You are on page 1of 92

Phần 2: SỰ KHÁC BIỆT QUỐC GIA

Môi trường kinh doanh


quốc tế
Nội dung
2.1 Khái quát về môi trường KDQT
2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Đặc điểm
2.1.3 Phân loại
2.2 Các yếu tố của môi trường KDQT
2.2.1 Môi trường luật pháp
2.2.2 Môi trường chính trị
2.2.3 Môi trường kinh tế
2.2.4 Môi trường văn hóa
2.1 Khái quát về môi trường KDQT

2.1.1 Khái niệm:


- Môi trường kinh doanh: Môi trường kinh doanh (MTKD)
là sự tổng hợp và tác động lẫn nhau giữa các tác nhân
kinh tế - chính trị - văn hóa xã hội, tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp (Phạm Thị Hồng Yến, 2012)
- Môi trường kinh doanh quốc tế: là môi trường kinh
doanh ở các quốc gia khác nhau (Phạm Thị Hồng Yến,
2012)
2.1 Khái quát về môi trường KDQT

2.1.2 Đặc điểm của môi trường kinh doanh quốc


tế:
• Vận động biến đổi theo hướng đa dạng và phức tạp.
• Có sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố của môi
trường
• Mang yếu tố quốc gia và các yếu tố quốc tế.
• Doanh nghiệp khó kiểm soát được các yếu tố của môi
trường => thích ứng với môi trường
2.1 Khái quát về môi trường KDQT

2.1.3 Phân loại:


- Căn cứ vào thực thể (trạng thái tĩnh):
Môi trường tự nhiên
Môi trường luật pháp
Môi trường chính trị
Môi trường văn hóa
Môi trường kinh tế
- Căn cứ vào chức năng hoạt động (trạng thái động)
Môi trường tài chính - tiền tệ
Môi trường đầu tư
Môi trường công nghệ
Môi trường nhân lực....
2.1 Khái quát về môi trường KDQT

2.1.2 Phân loại:


- Căn cứ vào cấp độ của môi trường
Môi trường vi mô (bên trong doanh nghiệp)
Môi trường vĩ mô (bên ngoài doanh nghiệp)
 Môi trường trong nước
 Môi trường quốc tế (quốc gia khác, khu vực, liên khu vực, toàn cầu)

- Căn cứ vào mức độ cạnh tranh:


- Môi trường độc quyền
- Môi trường cạnh tranh
 Môi trường cạnh tranh hoàn hảo
 Môi trường cạnh tranh không hoàn hảo
SWOT analysis
External Internal analysis
T analysis (Company) W
O Macro- Quantitative
and qualitative
S
environment performance

• PEST/PESTEL (Country)

Micro- Ressources

environment
(5C)
Brand Equity
• Category
• Channel
• Customer
• Marketing mix
Consumer
• Competitors
Mô hình 7c
1. Country (Quốc gia)
2. Company (Doanh nghiệp)
3. Channel (Kênh phân phối)
4. Customer (Khách hàng)
5. Category (Ngành hàng)
6. Consumer (Users, Influencers, Buyer) (Người
dùng/Người sử dụng/Người ảnh hưởng/Người mua)
7. Competitor (Đối thủ cạnh tranh)
Đối thủ cạnh
Mô hình 7C Khách hàng và
tranh

đối tác
Competitors
Có thể tiếp cận theo Người dùng
nhiều cách khác nhau:
Customer
- Phân tích PEST, Doanh nghiệp s
PESTLE
- Phân tích bên Consumers
Kênh phân
trong/bên ngoài phối
DN
Company
Ngành hàng

