Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH QUỐC TẾ
Strategies for International Business
2
Tổng quan về chiến lược KDQT
1. Khái niệm chiến lược kinh doanh
• Alfred Chandler (ĐH Harvard):
“Chiến lược là việc xác định mục tiêu
cơ bản, dài hạn của một DN, chọn
lựa tiến trình hoạt động và phân bổ
các nguồn lực cần thiết để thực hiện
mục tiêu đó”
3
ĐIỂM ĐIỂM CƠ NGUY
MẠNH YẾU HỘI CƠ
CÁCH THỨC,
PHƯƠNG THỨC
1. Khái niệm chiến lược kinh doanh quốc tế
Mintzberg (5 chữ P)
• Kế hoạch (Plan): chuỗi nhất quán hành động dự
định
• Mưu lược (Ploy): cách thức hành xử với đối thủ.
• Phương thức hành động/Mô thức (Partern): sự
kiên định về hành vi.
• Định vị/Vị thế (Position): Phù hợp giữa tổ chức và
môi trường của nó.
• Triển vQuan niệm (Perspective): Cách thức nhận
thức
5
PLOY
PERSPECTIVE
PLAN POSITION
PATTERN
• Perspective: the certain mindset commonly sharing among corporate members of how
to perceive the world
• A consciously and purposefully developed Plan to achieve to proposed target
• Patterns in a concrete stream of actions in the life cycle of your business
• Position or positioning defined as where the firm ‘locates’ itself within its external and
competitive environments; and by which it positions particular products or services
against the demands of the market segments it serves.
• Ploy to outmaneuver the competitor
IB Strategy
• What is strategy?
- Strategy is an integrated set of choices and
commitments that supports and sustains an MNE’s
competitiveness.
- Or actions that managers take to attain the goals of
the firm.
- It defines and communicates an MNE’s plan on how
it will use its resources, capabilities, and
competencies to compete in different countries.
1. Khái niệm
9
Value creation
1. Khái niệm
13
2. Phân loại chiến lược KDQT
2.1 Căn cứ vào triết lý của doanh nghiệp khi
KDQT (Perlmutter, 1965):
– Định hướng vị chủng – hướng tâm (Ethnocentric
strategy): là chiến lược mà mọi quyết định đều
được thực hiện bởi trụ sở chính của doanh
nghiệp.
14
2. Phân loại chiến lược KDQT
2.1 Căn cứ vào triết lý của doanh nghiệp khi
KDQT:
– Chiến lược đa tâm
(Polycentric strategy): Là chiến lược hoạt động
mà các công ty được thành lập ở thị trường nước
ngoài hoạt động độc lập với nhau.
Mỗi chi nhánh có cách thức tổ chức riêng và được
trao quyền ra quyết định.
15
2. Phân loại chiến lược KDQT
2.1 Căn cứ vào triết lý của doanh nghiệp khi
KDQT:
– Chiến lược khu vực
(Region-centric strategy): Là chiến lược hoạt động mà
theo đó các quyết định được ban hành chủ yếu bởi
bộ phận quản lý khu vực (Regional headquater)
16
2. Phân loại chiến lược KDQT
2.1 Căn cứ vào triết lý của doanh nghiệp khi
KDQT:
– Chiến lược địa tâm (Geocentric strategy): Là chiến
lược mà các quyết định được ban hành dựa trên
sự thống nhất giữa trụ sở chính với các chi
nhánh.
17
18
Source: Adapted from Bleicher (1992, p. 10)
2. Phân loại chiến lược KDQT
2.2 Căn cứ vào tính đồng nhất và tính thích ứng của
chiến lược:
- Tính đồng nhất (Standardization): Chiến lược kinh
doanh được chuẩn hóa ở tất cả các thị trường nhằm
hướng đến một hình ảnh thống nhất. Nền tảng: dựa
trên lý thuyết
• International Strategy
• Localization Strategy (Multidomestic)
• Global Strategy
• Transnational Strategy
International Business basic strategies
High
Pressure of Cost reduction
Global Transnational
Strategy Strategy
Multi-
International
domestic
Strategy
Strategy
Low
Nguồn: www.nokia.com
36
Chiến lược địa phương hóa
• Quá trình thích nghi và đáp ứng các nhu cầu của
một thị trường cụ thể. Chiến lược được điều
chỉnh theo từng thị trường.
