội
Gia đình
Giới tính
• Địa vị xã hội
• Tính linh hoạt của xã hội (giai cấp, tầng lớp)
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của Hofstede
Nam
quyền/
Nữ
quyền
Khoảng
cách CÁC Chủ nghĩa
cá nhân/tập
quyền KHÍA thể
lực
CẠNH
VĂN
HÓA Định
Sự né hướng
tránh ngắn
rủi ro hạn/dài
hạn
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của
Hofstede – Khoảng cách quyền lực
Khuynh hướng Tuân thủ quyền lực vô điều kiện Tuân thủ quyền lực có điều kiện
Chức vụ, vị thế, Quan trọng Không quan trọng
lãnh đạo TBN, Ba Lan Australia, Đan Mạch, Anh
Mô hình văn hóa đa chiều
Khoảng cách quyền lực
Vai trò của sếp:
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết
của Hofstede – Phòng tránh rủi ro
Chấp nhận rủi ro Sợ rủi ro
Quy định, luật lệ Ít , chung chung, có thể thay đổi Nhiều, đặc trưng, cố định
Hành động Linh động, sáng tạo Khuôn mẫu hóa có tính tổ chức
Trạng thái con Ít bị căng thẳng, chấp nhận bất Lo lắng, căng thẳng, chú trọng
người đồng sự an toàn
Quyết định Khả năng phán đoán và sáng tạo Kết quả của nhiều sự đồng ý
Xã hội Khuyến khích đối mặt rủi ro, Cố gắng giảm rủi ro, ràng buộc
không ràng buộc hoạt động hoạt động theo quy định
Nước đại diện Latin America, Thụy Điển, Đan Đức, Bỉ
Mạch
Mô hình văn hóa đa chiều của Hofstede – Chủ nghĩa
cá nhân/tập thể
Lối sống
Mô hình văn hóa đa chiều
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
Cá nhân và tập thể:
Cái tôi
Mô hình văn hóa đa chiều
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
Khi về già:
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của
Hofstede – Nam quyền/nữ quyền
Tránh làm việc mất mặt Không ngần ngại thay đổi khi cần
thiết
Đề cao học vấn và đào tạo. Chủ nghĩa cá nhân và sáng tạo
cao.
Tự tìm kiếm, tự thực hiện.
Tôn trọng các giá trị văn hóa, đạo đức Tôn trọng người khác
Trung Quốc, Hongkong, Nhật Bản Tây Âu, Mỹ Latin, châu Phi
Môi trường văn hóa
8
4
Môi trường kinh doanh
C4. Khách hàng
• Báo cáo tài chính hàng năm
• Cơ cấu sở hữu và các liên minh
• Sứ mệnh, chính sách và chiến lược
• Dữ liệu về kết quả kinh doanh
• Dữ liệu về các cửa hang và người mua hàng
• Nhu cầu kinh doanh của họ
• Kết quả, chiến lược và tổ chức của họ liên quan đến ngành
hàng DN đang kinh doanh
• Phương thức kinh doanh
• Con người, vai trò, trách nhiệm
8
• Vv..vv 5
C5. Người tiêu dùng
(người sử dụng, người ảnh hưởng, người mua)
- Cần xác định ai là đối thủ cạnh tranh trực tiếp/gián tiếp
- So sánh lợi thế/bất lợi thế với các đối thủ cạnh tranh
- Phân tích mô hình 5 áp lực cạnh tranh
Môi trường kinh doanh
C7. Doanh nghiệp
– Phân tích định tính:
• Năng lực, hạn chế
• Lịch sử, truyền thống
• Cơ cấu tổ chức
• Sứ mệnh, chính sách và chiến lược
• Cấu trúc thương hiệu
• Văn hóa doanh nghiệp
– Phân tích định lượng:
• Báo cáo tài chính 8
9
• Quy mô, Thị phần, tăng trưởng
Thu thập tất cả các thông tin sau đây:
COUNTRY COMPANY CATEGORY CUSTOMER CHANNEL CONSUMER COMPETITORS
Political, History and Category definition Annual reports Channel Socio-economic Annual reports
social and heritage Size, share, trends, Ownership and definition profile Press coverage
economic Company dynamics affiliations Channel Demographics History
scene structure and Brands: winners, Mission, policies characteristics Buying habits and Policies and
Industry organisations losers and strategies POP dynamics purchase strategies
structure and Missions, Promotional Performance data Shopper behaviour
dynamics Modus operandi
policies and mechanics Store and behaviour Purchase
SWOT
Key players strategies influences
Price points shopper data Shopper needs
in the Financial Brands,
Production process Business needs Channel strategy Future trends dynamics
industry reports
Brand profitability, Performance Account consumer
Trade Terms and
Market sizes / margins, pricings review profile
channels market share allowances
Brand demographic Strategies for the Category
Key players Sales force
Key people / profiles category consumer profile
in the trade organisation structure and
Strategies and plans Modus operandi Brand consumer profile
The market profile
(dynamics, Key people, role Initiatives
trends, and Shopper /
brands etc) responsibilities Shopping
Dynamics
9
0
Phân tích SWOT
Ma trận SWOT
2. Ma trận SWOT
3. Mục tiêu đề ra
5. Kết luận