Quốc Channels
gia
Category
B1
Country
9
2.2 Các yếu tố của môi trường KDQT
C1 – Country – Quốc gia
2.2.1 Môi trường luật pháp
2.2.2 Môi trường chính trị
2.2.3 Môi trường kinh tế
2.2.4 Môi trường công nghệ
2.2.5 Môi trường sinh thái
2.2.6 Môi trường xã hội
2.2.7 Môi trường văn hóa
2.2.1 Môi trường Luật pháp
a) Khái niệm
b) Các yếu tố của hệ thống luật pháp
quốc tế
c) Rủi ro từ môi trường luật pháp
2.2.1 Môi trường luật pháp
a) Khái niệm:
Hệ thống luật pháp cung cấp khung pháp chế bao
gồm các quy tắc và quy định cho phép hoặc hạn
chế các mối quan hệ cụ thể giữa con người và các
tổ chức, đưa ra chế tài cho những hành vi vi phạm.
Môi trường luật pháp bao gồm các quy tắc và điều
luật, quá trình ban hành và thực thi pháp luật
2.2.1 Môi trường luật pháp
*Chức năng của hệ thống luật pháp:
- Luật giúp cho các cá nhân xác định quyền và nghĩa vụ của
họ trong các hoạt động tương tác hằng ngày với các thành
viên khác trong xã hội
- Luật giúp kiểm soát và ngăn ngừa hành vi mà xã hội
không khuyến khích
- Các chính phủ sử dụng luật để thúc đẩy phúc lợi và kinh
tế xã hội
- Luật pháp của một xã hội phản ánh các tiêu chuẩn, giá trị,
mục tiêu, và niềm tin chung của một xã hội
2.2.1 Môi trường luật pháp
b) Hệ thống luật pháp trong KDQT
) Tập quán Luật quốc tế
s… qu ố
(Intl Cus c tế
c tế tion tom)
u ố ven
ớc q Con FTA
ư s,
ều atie
RTA Luật khu vực
i
Đ re
(T Luật quốc gia
a
Ph t củ
ế
tài án q
BT q uy T
ph uyế A g hị ức Q
án t c N ch
qu ủ a
ốc cơ Tổ
tế qu Nguyên tắc
an pháp luật chung
Hệ thống luật pháp quốc tế
b1) Luật quốc tế:
- Khái niệm: Luật quốc tế là một hệ thống pháp
luật độc lập bao gồm những nguyên tắc, những
quy phạm pháp luật được các quốc gia và các
chủ thể khác thỏa thuận xây dựng nên trên cơ sở
tự nguyện và bình đẳng, thông qua đấu tranh và
thương lượng nhằm điều chỉnh các mối quan hệ
nhiều mặt giữa các chủ thể với nhau (chủ yếu là
các quốc gia).
Hệ thống luật pháp quốc tế
b2) Luật quốc tế:
- Nguồn của luật quốc tế:
- Đặc điểm:
Chủ thể: Quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức quốc tế
 Đối tượng điều chỉnh: quan hệ chính trị, kinh tế,
quân sự…
 Quá trình hình thành và xây dựng quy phạm luật
quốc tế: thỏa thuận
Thực thi và tuân thủ luật quốc tế: thỏa thuận các
biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể với điều
kiện tuân thủ các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
2.2.1 Môi trường luật pháp
b3) Luật quốc gia
1 2 3 2

Thường Dân luật Giáo luật Luật hỗn


luật Civil Law Islamic/ hợp
Common Customary Mixed
Law Law Law
Hệ thống luật Hệ thống luật Hệ thống theo Hệ thống luật
theo tập quán dân sự tôn giáo hỗn hợp
2.2.1 Môi trường luật pháp

c) Rủi ro từ môi trường luật pháp


- Rủi ro được coi là sự bất trắc không mong
đợi và gây ra hậu quả tiêu cực
- Rủi ro pháp lý cần phải được phòng tránh
tuyệt đối, chứ không phải là tương đối
như rủi ro tài chính
2.2.1 Môi trường luật pháp
c) Rủi ro luật pháp

RỦI RO CHỦ QUAN RỦI RO KHÁCH QUAN


- Trong nội bộ
- Rủi ro do chính sách
 Giữa các thành viên góp vốn
 Với người lao động - Rủi ro khách quan khác
- Giao kết hợp đồng (ví dụ: công nghệ)
 Tranh chấp hợp đồng
 Tranh chấp ngoài hợp đồng
- Với cơ quan nhà nước
 Nghĩa vụ thuế
 Bảo hiểm xã hội
 Thủ tục hành chính, bảo vệ môi trường
Đánh giá môi trường luật pháp
• Doing business:
– Đo lường các quy định kinh doanh áp dụng cho doanh
nghiệp địa phương ở 190 nền kinh tế (World Bank)
– Đo lường các quy định trong 11 lĩnh vực gồm: khởi
nghiệp, xin giấy phép xây dựng, hồ sơ điện lực, đăng
ký tài sản, thủ tục tín dụng, bảo vệ các nhà đầu tư
thiểu số, nộp thuế, giao dịch qua biên giới, thực thi
hợp đồng và thủ tục phá sản, quy định về lao động
(năm 2018 không bao gồm tiêu chí này).
• www.doingbusiness.org
2.2.2 Môi trường chính trị
a) Khái niệm
b) Các yếu tố cấu thành hệ thống chính trị
c) Rủi ro chính trị
Môi trường chính trị
a) Khái niệm:
b) Các yếu tố của HTCT
Hệ thống chính trị