• Chú trọng đến sự khác biệt của từng địa phương.
• Góc nhìn địa phương
• Chú trọng chất lượng và sự hài lòng của khách
hang
• Các chi nhánh được trao quyền ra quyết định
37
Chiến lược địa phương hóa
Trang web của Asus tại Trang web của Asus tại
Indonesia Việt Nam
Nguồn: www.asus.com
38
Chiến lược địa phương hóa toàn cầu
(Glocalized strategy):
• Chiến lược được điều chỉnh theo đặc điểm từng thị trường
nhưng vẫn duy trì hình ảnh nhất quán trên toàn cầu
• Sử dụng kinh nghiệm toàn cầu hoặc thương hiệu toàn cầu
và khác biệt hoá các đề xuất nhằm thu hút thị trường địa
phương.
• Kết hợp góc nhìn toàn cầu và địa phương
• Kết hợp chất lượng và giá trị để có thể bán với với số lượng
lớn.
• Quyết định được ban hành sau khi đã có sự bàn thảo giữa
chi nhánh và trụ sở chính
39
Chiến lược địa phương hóa toàn cầu
Trang web của SamsungTrang web của Samsung
tại Việt Nam tại Ả rập xê út
40
Chiến lược thông thường (Mediocre strategy)
41
Chiến lược thông thường
Bphone
Nguồn: https://www.bkav.com.vn/bphone
42
Chiến lược kinh doanh của một số thương hiệu điện
Apple
thoại di động tại Việt Nam
5
Toàn cầu hóa cao
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
4.5 ĐỊA PHƯƠNG
TOÀN CẦU Samsung
HÓA (GLOB- HÓA TOÀN CẦU
ALIZE) Nokia 4 (GLOCALIZE)
44
3.1 Động lực dẫn dắt toàn cầu hóa ngành hàng
Áp lực thị
trường
Tiềm năng
toàn cầu
hóa của
ngành
Áp lực
cạnh
tranh
45
3.1 Động lực dẫn dắt toàn cầu hóa ngành hàng
46
3.1 Động lực dẫn dắt toàn cầu hóa ngành
hàng
• Áp lực chi phí:
– Thúc đẩy bởi hiệu quả kinh tế theo quy mô
– Các đổi mới sáng tạo về công nghệ
– Các tiến bộ về vận tải và logistics
– Chi phí lao động
– Tăng chi phí phát triển sản phẩm nhờ rút ngắn
vòng đời sản phẩm.
47
3.1 Động lực dẫn dắt toàn cầu hóa ngành
hàng
• Áp lực Chính phủ:
– Cắt giảm hàng rào thuế quan và phi thuế quan
– Tham gia và thành lập các liên minh kinh tế
– Tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế
– Bãi bỏ quy định của nhiều ngành
– Tư nhân hóa, cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà
nước
– Chuyển đổi sang cơ chế kinh tế thị trường
48
3.1 Động lực dẫn dắt toàn cầu hóa ngành
hàng
• Áp lực cạnh tranh:
– Tăng trưởng thương mại toàn cầu
– Sự gia tăng các tập đoàn do các công ty nước
ngoài sở hữu
– Toàn cầu hóa thị trường tài chính
– Bùng nổ các công ty “Born Global” nhờ internet
– Các công ty theo đuổi chiến lược địa tâm
(geocentric) hơn là vị chủng (ethnocentric)
– Xuất hiện nhiều liên minh chiến lược
49
3.2 Cấu trúc cạnh tranh của ngành hàng
51