Professional Documents
Culture Documents
XÂY DỰNG
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
Nhiệm vụ: Trả lời câu hỏi chúng ta hoạt động trong những
ngành nghề KD nào và phân bổ nguồn lực cho chúng như
thế nào?
Nội dung
1) Quy trình xây dựng chiến lược
2) Hình thành chiến lược cấp Công ty
3) Lựa chọn chiến lược cấp Công ty
4
1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
HÌNH THÀNH
PHÂN TÍCH & CHỌN CHIẾN
PHƯƠNG ÁN
NHẬP THÔNG TIN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
Nhận dạng và phân tích Kết hợp thông tin để Lựa chọn chiến lược
các yếu tố chính ảnh hình thành phương án phù hợp và ra quyết
hưởng đến chiến lược chiến lược định
Cắt giảm
vào lĩnh Về phía Sang các và thay đổi
vực kinh Sang các nếu mở
khách lĩnh vực có
lĩnh vực mới
doanh hiện hàng, nhà không có rông thất
tại liên quan liên quan bại
cung cấp
Đặc điểm: thực hiện sự tăng trưởng tập trung trong một
ngành
Các phương án
Thâm nhập thị trường
Phát triển thị trường
Phát triển sản phẩm
Ưu điểm: Tập trung nguồn lực, tăng vị thế cạnh tranh
Hạn chế: Rủi ro cao, đặc biệt là ngành tăng trưởng không
chắc chắn
SWOT
- -
- -
- -
… …
Điểm mạnh (S) Các chiến lược SO Các chiến lược ST
-
-
Sử dụng điểm mạnh để tận Sử dụng điểm mạnh để tránh
-
… dụng cơ hội các mối đe dọa
Điểm yếu (W) Các chiến lược WO Các chiến lược WT
-
- Khắc phục đểm yếu và tận Biết điểm yếu để né tránh các
-
… dụng cơ hội mối đe dọa
CL tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội và
hạn chế những mối đe dọa”
22-Oct-20 20
Ma trận SWOT
SWOT Ngành
Sản phẩm Thị trường sản Trình độ Quy trình
xuất sản xuất công nghệ
Phương án chiến Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại
lược hoặc mới hoặc mới hoặc mới hoặc mới hoặc mới
Tấn
Thận công
trọng
CA IS
Phòng
thủ
Cạnh
tranh
ES
22-Oct-20 25 Tổng quan
Ví dụ về ma trận SPACE
4 -2
(ROA) Công nghệ -1
Tiềm lực về vốn 4 Chính sách thuế -2
Các khoản công nợ 4 Chính trị - pháp luật -2
Dòng tiền 5 Điểm trung bình -1,75
Điểm trung bình 4,25trên trục tung (Y): 2,5
Tổng điểm
FS
+5
+2,5
CA IS
-5 +1,5 +5
-5
ES
22-Oct-20 27 Tổng quan
Ứng dụng của ma trận SPACE
- Véctơ ở góc tấn công: các chiến lược chuyên sâu, kết hợp,
đa dạng hóa
- Véctơ ở góc thận trọng: DN không nên liều lĩnh quá. Các
chiến lược chuyên sâu
- Véctơ ở góc cạnh tranh: các chiến lược kết hợp, chuyên
sâu, liên doanh
- Véctơ ở góc phòng thủ: các chiến lược suy giảm
Công ty
HAGL
SBU Quy
Đà lạt Playku ...
nhơn
Sơ đồ ma trận BCG
Tăng trưởng thị
trường
Cao
Nhu cầu đầu tư
Loại bỏ
Thị phần
Thấp 1 Cao tương đối
Giả sử công ty có 5 đơn vị kinh doanh với số liệu dưới đây. Hãy
dùng phương pháp BCG đề xuất cấu trúc kinh doanh
15 A
10%
7 C
5 E
4 D
Y%
0,2 0,7 1 1,5 4 Thị phần tương đối
Đánh giá tổ hợp kinh doanh
Công ty có nhiều khả năng có dòng tiền dương từ nguồn
thu của đơn vị C và E lớn hơn nhu cầu đầu tư cho đơn vị
A và B
Cần đầu tư vào đơn vị B để giữ vững thị phần và nuôi
dưỡng đơn vị A có triển vọng trở thành SBU ngôi sao.
Duy trì thị phần của đơn vị C và E
Thu hẹp, cắt bớt hoạt động hoặc thu hoạch đối với đơn vị
D
Ma trận BCG
Ưu điểm
Đơn giản, dễ áp dụng
Đánh giá được dòng tiền, tạo cơ sở xác lập cấu trúc kinh doanh
cân bằng.
Phê phán: Những gỉa định không hoàn toàn đúng.