NƯỚC SỞ TẠI: CHÍNH QUỐC:


- Thể chế chính trị - Thể chế chính trị
- Thế lực chính trị - Thế lực chính trị

23
2.2.2 Môi trường chính trị
• Thể chế chính trị:
– Chế độ chuyên chế: Nhà nước nắm quyền điều tiết hầu
như mọi khía cạnh của xã hội, từ kinh tế-chính trị đến thái
độ, niềm tin của người dân.
– Chế độ xã hội chủ nghĩa: dựa trên tư tưởng cho rằng tổng
phúc lợi của tập thể lớn hơn phúc lợi của từng cá nhân
nên Chính phủ cần kiểm soát các phương tiện tham gia từ
sản xuất đến tiêu dung
– Chế độ dân chủ: dựa trên quyền tư hữu tư liệu sản xuất,
chính phủ chỉ thực hiện các chức năng thiết yếu phục vụ
cho lợi ích chung của quốc gia như quốc phòng, dịch vụ
công, giảm thiểu sự can thiệp vào hoạt động của khu vực
tư nhân.
2.2.2 Môi trường chính trị
• Thế lực chính trị:
– Thành phần: các cơ quan luật pháp, các đảng phái
chính trị, các nhóm vận động hành lang, các công
đoàn
– Mục đích:
• Tự bảo tồn
• An ninh
• Uy tín
• Sự thịnh vượng

– Hành động
• Kiểm soát hoạt động của các cá nhân, tổ chức (Giấy phép, hàng rào thuế quan…)
• Hỗ trợ cho các cá nhân, tổ chức (tài trợ, trợ cấp…)
• Hạn ché hoạt động của các cá nhân, tổ chức (Tước đoạt, tịch thu, cấm vận…)
2.2.2 Môi trường chính trị

c) Rủi ro chính trị:


- Rủi ro về sở hữu: tài sản
- Rủi ro về hoạt động: sự can thiệp vào các
hoạt động kinh doanh
- Rủi ro về chuyển giao: các hoạt động chuyển
giao (vốn, công nghệ, thương hiệu…) giữa
các chi nhánh/trụ sở ở các nước khác nhau
2.2.2 Môi trường chính trị
d) Sự ổn định chính trị (Political stability)
- Khái niệm:
Sự ổn định chính trị có nghĩa là một môi trường chính
trị có thể dự đoán được (World Bank)
Sự ổn định chính trị là sự lưu thông đều đặn của dòng
chảy chính trị
- Mối quan hệ giữa chính trị và kinh tế:
Chính trị -> Thu hút đầu tư và tăng trưởng kinh tế
Kinh tế -> Sụp đổ/Hưng thịnh của một chế độ chính trị
2.2.2 Môi trường chính trị

d) Sự ổn định chính trị (Political stability): đo lường


nhận thức về khả năng bất ổn chính trị và/hoặc
bạo lực có động cơ chính trị, bao gồm khủng bố.
- Thang đo (World Bank):

- Chỉ số đánh giá:


2.2.3 Môi trường kinh tế
a) Khái niệm
b) Các yếu tố kinh tế
c) Các hệ thống kinh tế
d) Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế
2.2.3 Môi trường kinh tế

a) Khái niệm: Môi trường kinh tế là tổng hòa các


yếu tố kinh tế và sự tương tác giữa chúng.
b) Các yếu tố kinh tế:
- Chính sách kinh tế: thuế, lãi suất, tỉ giá, lạm phát…
Cơ chế quản lý kinh tế Hệ thống kinh tế
Kế hoạch hóa tập trung => Nền kinh tế chỉ huy

Thị trường => Nền kinh tế thị trường

Thị trường có sự quản lý của Nhà nước =>Nền kinh tế hỗn hợp
2.2.3 Môi trường kinh tế
c) Đặc điểm của hệ thống kinh tế:
1 2 3

Kinh tế Kinh tế Kinh tế


chỉ huy thị hỗn hợp
trường

Sở hữu: Sở hữu:
Sở hữu:
Vai trò của Chính phủ Vai trò của Chính phủ
Vai trò của Chính phủ
2.2.3 Môi trường kinh tế
d) Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế
- Tổng thu nhập quốc gia (GNI)/ Thu nhập bình quân đầu người
- Lạm phát: CPI , thất nghiệp
- Phân phối thu nhập: Hệ số Gini
- Năng suất lao động: TFP-Total Factor Productivity
- Môi trường cạnh tranh:
- Năng lực cạnh tranh tăng trưởng: Growth Competitive Index - GCI
- Chỉ số môi trường kinh doanh: Business Competitive Index – BCI
- Việt Nam có chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh – Province
Competitive Index – PCI
- Cung/cầu
- Chuỗi giá trị sản phẩm/dịch vụ
2.2.3 Môi trường kinh tế

– Chu kỳ phát triển của nền kinh tế


– Các sự kiện nổi bật trong bối cảnh kinh tế,
chính trị và xã hội.
–Sự phát triển của ngành và sự thay đổi:
– Chính sách thuế, tài khóa, tiền tệ…

3
3
TRA CỨU THÔNG TIN KINH TẾ:
https://comtrade.un.org/
http://atlas.media.mit.edu
http://www.imf.org/external/country
https://data.worldbank.org/country
http://www.nationmaster.com
http://www.intracen.org/country
https://www.wto.org/english/thewto_e/countries_e
2.2.4. Công nghệ (Technology)
- Cơ sở hạ tầng: viễn thông, giao thông, internet
- Khả năng cập nhật công nghệ mới
- Chính sách về nghiên cứu và phát triển (thuế,
trợ cấp…)
- Mức đầu tư công nghệ trong ngành kinh
doanh
-
2.2.5 Môi trường (Environment)
• Thái độ đối với sự phát triển bền vững
• Sự biến đổi khí hậu tác động đến ngành kinh
doanh
• Quy định của pháp luật về quản lý chất
thải/tái chế/ô nhiễm liên quan đến ngành
hàng
2.2.6 XÃ HỘI (Sociology)
• Quy mô và cấu trúc dân số
• Phân phối thu nhập
• Tăng trưởng dân số
• Chi tiêu của người dân liên quan đến ngành
kinh doanh
• Thái độ của xã hội đối với ngành kinh doanh
• Sự kiện văn hóa – xã hội
2.2.7 Môi trường văn hóa (culture)
a) Khái niệm
b) Các yếu tố của môi trường văn hóa
c) Các khía cạnh của văn hóa
d) Văn hóa và quản trị kinh doanh quốc tế
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
- Kroeber và Kluckhohn (1952): liệt kê 160
định nghĩa khác nhau về văn hóa
- Cách tiếp cận đa dạng
- Rộng/hẹp
- Từ những lĩnh vực
khác nhau
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
• Hofstede (1980): Văn hóa là các chương trình tập hợp
trong tiềm thức con người để phân biệt các thành viên
của nhóm người này với các thành viên của nhóm
người khác.
• Trompenaars : Văn hóa là cách một nhóm người giải
quyết các vấn đề và nhất trí trong tình huống khó xử.
Không thể đưa ra một định nghĩa chắc chắn cho văn
hóa
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
* Đặc điểm của văn hóa:
• Tính giá trị: thước đo nhân bản, giúp con người hướng đến giá trị
Chân, Thiện, Mỹ
• Tính giáo dục: Văn hóa có được là do quá trình học hỏi, rèn luyện
• Tính kế thừa: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, chọn lọc
những gì tinh túy để phát huy
• Tính nhân sinh: VH do con người tạo ra, nối liền con người với
con người
• Biểu tượng: biểu đạt các giá trị mà con người tìm kiếm và hướng
đến
• Khuôn mẫu: chuẩn mực trong ứng xử của con người, lặp đi lặp
lại trở thành nếp sống, phong tục, tập quán của cộng đồng
Môi trường văn hóa
a) Khái niệm:
Khuynh hướng văn hóa:
Đức, Thụy Sĩ, Bắc Mỹ, Úc, Canada Pháp, Tây Ban Châu Mỹ La tinh, Hy Trung Quốc, Nhật
Âu Nha, Ý Lạp, Ả rập Bản