Vận dụng: Không nên quá máy móc mà cần xem xét tình
hình cụ thể của các SBU & SBF
CAO
2
SBU dấu chấm hỏi SBU mạnh nhất
3,67
5 TRUNG BÌNH
7 3
SBU trung bình
2,33
9
8 4 THẤP
SBU kém nhất SBU tạo lợi nhuận
1
2,33 3,67 5
Chọn lựa
Trung Hoặc:
Theo chiến lược thu
bình Thu hoạch hoặc loại bỏ hoạch hoặc loại bỏ
- Đầu tư tối thiểu
- Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương Duy trì và thu hoạch
- Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm - Đầu tư duy trì nguồn
lực, vị thế cạnh tranh
Thấp - Thu hoạch khi dòng
tiền tự do âm
Vị thế
cạnh tranh
Thấp Trung bình Cao
22-Oct-20 Chiến lược cấp Công ty 43
Ma trận GE
◼ Ví dụ mức hấp dẫn của ngành ◼ Ví dụ vị thế cạnh tranh
Tiêu chí đánh giá Đánh Tiêu chí đánh giá Đánh
giá giá
1. Quy mô ngành Nhỏ 1. Thị phần Thấp
2. Mức tăng trưởng của Cao 2. Bí quyết công nghệ Cao
ngành Cao 3. Chất lượng sản phẩm Tr/bình
3. Mức lợi nhuận của ngành T/bình 4. Dịch vụ hậu mãi Yếu
4. Mức vốn đầu tư Cao 5. Khả năng cạnh tranh về giá Yếu
5. Tính ổn định của công Thấp 6. Các khoản chi phí hoạt động Cao
nghệ thấp
Thuận Thấp
6. Cường độ cạnh tranh 7. Năng suất lao động
7. Những tác động môi
trường
CAO
3,2 7
TRUNG BÌNH
THẤP
1
2,3 5
Giả sử Công ty hoạt động trong 3 ngành I, II, III với trọng số đánh
giá và các yếu tố tạo nên sự hấp dẫn của các ngành như sau:
Hãy đánh giá và đề xuất tổ hợp ngành nghề Kinh doanh cho Công ty
22-Oct-20 Chiến lược cấp Công ty 50
Tầm quan trọng của các SBU
C 40 / 300 = 13,3%
D 10 / 300 = 3,3%
Mức độ hấp dẫn của các ngành
CAO
3,75 A
3,25 B
TRUNG BÌNH
2,7 D C
THẤP
1
1,7 2,25 3,25 4,25 5
VỊ THẾ CẠNH TRANH
Đánh giá tổ hợp kinh doanh
2 1 CAO
6
3,67
7 5 3
TRUNG BÌNH
2,33
9 8 4 THẤP
1
2,33 3,67 5
Số điểm của ma trận IFE
Cao
Trung
bình
Thấp
Điểm IFE
Thấp Trung bình Cao
22-Oct-20 Chiến lược cấp Công ty 58
Ma trận hấp dẫn của ngành
Sự hấp dẫn của ngành Sức mạnh của đơn vị KD
• Sự cạnh tranh trong ngành • Vị thế về chi phí
• Sức mặc cả của nhà cung cấp • Mức độ khác biệt hóa
và người tiêu dùng
• Đe dọa từ sản phẩm thay thế • Thời gian đáp ứng
và kẻ xâm nhập
• Các yếu tố kinh tế • Sức mạnh tài chính của DN
• Các yếu tố tài chính của • Tài sản con người
ngành
• Các yếu tố XH – chính trị • Sự chấp nhận của công
chúng
Ma trận hấp dẫn của ngành
Sự hấp dẫn Sức mạnh của đơn vị KD
của ngành
Mạnh Trung bình Yếu
Cao Cơ hội đầu tư tăng Đầu tư chọn lọc Bảo vệ/ tái tập
trưởng vào phân khúc trung
Trung bình Thách thức – đầu tư bù Đầu tư chọn lọc – Tái cấu trúc: tận
đắp điểm yếu chuẩn bị đối phó thu hay bán SBU
tình huống xầu
Thấp Tiếp cận cơ hội – đầu Duy trì để tận thu Tận thu hay bán
tư thị trường ngách SBU
Sự khác biệt giữa BCG, GE và IE
◼ Giống nhau
Công cụ định lượng xác định vị trí và hoạch định tổ hợp kinh
doanh
◼ Khác nhau
Biến xác định vị trí, hoạch định chiến lược
Mức độ cao, thấp
Yêu cầu thông tin
Phương pháp đo lường
62 22-Oct-20
3. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
Lý do
Có nhiều phương án chiến lược được hình thành
Nguồn lực hạn chế
Căn cứ lựa chọn
Có độ hấp dẫn, có hiệu quả
Phù hợp với môi trường bên ngoài và hoàn cảnh nội bộ
Hạn chế rủi ro
Phương pháp
Liệt kê điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và đe dọa
Phân loại - Mức độ tác động
Xác định các chiến lược có thể thay thế
Xác định điểm hấp dẫn cho mỗi chiến lược (AS)
Tính điểm hấp dẫn (TAS) và tổng số điểm hấp dẫn
Đánh giá: So sánh tổng số điểm của các chiến lược
◼ Căn cứ kết quả phân tích, quy mô, tính chất hoạt
động
◆ EFE + IFE SWOT, SPACE, Lưới CL… QSPM
◆ EFE + IFE + Vị thế cạnh tranh BCG, GE, IE…
22-Oct-20 67 Tổng quan
Tài liệu tham khảo
David A.Aaker, Triển khai chiến lược kinh doanh, Nhà xuất bản Trẻ,
2003.
Fred R. David, Khái luận về quản trị chiến lược, Nhà xuất bản Thống
kê, 2006.
Trần Đăng Khoa, Hoàng Lâm Tịnh (2017), Tài liệu học tập học phần
Quản trị chiến lược, UEH.
Garry Smith, Chiến lược và sách lược kinh doanh, Nhà xuất bản Thành
phố HCM, 1994.
John A. Pearce II and Richard B. Robinson Jr. (2013), Strategic
Management – Planning for Domestic & Globle Competition, 13rd
Edition, McGraw Hill International.
Nguyễn Thị Liên Diệp, Chiến lược và chính sách kinh doanh, Nhà xuất
bản Thống kê, 1997.
Trương Quang Dũng, Nguyễn Hải Quang, Nguyễn Đại Lương, Nguyễn
Mai Duy (2014). Tài liệu học tập học phần Quản trị chiến lược, Hutech.
68