Văn hóa tường minh Văn hóa giàu ngữ cảnh


(Low context culture) (High context culture)
 Ưu tiên việc kinh doanh  Ưu tiên việc xây dựng chữ tín
 Chú trọng chuyên môn, năng lực  Chú trọng các mối quan hệ về lâu dài
 Hợp đồng chi tiết là yếu tố tiên quyết đạt  Lòng tin là yếu tố tiên quyết đạt đến
đến thỏa thuận thỏa thuận
 Đàm phán với hiệu suất cao nhất  Đàm phán dài dòng, nhiều nghi thức
 Ra quyết định mang tính logic và trên  Ra quyết định mang tính trực giác và
lập luận theo các mối quan hệ
 Chú trọng đến hiện tại và tương lai  Rất quan tâm đến quá khứ
 Thành tích cá nhân  Thành tích tập thể
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương
Tây:
 Các mối quan hệ:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương
Tây:
 Cách tiếp cận và giải quyết vấn đề:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Diễn đạt quan điểm cá nhân:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Quan điểm về việc đúng giờ:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Khi tức giận:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Xếp hàng:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Ăn tiệc:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Tiếng ồn trong nhà hàng:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Đồ uống yêu thích:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Đường phố cuối tuần:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Du lịch:
Môi trường văn hóa
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Phương tiện đi lại:
Môi trường văn hóa

b) Các yếu tố của môi trường văn hóa:


• Ngôn ngữ (Language)
• Tôn giáo (Religion)
• Giá trị và thái độ (Value and Attitudes)
• Thói quen và cách ứng xử (Customs and Manner)
• Văn hóa vật chất (Material Culture)
• Thẩm mỹ (Aesthetics)
• Giáo dục (Education)
• Cấu trúc xã hội (Social structure)
Các yếu tố văn hóa
NGÔN NGỮ:Phương tiện để truyền thông tin và ý tưởng
 Hiểu biết ngôn ngữ giúp:
 Hiểu tình huống
 Tiếp cận người địa phương
 Nhận biết sắc thái, nhận mạnh ý nghĩa
 Hiểu văn hóa tốt hơn
 Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao hàng ngày
 Dịch thuật thông suốt
 2 loại ngôn ngữ
 Ngôn ngữ bằng lời
 Ngôn ngữ không lời
Màu sắc, hình dạng, vị trí…
Ngôn ngữ cơ thể: hành động, âm vực, nét mặt, cử chỉ…
Các yếu tố văn hóa –Màu sắc

 Màu sắc là ánh sáng mang theo bước sóng được hấp thụ bởi
mắt, qua não chuyển đổi thành màu sắc mà chúng ta nhìn thấy
 Màu sắc chỉ tồn tại khi có ánh sáng
 Màu cơ bản (theo bước sóng): Đỏ, cam, vàng, lục, lam, tím
 Phân loại:
 Màu ấm: Đỏ, vàng
 Màu lạnh: xanh lục, xanh lam
 Màu trung tính: Đen, trắng, xám

 Khi nhìn vào một đối tượng (con người/sản phẩm): 62-90% sự
tập trung của mắt là dành cho màu sắc
Màu sắc & Giới tính
Màu sắc và giới tính (Khouw, 2002):
 Nam giới: Xám, trắng, đen
 Nữ giới: Xanh, đỏ
Màu sắc & Cảm xúc
 Màu vàng, cam, đỏ: Hạnh phúc, hưng phấn,
trẻ trung
 Đen, nâu, xám: Buồn, sang trọng, lịch thiệp
 Xanh lam: thư thái, bình tĩnh
Các yếu tố văn hóa
ngôn ngữ không lời: Hình khối
Sự hoàn hảo, cân bằng, đầy đủ. Vòng tròn, đường cong: nữ
tính. Các vòng tròn lồng vào nhau: sự đoàn kết, sức mạnh

Vững chắc, ổn định, bảo thủ


Trung tính

Hội tụ, sáng tạo, mạo hiểm, đổi mới


Nam tính

Tiến bộ, sự chuyển động


Logo mới
Các yếu tố văn hóa

TÔN GIÁO: Thiên Chúa, Tin Lành, Do Thái, Hồi Giáo, Ấn


Độ giáo, Phật Giáo và Khổng giáo…
Ảnh hưởng:
• Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ
• Cách cư xử
• Thói quen làm việc
• Chính trị và kinh doanh
Các yếu tố văn hóa
GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ: Mô hình Lý thuyết hành vi
kế hoạch (Theory of Planned Behavior – TPB)
Các yếu tố văn hóa

THÓI QUEN VÀ CÁCH ỨNG XỬ:


• Thói quen – cách thực hành phổ biến hoặc
đã hình thành từ trước
• Cách cư xử – là những hành vi được xem là
đúng đắn trong xã hội riêng biệt
Các yếu tố văn hóa
VĂN HÓA VẬT CHẤT
• Là những đối tượng con người làm ra
 Cơ sở hạ tầng kinh tế – giao thông, thông tin, nguồn năng lượng
 Cơ sở hạ tầng xã hội – chăm sóc sức khỏe, giáo dục, nhà ở
 Cơ sở hạ tầng tài chính – ngân hàng, bảo hiểm, dịch vụ tài chính
• Tiến bộ kỹ thuật
 Tác động tiêu chuẩn mức sống
 Giải thích những giá trị, niềm tin của xã hội
Các yếu tố văn hóa

THẨM MỸ
• Thị hiếu nghệ thuật của văn hóa – hội họa,
âm nhạc, ẩm thực, kiến trúc
• Nhiều khía cạnh thẩm mỹ làm cho các nền
văn hóa khác nhau
Các yếu tố văn hóa
GIÁO DỤC: Quá trình nâng cao nhận thức, hiểu
biết, kỹ năng
• Giáo dục cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết để
phát triển khả năng quản trị
• Các quốc gia có chương trình giáo dục cơ bản
tốt thường là nơi hấp dẫn đối với các ngành
công nghiệp có thu nhập cao
Các yếu tố văn hóa
CẤU TRÚC XÃ HỘI:
• Các nhóm xã hội
 Gia đình
 Giới tính
• Địa vị xã hội
• Tính linh hoạt của xã hội (giai cấp, tầng lớp)
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của Hofstede

Nam
quyền/
Nữ
quyền
Khoảng
cách CÁC Chủ nghĩa
cá nhân/tập
quyền KHÍA thể
lực
CẠNH
VĂN
HÓA Định
Sự né hướng
tránh ngắn
rủi ro hạn/dài
hạn
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của
Hofstede – Khoảng cách quyền lực

Khoảng cách CAO TRUNG BÌNH - THẤP


quyền lực
Nhà quản trị Độc tài, gia trưởng Bình đẳng, dân chủ
Làm việc 1 vài thuộc cấp Làm việc nhiều thuộc cấp
Cấu trúc kinh Kiểm soát chặt chẽ, thiếu bình Khách quan, độc lập, dân chủ,
doanh đẳng, tập trung quyền lực phân hóa quyền lực
Cơ cấu tổ chức Hướng cao (nhọn) Hướng phẳng

Khuynh hướng Tuân thủ quyền lực vô điều kiện Tuân thủ quyền lực có điều kiện
Chức vụ, vị thế, Quan trọng Không quan trọng
lãnh đạo TBN, Ba Lan Australia, Đan Mạch, Anh
Mô hình văn hóa đa chiều
Khoảng cách quyền lực
Vai trò của sếp:
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết
của Hofstede – Phòng tránh rủi ro
Chấp nhận rủi ro Sợ rủi ro
Quy định, luật lệ Ít , chung chung, có thể thay đổi Nhiều, đặc trưng, cố định
Hành động Linh động, sáng tạo Khuôn mẫu hóa có tính tổ chức

Trạng thái con Ít bị căng thẳng, chấp nhận bất Lo lắng, căng thẳng, chú trọng
người đồng sự an toàn
Quyết định Khả năng phán đoán và sáng tạo Kết quả của nhiều sự đồng ý
Xã hội Khuyến khích đối mặt rủi ro, Cố gắng giảm rủi ro, ràng buộc
không ràng buộc hoạt động hoạt động theo quy định
Nước đại diện Latin America, Thụy Điển, Đan Đức, Bỉ
Mạch
Mô hình văn hóa đa chiều của Hofstede – Chủ nghĩa
cá nhân/tập thể

Chủ nghĩa cá nhân Chủ nghĩa tập thể


Xã hội Nhấn mạnh năng lực và thành tựu Nhấn mạnh thành tựu nhóm
cá nhân Mong muốn nhóm phát huy
Mong muốn cá nhân phát triển hết hết năng lực
khả năng Khuyến khích quyết định
Khuyến khích quyết định cá nhân nhóm và sự kết hợp
Thành công Đánh giá cao cá nhân Đánh giá cao tập thể
Cá tính Cá nhân Xã hội
Giáo dục “Tôi” “Chúng ta”
Nhiệm vụ Quan trọng hơn quan hệ Ít quan trọng hơn quan hệ
Nước đại diện Mỹ, Anh, Hà Lan, Canada Columbia, Nhật Bản, Pakistan,
Indonesia
Mô hình văn hóa đa chiều
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Cá nhân và tập thể:

Lối sống
Mô hình văn hóa đa chiều
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Cá nhân và tập thể:

Cái tôi
Mô hình văn hóa đa chiều
Sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây:
 Khi về già:
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết của
Hofstede – Nam quyền/nữ quyền

Nam quyền Nữ quyền


Xã hội Sự phát triển kinh tế, Đảm bảo công ăn việc làm
Sự thành đạt Vật chất, sự thừa nhận, sự thăng Sự hợp tác con người và môi
tiến, sự thử thách trường sinh sống
Giáo dục Hướng nghề nghiệp thành đạt Hướng nghề nghiệp phù hợp, yêu
thích
Môi trường làm Ap lực công việc cao, kiểm soát Thân thiện, hợp tác, công nhân tự
việc chặt chẽ do hơn
Kinh doanh Lợi nhuận, tiến bộ và thách thức Đảm bảo công việc
Nước đại diện Nhật, Anh, Venezuela, Hungary, Norway, Sweden, Denmark,
Thụy Sĩ Netherlands
Các khía cạnh văn hóa theo lý thuyết
của Hofstede – Ngắn hạn/Dài hạn

Định hướng dài hạn Định hướng ngắn hạn


Cha mẹ và nam giới có nhiều quyền hơn Khuyến khích sự bình đẳng.
so với con trẻ và phụ nữ.

Tránh làm việc mất mặt Không ngần ngại thay đổi khi cần
thiết
Đề cao học vấn và đào tạo. Chủ nghĩa cá nhân và sáng tạo
cao.
Tự tìm kiếm, tự thực hiện.
Tôn trọng các giá trị văn hóa, đạo đức Tôn trọng người khác
Trung Quốc, Hongkong, Nhật Bản Tây Âu, Mỹ Latin, châu Phi
Môi trường văn hóa

d) Văn hóa và quản trị kinh doanh quốc tế:


- Sự khác biệt về văn hóa: Giao tiếp trong KD
Giữa các quốc gia Đàm phán giao dịch
Giữa các vùng miền Lựa chọn nhân sự
=> Nền văn hóa toàn cầu? Chiến lược marketing
- Glocalisation: Sự mâu thuẫn của nhà quản trị:
+ Chuẩn hóa hệ thống kinh doanh toàn cầu
+ Thích ứng với đặc điểm của từng thị trường cụ thể
(luật pháp, văn hóa, trình độ phát triển kinh tế…)
PESTEL ANALYSIS
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Mô hình 7C

1. Country (Quốc gia)


2. Category (Ngành hàng)
3. Channel (Kênh phân phối)
4. Competitor (Đối thủ cạnh tranh)
5. Customer (Khách hàng)
6. Consumer (Users, Influencers, Buyer) (Người dùng –
Người sử dụng/Người ảnh hưởng/Người mua)
7. Company (Doanh nghiệp) 8
1
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
C2. Ngành hàng (Category)
• Định nghĩa ngành hàng
• Quy mô, thị phần, xu hướng, sự thay đổi
• Ai giữ ai trò chủ đạo trong ngành hàng?
• Thương hiệu: Người thắng- Kẻ thua
• Giai đoạn phát triển của ngành hàng
• Quy trình sản xuất
• Tài chính, lợi nhuận và giá của từng thương
hiệu
• Hồ sơ nhân khẩu học theo từng thương hiệu,
8
• Chiến lược và kế hoạch 2
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Ngành hàng
Môi trường kinh doanh
C3. Kênh phân phối

• Đặc điểm từng kênh phân phối


• Sự thay đổi của POP
• Hành vi mua
• Nhu cầu mua
• Chiến lược phân khúc thị trường/kênh phân
phối

8
4
Môi trường kinh doanh
C4. Khách hàng
• Báo cáo tài chính hàng năm
• Cơ cấu sở hữu và các liên minh
• Sứ mệnh, chính sách và chiến lược
• Dữ liệu về kết quả kinh doanh
• Dữ liệu về các cửa hang và người mua hàng
• Nhu cầu kinh doanh của họ
• Kết quả, chiến lược và tổ chức của họ liên quan đến ngành
hàng DN đang kinh doanh
• Phương thức kinh doanh
• Con người, vai trò, trách nhiệm
8
• Vv..vv 5
C5. Người tiêu dùng
(người sử dụng, người ảnh hưởng, người mua)

Chân dung của người tiêu dùng sản phẩm:


• Đặc điểm nhân khẩu học
• Thói quen mua hàng và hành vi mua hàng- Khái
quát, theo Danh mục, theo Thương hiệu
• Người ảnh hưởng đến người mua hàng
• Xu hướng tương lai
• Hồ sơ khách hàng theo kênh/theo đối tác
• Hồ sơ người tiêu dùng theo ngành hàng
• Hồ sơ người tiêu dùng theo thương hiệu
• Các yếu tố nào ảnh hưởng đến người tiêu dùng
• Đặc điểm vùng miền 8
6
Môi trường kinh doanh
C6. Đối thủ cạnh tranh
• Báo cáo thường niên
• Tin tức báo chí
• Lịch sử, nền tảng, chính sách và chiến lược
• Phương thức kinh doanh
• Mối quan hệ thương mại
• Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT)
• Thương hiệu, động lực
• Hồ sơ và cấu trúc lực lượng bán hàng
• Khả năng sáng tạo
• Hành động- phản ứng 87
Môi trường kinh doanh
C6. đối thủ cạnh tranh

- Cần xác định ai là đối thủ cạnh tranh trực tiếp/gián tiếp
- So sánh lợi thế/bất lợi thế với các đối thủ cạnh tranh
- Phân tích mô hình 5 áp lực cạnh tranh
Môi trường kinh doanh
C7. Doanh nghiệp
– Phân tích định tính:
• Năng lực, hạn chế
• Lịch sử, truyền thống
• Cơ cấu tổ chức
• Sứ mệnh, chính sách và chiến lược
• Cấu trúc thương hiệu
• Văn hóa doanh nghiệp
– Phân tích định lượng:
• Báo cáo tài chính 8
9
• Quy mô, Thị phần, tăng trưởng
Thu thập tất cả các thông tin sau đây:
COUNTRY COMPANY CATEGORY CUSTOMER CHANNEL CONSUMER COMPETITORS

 Political,  History and  Category definition  Annual reports  Channel  Socio-economic  Annual reports
social and heritage  Size, share, trends,  Ownership and definition profile  Press coverage
economic  Company dynamics affiliations  Channel  Demographics  History
scene structure and  Brands: winners,  Mission, policies characteristics  Buying habits and  Policies and
 Industry organisations losers and strategies  POP dynamics purchase strategies
structure and  Missions,  Promotional  Performance data  Shopper behaviour
dynamics  Modus operandi
policies and mechanics  Store and behaviour  Purchase
 SWOT
 Key players strategies influences
 Price points shopper data  Shopper needs
in the  Financial  Brands,
 Production process  Business needs  Channel strategy  Future trends dynamics
industry reports
 Brand profitability,  Performance  Account consumer
 Trade  Terms and
 Market sizes / margins, pricings review profile
channels market share allowances
 Brand demographic  Strategies for the  Category
 Key players  Sales force
 Key people / profiles category consumer profile
in the trade organisation structure and
 Strategies and plans  Modus operandi  Brand consumer profile
 The market profile
(dynamics,  Key people, role  Initiatives
trends, and  Shopper /
brands etc) responsibilities Shopping
Dynamics

9
0
Phân tích SWOT
Ma trận SWOT

Tông hợp kết quả Tông hợp kết quả


phân tích các yếu tố phân tích PESTLE +
thuộc doanh nghiệp Các yếu tố thuộc môi
Điểm
mạnh Cơ hội trường bên ngoài của
doanh nghiệp

Phân tích PESTEL +


Tông hợp kết quả Các yếu tố thuộc môi
Điểm yếu phân tích các yếu tố trường bên ngoài của
thuộc doanh nghiệp Thách thức doanh nghiệp
Kế hoạch kinh doanh
1. Phân tích bối cảnh kinh doanh

2. Ma trận SWOT

3. Mục tiêu đề ra

4 Chiến lược hoạt động

5. Kết luận

You might also like